1.6. KI N TRÚC 3G WCDMA UMTS R3
WCDMA UMTS R3 h tr c k t n i chuy n m ch kênh l n chuy n ế
m ch gói: đ n 384 Mbps trong mi n CS 2Mbps trong mi n PS. Các k t n i ế ế
t c đ caoy đ m b o cung c p m t t p các dich v m i cho ng i s d ng di ườ
đ ng gi ng nh trong các m ng đi n tho i c đ nh Internet. Các d ch v y ư
g m: đi n tho i hình (H i ngh video), âm thanh ch t l ng cao (CD) t c ượ
đ truy n cao t i đ u cu i. M t tính năng kc cũng đ c đ a ra cùng v i GPRS ượ ư
"luôn luôn k t n i" đ n Internet. UMTS cũng cung c p thông tin v trí t t h nế ế ơ
th h tr t t h n các d ch v d a trên v trí.ế ơ
M t m ng UMTS bao g m ba ph n: thi t b di đ ng (UE: User ế
Equipment), m ng truy nh p tuy n m t đ t UMTS (UTRAN: UMTS ế
Terrestrial Radio Network), m ng lõi (CN: Core Network) (xem hình 1.8). UE bao
g m ba thi t b : thi t b đ u cu i (TE), thi t b di đ ng (ME) module nh n ế ế ế
d ng thuê bao UMTS (USIM: UMTS Subscriber Identity Module). UTRAN g m
các h th ng m ng vô tuy n (RNS: Radio Network System) và m i RNS bao g m ế
RNC (Radio Network Controller: b đi u khi n m ng vô tuy n) và c nút B n i ế
v i nó. M ng lõi CN bao g m mi n chuy n m ch kênh, chuy n m ch gói và HE
(Home Environment: Môi tr ng nhà). HE bao g m các c s d li u: AuCườ ơ
(Authentication Center: Trung tâm nh n th c), HLR (Home Location Register: B
ghi đ nh v th ng trú) EIR (Equipment Identity Register: B ghi nh n d ng ườ
thi t b ). ế
Hình 1.8. Ki n trúc 3G WCDMA UMTS R3ế
1.6.1. Thi t b ng i s d ng (UE)ế ườ
UE (User Equipment: thi t b ng i s d ng) đ u cu i m ng UMTSế ườ
c a ng i s d ng. Có th nói đây là ph n h th ng có nhi u thi t b nh t và s ườ ế
phát tri n c a s nh h ng l n lên c ng d ng c d ch v kh d ng. ưở
Giá thành gi m nhanh chóng s t o đi u ki n cho ng i s d ng mua thi t b ườ ế
c a UMTS. Đi uy đ t đ c nh tiêu chu n hóa giao di n vô tuy n và cài đ t ượ ế
m i trí tu t i các card tng minh.
1.6.1.1. Các đ u cu i (TE)
Vì máy đ u cu i bây gi không ch đ n thu nnh cho đi n tho i mà còn ơ
cung c p c d ch v s li u m i, n tên c a đ c chuy n thành đ u cu i. ư
c nhà s n xu t chính đã đ a ra r t nhi u đ u cu i d a trên các khái ni m m i, ư
nh ng trong th c t ch m t s ít đ c đ a o s n xu t. M c c đ uư ế ượ ư
cu i d ki n khác nhau v kích th c và thi t k , t t c cng đ u có màn hình ế ướ ế ế
l n và ít phím h n so v i 2G. do chính là đ tăng c ng s d ng đ u cu i cho ơ ườ
nhi u d ch v s li u h n th đ u cu i tr thành t h p c a máy tho i di ơ ế
đ ng, modem máy tính n tay.
Đ u cu i h tr hai giao di n. Giao di n Uu đ nh nghĩa liên k ttuy n ế ế
(giao di n WCDMA). đ m nhi m toàn b k t n i v t v i m ng UMTS. ế
Giao di n th hai giao di n Cu gi a UMTS IC card (UICC) đ u cu i. Giao
di n này tn theo tiêu chu n cho các card thông minh.
