Trang 1/5
K THI TH TUYN SINH ĐẠI HC NĂM 2011
Môn. Vt Lý – Ln 20
(S câu trc nghim. 60 câu)
I. Phn chung cho tt c các thí sinh
Câu 1. Chn phát biu sai:
A. Hai dao đng điu hoà cùng tn s, ngược pha thì li độ ca chúng luôn luôn đối xng nhau.
B. Khi vt nng ca con lc lò xo đi t v trí biên ñến v trín bng thì vectơ vn tc và vectơ gia tc luôn luôn cùng
chiu.
C. Trong dao động điu hoà, khi ñ ln ca gia tc tăng thì độ ln ca vn tc gim.
D. Dao động t do là dao đng có tn s ch ph thuc ñc tính ca h, không ph thuc các yếu t bên ngoài.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn MN = 8 cm. Giả sử tại thời điểm t = 0 vật v trí có li
độ cực đại (+) thì cho đến lúc t = /30 ( s) vật đi được quãng đường dài 6 cm. Phương trình dao động của vật :
A. x = 4cos(20t ) cm. B. x = 4 cos (20t + ) cm. C. x = 4 cos (10t + ) cm.D. x = 4 cos (20t + ) cm.
Câu 3. Mt con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà ti một nơi có gia tốc rơi t do g, với biên độ góc α0. Khi vt
đi qua vị trí có ly đ góc α, nó có vn tốc là v . Khi đó, ta có biểu thc:
A. 2
2 2
0
v=
α -α
gl . B. α2 = 2
0
- glv2. C. 2
0
= α2 + 2
2
v
. D. α2 = 2
0
-
l
gv2.
Câu 4. Vt A và B ln lượt có khối lượng là m và 2m được nối với nhau và treo vào mt lò xo thng đứng
bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 2). g là gia tốc rơi tự. Khi h đang đứng yên ở vị trí cân bằng,
người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lưt là
A. g/2 và g. B. 2g và g. C. g/2 và g. D. g và g.
Câu 5. Có 2 vt dao động điều h, biết gia tc vt 1 cùng pha vi li đ ca vt 2. Khi vt 1 qua v trí cân
bng theo chiu dương thì vt 2:
A. Qua v trí cân bng theo chiu âm.. B. Qua v trí cân bng theo chiu dương.
C. Qua v trí biên có li độ âm. D. Qua v trí biên có li độ dương.
Câu 6.
Đ
duy tdao động cho mt cơ h không làm thay đổi chu kì riêng ca nó, ta phi
A. Tác dng ngoi lco vt dao động ng chiu vi chuyn động trong mt phn ca tng chu.
B. Tác dng vào vt dao động mt ngoi lc không thay đổi theo thi gian.
C. Tác dng vào vt dao động mt ngoi lc biến thiên tun hoàn theo thi gian.
D. Làm nhn, bôi trơn để gim ma sát.
Câu 7. Gi s hai hạt nhân X và Y có độ ht khi bng nhau và s nuclôn ca ht nhân X lớn hơn số nuclôn ca ht
nhân Y thì
A. ht nhân Y bn vững hơn hạt nhân X. B. ht nhân X bn vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng ca hai ht nhân bng nhau.
D. năng lượng liên kết ca ht nhân X ln hơn năng lượng liên kết ca ht nhân Y.
Câu 8. Mt con lc lò xo gm lò xo nh có đ cng ).(100 1
mNk vt nh có khối lượng )(250 gm
, dao động
điều hoà với biên độ )(6 cmA
. Chn gc thi gian là lúc vật đi qua vị trí cân bng. Tính t gc thi gian (t0 = 0 s),
sau )(
120
7s
vt đi được quãng đường
A. 9 cm. B. 15 cm. C. 3 cm. D. 14 cm.
Câu 9. Đại lượngo sau đây khi có giá tr quá ln s ảnh hưởng đến sc khe và thn kinh của con người
A. Âm sc ca âm. B. Mức cường đ âm C. Tn s âm. D. Biên đ ca âm
Câu 10. Thc hiện giao thoa sóng cơ trên mặt cht lng vi 2 ngun kết hp ngưc pha S1 và S2 phát ra 2 sóng
biên độ lần lượt là 2cm và 4cm ,bưc sóng
= 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đon 10
cm sẽ có biên độ
A. 1,5 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 2,5 cm.
Câu 11. Mt ng b bt một đầu cho ta một âm cơ bản có tn s bng f. Sau khi bỏ đầu b bt, tn s ca âm c bn phát
ra sẽ như thế nào?
