TR NG Đ I H C QUY NH N ƯỜ Ạ Ọ Ơ

KHOA : SINH- KTNN

GVHD: T.s Võ Văn Toàn

Nhóm 4- L p Nông H cAk31 ọ ớ

• Lê Văn Hùng

• Tr n Th Sáng Huy n ề ầ ị

• Tr n Th Thanh H ng ươ ầ ị

• Nguy n Duy Khánh ễ

• Huỳnh Th Thúy Ki u ị ề

• Hà Th Thanh Lan ị

Gi i thi u ớ ệ

Gi ng và đ c đi m c a gi ng ủ ố ố ể ặ

Ch n gi ng và ph i gi ng ọ ố ố ố

Chu ng tr i ạ ồ

Th c ăn và kh u ph n th c ăn ẩ ứ ứ ầ

Chăm sóc và nuôi d ngưỡ

Công tác thú y

Giá tr và th tr ng ị ườ ị

Các giống cá sấu trên thế giới

Cá s u Cu Ba ấ Cá s u Thái Lan ấ

t Nam Cá s u Úc Cá s u Vi ấ ệ ấ ở

ộ ấ

ặ ậ ị ị ể ả

ắ ấ ắ ư

ấ ặ ề ề ị ủ

ấ ơ

ủ ự ườ ậ

ệ ấ ế

t thích h p vùng ven bi n do i kinh t ỏ i l m ti n. Đ c bi t th t c a cá s u có nhi u ch t dinh ệ ng,… Do đó cá s u trong hoang dã có nguy c tuy t ấ i. Vì v y nuôi cá s u, ậ ợ ệ ể

; đ c bi ề ẻ

ỏ ủ ế ầ

i chăn nuôi hi n nay ấ ủ ầ ữ ả ệ ẩ ệ

ng chăn nuôi. Có ể ậ ộ

ế ạ ấ

cao. Da i, cá s u là loài đ ng v t có giá tr kinh t Trên th gi ế ế ớ cá s u là m t m t hàng r t có giá tr dùng đ s n xu t các v t ậ ấ ộ ấ d ng: x c tay, ví b túi, th t l ng, giày dép, va li... dành cho ụ gi ớ ắ d ưỡ ch ng vì s săn lùng c a con ng ủ ngoài m c đích b o t n loài đ ng v t hoang dã quí hi m còn ả ồ ộ ụ là ngu n l ế ặ ồ ợ ng th c ăn (cá) có nhi u, giá r .. l ứ ượ Đi u mong m i c a h u h t nh ng ng ườ ề là Chính ph c n s m có văn b n qui đ nh vi c xu t kh u ị ớ đ ng v t hoang dã phát tri n trong môi tr ườ nh v y thì phong trào chăn nuôi đ ng v t hoang dã quí hi m ậ m nh t o nh h c nhà. thu nh p cho ng u, trăn, cá s u m i tr thành ngành kinh t ớ ở cho n i dân và thu hút ngo i t ư ậ ư ươ ậ ế ạ ướ ạ ệ ườ

1.Gi ng và đ c đi m c a gi ng

• Ngu n g c: ồ

c

n ở ướ

c ta là gi ng cá s u hoang dã đang đ ấ

ượ

Cá s u đang nuôi thu n hóa

t Nam, Thái Lan và Cu Ba.

Vi ở ệ

t Nam hi n đang nuôi 3 loài cá s u:

ấ ử

ệ c l (còn g i là cá s u hoa cà, cá s u hoa, cá s u l a, cá ướ ợ Crocodylus porosus. Thân có màu

- Vi Ở ệ Cá s u n ấ s u Đ ng Nai) có tên khoa h c là ấ vàng ánh, s c màu xanh là cây, có v y đen xen l n; đ u dài và thuôn. Con tr

ng thành dài 6-8m.

ưở

c ng t (

ọ Crocodylus siamensis), còn g i là cá s u Xiêm

-Cá s u n ướ ấ ho c cá s u Xiêm – Vi ấ có v y đen. Con tr

ng thành dài 3-4m, đ u ng n và r ng.

ưở

t Nam. Thân có màu xám ánh s c xanh, không ắ

ắ ộ

Crocodylus rhombifer): thân có màu vàng s m pha

ng

c ng t.

-Cá s u Cu ba ( ẫ nâu, có xen l n các ch m đen. Đ u dài và h i thuôn. Con tr ưở thành dài 2,5-3m, thích h p v i các vùng n ớ

ơ ướ

Cá s u n ấ

ướ

c ng t ọ

Cá s u n ấ

c l ướ ợ

Cá s u Cu ba

- Hình thái:

ẹ tai đ u có van ch n n

ằ ắ

ướ

c có 5 ngón, chân sau có 4 ngón. Đuôi cá s u r t

ng thành có chi u dài 2-5m. Đ u d t và b ng, mõm dài. c. Chân ấ ấ

Cá s u tr ưở ấ M t n m v trí r t cao. L mũi và l ắ ằ ở ị ấ to, ng n, chân tr ướ kho , d t bên và có hình b i chèo.