M c c nhà s n xu t đ u cu i r t nhi u ý t ng v thi t b , h ưở ế
ph i tuân theo m t t p t i thi uc đ nh nghĩa tiêu chu n đ c ng i s d ng ườ
b ng c đ u cu i kc nhau th truy nh p đ n m t s c ch c năng c s ế ơ
theo ng m t cách.
c tiêu chu n này g m:
n pm (các phím v t lý hay các phím o trên màn hình)
Đăng ký m t kh u m iậẩớ
Thay đ i mã PIN
Gi i ch n PIN/PIN2 (PUK)
Trình b y IMEI
Đi u khi n cu c g i
c ph n còn l i c a giao di n s nh riêng cho nhà thi t k ng i s ế ế ườ
d ng s ch n cho mình đ u cu i d a trên hai tiêu chu n (n u xu th 2G còn kéo ế ế
i) là thi t k giao di n. Giao di n là k t h p c a kích c thông tin do mànế ế ế
nh cung c p (mànnht ch m), các phím và menu.
1.6.1.2. UICC
UMTS IC card m t card thông minh. Đi u ta quan m đ n ế
dung l ng nh t c đ b x do cung c p. ng d ng USIM ch y trênượ
UICC.
1.6.1.3. USIM
Trong h th ng GSM, SIM card l u gi thông tin nhân (đăng thuê ư
bao) cài c ng trên card. Đi u này đã thay đ i trong UMTS, Modul nh n d ng th
bao UMTS đ c cài nh m t ng d ng trên UICC. Đi u y cho phép l u nhi uượ ư ư
ng d ng h n nhi u ch (khóa) đi n t h n cùng v i USIM cho c m c ơ ơ
đích kc (các mã truy nh p giao d ch ngân ng an ninh). Ngi ra th có
nhi u USIM trên cùng m t UICC đ h tr truy nh p đ n nhi u m ng. ế
USIM ch a c hàm s li u c n đ nh n d ng nh n th c thuê bao
trong m ng UMTS. Nó có th l u c b n sao h s c a thuê bao. ư ơ
Ng i s d ng ph i t mình nh n th c đ i v i USIM b ng cách nh p mãườ
PIN. Đi u này đ m b o r ng ch ng i s d ng đích th c m i đ c truy nh p ườ ượ
m ng UMTS. M ng s ch cung c p c d ch v cho ng i o s d ng đ u ườ
cu i d a trên nh n d ng USIM đ c đăng ký. ượ
1.6.2. M ng truy nh p vô tuy n UMTS ế
UTRAN (UMTS Terrestrial Radio Access Network: M ng truy nh p
tuy n m t đ t UMTS) liên k t gi a ng i s d ng và CN. g m các ph nế ế ườ
t đ m b o các cu c truy n thông UMTS trên vô tuy n và đi u khi n chúng. ế
UTRAN đ c đ nh nghĩa gi a hai giao di n. Giao di n Iu gi a UTRAN vàượ
CN, g m hai ph n: IuPS cho mi n chuy n m ch gói IuCS cho mi n chuy n
m ch kênh; giao di n Uu gi a UTRAN và thi t b ng i s d ng. Gi a hai giao ế ườ
di n này là hai nút, RNC vàt B.
1.6.2.1. RNC
RNC (Radio Network Controller) ch u trách nhi m cho m t hay nhi u tr m
g c đi u khi n các tài nguyên c a chúng. Đây cũng chính đi m truy nh p
d ch v UTRAN cung c p cho CN. đ c n i đ n CN b ng hai k t n i, ượ ế ế
m t cho mi n chuy n m ch gói n GPRS) m t đ n mi n chuy n m ch ế ế
nh (MSC).
M t nhi m v quan tr ng n a c a RNC là b o v s bí m t và toàn v n.
Sau th t c nh n th c th a thu n khóa, các khb o m t toàn v n đ c ượ
đ t vào RNC. Sau đó các khóa này đ c s d ng b i các hàm an ninh f8 và f9. ượ
RNC nhi u ch c năng logic tùy thu c vào vi c ph c v nút nào.
