intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kinh tế xã hội Trung Quốc

Chia sẻ: Batman_1 Batman_1 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:35

158
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đường biên giới hiểm trở giao lưu buôn bán xuyên biên giới gặp nhiều khó khăn Quản lý đất nước, thiên tai… Đường biên giới dài nên chi phí quốc phong cao. Nhiều tuyến đương giao thông được xây dựng nhưng sử dụng không hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kinh tế xã hội Trung Quốc

  1. ĐỊA LÝ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT1 MÔN ĐỊA LÝ KINH TẾ GV.Hồ Thị Kim Thi
  2. Mục lục 1 Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên 2 Các vấn đề về dân số Tình hình kinh tế nóng 3 2
  3. Top 10 quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới. Nguồn: mapofworld.com 3
  4. 1 Vị trí địa lý 0 điều kiệ0n tự nhiên và 80 Đ 100 Đ 1200 Đ LB NGA Vị trí địa lý: 400 B CADACXTAN  Là một quốc giaMÔNG CỔ trung và đôngTRIỀc TIÊN Á- nằm ở lụU địa Âu CURƠGUXTAN  Lục địa trải dài từ khoảng 20oB tới 53 oB, TATGIKIXTAN APGANIXTAN khoảng từ 73 oĐ tới 153 oĐ. PAKIXTAN  Phía bắc, Tây, Nam Giáp với 14 nước. ẤN ĐỘ đông giáp biển Đông và Thái Bình Dương Phía NÊPAN BUTAN  Nằm gần các khu vực có nền kinh tế phát triểB 200 n, năng động MIANMA VIỆT LÀO NAM Bản đồ hành chính Trung Quốc 4
  5. 1 Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên THUẬN LỢI KHÓ KHĂN  Đường biên giới hiểm Nằm gần các khu vực trở kinh tế sôi động  giao lưu buôn bán xuyên Đường bờ biển dài biên giới găp nhiêu khó ̣ ̀ thuận lợi phát triển kinh khăn tế, giao lưu với các Quản lý đất nước, thiên nước tai… Có các cảnh quan Đường biên giới dài nên thiên nhiên đa dạng chi phí quốc phong cao. thuân lợi phat triên du ̣ ́ ̉ Nhiều tuyến đương giao lich và nông nghiêp. ̣ ̣ thông được xây dựng Có thị trường tiêu thụ nhưng sử dụng không rộng lớn. hiệu quả. 5
  6. 1 Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên  ịDihình: Phân hóa đa d2 ng Khí ệậu: 9.596.960 kmạ Đ a h n tích: Tài nguyên thiên nhiên: -  - Miền nam có khí hậu nhing phù sa màu mỡ: Đông Núi thấp và các đồng bằ ệt đới  Diện tích đất liền là 9.326.410 km2  Khí đốt,Hoa Bắc,Hoa Trung, ặc biệt là KL màu ắc, n ầu c ỏ khí h sắ Cđ Hoa c Cự 2 BMiềện tíchcó,ặt nưậu t, ận BắNam.c. dBắ m than, ớc là 270.550 km  Di m → T Tận lng:mưa ltrin:ntrù phú, GT p đa dạợi tuy nhiên dễ → Lượnên Phát ớ ể >1000mm/năm ận l ng hu ạo ợi vùng NN công nghiệ thu  Là nước có diện tích lớn đứng thứ 4 thế giới  - Dgánh ch,ịu những hậủyquả n lớn do thiên tai gây ra → uCảỏ n lợi: Tạothỉơ cấukhu ttrồng 4 thành phố ồn ầ Tm ậ than,sắt, c u điệcây hu nước có 22 t nh, 5 to ự trị, đa dạng, ngu  → ThuNúi lc d:ồisdàotriển CN n ngành ồn địa. ệp phong  - nướ cao,Phát nguyên