TIT 59: KÍNH HIỂN VI & KÍNH THIÊN VĂN
I. MC ĐÍCH YÊU CẦU:
A. Trng tâm:
* Cu to ca kính hin vi: - Các tác dng ca tng b phận cách điều chnh
kính hin vi.
- Độ bi giác ca kính hin vi.
* Cu to của kính thiên văn: - Các tác dng ca tng b phận cách điều chnh
kính thiên văn.
- Độ bi giác của kính thiên văn.
B. Knăng: Có 4 knăng bản sau: knăng giải thích qtrình to nh ca
kính hiển vi kính thiên văn; kỹ ng v đường đi của tia sáng qua kính hin vi
kính thiên văn; knăng sử dng kính hin vi; knăng giải toán v kính thiên
văn và kính hin vi.
C. Phương pháp: Din ging, pháp vn, thc nghim.
II. CHUN B: - Hc sinh: xem bài Sgk.
- GV: kính hin vi + tranh nh v kính thiên văn
kính hin vi.
III. TIN HÀNH LÊN LP:
A. n định
B. Kim tra: 1) Kính lúpgì? Nêu cu to và cách ngm chng?
2) Trình bày khái nim đ bi giác ca mt dng c quang hc b tr
cho mt?
C. Bài mi:
PHƯƠNG PHÁP NI DUNG
I. GV hi hc sinh: cũng như kính
lúp, đa số hc sinh đã biết s
dng kính hin vi, vy kính hin vi
gì? GV nêu đnh nghĩa như
Sgk.
* GV trình y cu to ca kính
hin vi
I. Kính hin vi:
1. Đnh nghĩa: Kính hin vi mt dng c quang hc
b tr cho mt làm tăng góc trông nh ca nhng vt rt
nh, với độ bi gc lớn hơn rất nhiu so với độ bi giác
ca kính lúp.
2. Cu to: gm 2 b phn chính:
- Vt kính O1 mt thu kính hi t tiêu c ngn
dùng để to nh tht A1B1 ln hơn rất nhiu ln vt AB.
- Th nh O2 mt thu kính hi t có tiêu c ngn có
tác dụng như một kính lúp, ng đ to nh o A2B2 ln
hơn rất nhiu so vi nh trung gian A1B1.
* Ngoài ra, còn mt b phn t sáng dùng để chiếu
* Chú ý: vt kính thkính đưc
đặt đồng trc (trùng trc chính)
khong cách gia 2 kính không
đổi ( 21OO = const.)
* Khi ngm chng cc:
- Đ nh A2B2 nm
thì nh
A1B1 phi nm ở đâu?
Theo hình v SGK, thì: tga = ?
Nhc li: tga0 = ?
G=
0
tg
tg = ?
Hc sinh cho biết, các t s sau
gì:
AB
BA 11 = ?
2
f
Dc = ?
=>
G= ? => Kết lun v
G?
sáng vt cn quan sát, có cu to là mt gương cầu lõm.
3. Cách ngm chng:
- quá trình di chuyển kích trước vt hoc vt trước
kính để đưa nh o A2B2 vào trong khong nhìn ca
mt.
- Thông thường, để mt khi phải điều tiết thì người
quan sát điều chnh sao cho nh A2B2 cc, nghĩa là
nh A1B1 phi nm tiêu điểm F2 ca th kính s
ngm chng này gi là s ngm chng vô cc.
4. Thiết lập độ bi giác ca kính hin vi khi ngm
chng cc:
G
Trong trưng hp ngm chng vô cc, ta có:
2
11
22
11
12
11
f
BA
FO
BA
AO
BA
tg
n: tg a0 =
Dc
AB
Vậy độ bi giác ca kính hin vi là:
G=
0
tg
tg =
2
11 .f
Dc
AB
BA =>
G= k1. G2 (1)
Trong đó:
1
k
AB
BA 11 : độ phóng đi ca vt kính
Xét hình trên: A1B1F1 ? D2IF1
?
=> t s:
12
11
FF
BA = ? IO
BA
2
11 = ?
Đt d = F1’F2 => t s trên snhư
thế nào?
Thay các giá tr k1, G2 vào
G
=>
G= ?
=> Hc sinh nhn xét v s
ph thucca
G?
G2 =
2
f
Dc : độ bi giác ca th kính (2)
Ngoài ra, ta thy: A1B1F1 ~ D2IF1’ , ta có:
'
'
11
21
1
11
FO
FF
IO
BA =>
AB
BA 11 =
1
f
=> k1 =
1
f
(3)
Vi d = F1’F2 : độ dài quang hc ca kính hin vi.
Thay (2), (3) vào biu thc (1), ta có:
G=
21
.
ff
Dc
Nhn xét: Để kính hin vi
G lớn n thì f1, f2 ca vt
kính và th kính phi nh.
Thông thưng
Gkhông t q1500 2000 ln
chn Dc
25cm.
II. GV đặt câu hi: Kính thiên n
tác dng gì? GV nêu đnh
nghĩa kính thiên văn.
GV trình y cu to ca kính
thiên văn.
- Sau khi trình bày xong, hc sinh
II. Kính thiên văn:
1. Đnh nghĩa: Kính thiên văn là một dng c quang hc
b tr cho mt làm tăng góc trông nh ca nhng vt
rt xa (các thiên th)
2. Cu to: gm 2 b phn chính.
- Vt kính O1 là mt thu kính hi t tiêu c lntác
dng to nh A1B1 mt nh tht tiêu din ca mt
vt AB rt xa (
)
hãy so sánh cu to ca kính thiên
văn và kính hin vi?
T hình v, hc sinh xác định:
tg a = ?
tg a0 = ?
- Th kính O2 mt thu kính hi t tiêu c ngn
tác dụng như một kính lúp đ biến nh trung gian A1B1
thành nh o A2B2.
Mắt đt sau th kính s nhìn thy nh A2B2 này.
* Chú ý: vt kính th nh được đặt đồng trc (trùng
trục chính) nhưng khong cách gia 2 kính th thay
đổi.
3. Cách ngm chng:
quá trình thay đổi khong cách giữa 2 kính để đưa
nh vào trong khong nhìn rõ ca mt.
- Đ mt không phải điều tiết, thì người quan sát thưng
phải điều chnh sao cho nh A2B2 cc, nghĩa là nh
A1B1 phi nm trùng vi tiêu điểm F1ca vt kính
tiêu điểm F2 ca th kính (A1 F1 F1)
4. Thiết lp độ bi giác của kính thiên văn khi ngắm
chng cc:
G
Khi ngm chng vô cc:
22
11
OF
BA
tg
vi F2O2 = f2: tiêu c th kính