Lạm bàn về việc thiết kế bài toán cực trị vật lí dựa vào các bất đẳng thức phổ dụng
lượt xem 58
download
Một biểu hiện cụ thể đáng kể của khoa học vật lý là khảo sát các biến cố để tìm sự tối ưu: xem xét đại lượng nào đó trong hiện tượng sao cho nó đạt đến trạng thái cực trị...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lạm bàn về việc thiết kế bài toán cực trị vật lí dựa vào các bất đẳng thức phổ dụng
- L M BÀN V VI C THI T K BÀI TOÁN C C TR V T LÝ D A VÀO CÁC B T ð NG TH C PH D NG. I. D N NH P : Cu c s ng là chu i quá trình ti n hoá và ñào th i. Hoà nh p vào cu c s ng, con ngư i luôn mong mu n nh ng s vi c, hi n tư ng x y ra xung quanh ta ñ t ñ n s t i ưu (optimum),viên mãn; c g ng lo i tr ñi nh ng tr ng i, kìm hãm bư c phát tri n theo quy lu t t nhiên. Nh n th c ñúng ñ n v khoa h c v t lý nói riêng và khoa h c t nhiên nói chung, thi n nghĩ v n không n m ngoài quy lu t nêu trên. M t bi u hi n c th ñáng k c a khoa h c v t lý là kh o sát các bi n c ñ tìm s t i ưu : xem xét ñ i lư ng nào ñó trong hi n tư ng sao cho nó ñ t ñ n tr ng thái c c tr (maximum and minimum). Xu t phát t ý tư ng này, chúng tôi c g ng th ñưa ra vài m u xây d ng bài toán c c tr v t lý l y ch t li u chính t các b t ñ ng th c toán h c thư ng dùng. II. CƠ S THI T K : 1. B t ñ ng th c Cauchy : (không m r ng) Thi t l p năm 1821. ði u ki n : Cho a, b ≥ 0 a+b N i dung : ≥ ab (Di n ý : Trung bình c ng 2 s không âm s ch ng 2 bao gi thua trung bình nhân c a chúng). H qu : D u “=” x y ra khi a = b. 2. B t ñ ng th c Savart : (không m r ng) ði u ki n : Cho a, b, x, y b t kỳ N i dung : ax+by ≤ (a 2 + b2 )( x 2 + y 2 ) H qu : D u “=” x y ra khi x = y = 0 ho c ay = bx (x, y không ñ ng th i tri t tiêu). 3. B t ñ ng th c Bunhiacovxki : (không m r ng) ði u ki n : Cho a, b, x, y b t kỳ N i dung : (ax+by)2 ≤ (a 2 + b 2 )( x 2 + y 2 ) H qu : D u “=” x y ra khi x = y = 0 ho c ay = bx. H qu khác : N u a = b = 1 → ( x + y )2 ≤ 2( x 2 + y 2 ) . [C n nói thêm : Thư ng nh m Bunhiacovxki là d n xu t c a Savart b ng cách bình phương 2 v . Thi t ra, Bunhiacovxki công b vào năm 1859, trong khi Savart s d ng b t ñ ng th c trong các công trình c a ông mãi t n năm
- 1884 !. Có th : tư tư ng l n thư ng g p nhau chăng ? (Nh n ñ nh c a k vi t bài này)] 4. B t ñ ng th c Bernoulli : ði u ki n : Cho a > -1 và n ∈ N* N i dung : (1 + a) n ≥ 1 + na H qu : D u “=” x y ra khi a = 0 ho c n = 1. III. PH N TRƯNG D N : 1. Dùng b t ñ ng th c Cauchy : ð tv nñ : Có n ñi n tr khác nhau : R1, R2, ……, Rn. N u m c chúng n i ti p thì ñi n tr tương ñương là Rtñ. N u m c chúng song song m i nhánh m t Rtd ñi n tr thì ñi n tr tương ñương là R’tñ. Ch ng minh r ng : ' ≥ n2 . Rtd Trư ng h p nào x y ra d u “=” ? Tìm hi u : Ta có : Rtñ = R1 + R2 + ……. + Rn V n d ng bñt Cauchy cho n s không âm : R1 + R2 + ……. + Rn ≥ n n R1R2 .............Rn (1) 1 1 1 1 Ta có : = + + ........ + R 'td R1 R2 Rn V n d ng bñt Cauchy cho n s không âm : 1 1 1 1 1 1 + + ........ ≥ n n .......... R1 R2 Rn R1 R2 Rn (2) 1 1 1 1 ⇔ + + ...... + ≥n R1 R2 Rn n R R .........R 1 2 n Rtd L y (1) x (2) v theo v ta ñư c : ' ≥ n 2 (ñpcm) Rtd D u “=” x y ra khi n ñi n tr có tr s b ng nhau. 2. Dùng b t ñ ng th c Bunhiacovxki : ð tv nñ : Dùng dây kéo v t có kh i lư ng m trư t ñ u trên m t ngang. Dây nghiêng góc α lên trên so v i phương ngang. H s ma sát trư t là µ. Ph i kéo l c F ít nh t bao nhiêu ? Lúc ñó, c n nghiêng góc α m y ñ ? Th s li u : m = 50 (kg), µ = 0,5, g = 10 (m/s2). F α m