ể lẫn b nông nghi ận ợi ơn phát tri xen trực thuộc trung ương và 2 đặc khu kinh tế. → Khó hát triểnẫn ở nghiệp ềmchăn nuôi đại gia súc → P khăn: V lâm dạng ti và năng, phú nhưng ng biên giới: việc SX NN và giao thông, liên Đườ khó khăn trong 22.117 km Ngày càng cạn kiệt doụt, hạthác không hợp lý và có kế → Khó khăn: Lũ l khai n hán, bão,... holạc thành các vùng hoang mạc lớn ạch Hình  - Khí hậu lục địa khắc nghiệt, ít mưa → Khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt 6
  7. Miền Miền Đông 105o Đ Bồn Tây Ngô NĐịa Duy hĩ Dãy ĐB. Đông Bắc Thiên Sơn Bồn Địa TARIM Dãy Na mS ơn Dãy Côn Luân ĐB. Hoa Bắc Dã y Hi m al Bồn ĐB. Hoa Trung ay đ Tứ X ịa a uyên ĐB. Hoa Nam 7
  8. 1 Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên Cảnh quan-  Rừng và các khu vực đã được khai thác cho nông nghiệp → Thuận lợi: phát triển tổng hợp các ngành kinh tế-  Rừng, đồng cỏ xen những vùng hoang mạc và bán hoang mạc. → Thuận lợi: Chăn nuôi gia súc, PT lâm nghiệp → Khó khăn: Thiếu nước 8
  9. Địa hình Khí hậu Sông ngòi Cảnh Tài nguyên quan •Nhiều sông, •Đồi núi là vùng hạ thấp •ôn đới gió lưu các con •đồng mùa ở phía sông lớn : bằng châu Bắc Hoàng Hà, thổ màu •cận nhiệt •Than Trường mỡ: ĐB gió mùa ở •Sắt Giang,... Hoa Bắc, phía Nam •dầu mỏ •Rừng •nguồn nước •đồng cỏ Hoa Trung, •lượng •khí tự dồi dào Hoa Nam mưa tương nhiên ́ ̉ phat triên ̣ tâp trung đối lớn •kim loai ̣ giao thông, dân cư và ̣ gây lut ̀ mau… thuy lợi, thuy ̉ ̉ ́ ̉ phat triên lôi ở cac ̣ ́ ̣ điên, cung nông ̀ ̀ đông băng câp nước ́ ̣ nghiêp. ̣ sinh hoat… 10
  10. 11
  11. Địa hình Khí hậu Sông ngòi Cảnh Tài quan nguyên •Núi cao, cao •ôn đới lục nguyên, xen •ít sông •Rừngđồ địa khắc lẫn các bồn •sông ng cỏ nghiệt, khô địa nhỏ, xen vùng hạn •Than •Đất đen thảo thượng hoang •khí hậu núi •Sắt nguyên, 1 lưu của mạc và ̀ cao, nguôn •dầu mỏ phần đất các con bán nc phuc vụ ̣ •khí tự hoàng thổ sông lớn hoang đơi sông & ̀ ́ nhiên...  Thuận lợi của Trung mạc. ̉ ́ san xuât ko cho phát triển Quốc. ̀ ̀ dôi dao. lâm nghiệp và chăn nuôi  khó khăn cho giao thông đi lại 12
  12. 13
  13. THÀNH PHỐ  Toàn Trung Quốc có 34 đơn vị hànhKHU TỰ TRỊchính. TRỰC ĐẶC ng hòa Nhân dân Trung TW kiểm soát 22 tỉnh  Cộ KHU THUỘC Hoa HÀNH CHÍNH n Trung Quốc xem Đài Loan là tỉnh thứ 23  chính quyề CHNDTH cũng quạ n ? ? ) •Ninh H (  Cùng với các tỉnh nàyKinh ( ? ả lý 5 •Bắc •Nội Mông Cổ •khu tự trị ?) Hồng Kông (? ? ? )  tập trung các sắ•Thiên Tâns(ố? 4 thành phố trực thu? c tức Hương c dân thiểu , •Quảng Tây ( ộ Cảng ( ? ? ) ?) trung ương và 2 đặc khu hành chính? ) Cao và Hồng (Ma •Ma Cao tức •Thượng Hải •Tân Cương ( ? Kông) Áo Môn ( ? (? ? ) ?)  Toàn bộ 22 tỉnh,•5 khu tự trị và 4 thành phố lớn ?) Trùng Khánh c Trung Qu ? nhất được gọi chung ) ư Đại lụ•Tây Tạng ( ốc nh (? ? ?)