ắ ẻ ẹ

ơ

ấ ưở ạ ạ

tr đi cá ng m nh trong giai đo n 1-3 năm tu i ổ ứ ư ở

ừ i, m i năm tăng kho ng 8-15 cm. -Cá s u tăng tr (trung bình m i năm tăng 35-45cm). T năm th t ỗ s u phát tri n ch m l ấ ể ậ ạ ả ỗ

t, cá s u thành th c s m h n nhi u so đi u ki n nuôi t ệ ụ ề ố ơ

ấ ả ớ ấ ể ấ ổ

- Ở ề v i cá s u hoang dã, kho ng 4-5 tu i cá s u có th sinh ớ s n. ả

Tr ng cá s u ứ ấ

Hình ảnh cá sấu

2.CH N Gi NG VÀ PH I Gi NG

Ố Ố

Ch n ọ gi ng b ố ố mẹ

Ch n đôi ọ ỷ ệ và t l ghép đ c, ự cái

Ch n ọ gi ng đ ể ố làm h u ậ bị

Ch n con ọ non đ ể nuôi tăng ngưở tr

2.1 Ch n gi ng con non đ nuôi tăng tr

ố ng

ọ ưở

ng ữ ố ộ ưở

Sau 1 - 2 tháng úm, ch n nh ng con có t c đ tăng tr ọ nhanh, l n đ u, b ng không quá to ho c quá m. ụ ề ặ ớ ố

c đánh ự ữ ả ổ ượ

L a ch n nh ng con non kho ng 5 tháng tu i (đã đ ọ d u cá th m c a chúng). ể ẹ ủ ấ

c ch n ờ ể ượ ủ ữ

ể ả ầ ữ ể ả ầ ố

Th i đi m này c n xác đ nh ADN c a nh ng cá th đ ọ ị nh m b o đ m nh ng cá th đó có th đó có gi ng gen thu n ể ch ng loài Crocodylus siamensis. ằ ủ

ọ ự ả

ố ậ ố

t. ị

ủ ọ ồ

l a th ba tr đi và s tr ng m i ỗ ố ứ ữ ặ

ẹ ứ ở n trên 70%. ỷ ệ ở ưở ẻ ọ ữ ể

ng cá th : ch n nh ng ng trung bình không b còi ho c ọ ị ưở ặ ộ

2.3 Ch n gi ng b ố m ẹ+ Ch n theo hình dáng bên ngoài: Con đ c và cái ph i có hình dáng cân đ i, không quá m p, không quá m, không b d t ị ậ + Ch n theo ngu n g c cha m chúng: Ch n con c a ố ọ nh ng c p b m đ t ố ẹ ẻ ừ ứ l l n đ ph i trên 30 tr ng, t ứ ả ầ + Ch n theo tình tr ng sinh tr ạ con có t c đ tăng tr ố l n quá nhanh. ớ

2.2 Ch n gi ng đ làm h u b ị

L a ch n đ c ti n hành khi các cá th đ t 3 năm tu i. ự ọ ượ ể ạ ế ổ

ọ ự ữ ể ố ố

ng t ị ưở ậ ể

i khi có th b sung ng ồ ở ộ ể ổ ố ồ ượ

L a ch n nh ng cá th tăng tr t trong s nh ng con ữ đang nuôi l n làm ngu n gi ng h u b , nh ng cá th này nên ữ ớ m t chu ng riêng cho t đ c nuôi d ớ ưỡ vào ngu n gi ng sinh s n. ố ồ ả

ứ ạ ệ ọ ỉ

Quá trình ch n l a ph i r t th n tr ng, t m và ph c t p, vi c ả ấ ậ l a ch n này nh m gi m thi u nguy c đ ng huy t. ể ự ọ ự ằ ỉ ơ ồ ế ả ọ

2.4 Ch n đôi và t l

ghép c p đ c, cái

ỷ ệ

M t con đ c/1 con cái ho c 1 con đ c/2 - 3 con cái. ặ ự ự ộ

ố ố

ớ giao ph i v i nhau vào kho ng tháng 11 ự ồ ự ả ộ

 Các con đ c và con cái s ng chung v i nhau su t năm trong cùng m t chu ng, t ố ớ đ n tháng 4 năm sau. ế

c gi trong các ể ưở ườ ả ữ

Cá th tr ng đ chu ng riêng thành m t qu n th tách bi ồ ng thành sinh s n th ể ộ ầ ượ t. ệ

đ c cái trong các chu ng tùy thu c vào ồ ộ

ng đ ố ượ ế ị ng cá th , t ủ ừ l ể ỷ ệ ự ạ ư ượ ể

c xác đ nh đ có ị ườ i đa hóa năng l c s n xu t tr ng và con non c a các cá ủ ấ ứ ự ả

 S l quy t đ nh c a t ng tr i, nh ng th th t ể ố th trong đàn. ể

2.5 PH I Gi NG VÀ TH I Đi M PH I Gi NG THÍCH H P

Ố Ố Ố Ố

Ờ Ể Ợ

Ph i gi ng ố ố

ụ ề ệ ấ ơ ố

 đi u ki n nuôi t t, cá s u thành th c s m h n nhi u so Ở ề v i cá s u hoang dã, kho ng 4-5 tu i cá s u có th sinh s n. ả ớ ớ ấ ể ấ ả ổ

c ta, cá s u th tháng 4 ấ

ng đ vào đ u mùa m a, t ầ ớ ẻ ố ả ừ ư tháng 10 ừ ơ

 n ườ Ở ướ đ n tháng 10; mùa giao ph i x y ra s m h n, t ế đ n tháng 3. ế

Th i đi m ph i gi ng ố ố ờ ể

M i năm cá s u đ m t l a vào mùa sinh s n. ẻ ộ ứ ấ ả ỗ

Trong mùa sinh s n cá s u th ng phát ra ti ng kêu đ c thù. ấ ả ườ ế ặ

ứ ẻ ầ ứ ả ừ ứ l a th 2 tr đi s đ đ u ở ẽ ẻ ề ứ

L a đ đ u tiên kho ng 20 tr ng, t đ n 30-40 tr ng. ặ ứ

Tr ng cá s u có v vôi r n ch c. ứ ắ ấ ắ ỏ

kho ng 1 ả ổ ổ

c xong, cá s u đào m t h cách t ỉ ộ ố ả ứ ẫ ướ

Đ tr ng vào t ấ ẻ ứ mét, n m trong đó canh tr ng, th nh tho ng qu y đuôi cho n ằ b n lên t luôn luôn m. cho t gi ổ ữ ắ ẩ ổ

t đ mà tr ng s n sau 65-75 ấ ệ ộ ẽ ở ứ

Tuỳ theo loài cá s u và nhi ngày.

t đ 31-32 đ C trong t p là t t nh t v i t t c các loài cá ệ ộ ộ ổ ấ ố ấ ớ ấ ả

Nhi s u. ấ

, cá s u m th ấ ấ ổ

ẹ ườ ứ ẩ ắ

Trong quá trình p trong t ng ki m tra t m t ổ ộ ể cách c n th n và s b i đ t ph lên tr ng khi tr ng s p n ho c ẽ ớ ấ ặ ở ứ ủ khi nghe th y ti ng kêu c a cá s u con m i n . ấ ủ ớ ở ậ ấ ế

p n là 75-85%, m t con cá s u cái m i năm trung l ớ ỷ ệ ấ ở ấ ộ ỗ

V i t bình cho 25-35 con.

ộ ờ ể ẻ ả ấ ố ộ

Trong su t m t đ i, m t con cá s u cái có th đ kho ng 1.500-1.700 tr ng.ứ

3. CHU NG TR I Ạ Ồ

Chu ng nuôi cá s u b m

ố ẹ

Chu ng nuôi cá s u non

CHU NG Ồ TR IẠ

Chu ng nuôi cá s u th

ng ph m

ươ

ầ ả ệ ệ

ồ ạ

ổ ố ệ ầ ầ ầ

c và m t đ t c n xây m t g bê tông

ộ ờ ướ c da b ng cá ụ

ấ ặ ồ ố

c.

3.1 Chu ng nuôi cá s u b m : ấ ố ẹ -Ph i có ph n di n tích m t n c chi m kho ng 1/2 di n ả ế ặ ướ tích chu ng ho c tr i nuôi, xung quanh có tr ng cây xanh ồ ặ và đ tr ng. t o bóng mát đ cá s u lên làm ẻ ứ ấ ể ạ - Bên trên ph n m t n c c n b trí m t ph n di n tích có ặ ướ ộ . m t đ t x p ho c cát đ cá s u làm ổ ể ặ ặ ấ ố - Gi a ph n m t n ặ ấ ầ ầ ữ ặ ướ c làm tròn, nh n đ tránh làm x có c nh đ ể ẵ ượ ạ s u, đ ng th i ngăn không cho đ t ho c cát trôi xu ng ờ ấ ph n di n tích n ệ

