MỤC TIÊU KPI CÁ NHÂN |
Họ & tên: Hà Ngọc Huệ |
Đơn vị/bộ phận: Phòng HCNS |
Chức danh công việc: Chuyên viên quản trị nhân sự - BHXH |
Nhóm chức danh: V.14 |
|
SỐ
TT |
Nội dung |
Trọng số (%) |
Tần suất (ngày/tuần/tháng) |
Chỉ số đo lường |
Thực hiện (%) |
Kết quả (TS*TH) |
Thước đo |
KPI |
HT |
TL |
A |
Đánh giá theo KPI, X% |
80 |
|
|
|
|
|
|
I |
KPI tổng hợp (của chức danh công việc), x1 |
64 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập báo cáo trích nộp BHXH, BHYT, BHTN của toàn Nhà máy và Ban QLDAHT2 theo quy định của cơ quan BHXH, đúng thời hạn. |
10 |
tháng |
Lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
2 |
Lập hồ sơ chế độ ốm đau và nghỉ dưỡng sức sau ốm đau cho CBCNV của Nhà máy và Ban QLDAHT2, đúng thời hạn. |
2 |
tuần |
Lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
3 |
Lập hồ sơ chế độ thai sản và nghỉ dưỡng sức sau thai sản cho CBCNV của Nhà máy và Ban QLDAHT2, đúng thời hạn. |
2 |
tuần |
Lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
4 |
Lập hồ sơ tai nạn lao động và nghỉ dưỡng sức sau khi bị tai nạn lao động cho CBCNV của Nhà máy và Ban QLDAHT2, đúng thời hạn. |
3 |
tuần |
Lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
5 |
Lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp và nghỉ dưỡng sức sau khi bị bệnh nghề nghiệp cho CBCNV của Nhà máy và Ban QLDAHT2, đúng thời hạn. |
3 |
tháng |
Lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
6 |
Lập thông báo và hồ sơ hưu trí cho CBCNV của Nhà máy và Ban QLDAHT2, đúng thời hạn. |
3 |
tháng |
Lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
7 |
Lập hồ sơ tử tuất của Nhà máy và Ban QLDAHT2, đúng thời hạn. |
3 |
Tháng |
Lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
8 |
Lập Danh sách dự kiến nghỉ hưu hàng năm cho Nhà máy và Ban QLDAHT2, đúng đối tượng và thời gian quy định. |
5 |
ngày |
Lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
9 |
Lập danh sách đề nghị cấp thẻ BHYT cho Nhà máy và Ban QLDAHT2, đúng đối tượng, đúng thời hạn. |
2 |
ngày |
Lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
10 |
Lập hồ sơ đổi thẻ BHYT khi người lao động có yêu cầu, đúng quy định. |
2 |
ngày |
Lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
11 |
Hướng dẫn người lao động đăng ký tham gia BHTN khi chấm đứt hợp đồng lao động, kịp thời, đúng quy định. |
2 |
ngày |
Lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
12 |
Ghi sổ, bảo quản sổ BHXH, tờ rời BHXH và lưu giữ hồ sơ giải quyết hưởng chế độ BHXH, đúng quy định. |
2 |
ngày |
Không thất lạc |
|
0 |
|
|
13 |
Lập hồ sơ cấp sổ BHXH, cấp thẻ BHYT cho CBCNV khi tăng mới, đầy đủ, kịp thời. |
2 |
tháng |
Lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
14 |
Tiếp xúc, giải thích và hướng dẫn CBCNV về các chế độ liên quan về BHXH, BHYT, BHTN, chính xác, đầy đủ. |
2 |
ngày |
Lần sai sót |
|
0 |
|
|
15 |
Theo dõi, báo cáo và xác nhận vị trí các công việc nặng nhọc độc hại nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm, chính xác, đầy đủ. |
2 |
ngày |
Lần sai sót |
|
0 |
|
|
16 |
Thực hiện rà soát, kiểm tra và điều chỉnh các trường hợp sai sót về nhân thân, bổ sung quá trình công tác trên cơ sở hồ sơ CBCNV lưu trữ tại Công ty với các giấy tờ tuỳ thân người lao động, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. |
2 |
ngày |
Lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
17 |
Trả và chốt sổ BHXH, thu thẻ BHYT của CBCNV khi người lao động điều động, bổ nhiệm ( ngoài tỉnh Kiên Giang),Chấm dứt hợp đồng lao động, nghỉ hưu, chết, đúng thời gian quy định. |
2 |
tuần |
Lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
18 |
Xác nhận thời gian công tác, thời gian tham gia BHXH, chính xác. |
