BNH VIN BCH MAI
PHÒNG ĐIỀU DƯNG
--------------
QUY TRÌNH K THUT
HÚT ĐỜM DÃI ĐƯỜNG HÔ HẤP DƯỚI
BNG H THNG KÍN
Năm 2015
MC LC
NI DUNG
TRANG
I. ĐẶT VN ĐỀ……………………………………………………….............
1
II. CH ĐỊNH VÀ CHNG CH ĐỊNH……………………………………….
1. Ch định.………………………………………………………
2. Chng ch định…………………………………………………..
1
1
2
II. CHUN B .………………………………………………………………..
1. Nhân lực:……………………………………………………..
2. Dng cụ:………………………………………………………..
3. Ngưi bệnh:………………………………………………….
4. H sơ bệnh án:…………………………………………………
2
2
2
2
2
IV. CÁC BƯỚC TIN HÀNH……………………………………………
2
V. THEO DÕI VÀ NHỮNG LƯU Ý TRONG KHI HÚT:………………….
3
VI. TAI BIN VÀ X TRÍ:…………………………………………
4
VII. TÀI LIU THAM KHẢO……………………………………………..
5
Ph lc 1: BẢNG ĐÁNH GIÁ CÁC BƯC THC HIỆN……………………...
6
Ph lc 1: BNG KIỂM QUY TRÌNH HÚT ĐỜM DÃI……………………….
8
Ph lc 2: Bng giá dch v: K THUT HÚT ĐỜM DÃI ĐƯỜNG HP
I BNG H THNG KÍN
8
1
I. ĐẠI CƯƠNG:
Hút đm kín là mt k thuật hút đờm qua ng Ni khí qun hoc M khí qun người
bnh có thy bng mt h thng kín vi đc đim không cn tháo máy th khi hút.
Quy trình khép kín hoàn toàn vi rt nhiều ưu điểm so với phương pháp hút đm thưng
quy.
- Mc đích:
+ Làm sch dch tiết đ khai thông đưng th. Duy trì s thông thoáng đường hô hp.
+ Ly dch tiết phc v cho các mục đích chẩn đoán đem lại độ chính xác cao.
+ Phòng chng nhim khun cho người bnh, gim t l viêm phổi liên quan đến th
máy.
+ Phòng lây nhim mt s bệnh đường hô hấp cho nhân viên cho ngưi tiếp xúc, cho
các người bnh xung quanh.
- Luôn đm bo oxy cho người bnh
- Phòng xp phi do đọng.
- Làm gim s mt áp lc ca đường th .
II. CH ĐỊNH VÀ CHNG CH ĐỊNH
1. Ch định
- Ngưi bnh th máy qua Ni khí qun hoc M khí qun, đặc bit dùng h thng hút
kín cho các nhóm người bnh sau:
- BN b mc các bnh lây nhiễm qua đưng hô hấp như SARS, các loi cúm A,B..
- BN thy có PEEP cao > 10cm như ARDS, viêm phi vi rút
- Bnh nhân gim bch cu.
2. Chng ch định
- Ngưi bnh th oxy hoc t th qua ng ni khí qun, m khí qun
III. CHUN B
1. Chun b nhân lc: Điều dưỡng đã được đào tạo chuyên khoa Hi sc cp cu.
2. Dng c:
2.1. Dng c vô khun:
- ng hút dch h thng kín c phù hp: 1-2 cái
- 01 bơm tiêm 20 ml, 01 kim nha dùng hút nước mui sinh 0,9% hoc
Natribicacbonnat 0,14%.
- Gc vô khun: 01 gói
2.2. Dng c khác:
- Máy hút áp lc âm đầy đủy
2
- 1-2 đôi găng tay sạch
- Chai nước mui ra
- Dung dch sát khun tay nhanh
- Xà phòng ra tay dit khun
- Xô đng dung dch kh khun sơ bộ (nếu cn)
- Khăn bông (hoặc khăn giấy )
- ng nghe
- H thng máy theo dõi mch, huyết áp, SpO2 liên tc.
- Bóng Ambu, mt n bóp bóng.
- B dng c đặt ni khí qun cp cu.
