172
QUY TRÌNH K THUT NI SOI LNG NGC
ĐIU TR THOÁT V CƠ HOÀNH QUA L SAU BÊN
I. ĐẠI CƯƠNG
- Thoát v cơ hoành bm sinh (TVCH) qua l sau bên hay còn gi thoát
v qua l Bochdaleck s di chuyn ca các tng nm trong bng như d dày,
rut non, đại tràng, gan, lách lên trên lng ngc.
- T l gp TVCH bm sinh qua l sau bên 2,4 trường hp/10000 tr
sinh. N mc bnh nhiu hơn nam.
- Khong 80% TVCH xy ra bên trái 20% bên phi, TVCH c hai
bên rt hiếm gp. Năm 1901, Aue ln đầu tiên phu thut thành công cho bnh
nhân 18 tui và phi 45 năm sau Gross ln đầu tiên m thành ng cho mt tr sơ
sinh chưa đến 24 gi tui.
- T l t vong ca người bnh b TVCH bm sinh vn còn cao, đặc bit
nhng trường hp biu hin lâm sàng sm ngay sau sinh 25% - 44%. Năm
1995, Silen ln đầu tiên thc hin phu thut ni soi lng ngc (PTNSLN) cho
mt tr tui v thành niên b TVCH. Năm 2001 Becmeur thc hin PTNSLN điu
tr TVCH cho tr 8,3 tháng, Nguyn Thanh Liêm thc hin PTNSLN cho mt
người bnh TVCHBS 3 tháng tui năm 2002 ln đầu tiên thc hin PTNSLN
thành công để điu tr TVCH tr sơ sinh.
II. CH ĐỊNH
Cho mi trường hp thoát v cơ hoành sau bên tình trng khí máu
huyết động n định vi hi sc và th máy.
III. CHNG CH ĐỊNH
Người bnh có tình trng khí máu và huyết động không đáp ng ni soi khi
bơm áp lc khí CO2 vào lng ngc, mc dù đã được hi sc tích cc.
Cân nhc cho các người bnh có cân nng thp < 2000g.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Kíp m gm phu thut viên chính cùng hai ph phu thut. Kíp gây
hi sc các thy thuc chuyên khoa Gây mê- hi sc kinh nghim v phu
thut ni soi lng ngc tr em.
- Dng c viên được đào to và thành tho v ni soi.
2. Phương tin
- H thng phu thut ni soi có m theo h thng bơm CO2 t động có
sưởi m khí.
- ng ni soi cng 5mm 30 độ; 0 độ các trocar 5mm.
173
- Panh Kely 5mm, panh cp rut 5mm, kìm kp kim 5mm, que đẩy ch
5mm, ch khâu Ethibon 2/0 3/0; Ch Prolene s 3-4/0, Vicryl 5-6/0; Mnh
ghép - Neuropath các c.
- B phu thut bng, lng ngc tr em quy ước
3. Người bnh
- Được khám, chn đoán, tư vn, thc hin c xét nghim cn thiết trong
gii hn đã có cam kết phu thut.
- Th máy nếu có suy hô hp và độo hOxy <90%
- Điu chnh thăng bng kim toan nếu có ri lon
- Điu tr tăng áp lc động mch phi nếu có.
- Đặt lưu ng thông hu môn.
- Thi gian hi sc ít nht nên là t 24 gi tr lên.
4. H sơ bnh án
Bnh án đủci liu chn đoán hình nh, xét nghim các đánh giá
chc năng sng, siêu âm tim, áp lc động mch phi... khi vào vin, trước m.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ
H tên người bnh, tui, b, m, địa ch, s đin thoi liên h, các ch s
xét nghim, chn đoán, ch định điu tr, phương pháp phu thut d kiến, bnh
kèm theo, tình trng d ng, cam kết trước phu thut.
2. Kim tra người bnh
H và tên, tui, s, tên b, m.
3. Thc hin k thut
- Người bnh được Bác sĩ Gây hi sc đánh giá, gây ni khí qun,
thiết lp các đường kim soát.
- Tư thế người bnh nm chân v phía n hình, đầu hướng v phía phu
thut viên, người bnh nm nghiêng 60 độ v phía đối din, có gi ngc cao
bên đối din. Đầu h thp.
- Phu thut viên đứng phía đầu người bnh, ph m mt đứng bên phi,
ph m hai đứng phía chân người bnh. Dng c viên đứng bên trái phu thut
viên.
- K thut m
+ V trí trocar (Hình 1)
+ Trocar th nht cho ng soi khoang liên sườn 3 đường nách gia.
+ Trocar th hai khoang liên sườn 4 đường nách trước.
174
+ Trocar th 3 khoang liên sườn 4 phía sau góc dưới xương b vai
+ Trocar th 4 khoang liên sườn 8 đường nách gia khi cn thiết.
- Áp lc bơm CO2: Bt đầu bng áp lc 4 mmHg, lưu lượng 1L/phút. Áp
lc có th tăng lên đến 8 mmHg nếu đẩy rut xung bng khó khăn.
Hình 1: V trí đặt các trocar.
- Các thì phu thut
+ Đặt trocar. Bơm khí vi áp lc t 4 - 8 mmHg. Đặt trocar th 2,3.
+ Đánh giá thương tn, đẩy các thành phn thoát v o bng. Bt đầu
bng rut non, đại tràng và cui cùng là lách nếu có.
- Nếu thoát v có bao thoát v: có th ct ng bc ri khâu 2 mép cơ hoành
hoc khâu gp nếp. Khâu bng ch Ethibon 2/0 hoc 3/0. c nút buc làm t
trong hay bên ngoài. th dùng mnh ghép khi l thương tn ln hay kết hp
khâu vào thành ngc (Hình 2).
Hình 2: K thut khâu to hình cơ hoành có khâu thành ngc.
- Ra lng ngc, có th đặt dn lưu khi cn.
- Rút khâu li các l trocar.
- Kết thúc phu thut, chuyn người bnh li khoa Hi sc.
175
- Thông báo tình trng người bnh trong qtrình phu thut vi gia đình
người bnh.
VI. THEO DÕI
- Hi sc, bo đảm cân bng toan kim, chc năng sng.
- Chp ngc thng sau m đánh giá vòm hoành.
- Tình trng dch, khí khoang màng phi.
- Tình trng lưu thông rut.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ TAI BIN
- Chy máu: kim tra chc năng đông máu, phu thut li khi cn.
- Thương tn đường tiêu hóa: phu thut li.
- Tái phát: cn hi sc phu thut li.
TÀI LIU THAM KHO
1. Lima M. (2013), Pediatric thoracic surgery, Springer - Verlag Italia.
2. Parikh D.H., Crabbe D.C.G., Auldist W.A., et al. (2009), Pediatric thoracic
surgery, © Springer – Verlag London limited.