- Tìm hi u : Phân tích l c tác d ng vào v t, vi t bi u th c ñ nh lu t II Newton, chi u bi u th c lên 2 phương Ox, Oy phù h p và t ñó tìm ñư c : m(a + µ g ) F= cosα + µ sinα Th y r ng : Fmin → (cosα + µsinα)max V n d ng bñt Bunhiacovxki : cosα + µ sinα ≤ 1+µ 2 ⇒ (cosα + µsinα ) max = 1 + µ 2 Do ñó : m( a + µ g ) 50(0 + 0,5.10) Fmin = = = 100 5 ≃ 223, 6 (N) 1+ µ 2 1 + 0, 25 M t khác, d u “=” x y ra khi sinα = µcosα → µ = tgα → α = arctg µ = arctg 0,5 ≃ 26033’ 3. Dùng b t ñ ng th c Bernoulli : ð tv nñ : Xác ñ nh l c hút m nh nh t c a trái ñ t ñ i v i tàu vũ tr “Phương ðông” ñang ñ cao h ? Th s li u : m = 2 (t n), h = 320 (km), l y g0 = 10 (m/s2), R = 6400 (km). h R O Tìm hi u : Thi t l p các bi u th c g0, gh r i suy ra : g0 mg 0 gh = 2 ⇒ Ph = mg h = 2 h h 1 + 1 + R R 2 Ta có : (Ph)max n u 1 + h R min
- V n d ng bñt Bernoulli : 2 2 h h h h 1 + ≥ 1 + 2 ⇒ 1 + = 1 + 2 R R R min R mg 0 103.10 10 Do ñó : ( Ph )max = = = .10 4 ≃ 9, 09 (kN) h 320 11 1+ 2 1+ 2 R 6400 IV. L I B T : Chúng tôi r t mong nh n ñư c nh ng ch thi u sót trong chuyên ñ này ñ rút kinh nghi m và cũng r t mong nh ng m u thi t k m i “ñ p” hơn t các th y trong t V t lý - K thu t. T V t lý-K thu t Trư ng THPT Tôn ð c Th ng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tin học 10 bài 11: Tệp và quản lý tệp
25 p | 999 | 207
-
Bài giảng Tin học 10 bài 15: Làm quen với Microsolf word
35 p | 1096 | 170
-
Bài giảng Công nghệ 12 bài 17: Khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông
32 p | 631 | 87
-
Bài giảng Tiếng Việt 2 tuần 10 bài: Tập làm văn - Kể về người thân
17 p | 423 | 57
-
Bài giảng Công nghệ 7 bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
28 p | 326 | 42
-
Bài giảng Công nghệ 8 bài 58: Thiết kế mạch điện
35 p | 249 | 41
-
Giáo án Công nghệ 8 bài 58: Thiết kế mạch điện
2 p | 441 | 39
-
Bài giảng Công nghệ 8 bài 10: Bài thực hành - Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
14 p | 774 | 35
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 10: Làm tròn số
23 p | 284 | 30
-
Bài giảng Công nghệ 8 bài 14: Đọc bản vẽ lắp đơn giản
9 p | 847 | 26
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
16 p | 460 | 24
-
Bài giảng Tiếng Việt 3 tuần 15 bài: Tập làm văn - Nghe - kể: Giấu cày, giới thiệu về tổ em
10 p | 229 | 22
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Ứng dụng công nghệ thông tin thiết kế diễn biến các chiến dịch lớn trong chương trình lịch sử Việt Nam lớp 12 giai đoạn 1945 – 1975
12 p | 92 | 16
-
Bài giảng Tập làm văn lớp 3: Nói, viết về cảnh đẹp đất nước
10 p | 155 | 11
-
Bài giảng Đạo đức 5 bài 2: Có trách nhiệm về việc làm của mình
17 p | 156 | 10
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 2 bài: Tập làm văn - Kể lại hành động của nhân vật
19 p | 255 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Thiết kế bài dạy và tổ chức các hoạt động trên lớp phần Hàm số góp phần phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh lớp 12
52 p | 61 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn