1
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
KHOACHĂN NUÔI THÚ Y
B MÔN CHĂN NUÔI ĐÔNG VẬT & NTTS
TS. DƯƠNG NGỌC DƯƠNG
TS. HOÀNG HI THANH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HC PHN
Hc phn: K THUT SN XUT GING VÀ NUÔI CÁ BIN
S tín ch: 02
Mã s: SBT 321
Thái Nguyên, 3/2017
2
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
KHOACHĂN NUÔI THÚ Y
B MÔN: CHĂN NUÔI ĐỘNG VT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HC PHN
1. Tên hc phn: K thut sn xut ging và nuôi cá bin
- Mã s hc phn: SBT321
- S tín ch: 02
- nh cht ca hc phn: Bt buc
- Hc phn thay thế, tương đương: không
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Nuôi trng thy sn
2. Phân b thi gian hc tp:
- S tiết hc lý thuyết trên lp: 30 tiết
- S tiết sinh viên t hc: 60 tiết
3. Đánh giá hc phn
- Đim chuyên cn: trng s 0,2
- Đim kim tra gia k: trng s 0,3
- Đim thi kết thúc hc phn: trng s 0,5
4. Điều kin hc
- Hc phn học trưc: Gii phẫu động vt thy sn, sinh lý cá, sinh hóa động
vt, di truyn và chn ging thy sn, thức ăn dinh dưỡng thy sn, thức ăn tươi
sống….
- Hc phn song hành: Bnh hc thy sn, K thut sn xut ging và nuôi cá
c ngt,k thut sn xut ging và nuôi gíap xác, k thut sn xut ging
động vt thân mềm….
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc hc phn:
5.1. Kiến thc:
Sau khi kết thúc hc phn này sinh viên cn nhng kiến thc v ngành
nuôi bin k thut sn xut ging nuôi mt s loi bin thông dng
giá tr kinh tế.
5.2. K năng:
Sau khi kết thúc hc phn này sinh viên nắm được nhng k năng về k thut
sn xut giống chăm sóc quản các loi các biển được nuôi theo các phương
thức nuôi khác nhau như nuôi lồng, nuôi bè…..
3
6. Ni dung kiến thc và phương thức ging dy:
TT
Ni dung kiến thc
S tiết
Phương pháp
ging dy
PHN 1: LÝ THUYT
30
BÀI M ĐẦU
Tình hình nuôi cá bin trên thế gii và ti
Vit nam
1
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ SINH HC VÀ
CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN XUT
GING CÁ BIN
4
- Thuyết trình
- Phát vn
- Động não
- Tho lun nhóm
1.1
Các công đoạn trong sn xut ging cá
bin
1.2
Cơ sở sinh hc
1.3
Các phương pháp sinh sản nhân to cá
bin
1.3.1
Điu khiển môi trường
1.3.2
Phương pháp sử dng các hormone kích
thích sinh sn
CHƯƠNG 2 : CÁC H THNG NUÔI
CÁ BIN
9
- Thuyết trình
- Phát vn
- Động não
- Tho lun nhóm
2.1
Các h thng lng bin
T hc
2.1.1
H thng lng ni (floating net cages)
2.1.1.1
Lng st m
2.1.1.2
Lng tròn
2.1.1.3
Lng g (dùng cho nhng vùng bin kín)
2.1.2
H thng lng bán chìm (semi-
submergible cages)
2.1.2.1
Lng dây
2.1.2.2
Lồng đại dương (Farmocean)
2.1.2.3
Lồng neo đứng (Tension leg cage)
2.1.3
Mt s kiu nuôi bin khác
2.1.3.1
Túi ni kín (enclosed floating bag system)
2.1.3.2
Tàu thông thy (boat or barge farms)
2.2
Các h thng nuôi b (land based
system
2.2.1
H thng raceways
2.2.2
Các h thng ao đầm nuôi ven bin
2.2.3
H thng b nuôi khép kín
2.3
Nhng yêu cầu cơ bn trong thiết kế và
vn hành h thng nuôi cá bin.