ướ ầ

ồ ả ả

ề c xây kiên c , n n đáy đ ầ ượ ng bao quanh, chi u cao kho ng 2m. Móng c đ cát, ổ ố ề ượ

c đ 80 - 100cm. ướ

c sâu t ồ ừ ẩ

5 - 7m2. T l ồ ự ấ

ụ ấ ầ ấ

-Chu ng ph i có t ườ và thành g n m t n ặ ướ m c n ừ ự -Di n tích chu ng tiêu chu n nên t i u 3 th t ỷ ệ ả ố ư ệ cá s u cái/1 cá s u đ c vào m t chu ng. Trong mùa sinh s n ả ộ ấ c a cá s u, chu ng nuôi c n đ c cung c p lá cây m c ho c ặ ượ ồ ủ c b trí theo t ng mô r i rác. ừ ỏ ố ả

i 3 tháng tháng

ướ

3.2 Chu ng nuôi cá s u non(d tu i)ổ

c k t c u b ng bê ượ ố ố t nh t là đ ấ ượ ế ấ ằ

-Đ c xây d ng kiên c , t ự tông, c t thép. ố

- Kích th c m i chu ng 1mx1,2m. ướ ồ ỗ

ượ ạ ồ ố

c. -N n chu ng đ đi u ki n cho cá s u lên ph i n ng và xu ng n ệ c xây d c kho ng 20 đ v phía sau, t o ấ ả ơ ắ ộ ề ố ề ề ướ

c c a chu ng có di n tích chi m 50%, sâu ặ ướ ủ ệ ế ồ

-Ph n m t n kho ng 2cm. ầ ả

ượ ề ồ ơ

- Ph n n n đ kho ng 90cm. M i chu ng nên nuôi kho ng 20 cá th . ể c xây d ng tr n nh n. Vách chu ng cao ẵ ỗ ầ ả ự ồ ả

3.3 Chu ng nuôi cá s u th

ng ph m:

ươ

ấ ừ ế ấ ổ ầ

ồ ự ố

-Chu ng nuôi cá s u t trên 3 tháng tu i c n có k t c u xây d ng b ng bê tông c t thép, phía ngoài có hàng rào ằ i phi 6, cao 1,5m. dây thép gai, c l ỡ ướ

- Kích th c chu ng 10mx6m. ướ ồ

ầ ừ ầ 40cm đ n 50cm, ph n trên c n có di n ầ c nông d n kho ng 7mx6m, ệ ặ ướ ế ạ

- Chu ng có ph n m t n ồ m c n c sâu t ướ ự tích 3mx6m.

-N n chu ng đ c xây d ng tr n, nh n. ề ồ ượ ự ẵ ơ

ẩ l y da thì m t đ nuôi ậ ộ ấ

- Đ i v i cá s u nuôi đ ể xu t kh u ấ ấ kho ng 40 - 50 con/chu ng. ồ ố ớ ả

60 - 70 ậ ộ ấ ấ ị ừ

- Đ i v i cá s u nuôi l y th t thì m t đ nuôi nên t ố ớ con/chu ng.ồ

Chuồng nuôi cá sấu thương phẩm

4. Th c ăn và kh u ph n ăn

-T t nh t là th c ăn còn t i s ng. ứ ấ ố ươ ố

ỗ ầ ầ ng nh cá ư ươ ậ ấ ộ

ế

c. - M i tu n 1 l n cho cá s u ăn đ ng v t còn x còn nguyên con, chu t, gà, v t còn lông x ng…. N u ch ỉ ế ị ộ cho cá s u b m ăn th t cá, ph i, lòng, ru t heo bò, thi u ổ ị canxi, tr ng cá s u đ ra v m m, không n đ ỏ ề ươ ộ ở ượ ố ẹ ấ ấ ứ ẻ

i ta tr n v tôm, v sò nghi n nhuy n vào th c ăn c a ề ứ ủ ễ ỏ

- Ng ỏ ộ cá s u đ b sung calci. ể ổ ườ ấ

ả ứ ươ

ố ả ễ ấ ấ

ả i m t tu n ng ph m, đ đ m t công s c kho ng 2 ề ể ỡ ấ ộ ầ ứ ườ ấ ầ ộ

ứ ấ ỉ

ng thân và có th d n l i m i tu n cho ăn 3 ng th c ăn cho cá s u ăn hàng ngày là x p x 1/70 ượ ấ ể ồ ạ ầ ỗ

-Cách cho ăn: ph i cho cá s u ăn th c ăn t i, c t ắ thành các m nh nh đ cá s u d nu t và không đ ể ỏ ể ru i nh ng bâu. ặ ồ - c nuôi th ươ Ở ở ngày m i cho cá s u ăn m t l n; nhi u ng ớ ch cho ăn 5 ngày. ỉ - L ượ tr ng l ọ l n.ầ