  14. Hồng kong Tân Cương Dân số Dân số đông, mật độ dân Dân số tương đối thưa thớt, đa số cao, chủ yếu là người số là người dân tộc thiểu số Duy Ngô Nhĩ đạo Hồi Hán Hệ thống Đặc khu hành chính Khu tự trị chính trị Chính sách Tự do, bình đẳng phân biệt đối xử sắc tộc, siết cai trị chặt về tôn giáo và văn hóa, đưa người Hán vào định cư Phong phú: dâu, khí đôt và than ̀ ́ Tài nguyên Không có thiên nhiên Xã hội ổn định, chất lượng của Bạo loạn, bất ổn cuộc sống cao Kinh tế Nền KT thị trường tự do Phát triển KT nông nghiệp (kinh Trung tâm tài chính xa bờ tế vườn, thảo nguyên) 15
  15. Hongkong được mệnh danh là thành phố
  16. Khu tự trị Tân Cương từ lâu đã nổi tiếng về vẻ đẹp của những thảo nguyên mênh mông nơi đây. NgưườUighur dânưngônthụ ữở ạch kho ơng ng Turkish Nông dân Tân C ́ kiêm làm ờithuôc nhomđang viêcho công ́ Người ững giao i nông ́ tế vườn Nh Hôi nggiàu tự̀ kinh ̀ ́ hoaân Cương̀ nước ở T ưởng ương x oải h nha 17
  17. 2 Các vấn đề về dân số  Quốc gia đa dân tộc với 56 dân tộc được chính thức công nhận.  Mật lớn dânt số Trung Quốc xấỉpngười , chiếười/km2 . Dân số độ nhấ thế giới khoảng 1,3 t xỉ 140 ng m hơn 19%  Chính ế giủ icó chính c có quy môchế số lớn nhất dângiới. dân số th ph ớ và là nướ sách hạn dân phát triển thế số  Các gia đình ở đô thị chỉ nên có một con  Các gia đình ở nông thôn có thể có 2 con (con đầu là gái).  Ở nông thôn, con trai có lợi về mặt kinh tế hơn cộng với yếu tố văn hóa, tâm lý truyền thống là chuộng con trai hơn  tỷ lệ phá thai chọn giới tính và vứt bỏ trẻ sơ sinh Biểu caoDân số Trung Quốc và 5 nước có dân số đông nhất thế khá đồ giới so với quy mô dân số thế giới 18
  18. Dân cư phía Tây Dân cư phía Đông Daân cö ñoâng ñuùc, coù Daân cö thöa thôùt nhieàu thaønh phoá lôùn nhö: Thượng Hải, Bắc Kinh.. 19
  19. 2 Các vấn đề về dân số THUẬN LỢI KHÓ KHĂN  Thiếu nơi ở, việc Nguồn lao động dồi làm,trường trạm….. dào. Ô nhiễm môi Thị trường tiêu thụ trường,cạn kiệt tài rộng lớn nguyên thiên nhiên(bình Bổ sung khoảng 1,3 quân mỗi người dân TQ triệu lao động hằng sản sinh ra 7,2 năm tấn CO2/người/năm) Thu hút đầu tư nước Tệ nạn xã hội gia tăng ngoài Gây khó khăn trong việc quản lý xã hội. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2