2 |
tuần |
Lần sai sót |
|
0 |
|
|
19 |
Soạn thảo các văn bản, thông báo, công văn, tờ trình liên quan về công tác BHXH, BHYT, BHTN, đầy đủ, kịp thời. |
2 |
ngày |
Lần sai sót |
|
0 |
|
|
20 |
Báo cáo kết quả đóng BHXH, BHYT, BHTN và báo cáo thực hiện các chế độ BHXH về VPC Công ty, đầy đủ, kịp thời. |
4 |
tháng |
Lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
21 |
Quyết toán số liệu trích nộp và các chế độ thực hiện với cơ quan BHXH huyện, đầy đủ, kịp thời, đúng quy định. |
1 |
tháng |
Lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
22 |
Cập nhật, theo dõi, tổng hợp, chi tiết số liệu trích nộp BHXH, BHYT, BHTN và thực hiện các chế độ của Nhà máy và Ban QLDAHT2, đầy đủ, kịp thời. |
1 |
ngày |
Lần sai sót |
|
0 |
|
|
23 |
Tham gia đoàn đo đạc môi trường để xác định tính chất và điều kiện làm việc để xét chế độ cho NLĐ, đầy đủ. |
1 |
6 tháng |
Lần sai sót |
|
0 |
|
|
24 |
Cung cấp tài liệu, thông tin về BHXH theo yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, theo quy định. |
2 |
tháng |
Lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
25 |
Chấp hành các qui định về ATLĐ, VSLĐ, BVMT, PCCC; Tuân thủ nội qui lao động của nhà máy và Công ty |
1 |
ngày |
Lần sơ suất |
|
0 |
|
|
26 |
Tham gia các lớp huấn luyện chuyên môn nghiệp vụ, ATLĐ, VSLĐ… Khám sức khỏe định kỳ |
1 |
ngày |
Lần không tham gia |
|
0 |
|
|
II |
KPI bổ sung (công việc kiêm nhiệm khác), x2 |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cung cấp thông tin cá nhân người lao động để giới thiệu người lao động đi giám định mức suy giảm khả năng lao động tại hội đồng giám định y khoa tỉnh Kiên Giang, đầy đủ, kịp thời. |
1 |
Tuần |
Lần sai sót |
|
0 |
|
|
2 |
Thực hiện các chế độ BHXH, BHYT, BHTN của Ban QLDAHT2, đầy đủ, kịp thời. |
2 |
ngày |
Lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
3 |
Bảo mật lương và cung cấp password lương cho CBCNV toàn Nhà máy và Ban QLDAHT2, kịp thời, chính xác. |
1 |
ngày |
Lần sai sót |
|
0 |
|
|
4 |
Thực hiện công việc khác do trưởng phòng phân công, không chậm trễ. |
1 |
ngày |
Lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
III |
Kế hoạch hành động, x3 |
6 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện mượn hồ sơ CBCNV từ VPC Công ty về Nhà máy khi thực hiện giải quyết các chế độ liên quan công tác BHXH, kịp thời. |
1 |
tháng |
Lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
2 |
Xem xét, đọc hồ sơ CBCNV Nhà máy và Ban QLDAHT2 để hoàn thành danh sách nghỉ hưu vào tháng11 hàng năm, kịp thời, đầy đủ. |
2 |
ngày |
Lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
3 |
Cập nhật các văn bản liên quan về BHXH để thực hiện chế độ BHXH cho NLĐ, đúng thời hạn. |
2 |
ngày |
Lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
4 |
Báo cáo ngăn ngừa các tình huống có ảnh hưởng không tốt đến công việc của phòng. |
1 |
ngày |
Lần sơ suất |
|
0 |
|
|
IV |
Phối hợp, x4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phối hợp với Phòng Kế toán TKTC Công ty, Phòng TCHC Công ty, Phòng Kế toán TC, Ban Iso – ATMT, y tế, các đơn vị trực thuộc Nhà máy và Ban QLDAHT2. |
2 |
ngày |
Lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
2 |
Phối hợp với các cơ quan bên ngoài đáp ứng yêu cầu công việc. |
3 |
ngày |
Lần không đáp ứng |
|
0 |
|
|
B |
Năng lực đóng góp, Y% |
20 |
|
|
|
|
Tự đánh giá |
Quản lý đánh giá |
Điểm trung bình |
V |
Kiến thức, y1 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Kỹ năng, y2 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Hành vi, y3 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG:
(X+Y) = (x1+x2+x3+x4) +
(y1+y2+y3) |
100 |
|