HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM
HTTP://SINHVIENNGANHANG.COM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
I LIỆU THAM KHẢO
KINH TPHÁT TRIỂN
Biên soạn: Th.s Hạ Th Thiều Dao
Năm học 2003-2004
C:\Users\xuanlan\AppData\Local\Temp\Rar$DI00.497\tailieutham khao KTPT.doc25 July 2013
1
KINH TẾ HỌC PHÁT TRIN
Thời gian: 45 tiết
Nội dung:
Chương I : Những vấn đề chung về ng trưởng và phát triển kinh tế
Chương II: Các lý thuyết và mô hình tăng trưởng và phát trin
Chương III: Các nguồn lực phát triển kinh tế
Chương IV: Nông nghiệp và phát triển kinh tế
Chương V: Công nghip và phát triển kinh tế
Chương VI: Ngoại thương và phát triển kinh tế
Kiểm tra:
Cách thức kiểm tra:
Kiểm tra trong lớp: 2 bài kim tra thực hin tại lớp dưới dạng trắc nghiệm có báo
trước (điểm mỗi bài 1) có th có một bài tho luận nhóm hoặc bài tập nhóm
iểm 1). Điểm này giữ nguyên cho lần thi thứ hai.
Kiểm tra cuối k: Lý thuyết dạng trắc nghiệm (4 điểm) và bài tp (4 điểm).
Tài liu tham khảo:
- Kinh tế học ca sự phát triển, Malcom Gillis và các tác giả, Viện nghiên cứu quản
kinh tế trung ương.
- Kinh tế học cho thế giới thứ ba, M. P. Todaro, Nhà xuất bản giáo dc.
- Các giáo trình kinh tế học phát triển của trường Đại học kinh tế các trường đại học
khác
- Các báo cáo phát triển kinh tế thế giới trong thư viện, trên báo choặc trên các web
site.
- Các đĩa CD nCompton's Encyclopedia, Microsoft Encarta Interactive World Atlas
phiên bản mới nhất.
- Các địa chỉ website được giới thiệu phần một s địa chỉ website cần biết.
- Tài liu tham khảo khác sẽ được chuyển bổ sung qua email ca lớp (nếu có).
- Khi cần trao đổi liên h: hadao07@yahoo.com
Chúc các anh chị thành công!
C:\Users\xuanlan\AppData\Local\Temp\Rar$DI00.497\tailieutham khao KTPT.doc25 July 2013
2
MỘT SỐ ĐỊA CHỈ CẦN THIẾT
Thông tin trên mng rất cần thiết cho sinh viên trong nghiên cứu kinh tế học phát triển. Sinh
viên có th tìm thấy rất nhiều thông tin ở các địa chỉ gợi ý dưới đây:
Trang web của ngân hàng thế giới (World Bank): www.worldbank.org i hàng năm
đu cung cấp các báoo phát triển thế giới.
Trang web của Quĩ tiền tệ quốc tế (International Monetary Fund): www.imf.org cung
cấp những thông tin vcác vn đvĩ mô, đc biệt là báo cáo tài chính phát trin
(Finance and Development) một ấn phm hợp tác phát hành gia ngân hàng thế giới và
qu tiền tệ quốc tế:
Trang web của Viện nghiên cứu về phát trin quốc tế Harvard:
www.hiid.harvard.edu/pub. Phần lớn những ấn phẩm và các bài nghiên cứu trong phần
này được tải xuống miễn phí.
Trang web ca chương trình phát trin liên hợp quc (The United Nations'
Development Program) www.undp.org cha đựng rất nhiều thông tin về kinh tế phát
triển đặc biệt là thông tin vcác nước đang phát triển.
Cc nghiên cứu kinh tế quốc gia (The National Bureau of Economic Research):
www.nber.org cung cấp các bài nghiên cứu được viết bi các nhà kinh tế chuyên
nghip tuy nhiên việc tải tài liệu có phần hạn chế .
Ngân hàng thế giới cũng đưa ra một diễn đàn phát triển nơi thtrao đổi thông tin về
các vấn đề kinh tế phát triển đa dạng ở địa chỉ: www.worldbank.org/devforum/.