5. Chăm sóc, nuôi d

ngưỡ

5.1 Chăm sóc cá s u m i n , còn non: ấ ớ ở

ố ặ ố

ố c (t l ỉ ệ ướ ố ố ị

- Sát trùng r n, da: dùng thu c sát trùng jode ho c thu c đ ỏ ố ch m bông gòn thoa vào vùng cu ng r n, sau đó nhúng cá ố 100 g mu i pha s u con vào dung d ch mu i pha n ấ c ) r i l y ra ngay. 10l n ồ ấ ướ

-Cho u ng thu c phòng b nh. ố ệ ố

-Gi ữ ấ m và b o v cá s u con. ệ ấ ả

-T m n ng cá s u con: kho ng 30 - 40 phút. ắ ả ấ ắ

ướ ấ

ướ c 1 tu n c cho cá s u con: M i ngày nên thay n ướ ộ ầ ỗ ổ ể c cho cá ầ

- Thay n s u con m t l n, Sau 1 tháng tu i có th thay n ấ 2, 3 l n.ầ

ấ ứ

ấ ắ ầ ở

ỏ ươ ọ

ứ ả ặ ỏ ầ ứ ng, tép nh ph i l ươ ả ạ

-Th c ăn chăm sóc s u non: Cá s u sau khi n 5 – 7 ngày b t đ u cho ăn. Th c ăn có th ể là gan heo bò, cá lóc b x t b đ u nh n. ỏ Th c ăn cho cá s u con ph i s ch t i, không ăn th c ăn đã ấ bi n ch t. ứ ế ấ

ng ưỡ ề ấ

ể ụ ấ ứ

ị ệ ạ ổ ợ ố

-Đ giúp cá s u con tăng s c đ kháng và có ch t dinh d ứ ph ngoài th c ăn trong m i nên tr n thêm Vitamin C và ộ ồ Vitamin t ng h p. Các lo i thu c b , thu c tr b nh dành cho ổ ố cá, tôm có th dùng cho cá s u con. ể ấ

5.2 Chăm sóc cá s u tr

ng thành

ưở

ượ ả ộ ổ ỗ

-Khi cá s u đ c m t tu i (kho ng 80 – 100 cm). M i ngày cho cá s u ăn 1 l n vào lúc 5 – 6 gi ầ chi u. ề ấ ấ ờ

ấ ờ

ổ ư ừ ẽ ị ứ ấ

- Không nên cho s u ăn vào bu i tr a vì th i gian không thích h p cá s u ít ăn, th c ăn th a s b ánh sáng m t tr i ợ ặ ờ làm bi n ch t. ế ấ

ấ ả ứ ượ

ng th c ăn cho cá s u c 80 – 100 cm vào kho ng 100 ế ế ạ

ầ ế ầ ấ

i. N u th a nhi u th c ăn, hôm sau ừ ừ ứ ế ề ạ

ườ ế ầ

ấ ị ệ ế ắ ệ ữ ả

-L ỡ – 150g/con/ ngày. Trên bãi ăn n u hôm sau h t s ch m i ồ thì l n cho ăn ti p theo tăng d n lên 2 kg, 3 kg… th y bãi ăn th a m i thì d ng l ừ ồ ng ng h n 1 ngày. ẳ ư i nuôi c n đ ý đ n c p m t cá s u. N u phát hi n - Ng ắ ặ ể th y m t đ , có vành tr ng là m t s u b b nh, ph i ch a ắ ấ ắ ỏ ấ ngay.

ng th c ăn: Th c ăn t i, s ch giúp cá s u kh e ấ ượ ứ ươ ấ ạ ỏ

-Ch t l ứ m nh, mau l n. ạ ớ

ệ ữ ẽ ồ t nh t. 3 ấ

- V sinh chu ng tr i: Nên gi ạ ồ – 5 ngày hay lâu nh t là 10 ngày nên thay n ướ ao chu ng s ch s là t ố c m t l n. ộ ầ ạ ấ

ả ằ

ẳ ạ ươ ồ ữ ổ ụ ữ ể

ố ẹ c đ nh ng c c g ch đá to, khúc cây, c nh góc, ng t n ổ ể ả ấ

5.3 Chăm sóc cá s u b m : ố ẹ - Trên m t đ t chu ng cá s u b m ph i b ng ph ng ấ ặ ấ không đ ể ượ t đu i nh ng th này có th làm th khi cá s u r ứ ấ ượ vùng b ng, ng c cá s u. N u vào mùa sinh s n, có th làm ế ự ụ v tr ng trong b ng cá s u. ỡ ứ