Ng i s d ng đ c k t n i o m t RNC ph c v (SRNC: Serving RNC). Khiườ ượ ế
ng i s d ng chuy nng đ n m t RNC khác nh ng v n k t n i v i RNC cũ,ườ ế ư ế
m t RNC trôi (DRNC: Drift RNC) s cung c p tài nguyên vô tuy n cho ng i s ế ườ
d ng, nh ng RNC ph c v v n qu n lý k t n i c a ng i s d ng đ n CN. Vai ư ế ườ ế
trò logic c a SRNC DRNC đ c t trên nh 1.9. Khi UE trong chuy n ượ
giao m m gi a các RNC, t n t i nhi u k t n i qua Iub và có ít nh t m t k t n i ế ế
qua Iur. Ch m t trong s các RNC y (SRNC) đ m b o giao di n Iu k t n i ế
v i m ng lõi còn c RNC khác (DRNC) ch làm nhi m v đ nh tuy n thông tin ế
gi a các Iub và Iur.
Ch c năng cu ing c a RNC là RNC đi u khi n (CRNC: Control RNC).
M i nút B có m t RNC đi u khi n ch u trách nhi m cho các tài nguyên vô tuy n ế
c a nó.
Hình 1.9. Vai trò logic c a SRNC và DRNC
1.6.2.2. Nút B
Trong UMTS tr m g c đ c g i là nút B và nhi m v c a nó là th c hi n ượ
k t n i vô tuy n v t lý gi a đ u cu i v i nó. Nó nh n tín hi u trên giao di n Iubế ế
t RNC và chuy n nó vào tín hi u vô tuy n trên giao di n Uu. Nó cũng th c hi n ế
m t s thao c qu n i nguyên tuy n c s nh "đi u khi n công su t ế ơ ư
ng trong". Tính năng này đ phòng ng a v n đ g n xa; nghĩa là n u t t c các ế
đ u cu i đ u phát cùng m t công su t, thì các đ u cu i g n t B nh t s che
l p tín hi u t các đ u cu i xa. t B ki m tra ng su t thu t các đ u cu i
khác nhau và thông báo cho chúng gi m công su t ho c tăng công su t sao cho nút
B luôn thu đ c công su t nh nhau t t t c c đ u cu i.ượ ư
1.6.3. M ng lõi
M ng lõi (CN) đ c chia thành ba ph n, mi n PS, mi n CS và HE. Mi n ượ
PS đ m b o các d ch v s li u cho ng i s d ng b ng các k t n i đ n ườ ế ế
Internet c m ng s li u khác mi n CS đ m b o các d ch v đi n tho i
đ n các m ng khác b ng các k t n i TDM. Các nút B trong CN đ c k t n i v iế ế ượ ế
nhau b ng đ ng tr c c a nhà khai thác, th ng s d ng các ng ngh m ng ườ ườ
t c đ cao nh ATMIP. M ng đ ng tr c trong mi n CS s d ng TDM còn ư ườ
trong mi n PS s d ng IP.
1.6.3.1. SGSN
SGSN (SGSN: Serving GPRS Support Node: nút h tr GPRS ph c v )
t chính c a mi n chuy n m ch gói. n i đ n UTRAN thông qua giao di n ế
IuPS đ n GGSN thông quan giao di n Gn. SGSN ch u trách nhi m cho t t cế
k t n i PS c a t t c c thuê bao. l u hai ki u d li u thuê bao: thông tinế ư
đăng ký thuê bao và thông tin v trí thuê bao.
S li u thuê bao l u trong SGSN g m: ư
IMSI (International Mobile Subsscriber Identity: s nh n d ng thuê bao di
đ ng qu c t ) ế
c nh n d ng t m th i gói (P-TMSI: Packet- Temporary Mobile Subscriber
Identity: s nh n d ng thuê bao di đ ng t m th i gói)
c đ a ch PDP (Packet Data Protocol: Giao th c s li u gói)
S li u v trí l u trên SGSN: ư
Vùng đ nh tuy n thbao (RA: Routing Area) ế
S VLR
c đ a ch GGSN c a t ng GGSN có k t n i tích c c ế
1.6.3.2. GGSN
GGSN (Gateway GPRS Support Node: Nút h tr GPRS c ng) m t
SGSN k t n i v i c m ng s li u khác. T t c các cu c truy n thông s li uế
t thuê bao đ n các m ng ngoài đ u qua GGSN. ng nh SGSN, nó l u c hai ế ư ư
ki u s li u: thông tin thuê bao và thông tin v trí.
S li u thuê bao l u trong GGSN: ư
IMSI
c đ a ch PDP
S li u v trí l u trong GGSN: ư
Đ a ch SGSN hi n thuê bao đang n i đ n ế