CHƯƠNG V
TIỀN LƯƠNG
Biên soạn: ThS. Lường Minh Sơn
Email: lmson@hcmulaw.edu.vn
ĐT: 0902.668.255
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
-Bộ luật Lao động 2019 (Điều 90 Điều 104)
-Ngh định 145/2020/NĐ-CP (Điều 49 57)
-Thông số 09/2020/TT-BLĐTBXH về lao động chưa thành niên;
-Thông số 11/2020/TT-BLĐTBXH về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
-Ngh định 74/2024/NĐ-CP về Mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo HĐLĐ;
-Nghị định 73/2024/NĐ-CP về Mức lương sở về chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công
chức, viên chức lực lượng trang
-Thông số 17/2015/TT-BLĐTBXH về xây dựng thang lương bảng lương, phụ cấp lương,
chuyển xếp lương;
1. Khái niệm tiền lương
2. Vai trò của tiền lương
3. Chức năng của tiền lương
I. KHÁI QUÁT VỀ TIỀN LƯƠNG
Tin lương số tiền NSDLĐ trả cho NLĐ theo thỏa thuận để
thực hiện công việc.
KHÁI NIỆM TIỀN LƯƠNG
(Điều 90 BLLĐ 2019)
1
Mức lương theo
công việc
hoặc chức danh
Phụ cấp lương
Các khoản bổ
sung khác
Cơ cấu Tiền lương
CÁC KHOẢN KHÔNG ĐƯỢC TÍNH VÀO TIỀN LƯƠNG
(khoản 3 Điều 30 TT 59/2015/TT-BLĐTBXH)
(1)
Tin thưởng theo quy định
tại
Điều 103 BLLĐ .104 BLLĐ)
(2)
Tin thưởng sáng kiến
(3)
Tin ăn giữa ca
(4)
Tin hỗ trợ xăng xe
(5)
Tin hỗ trợ điện thoại
(6)
Tin hỗ trợ đi lại
(7)
Tin hỗ trợ nhà
(8)
Tin hỗ trợ giữ trẻ
(
9) Tin hỗ trợ nuôi con nhỏ
(
10) Tin hỗ trợ khi NLĐ thân nhân b chết
(
11)Tin hỗ tr khi NLĐ người thân
kết
hôn
(
12) Tin hỗ trợ khi sinh nhật của NLĐ
(
13) Tin hỗ trợ cho NLĐ gặp hoàn cảnh
khó
khăn
khi b TNLĐ, BNN
(
14) Các khoản hỗ tr,trợ cấp khác ghi
thành
mục
riêng trong HĐLĐ theo khoản 11 Điều
4
05/2015/NĐ-CP
KHÁI NIỆM TIỀN LƯƠNG
(Điều 90 BLLĐ 2019)
1