ụ ấ

ả ầ

ướ ứ ấ

c (kho ng 1 tháng 1 l n) nên v sinh s ch s ẽ ạ i đáy, lâu ướ ng đ n cá cá ớ ộ ạ ả ề ế ạ ẩ

i s ng. -Khi thay n ệ đáy ao vì th c ăn do cá s u lôi r t làm chìm d ngày sinh nhi u lo i vi khu n đ c h i nh h ưở s u. ấ - Th c ăn cho cá s u b m : ố ẹ ứ + T t nh t là th c ăn còn t ố ươ ố ứ ấ

ỗ ầ ầ ấ ộ ng nh cá ư

ươ ng… + M i tu n 1 l n cho cá s u ăn đ ng v t còn x ậ còn nguyên con, chu t, gà, v t còn lông x ộ ươ ị

i ta tr n v tôm, v sò nghi n nhuy n vào th c ăn ứ ề ễ ườ ỏ

+Ng ỏ ộ c a cá s u đ b sung calci. ể ổ ủ ấ

ấ ầ ộ

+Cá s u m sau khi đ , m i tu n nên cho nó ăn m t con ỗ ẻ ẹ v t đ cá s u mau l y l i s c. ấ ạ ứ ấ ị ể

6. CÔNG TÁC THÚ Y

ộ ấ

ề ị ệ ượ ợ

ng ch lo i cá s u con d i 1 năm tu i m i có ổ ỉ ạ ướ ấ ớ

ể ậ

ng g p cá s u ộ ố ệ ặ ở ườ ấ

ng trong máu  Cá s u thu c loài có s c đ kháng cao, ít khi b b nh, nh t ấ ề ứ là khi nuôi trong đi u ki n v sinh thích h p và đ c ăn đ y ầ ệ ệ đủ.  Thông th ườ th ch t do b nh t t. ệ ế  M t s b nh th 6.1 B nh thi u đ ườ ệ ế

ừ ng đ tháng 9 đ n tháng 10 ế ng trong máu m t ấ ườ ượ ườ ể ng b gi m l ị ả ộ

ắ ấ

ứ ế ồ

ể ư ườ ệ

3g/1kg tr ng l ị dùng ng thông đ đ a đ ượ ớ ỉ ệ ứ ấ ọ

ng pha trong 12ml n ng cá s u cho 2g đ Nguyên nhân: Khi chuy n mùa t hàng năm cá s u th cách nghiêm tr ng.ọ Tri u ch ng: ng b giãn Lúc đó m t cá s u có hi n t ệ ị ệ ượ đ ng t , mũi h ch lên phía cao, toàn thân run r y và m t các ử ấ ẩ ph n x thăng b ng. ạ ả Ch a tr : ữ s u v i t l ấ l ấ ượ ng vào mi ng cá ng cá s u ho c c 1kg tr ng ặ c. ướ ố ọ ườ

ế

6.2. B nh thi u canxi ng

ế

dinh d

ệ Nguyên nhân: Hi n tệ ượ nhân khác nhau, trong đó y u t ế ố

thi u canxi do nhi u nguyên ề ng l n. ng có nh h ớ ả ưở ưỡ

ứ ấ

ấ ế ể ơ ọ ị ế ị ề

ắ ữ ể ế ứ ệ

ố ộ

ng nghi n nh ng đ ươ ề ấ ấ

ứ ả

ng ch có t l ỉ ươ ặ ị

Tri u ch ng: Khi b thi u canxi trong c th , cá s u có ệ bi u hi n: mi ng cá s u b m m, y u, răng m c thi u và không ệ ệ đ u.ề Ch a tr : ị Khi m c b nh, c n cho cá s u ăn th c ăn có c ấ ả ầ ng (cá, chu t... nguyên con) ho c th c ăn có ph i tr n x ộ ứ ặ ươ ỏ. ã s y khô, x thêm ch t canxi nh b t x ư ộ ươ canxi: phosphor trong th c ăn là 1,5 Chú ý đ m b o t l ả ỉ ệ ho c 2:1 (trong n i t ng và th t không có x ỉ ệ ộ ạ canxi: phosphor là 1:12).