A. Tăng lên gấp 2 ln B. Tăngn gp 4 ln C. Vẫn như truớc đó D. Gim xung 2 ln
Câu 12. Ht nhân 210
Po
là cht phóng x phát ra tia α và biến đổi thành ht nhân PB. Ti thời đim t, t l gia s ht
nhân chì và s ht Po trong mu là 5, vy ti thời điểm này t l khối lượng ht chì và khối lượng ht Po là
A.0,204. B.4,905. C.0,196. D. 5,097.
Câu 13. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường vi tn s 50Hz, ta thy hai điểm dao động lch pha
nhau /2 cách nhau gn nht là 60 cm, Xác định đ lch pha ca một điểm nhưng tại hai thời điểmch nhau 0,1 s
A. 11 B. 11,5 C.10 D. khôngc đnh được
B
Hình v
2
Trang 2/5
Câu 14. Người ta dùng prôton bn phá ht nhân Bêri đứng yên. Hai ht sinh ra là Hêli và X. Biết prton động năng
K= 5,45MeV, Ht Hêli có vn tc vuông góc vi vn tc ca hạt prôton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ
ln ca khối lượng ca mt ht nhân (đo bằng đơn vị u) xp x bng s khi A của nó. Động năng của ht X bng
A.6,225MeV . B.1,225MeV . C.4,125MeV. D. 3,575MeV .
Câu 15. Trong mch dao động tự do LC có cường độ dòng đin cực đại là I0. Ti thi điểm t khi dòng điện có cường
độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:
A. 2 2
2 2
0 0
1
i u
I U
B. 2 2
2 2
0 0
1
i u
I U
C. 2 2
0
1
I i
D. 2 2
0
1
I i
Câu 16. Mch chn ng ca mt máy thu gm mt t điện có điện dung 100 (pF) và cun cảm có đ t cm 1/2
(H). Mạch dao động trên có th bắt được sóng đin t thuc di sóng vô tuyến nào?
A. Dài và cc dài B. Trung C. Ngn D. Cc ngn
Câu 17. Mt mạch dao động gm cun thun cm L và hai t C ging nhau mc ni tiếp, khóa K mc hai đu mt t
C (hình v). Mch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm cường độ dòng đin trong mạch đang đạt giá
tr cC. Năng lượng toàn phn ca mạch sau đó s:
A. không đi B. gim còn 1/4 C. gimn 3/4 D. gim còn 1/2
Câu 18. Trong mt mạch dao động LC có tn ti mt dao động điện t, thi gian để chuyển năng
lượng tng cng ca mch t dạng năng lượng điện trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường
trong cun cm mt 1,50
s. Chu kỳ dao động ca mch là:
A. 1,5
s. B. 3,0
s. C. 0,75
s. D. 6,0
s.
Câu 19.Cho mạch điện xoay chiu RLC mc ni tiếp, có đ t cảm L thay đi được, đặt vào hai đầu đon mạch đin
áp xoay chiu ổn định. Điu chỉnh L để ULmax khi đó
A. điện áp hai đầu đoạn mch sm pha so vi uMB mt góc 4/
.
B. điện áp hai đầu đon mch sm pha so vi uMB mt góc 2/
.
C. điện áp hai đầu đoạn mch tr pha so vi uMB mt góc 4/
.
D. điện áp hai đầu đoạn mch tr pha so vi uMB mt góc 2/
.