3. Chun b ngưi bnh
- Động viên giải thích cho người bnh hoặc người nhà đ người bnh yên tâm tin
ng và hp tác khi tiến hành k thut.
- ng dẫn người bnh ho, th sâu, v rung (nếu tình trng bnh cho phép).
- Tư thế người bnh thích hp, thun tin cho k thut.
- Trải khăn dưới cm người bnh
- Tăng ôxy 100% cho người bệnh trưc hút 2-3 phút.
4. H sơ bệnh án: Có kèm theo phiếu theo dõi và chăm sóc người bnh
IV. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ
2. Kiểm tra người bnh: Đối chiếu vi h sơ bệnh án
- Nhận định người bệnh: Nghe phổi, kiểm tra nhịp thở, kiểu thở, SpO2.
3. Thc hin k thut
3.1. Kiểm tra các dụng cụ cấp cứu trước khi tiến hành để đề phòng những diễn biến bất
thường.
3.2. Điều ỡng rửa tay bằng phòng diệt khuẩn dưới vòi nước, đội mũ, đeo khẩu
trang.
3.3. Đặt người bệnh nằm tư thế thích hp, trải khăn trước ngực người bệnh.
3.4. Bật máy hút điều chỉnh áp lực. ng oxy 100% cho người bệnh trước hút 2-3 phút
3.5. Sát khuẩn tay nhanh, đi găng sạch, nối ống hút đờm kín với hệ thống hút.
3.6. Mở khóa hệ thống hút, nhẹ nhàng đưa ng hút vào cho tới khi sức cản thì rút ra
khoảng 1 cm và ấn van hút.
3
3.7. Kéo nhẹ ống hút từ từ ra ngoài đồng thời xoay nhẹ ống hút.
3.8. Lắp m tiêm 20 ml dung dch Natriclorua nước mui sinh 0,9% hoc
Natribicacbonnat 0,14% vào h thống hút kín, đợi người bnh hít vào hoặc máy đẩy vào
thì bơm 2- 5 ml nưc vào .
3.9. Lp li động tác hút đến khi sạch đờm. Hút 3 thế: nga thng, nghiêng phi,
nghiêng trái.
3.10. Bơm 10 ml dung dch Natriclorua 0,9% hoc Natribicacbonnat 0,14% tráng sch
ng hút kín.
3.11. Khóa h thống hút kín, tháo dây hút, đậy np ng hút kín.
3.12. Dùng ng hút đờm ni vi h thng máy hút, hút sạch mũi miệng cho người bnh.
3.13. Tháo b ng hút, tráng sch dây máy hút, tt máy, ngâm ng hút vào xô đựng dung
dch kh khuẩn, ngâm đầu dây vào chai nước mui ra.
3.14. Tháo b găng, đt ngưi bnh tư thế thoi mái, nm đu cao 300 .
3.15. Nghe phổi, đánh giá tình trạng hô hp sau hút đờm.
3.16. Thu dn dng c, ra tay.
3.17. Ghi phiếu theo dõi chăm sóc ngưi bnh:
- Thi gian hút, tính cht, màu sc, s ng dch hút ra
- Tình trạng người bnh trong và sau khi hút
- Tên ngưi làm th thut.
V. THEO DÕI NHỮNG LƯU Ý TRONG KHI HÚT
Theo dõi trưc, trong và sau khi hút:
Tình trng đọng, tiếng th, nhp th, SpO2, sc mt, ý thc, nhp tim, mch, huyết áp,
tình trng máy th, khí máu (nếu có ch định).
Lưu ý trong khi hút:
- Va hút va động viên ngưi bnh.
- Ch bơm rửa trong trường hp bệnh nhân có đờm đặc.
- Đảm bo toàn b ống hút đưc kéo hết khi hút xong.
- S ln hút tu theo lượng đờm, 1 lần hút không quá 20”, bịt van hút không quá 15”,
gia các ln hút cho bnh nhân th máy lại 30”- 1phút, 1 đợt hút ≤ 5 phút
- Thực hiện kỹ thuật phải đảm bảo đúng quy trình.
- Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn trong khi hút, nếu mạch chậm < 40 l/phút phải ngừng hút
tăng oxy 100%.