6.3 B nh do vi khu n

ng ể ẩ ấ ộ ườ

t tay châ n. Vi khu n có th gây cho cá s u viêm ru t non, viêm đ hô h p, viêm h ng, viêm m t li ắ ệ ọ ấ

- Cá s u b b nh viêm h ng. ướ c, th c ăn b nhi m trùng. ị ễ

ứ ứ : Khi đó, vòm h ng b đ , cá s u ăn ít ho c b ỏ ị ỏ ấ ặ ọ

ượ ấ ằ ọ

ọ ị ệ Nguyên nhân: Do ngu n nồ Tri u ch ng ệ ăn. ng cá s u Ch a trữ ph i h p v i vitamin C và ti n hành v sinh sát trùng b nuôi. ố ợ ị: B ng tetracyline 20-40mg/kg tr ng l ớ ể ệ ế

- Cá s u b b nh v ng hô h p ườ

ng ho, h t h i và ch y n c mũi. ấ Tri u ch ng ệ iêm đ ị ệ ứ : cá s u th ấ ấ . ắ ơ ườ ả ướ

ử ệ ấ ằ

c ôxy già và n ướ ướ ằ

C trong 7 ngày Ch aữ trị: b ng cách lau nh nhàng mi ng cá s u, r a xúc ẹ c mu i b ng n ố , bôistreptomycine. Tiêm chloramphenicol vào mi ng ho c tiêm vitamin ặ ệ

ị ệ

- Cá s u b b nh li ệ

. t chân

t chân. ế ướ ậ ộ ấ ệ

ệ ứ : Khi đó con v t s nh m m t b t đ ng, có th ể ắ ứ c b b n cũng khi n cá s u xu t hi n b nh li ệ ắ ấ ộ ấ ậ ẽ

ị: B ng Chloramphenicol ph i h p v i tetracyline và ố ợ ằ ớ

Nguyên nhân: Do m t đ nuôi quá cao, th c ăn và ngu n n ị ẩ Tri u ch ng ệ tiêu ch y ra máu. ả Ch a trữ vitamin B1

n c trong b nuôi và th c ăn ệ ố t nh t là gi ấ ữ ướ ứ ể

Phòng b nh t s ch. ạ

6.4 B nh kí sinh trùng.

ộ ộ

bên trong t ậ ế

ả ủ ố ế

ấ Ở ứ : cá s u m i n còn y u r t d b b nh đi ế ấ ễ ị ệ ớ ở

t có máu kèm theo .

ị: tr n 1,5g sulphochloropyrazine vào 1kg th c ăn, ứ ộ

ế

ng, ng ườ ườ ế ệ ầ

ệ ượ ớ

ấ ng s ng đ có bi n pháp ph Nguyên nhân: Đó là do đ ng v t nguyên sinh thu c nhóm ậ Coccidia gây ra. Chúng s ng kí sinh bào c a v t ủ ở ộ . ng đ n màng ru t ch và gây nh h ưở Tri u ch ng ệ ki ế Ch a trữ ữ . cho ăn liên ti p 3 b a Ngoài các b nh thông th các hi n t hi n t ệ ượ i nuôi c n chú ý đ n ng cá s u còi, nuôi lâu không l n, thân b l ch và ị ệ ờ . òng tr k p th i ng v o x ị ị ệ ẹ ươ ể ố

 Ph

òng b nh h ệ ữ ơ

ệ c nh n m nh vì tính ch t quan tr ng ả ượ n ch a b nh trong chăn nuôi ấ ạ ấ ọ

ệ ễ ấ

ườ c ho c n u có ch a đ ng h p cá s u con b nhi m b nh c thì cũng còi ặ ị ượ ợ ế ữ

ng châm ph ươ cá s u c n ph i đ ầ ấ c a nó. ủ Có đ n trên 50% tr ế không th ch a đ ượ ữ ể c c kinh đ ng. ọ ộ

ả ệ ệ ế ấ

c, chu ng nuôi, ướ ứ ạ ồ ồ ồ

v môi tr ng s ng: ố ế ố ề ườ ợ

 Vi c phòng b nh cho cá s u ph i quan tâm đ n các v n ấ đ :ề -V sinh chu ng tr i, th c ăn, ngu n n ệ m t đ nuôi nh t… ậ ộ - Gi ả ánh sáng, nhi y u t ố i quy t thích h p các ế t đ , ti ng đ ng ệ ộ ế ộ

ng ị ườ .

d ả ẩ ừ a cá s u ấ

7. Giá tr và th tr ị - Giá tr .ị  Da cá s u v n đã quý nên s n ph m làm t ấ ọ

ố ừ

ng và da b ng. Đ làm ví ụ ư ấ ầ ể

. ắ ề v a sang tr ng v a đ t ti n. ừ Da cá s u có hai ph n là da l nam, dây đ ng h , th t l ng tr n và bóp ồ ắ ư ồ ơ