Câu 20. Cho mạch đin xoay chiu RLC mc ni tiếp, biết ZL = 300
, ZC = 200
, R là biến tr. Điện áp xoay chiu
giữa hai đầu đoạn mch có dng )V(t100cos.6200u . Điều chỉnh R để cường độ dòng điện hiu dụng đạt cc đại
bng
A. Imax = 2A. B. Imax = 2 2A. C. Imax = 2 3A. D. Imax = 4A.
Câu 21. Trong một đoạn mch RLC( cun dây thun cm) duy trì điện áp hiu dng U giữa hai đầu đoạn mch c
định. Thay đổi tn s góc
ca dòng đin xoay chiu. Biết các tn s góc làm cho đin áp hiu dng trên t điện và
trên cun cảm đạt cực đi bng C
và L
. Tìm tn s góc R
m cho điện áp hiu dụng trên điện tr cc đại
A R
= CL . B. R
= L
.C
C. R
= ( L
+C
). D. R
= ( L
+C
)/2.
Câu 22. Mch điện như hình v, uAB = U 2cos
t ( V).
Khi khóa K đóng : UR = 200V; UC = 150V. Khi khóa K ngt : UAN = 150V;
UNB = 200V. Xác định các phn t trong hp X ?
A. R0L0. B. R0Co. C. L0C0. D. R0.
Câu 23. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Khi mt khung dây quay đều quanh mt trc vuông góc với các đường sc ca mt từ trường đều thì trong khung
dây xut hin suất điện đng xoay chiu hình sin.
B. Điện áp xoay chiều là điện áp biến đổi điều hoà theo thi gian.
C. Dòng điện có ng đ biến đổi điều hoà theo thi gian gi là dòng đin xoay chiu.
D. Trên cùng một đoạn mch, dòng điện và điện áp xoay chiu luôn biến thiên vi cùng pha ban đầu.
Câu 24. Trong các máy dao điện mt pha,c cuny ca phn cm và phn ứng đều qun trên các lõi thép kĩ thuật
điện nhm:
A. làm cho các cun dây phn ng không to nhit do hiu ng Jun-lenxơ.
B. làm cho các cun dây phn cm có th to ra từ trường xoáy.
C. tăng cường t thông cho chúng. D. t thông qua các cun dây
phn cm và phn ng biến thiên điều hoà theo thi gian.
Câu 25. Chn phát biu đúng.
A. Chdòng điện ba pha mi tạo được từ trường quay.
B. Rôto của động cơ không đng b quay vi tốc độ góc ca t trường quay.
C. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đi c về hướng và tr s.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng b ph thuc vào tốc độ quay ca từ trưng.
Câu 26.Cho đoạn mch xoay chiu (theonh bên). Biết L = 318 mH,
L
CC
K
C
L
M
A
B
R
N
C
R
B
A
K
X
Trang 3/5
100 2 sin100 . ( )
AM
u t V
2
100 2 sin(100 . )( )
3
MB
u t V
Biu thc hiệu đin thế hai đầu đoạn mch có dng:
A.
100 2 sin(100 . )( )
3
AB
u t V
B.
100 2 sin(100 . )( )
6
AB
u t V
C.
200sin(100 . )( )
3
AB
u t V
D.
200sin(100 . )( )
6
AB
u t V
Câu 27. Một đoạn mch ni tiếp gm mt cun dây và mt tụ điện. Hiệu đin thế hiu dụng hai đầu đoạn mch, hai
đầu cuộn dây, hai đầu t điện đu bng nhau. Tìm h s công sut cos
ca mch.
A. 0,5. B. 3/2. C. 2/2. D. 1/4.
Câu 28. Trong thí nghim Ing, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thi bc x màu đỏ có bước sóng
640nm bc x màu lc. Trên màn quan sát, người ta thy gia vân sáng cùng màu gn nht vi vân sáng chính
gia có 7 vân màu lc. Bước sóng ánh sáng màu lc trong thí nghim là:
A. 540nm B. 580nm C. 500nm D. 560nm
Câu 29. Phát biểuo sau đây là sai khi nói v quang ph vch?
A. Quang ph vch phát xquang ph vch hp thu ca cùng mt nguyên t thì ging nhau v s lượngmàu
sc các vch.
B. Quang ph vch phát x và quang ph vch hp thu ca cùng mt nguyên t thì ging nhau v s lượng và v trí
các vch.