Ngoài ra có thkể các trang web ca các tổ chức quốc tế khác như:
o WTO: www.wto.org
o FAO: www.fao.org
o UNIDO: www.unido.org
HƯớNG DẫN TÌM KIếM THÔNG TIN TRÊN MạNG
U Ý: Để tìm i liệu bằng tiếng Việt, bạn phải thiết lập chế đđiều khiển bộ gõ (keyboard
driver) tiếng Việt (Vietkey, VNI, Vietware, ABC, v.v.) sao cho thđánh được Font chữ
VNI-Times.
Bạn thể sử dụng ththức tra cứu tự do đtìm kiếm các tài liệu/văn bản bng cách đưa ra
các (cụm) từ mà bạn quan m. Chương trình stìm kiếm nội dung của tất cả các văn bản có
trong CSDL, và mt khi tìm thy văn bản nào cha (cụm) từ bạn yêu cầu, chương trình s
hin thị ta đcủa văn bản hoặc tên tập tin (nếu văn bản không thông tin về tựa đề), kèm
theo nội dung tóm tắt (abstract) được tự động tạo ra đbạn tham khảo mộtcách tiện lợi hơn.
Bạn thể truy tìm i liệu mà bn quan tâm theo rất nhiều cách khác nhau bằng cách kết hợp
các điều kiện tìm kiếm cùng một lúc, được nối với nhau bằng một hoặc nhiều liên t lô gích.
Sau đây là một vài ví d của việc dùng các liên từ lô gích trong đ đặt điều kiện tìm kiếm.
C:\Users\xuanlan\AppData\Local\Temp\Rar$DI00.497\tailieutham khao KTPT.doc25 July 2013
3
Cách sử dụng các liên từ logic AND, OR, NOT, *
Liên tAND (và): dbạn muốn tìm mt tài liệu mà ni dung có đcập đến vấn đề thuế
nông nghip, nếu bạn đưa ra điều kiện tìm kiếm là thuế nông nghip thì ch những tài liệu
nào cnh xác cụm từ nay trong nội dung mới được tìm thy. Nhưng nếu bạn đưa ra điều
kiện là thuế AND nông nghiệp thì tất cả những tài liệu chứa từ "thuế" và t"nông nghiệp",
không cn phải đứng cạnh nhau, đều được tìm thấy. thế, tùy theo ý định ca bn, bạn phải
quyết định xem mình nên m theo c cụm từ hay dùng liên tAND đkết hợp các từ/cụm từ
đơn lẻ.
Liên tOR (hoặc): Chẳng hạn bạn muốn tìm các tài liu nói về ng nghiệp hoặc vấn đề đất
đai, bạn có thể đưa ra điều kiện tìm kiếm là nông nghiệp OR đất đai. Theo quy ước, bn có th
dùng dấu phy (,) đbiểu diễn điều kiện OR. dụ: nông nghiệp, đất đai, thuế. Với điều kiện
này, những tài liệu nào có từ nông nghiệp hoặc đất đai hoặc thuế đu được tìm thấy.
Nếu trong điều kiện ca bạn có cả AND và OR, thì thứ tự ưu tiên dành cho liên từ AND. Ví dụ
bn đưa ra điều kiện nông nghiệp AND thuế OR doanh thu, thì những tài liệu chứa các cụm
tnông nghiệp và thuế (không cần phải đứng cạnh nhau), hoặc các tài liu có chứa cụm t
doanh thu sđược tìm thy. Ðxác đnh trật tự gích một cách ờng minh, các bn nên
dùng ngoặc đơn để biểu diễn điều kiện lô gích của mình khi kết hợp nhiều liên từ với nhau.
dbạn đưa ra điều kiện (thuế OR doanh thu) AND nông nghiệp, bạn sẽ tìm được những tài
liệu nói về thuế và nông nghiệp hoặc doanh thu và nông nghiệp.