 Th t cá s u có nhi u ch t dinh d ng ề ấ ấ ị ưỡ

ị ị ố ấ ớ ị ầ

ọ ề ắ ẻ

ự 75 - 76,6% n ấ ưỡ ị ơ ừ

ườ ạ

ọ ứ

ệ ị

ữ ấ ạ ạ ộ

ễ ch a lành các ự ấ ng nhanh chóng và ngăn ng a nguy c lây nhi m các ễ ơ ừ

Th t cá s u màu tr ng h ng, th th t g n gi ng th t bê, ồ nhiên. V giá tr ăn ngon ng t, m m, d o và có v th m t ị ề dinh d ng, trong th t cá s u có t c, 21 - ướ ị 22% protein, 1 - 1,4% lipit, 1,3% các ch t khoáng. ấ ò, gà, th t ị ng dùng nh th t l n, b So v i các lo i th t th ị ư ị ợ ớ cá s u ít ch t béo h n và có nhi u ch t khoáng h n, có th ề ấ ơ ể ơ ấ i, m i l a tu i. dùng cho m i ng ổ ườ ọ Nh ng nghiên c u khoa h c còn cho th y, h mi n d ch ấ ọ ứ ữ c a cá s u ho t đ ng r t m nh, giúp chúng t ủ v t th ế m m b nh. ầ ươ ệ

ố ợ c ph i h p v i m t s lo i d ớ ộ ố ạ ượ ấ

ươ ể ấ ượ ứ ả ớ ị

ươ ứ ng s c đ kháng cho ng X ng cá s u cũng đ th o đ n u cao tr các ch ng đau nh c kh p x ăn, viêm xoang, tăng c ườ c ng, bi ng ế i b nh. ệ ườ ứ ề

ị ấ ượ c ch bi n thành nhi u món ăn r t h p d n ề ấ ấ ế

ư ấ ấ ấ ỏ

ng. Th t cá s u đ ẫ nh món steak cá s u, ch giò cá s u, g i cá s u, ca ri cá s u, th t cá s u xào lăn, t m sâm, om măng, n u cháo, n ướ ấ ế ả ẩ ấ ấ ị

ơ ố ợ ấ

ế ế ạ ữ

Nhi u n i còn nghiên c u ch bi n th t cá s u ph i h p v i ớ ị ề c th o, h t sen, t o thành nh ng món ăn ngon m t s lo i d ộ ố ạ ượ và có giá tr dinh d ứ ạ ng cao. ả ưỡ ị

ng.

ng th gi i c n 2 tri u t n da cá s u là ấ ệ ấ ị ườ ế ớ ầ

ấ ể ướ ư ở

ồ ể

ạ ấ ớ ấ ủ Thái Lan, đáng k . ể t nh Qu ng ả c nuôi cá s u nh ạ ệ ố ở ỉ

ướ ấ ọ

c ta đang nuôi cá s u n ướ ấ ấ

c ng t (s u xiêm Crodylus ấ (cá s u hoa, s u l a C. prosus) và ấ ử . ấ

ấ ả

ề Buôn Ma Thu t, ông Ph m Văn M i ư ườ ở ng ườ ò V p, ấ Qu n G ậ ệ ạ ơ ở

ệ ọ ở

Long Xuyên, An Giang là m t nhân, trang tr i nuôi m t v n con cá s u nh , ạ ộ ạ ộ ỏ

ấ đ ng.

- Th tr ị ườ Hi n nay, th tr ệ 600-700USD. Đó là ch a k nhi u n ề ư Cuba đ kinh doanh du l ch đã thu ngu n ngo i t ị Tr i nuôi cá s u l n nh t c a Trung Qu c Đông là 57400 con (2001). Ở n siamensis) cá s u n c l ướ ợ cá s u Cuba (C. thombifer) Nhi u h nuôi cá s u có hi u qu nh ông Nam Tr ộ S n ậ TPHCM nuôi 300 con trên di n tích 700m2. Ông Nguy n H u Th ễ ữ doanh nghi p tệ ư 4000 con cá s u th t, giá tr chung kho ng 15-20 t ấ

ỷ ồ ả ị ị

ờ ấ ả ể ồ ộ

ắ ộ ồ ỉ

ề ồ ỗ

ơ ộ ề ạ ồ

Giá th t cá s u th i đi m này kho ng 185.000 đ ng m t kg ị (cân nguyên con). N u đã l t da, giá ch kho ng 160.000 đ ng. Riêng da đ t ả ế h n, 500.000 đ ng cho m i mi ng có chi u ngang r ng 10 cm. ế M t con cá lo i 10kg, ti n da bán đ Nh ng v i con 20kg, ti n da lên t ộ c 1,7 tri u đ ng. ệ i 3,4-3,5 tri u đ ng. ồ ượ ớ ư ệ ề ớ

M i con cá s u gi ng có giá bán kho ng 1,4 tri u đ ng ệ ấ ả ỗ ồ ố