C. Quang ph vch phát xquang ph vch hấp thu đều có thể dùng để nhn biết s có mt ca mt nguyên t nào
đó trong nguồn cn kho sát.
D. Quang ph vch phát xquang ph vch hấp thu đều đặc trưng cho nguyên t.
Câu 30. Tia hng ngoại và tia Rơnghen đều có bn chất là sóng điện từ, c sóng dài ngn khác nhau nên
A. chúng b lệch khác nhau trong điện trường đều.
B. chúng đều được s dng trong y tế để chp X-quang (chụp điện).
C. khả năng đâm xuyên khác nhau. D. chúng b lch khác nhau trong từ trường đều
Câu 31. Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánhng trắng có bướcng t 0,4
m đến 0,76
m, b rng quang ph
bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khong cách t hai khe S1S2 đếnn là 1,9m. Khong cách gia hai khe S1, S2
có giá tr là:
A. a = 1,2mm B. a = 0,95mm C. a = 0,9mm D. a = 0,75mm
Câu 32. Phát biểuo sau đây là không đúng?
A. Tia
ion hóa không khí rt mnh.
B. Tia
có khả năng đâm xuyên mạnh nên được s dụng đ cha bệnh ung thư.
C. Khi đi qua đin trng gia hai bn ca tụ đin tia
b lch v phía bn âm.
D. Tia
là dòng các ht nhân nguyên t Hêli 4
2
He
.
Câu 33. Trong thí nghim của Hec, chiếu ánh ng h quang ti tm km tích đin ơng thì tm km không b mt bớt điện
ch dương vì:
A. electron b bt ra khi tm kẽm do ánh ng kích thích đều b hút tr li tm km.
B. tm km thiếu electron n ánh sáng không th làm bt electron ra.
C. bưc sóng ca ánh ng chiếu ti lớn hơn gii hạn quang điện.
D. năng lượng ca photon chiếu ti chưa đủ lớn đ làm bt electron.
Câu 34. Nguyên tử hiđtô ở trng thái cơ bản mc năng lượng bng -13,6 eV. Để chuyn lên trng thái dng có mc
năng lượng -0,544 eV thì nguyên tử hiđrô phải hp th mt phôtôn có năng lượng
A. 13,056 eV. B. -13,056 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dn là sai?
A. Quang dn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện tr sut ca kim loi.
B. Trong hiện tượng quang dn, xut hin thêm nhiu phn tử mang điện là êlectron và l trng trong khi bán dn.
C. Bước sóng gii hn trong hiện tượng quang dn thưng ln hơn so với trong hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng quang dn còn được gi là hiện tượng quang điện bên trong.
Câu 36. Trong hiện tượng quang điện ngoài, vn tốc ban đầu của êlectron quang điện bt ra khi kim loi có giá tr
ln nht ng vi êlectron hp th
A. toàn bộ năng lượng ca phôtôn. B. nhiu phôtôn nht.
C. được phôtônnăng lượng ln nht. D. phôn ngay b mt kim loi.
Câu 37. Chiếu lần lưt các bc x có tn s f, 2f, 4f vào catt ca tế bào quang đin thì vn tốc ban đầu cực đi ca
electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Giá tr k bng
A.
10
B. 4 C.
6
D. 8
Câu 38. Mt ống Rơnghen hoạt động hiệu điện thế không đi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước sóng ngn nht
Trang 4/5
2,48.10-13m 2,48.10-9m C2,48.10-10m D2,48.10-11m
Câu 39. Cho phn ng ht nhân: 3 2 1
1 1 0
T D n a
. Biết độ ht khi ca các ht nhân Triti m1= 0,0087(u), Đơtơri
m2 = 0,0024(u), ht m3 = 0,0305(u). Cho 1(u) = 931 2
( )
MeV
c
năng lượng ta ra t phn ng trên là
A. 20,6 (MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV) D. 18,06(MeV)
Câu 40. Khi nói v phn ng ht nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Tng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các ht sn phm.