Liên t NOT (loại trừ): Nếu bạn muốn tìm mt tài liệu nào đó nhưng lại không muốn có
những tài liệu mà mình không quan tâm, bạn thdùng pp loại trừ bằng liên tNOT.
dbạn đưa ra điều kiện nông nghiệp NOT thuế. Với điều kiện này, bn sẽ tìm thy tất cả
những tài liệu nói về nông nghiệp trừ các tài liệu có đề cập đến vấn đề thuế.
hiệu đại din * (dấu sao): Bạn có thể dùng hiu đại diện * đi kèm với một từ hay mt
thuật ngữ nào đó để diễn tả sự bắt đầu hay kết thúc không xác đnh khi đưa ra điều kiện tìm
kiếm. dụ, nếu bạn đưa điều kiện tìm kiếm là nông *, y tính stìm thy tất cả những tài
liệu mà nội dung chứa các cụm tbắt đầu bằng chữ nông như: nông nghiệp, ng thôn,
nông dân v.v.. Bạn hãy chú ý vị trí của ký hiệu * khi đi kèm với từ/cm từ khác. Nếu ký hiệu *
dính lin với từ trưc hoặc sau , điều đó nghĩa là bn cần tìm thành phn còn lại của
từ/cụm từ đó. Ví dụ bạn có thể tìm các từ bắt đầu bng chđ bằng cách gõ đ*; hoặc bạn có thể
tìm tất cả những từ kết thúc bằng chữ ng bằng cách gõ *ng. Nói chung tiếng Việt là nn
ngữ đơn âm, do đó cách tìmy lẽ chỉ thích hợp với các ngôn ngữ đa âm ntiếng Anh. Ví
dbạn cần tìm tất cả những gì liên quan đến đô thị, bạn có thể gõ urban* để tìm turban,
urbanization, urbanism v.v. Khi tìm các văn bản tiếng Việt, có lbạn chỉ nên dùng hiệu *
kèm theo mt du trống (space) ở trước hoặc sau nó. Ví dụ nông * để tìm tất cả các cụm t
bắt đầu bằng từ nông, hoặc * nghiệp đtìm tất cả các cm từ kết tc bằng chnghiệp (nông
nghip, công nghiệp, sự nghiệp v.v. ).
(TD sưu tầm từ www.fetp.edu.vn)
C:\Users\xuanlan\AppData\Local\Temp\Rar$DI00.497\tailieutham khao KTPT.doc25 July 2013
4
TÓM TẮT MỘT SỐ BẢNG BIỂU VÀ CÔNG THỨC
Bng 1: Phân nhóm các nước theo thu nhp bình quân đầu người
m
Thu nhập
1988 1995 2000
Thu nhập thấp <=480 <=695 <=755
Trung bình (C)
481-1940 696-2785 756-2995
Trung bình (T)
1941-5999
2786-8625 2996-9265
Cao >=6000 >=8626 >=9266
Bng 2: So sánh giữa các nhóm nước đã phát triển và đang phát triển
Chỉ tiêu
Thu nhp
cao(I)
Phn còn
lại (III)
So sánh (I/III)
GNI (t USD) 24828,8 6335,6 3,91
Dân số(triệu nguời) 903 5152 0,17
GNI đầu người (USD) 27510 1230 22,36
Bng 3: Mt số chỉ tiêu so sánh về chăm sóc sức khỏe
Nền kinh tế Chi tiêu cho
sức khỏe
(%GDP)
Tuổi thọ bình
quân
Tlệ chết ca
trẻ sơ sinh
Thế giới 2,5* 66,4 56
Thu nhp Thấp và
TB
1,9* 64,1 61
Thu nhập cao 6,2* 77,8 6
Cao nht 9,5 Croatia 80,5 Japan 180 Sierra
Leon
Thp nhất 0,2 Myamar 37,3 Sierra Leon
3 Thy điển
Việt nam 0,8 67,2 30
Bng 4: So sánh giữa GNP và GNP đầu người
Tên nư
ớc
GNP (t
ỷ đô la)
ố (triệu ng
ư
ời)
GNP đ
ầu ng
ư
ời
Vit nam 25,6 78 330
Belarus 22,5 10 2.200
Uzbekistan 20,9 24 870