KINH TẾ VĨ MÔ LOGO
PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ TÁC ĐỘNG TỚI TÌNH TRẠNG THẤT NGHIỆP Ở VIỆT NAM
NHÓM 03
LOGO
1
C S LÝ THUY T
Ơ Ở
Ế
2
TH C TR NG T I VI T NAM
Ạ Ệ
Ự
Ạ
3
CHÍNH SÁCH C A CHÍNH PH
Ủ
Ủ
LOGO
Thất nghiệp Chỉ những người trong lực lượng lđ xã hội không có việc làm và đang tích cực tìm kiếm việc làm.
th t nghi p
Lực lượng LĐ xã hội Là 1 bộ phận của dân số gồm những người trong độ tuổi lđ và những người ngoài độ tuổi lđ nhưng thực tế có tham gia lđ. T l ỷ ệ ấ
ệ
Số người thất nghiệp U% = x 100 Lực lượng lao động xã hội
Tái nhập
Mất việc
LOGO
Theo lý do tn
Bỏ việc
Nhập mới
LOGO
LOGO
Theo lý thuy t cung c u ế Theo lý thuy t cung c u ế
ầ ầ
TN tự nhiên
TN trá hình
TN tự nguy nệ
TN không tự nguy nệ
làm gi m ả sút lòng tin c a ng i ườ ủ dân v i ớ chính phủ
Chính ph ph i ả ủ chi nhi u ề ti n tr ợ ề c p TNấ
LOGO
LOGO
Kho ng ả th i gian ờ th t ấ nghi pệ
T n s ố ầ th t ấ nghi pệ
ng
LOGO
ể ủ i lđ
S di ự chuy n c a ng ườ
i ườ lđ không có thông tin trên tt
Lạm phát
Suy thoái n nề kt
Trình đ lđ ộ không phù h p v i nhu ớ ợ c u vl ầ
LOGO
Năm 2010
Vi t Nam có
ng ệ trên 86 tr iườ
Lực lượng lđ trong độ tuổi là 46,21 tr người
Lực lượng lao động dồi dào giá rẻ
Hàng năm được bổ sung khoảng 1 tr người
LOGO
2.88
Có s tăng ự gi m th t ấ ả ng. th ườ Nh 2008- ư 2009 tăng m nh ạ 2007-2008 và 2009- 2010 thì gi m nh ẹ ả
T l
ỷ ệ ấ
th t nghi p chung ệ
2007 - 2010
LOGO
4.83
4.65
4.64
4.6
4.67
Tỷ lệ thiếu việc làm ở khu vực thành thị giảm mạnh từ 20062007 . Từ 20072010 thì giảm nhẹ hơn
Tỷ lệ thất nghiệp làm ở thành thị từ 2006 2010
LOGO
ĐB sông C u Long ử
Đông nam bộ
Tây nguyên
BTB và duyên h i mi n trung ề ả
Trung du và mi n núi phía b c ề ắ
T l
ng lao đ ng
th t nghi p c a l c l ệ
ự ượ
ủ
ộ
ỷ ệ ấ trong đ tu i năm 2009 phân theo vùng
ộ ổ
Đ ng b ng sông ằ ồ H ngồ
LOGO
ấ
T l
ỷ ệ ấ
th t nghi p c a l c l ệ
ự ượ
ủ
ng trong đ tu i ộ ổ
năm 2009 phân theo vùng
th t T l ỷ ệ ấ nghi p có s ự ệ khác bi t gi a ữ ệ các vùng. Cao nh t là đông nam b , đb ộ sông C u Long ử đb sông H ngồ
LOGO
Tỷ lệ thiếu việc làm có sự chênh lệch qua các năm và có sự khác biệt giữa nông thôn và thành thị
thi u vi c làm
ỷ ệ
ệ
Thành th ị Nông thôn
T l ở thành th và nông thôn
ế ị
LOGO
i ả Gi pháp
Gói kích c u KT tr giá 8 t USD (năm 2008)
LOGO
ầ
ị
ỗ ợ
ớ
ỷ ặ ậ
H tr cho 100 d án, ngăn ch n suy ự thoái cho 76000 DN m i thành l p, gi i ả quy t vl cho 1,5 tr lao đ ng. ế ộ
ả
ừ ạ ả ẩ
Ngăn ng a l m phát, suy gi m KT,thúc đ y s n xu t kinh doanh phát ấ i lđ. tri n t o công ăn vi c làm cho ng ệ ể ạ ườ
ầ
ỗ ợ
ượ
c công vi c làm ăn. ệ ấ ấ
Gói kích c u th 2 h tr các DN ứ Giúp DN duy trì đ H tr vay v n lãi su t th p. ố ỗ ợ Gi m thu . ế ả
Quản lý thị trường nhằm tăng tính cạnh tranh
Thông qua Luật đầu tư chung, đẩy mạnh cổ phần hóa DN
Phát hành trái phiếu quốc tế trị giá 750 tr đôla
Nâng tỷ lệ đầu tư gián tiếp của người nước ngoài trong DNCP hóa từ 30% 49%
LOGO
LOGO
Ban hành Luật lao động nước ngoài (2007) và quyết định giảm chi phí môi giới
Hỗ trợ 50% chi phí cho người học nghề, giáo dục định hướng để xuất khẩu lao động.
Thực hiện nghị quyết 71 của chính phủ về việc hỗ trợ các huyện nghèo xuất khẩu lao động
ườ
ườ
ng đào
ượ
ấ
ự
ườ ớ
ạ
vào lĩnh
ề ầ ư
d án “Tăng c ng k năng ự ỹ ngh ” v i kinh phí 78 tr USD ề ớ ng CĐ trung xây d ng các tr ự c p d y ngh . ề ạ ấ Nâng cao ch t l t o đ i h c. ạ ạ ọ Th c hi n chính sách khuy n ệ ế i dân h c đ i v i con em ng ớ ố ọ t c, ng i có công v i cách ườ ộ m ng.ạ Phát tri n d y ngh trong DN. Cho n v c giáo d c. ự
ể c ngoài đ u t ướ ụ
LOGO
Hỗ trợ vay vốn.
Khôi phục làng nghề.
Tạo điều kiện cho xuất khẩu.
LOGO
Đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn. Dạy nghề cho hộ gia đình bị mất đất nông nghiệp. Định hướng nghề cho học sinh.
LOGO
C i cách ả hành chính
LOGO
thị trường lao động
LOGO
ỗ
i quy t vi c ế
ệ
M i năm gi ả làm cho 141000 lao đ ng.ộ
ẩ i ườ
ệ
M i năm xu t kh u lao ỗ ấ đ ng là: 4600 ng ộ t p trung ch y u vào ủ ế ậ linh v c công nghi p và ự xây d ng.ự
LOGO
THANK YOU!
www.themegallery.com