B. Tổng đ ht các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ ht khi các ht sn phm.
C. Các ht nhân sn phm bền hơnc hạt nhân tương tác.
D. Tổng năng lượng liên kết ca các ht sn phm lớn hơn tổng năng lượng liên kết ca các hạt tương tác.
II. Phn t chn. Thí sinh chđược chn mt trong hai phn dưới đây.
B. Dành cho chương trình cơ bản. ( gm 10 câu, từ câu 51 đến 60)
Câu 41.
Mt
si
y
AB
=50cm
treo
lơ
lng
đầu
A
c
đnh,
đầu
B
dao
đng
vi
tn
s
50Hz
t
trên
dây
12
ng
nguyên.
Khi
đó
đim
N
cách
A
mt
đon
20cm
là
bng
hay
nút
ng
th
my
k
t
A
và vn
tc
truyn
ng
trên
dây
c
đó
:
A.
nút
th
6,
v=
4m/s.
B.
bng
ng
th
6,
v
=
4m/s.
C.
bng
ng
th
5,
v
=
4m/s.
D.
nút
ng
th
5,
v
=
4m/s.
Câu 42. Khi xy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vt tiếp tục dao động
A.vi tn s bng tn số dao động riêng. B.vi tn s nh n tần số dao đng riêng.
C.vi tn s ln hơn tn số dao động riêng. D. không chu ngoi lc tác dng.
Câu 43. Hai âm thanh có âm sc khác nhaudo:
A, Độ to và độ cao khác nhau. B, ch khác nhau v tn s.
C. Có slượng và cưng đ ca các ha âm khác nhau. D. Tn số, biên độ ca các ha âm khác nhau
Câu 44. Trong thí nghim Iâng v giao thoa vi ánh đơn sắc có bước sóng
=0,75
m
. Khong cách từ hai khe đến
màn 2m, khong cách gia hai khe sáng là 2mm. Khong cách ln nht gia vân sáng bc 3và vân ti th 5 là:
A. 5,625mm B. 6,525mm. C. 0,375mm. D. 3,75mm.
Câu 45. Chn phương án sai khi nói v hiện tượng quang dn
A. là hiện tượng gim mạnh đin tr ca bán dn khi b chiếu sáng.
B. mi phôtôn ánh sáng b hp th s gii phóng mt electron liên kết để nó tr thành mt electron dn.
C. Các l trng tham gia vào quá trình dn đin.
D. Năng lượng cần để bt electrôn ra khi liên kết trong bán dẫn thường ln nên ch các phôtôn trong vùng t ngoi
mi có th gây ra hiện tượng quang dn.
Câu 46. Chiếu mt chùmng đơn sắc có bước sóng m
400,0
vào catot ca mt tế o quang điện. Công sut ánh
sáng mà catot nhn được là P = 20mW. S phôton tới đập vào catot trong mi giây
A. 8,050.1016 (ht) B. 4,025.1017 (ht) C. 2,012.1016 (ht) D. 4,025.1016 (ht)
Câu 47. Xét phn ng ht nhân: D + Li n + X. Cho động năng của các ht D, Li, n và X ln lượt là: 4 (MeV); 0; 12
(MeV) và 6 (MeV). La chnc phương án sau:
A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV
C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV D. Phản ng toả năng lượng 13 MeV
Câu 48. Mạch điện xoay chiu gồm điện tr thun R mc ni tiếp vi cun dây. Đặt vào hai đầu mch một điện áp
xoay chiu u = U
2
sin(100
t)(V). Điện áp hiu dng hai đầu cun dây là Ud = 60 V. Dòng điện trong mch lch
pha
6
so vi u và lch pha
3
so vi ud. Đin áp hiu dng ở hai đầu mch có giá tr
A. 60
3
(V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60
2
(V).
Câu 49. Chn kết lun sai khi nói về máy dao điện ba pha và động cơ không đồng b ba pha.
A. Đều có ba cun dây ging nhau gn trên phn vỏ máy và đt lch nhau 1200.
B. Động cơ không đồng b ba pha thì rôto là mt s khung dây dn kín
C. Máy dao đin ba pha thì rôto là một nam châm đin và ta phi tn công cơ học để làm nó quay.
D. Độngkhông đồng b ba pha thì ba cun dây ca stato là phn ng.
Câu 50.