4
2.3.1
La chn v trí cho trang tri nuôi bin
2.3.1.1
Yêu cu v mt sinh hc ca đi tưng nuôi
2.3.1.2
Các công ngh nuôi sn có
2.3.1.3
Phù hp vi chính sách phát trin ca khu
vc
2.3.1.4
Đáp ng các mt v kinh tế
2.3.1.5
Tn dng các h tr khuyến khích phát trin
2.3.2
Yêu cu v kết cu và dng c thiết b
chính ca các h thng nuôi cá bin
2.3.2.1
Đối vi h thng lng nuôi bin
2.3.2.2
Đối vi h thng b nuôi tăng sản
2.3.2.3
Đối với các ao đầm ven bin
CHƯƠNG 3 : K THUT SN XUT
GING VÀ NUÔI MT S LOÀI CÁ
CÓ GIÁ TR KINH T
16
- Thuyết trình
- Phát vn
- Động não
- Tho lun nhóm
3.1
Cá giò
3.1.1
Đặc điểm sinh hc
3.1.2
Sn xut ging nhân to
3.1.2.1
Nuôi v cá b m
3.1.2.2
Sinh sn nhân to cá giò
3.1.2.3
Cho cá đẻ t nhiên nh kích thích bng yếu
t môi trường
3.1.2.4
p trng
3.1.2.5
Ương cá giò từ bt lên ging
3.1.2.6
Các vấn đề cn tiếp tục được nghiên cu
3.1.3
K thut nuôi cá giò thương phẩm
3.1.3.1
Yêu cu chn v trí neo
3.1.3.2
Lng nuôi
3.1.3.3
Th ging
3.1.3.4
Cho cá ăn
3.1.3.5
Qun lý lng nuôi
3.1.3.6
Thu hoch cá
3.1.3.7
Th trưng
3.2
K thut sn xut ging và nuôi cá Song
Epinephelus sp
3.2.1
Đặc điểm sinh hc
3.2.2
Sn xut ging
3.2.3
Ương cá bt thành cá ging
3.2.4
K thut nuôi cá song tht trong lng
3.3
K thut sn xut ging và nuôi cá Măng
3.3.1
Đặc điểm sinh hc
3.3.2
K thut sn xut ging cá măng
3.3.3
K thut ương giống cá măng
3.3.4
K thut nuôi cá măng biển
5
3.4
Cá Bng bp (Boleopthalmus chinensis)
3.4.1
Đặc điểm sinh hc
3.4.2
Sinh sn nhân to
3.4.3
Nuôi cá bp trong ao
3.5
K thut sn xut ging và nuôi cá Chm
3.5.1
Đặc điểm sinh hc
3.5.2
K thut sn xut ging cá Chm
3.5.3
Các mô hình nuôi cá chm
3.6
K thut sn xut giống và nuôi thương
phẩm cá Đù mỹ( cá Hng M)
3.6.1
Đặc đim sinh hc
3.6.2
K thut sn xut ging
3.6.3
K thut nuôi cá Đù đỏ thương phẩm
trong lng
3.7
K thut sn xut giống và nuôi cá Đối
3.7.1
Đặc điểm sinh hc
3.7.2
K thut sn xut ging
3.7.3
Thu ging cá ngoài t nhiên
3.7.4
Ương cá giống
3.7.5
Nuôi cá tht
Tng s tiết
30
7. Tài liu hc tp:
Dương Ngc Dương (2017), Giáo trình ni b K thut sn xut ging và nuôi cá bin.
8. Tài liu tham kho:
1. Cm nang k thut nuôi thu sn nước l. - Ni : Nông Nghip, 1994. - 180 tr. S
ĐKCB: DV.001286
2. Minh Châu, 2017. K thut bo qun và chế biến sn phm thy sn. Giáo trình ni
b
3. Minh Châu, 2017. Giáo trình công trình thiết b nuôi trng thy sn. Giáo trình
ni b
4. Danh lc các loi nuôi bin nước l Vit Nam. - Ni : Hp phn h tr nuôi
trng thu sn bin và nưc l, 2003. - 114 tr. S ĐKCB: DV.001090.
5. Giáo trình bnh động vt thy sn : Dùng cho h Đại hc / Đặng Xuân Bình (Ch.b), Bùi
Quang T, Đoàn Quc Khánh. - Ni : Nông nghip, 2012. - 295 tr. : minh ha ; 27
cm. S ĐKCB: DV.002914 DV.002915 DV.002916 Xem tiếp
9. Cán b ging dy:
H và tên ging viên
Thuộc đơn vị qun lý
Hc v, hc hàm
Dương Ngọc Dương
Khoa chăn nuôi thú y
TS. GV
Hoàng Hi Thanh
Khoa chăn nuôi thú y
TS. GV