Ti
hai
đim
A
B
trên
mt
nước
2
ngun
ng kết hp
ngược pha
nhau,
biên
độ l
ần lượt là 4 cm và 2
cm
,
bước
sóng
là 10 cm.
Coi biên đkhông đi khi truyền đi.
Đim
M
cách
A
25 cm,
ch
B
3
5 cm
s
dao
đng
vi
biên
độ
bng
A.
0 cm
B.
6 cm
C.
2 cm
D.
8 cm
Trang 5/5
A. Dành cho chương trình nâng cao. (gm 10 câu, từ câu 41 đến câu 50).
Câu 41. Phát biểu nào sau đây SAI đi vi chuyển động quay đu ca vt rn quanh mt trc?
A. Tốc độ góc là mt hàm bc nhất đối vi thi gian. B. Gia tc góc ca vt bng 0.
C. Trong nhng khong thi gian bng nhau, vt quay được nhng góc bng nhau.
D. Phương trình chuyn đng là mt hàm bc nhất đối vi thi gian.
Câu 42. Biết momen quán tính ca một bánh xe đi vi trc ca nó là 12,3 kg.m2. Bánh xe quay vi vn tc góc không
đổi và quay được 602 vòng trong mt phút. nh động năng của bánh xe.
A. 9,1 J B. 24,441 KJ C. 99 MJ D. 22,25 KJ
Câu 43. Mt ròng rc có bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối vi trc ca nó. Ròng rc chuc dng
bi mt lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ng rọc đứng yên. Tính góc quay ca ròng rc sau khi quay
được 16 s. B qua mi lc cn.
A. 1500 rad B. 150 rad C. 750 rad D. 576 rad
Câu 44. Kim gi ca mt chiếc đồng hchiu dài bng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. T s tc
độ dài của đầu kim phút và đầu kim gi là:
A. 12 B. 1/12 C. 16 D. 1/24
Câu 45. Khi chiếu một chùm sáng qua môi trường chân không lí tưng thì cưng đ chùm sáng
A. tăng lên B. không thay đi C. gim đi một na D. có thng hoc gim
Câu 46. Hiện tượng đảo sc ca các vch quang ph
A. các vch ti trong quang ph hp th trùng vi các vch sáng trong quang ph phát x ca nguyên t đó
B. màu sc các vch quang phổ thay đổi.
C. s lượng các vch quang phổ thay đi. D. Quang ph liên tc tr thành quang ph phát x.
Câu 47. Chn phương án SAI khi nói v các sao.
A. Đa số các sao tn ti trong trng thái ổn định, có kích thưc, nhiệt độ… không đổi trong mt thi gian dài.
B. Mt Tri là mt ngôi sao trong trng thái ổn định.
C. Sao biến quang là sao có đ sáng thay đổi. D. Sao biến quang bao gi cũng là mt hệ sao đôi.
Câu 48. Khi có sóng dng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút) vi tn s sóng là 42Hz. Vi dây
AB và vn tc truyn sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tn s phi là.
A. 63Hz. B. 30Hz. C. 28Hz. D. 58,8Hz.
Câu 49. Mt hạt có động năng bằng năng lưng ngh ca nó. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). Tc độ
ca ht là
A. 2.108m/s B. 2,5.108m/s C. 2,6.108m/s D. 2,8.108m/s
Câu 50. Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr thun R, t đin và cun cm thun
có độ t cảm L thay đổi được. Biết dung kháng ca t điện bng
R 3
. Điu chỉnh L để điện áp hiu dng giữa hai đầu
cun cm đạt cc đại, khi đó
A. điện áp gia hai đầu điện tr lch pha
6
so với điện áp gia hai đầu đoạn mch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lch pha
6
so với điện áp gia hai đầu đoạn mch.
C. trong mch có cộng hưởng điện.
D. điện áp gia hai đầu cun cm lch pha
6
so vi điện áp giữa hai đầu đoạn mch.