intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

LÀM QUEN MS WORD

Chia sẻ: Anh Huy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:116

117
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MS Word (gọi tắt là Word) là trình soạn thảo văn bản thuộc bộ MS Offices của hãng Microsoft. Cung cấp một lượng lớn các tính năng độc đáo và đa dạng cho việc soạn thảo. Word có thể soạn thảo các tài liệu văn bản từ đơn giản như thư từ đến việc tạo ra các ấn phẩm chuyên nghiệp như sách, báo, tạp chí, …. Chia sẻ dữ liệu với MS Excel, MS PowerPoint, MS Access, MS Outlook. Hiện nay, ở nước ta đa số các văn bản dùng trong giao dịch, các ấn phẩm văn hóa, tạp chí, giáo trình... đều sử dụng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: LÀM QUEN MS WORD

  1. LÀM QUEN MS WORD  Khởi động và tắt Word.  Nắm được các thành phần trong MS Word:  Thanh tiêu đề.  Thanh menu.  Thanh công cụ  ………
  2. I: GIỚI THIỆU  MS Word (gọi tắt là Word) là trình soạn th ảo văn b ản thu ộc b ộ MS Offices của hãng Microsoft.  Cung cấp một lượng lớn các tính năng độc đáo và đa d ạng cho vi ệc soạn thảo.  Word có thể soạn thảo các tài liệu văn bản t ừ đơn gi ản nh ư th ư t ừ đến việc tạo ra các ấn phẩm chuyên nghiệp như sách, báo, tạp chí, ….  Chia sẻ dữ liệu với MS Excel, MS PowerPoint, MS Access, MS Outlook.  Hiện nay, ở nước ta đa số các văn bản dùng trong giao dịch, các ấn phẩm văn hóa, tạp chí, giáo trình... đều sử dụng Word để soạn thảo và in ấn.
  3. II: KHỞI ĐỘNG VÀ THOÁT KHỎI WORD  Khởi động:  Cách 1: Chọn Start  Programs  Microsoft Office  Microsoft Office Word 2003.  Cách 2: Nhấp D-Click vào Shortcut của Word trên màn hình Desktop.  Cách 3: Mở file Word đã soạn thảo trước đó.
  4. Khởi động và thoát khỏi Word (tt)  Thoát khỏi Word:  Có 4 cách:  Từ thanh menu, Chọn menu File  Exit.  Click vào nút ở góc trên bên phải của thanh tiêu đề.  D_Click vào biểu tượng của Word ở góc trên bên trái của thanh tiêu đề.  Sử dụng phím gõ tắt Alt + F4 (bấm giữ phím Alt, gõ phím F4).  Khi thoát khỏi Word, ta thường gặp thông báo sau: Thông báo nhắc nhở lưu văn bản
  5. Khởi động và thoát khỏi Word (tt)  Yes: lưu văn bản hiện hành trước khi thoát khỏi Word.  No: thoát khỏi Word mà không cần lưu văn bản hiện hành.  Cancel: bỏ qua thao tác thoát khỏi Word.  Lưu ý: Khi soạn thảo văn bản, ta nên liên tục lưu văn bản, để tránh trường hợp văn bản soạn gần xong gặp sự cố (mất điện, restart bất ngờ,…) dẫn đến máy tắt ngang, văn bản sẽ bị mất.
  6. III: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA WORD Title Bar Menu Bar Standard Formatting toolbar toolbar Ruler Status Bar Drawing Toolbar Scroll Bar Các thành phần cơ bản trên màn hình Word
  7. 1. Thanh tiêu đề ( Title Bar) 2. Thanh thực đơn ( Menu Bar) ̀ đơn chứa tât́ cả các lệnh của Word, từ xử  Thanh trinh lý văn ban̉ đên ́ đinh ̣ dang ̣ cung ̃ như hiêụ chinh ̉ laị cać thông số Word, … 3. Thanh công cụ ( Toolbar)  Chứa các lệnh thường sử dụng nhất VD: - Thanh Formatting: hỗ trợ định dạng văn b ản - Thanh Drawing: hỗ trợ vẽ hình
  8. 4.Thước đo ( Ruler)  Dùng để kiểm soát lề, độ lệch so với lề. 5. Thanh trạng thái ( Status Bar)  Cho biết thông tin về trang hiện hành, t ổng s ố trang trong tài liệu, dòng cột hiện hành… 6. Điểm chèn và vùng soạn thảo  Vùng soạn thảo: nhập văn bản  Điểm chèn: Dấu nhấp nháy của con trỏ trong vùng soạn thảo cho biết vị trí văn bản
  9. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN VỚI MS WORD  Làm quen các thao tác căn bản soạn th ảo văn bản với vi ệc sử dụng menu Edit, Insert. ̣ lề trang văn ban.  Đinh ̉  Nhập và hiệu chỉnh văn bản.  Lưu, đóng, mở, xóa văn bản.  Trình bày màn hình - trang in.  Làm việc với khối văn bản và các lệnh xử lý khối.
  10. ̣ I: ĐINH LỀ TRANG VĂN BẢN  Muc̣ đich: ́  Nhăm ̀ chon ̣ loaị giâý soaṇ thao ̉ và in ân.́  Qui đinh ̣ lề soan ̣ thao ̉ văn ban ̉ làm cho văn bản đ ẹp m ắt h ơn, tránh trường hợp văn bản được soạn 1 cách lung tung. ́ thực hiên:  Cach ̣  Bước 1: trên thanh menu nhâp ́ chon ̣ menu File  Page Setup.  Bước 2: trong hôp ̣ thoaị Page Setup, xać lâp ̣ thông tin ở cać the:̉  Thẻ Margins: đinh ̣ lề̀ vung ̀ soan ̣ thao ̉ văn ban.̉  Thẻ Paper size: chon ̣ loaị giâý soan ̣ thao ̉ văn ban. ̉  Bước 3:  Nhâp ́ OK: áp dụng các xác lập ở cać thẻ cho tài liệu hiện hành.  Nhâp ́ Default: các xác lập vừa lam ̀ trở thành mặc nhiên.  Nhâp ́ Cancel: bỏ qua cać xać lâp ̣ ở cać the.̉
  11. 1. Thẻ Margins ̀ đâu Top: dong ̀ văn ban ̉ cach ́ đinh. ̉ ̀ đâu Bottom: dong ̀ văn ban ̉ cach ́ đay. ́ Left: nôị dung văn ban ̉ cach ́ bên trai.́ Right: nôị dung văn ban ̉ cach ́ bên phai.̉ From Edge:  Header: độ rông ̣ cua ̉ vung ̀ header.  Footer: độ rông ̣ cua ̉ vung ̀ footer. ́ dung Apply to: ap ̣ cać xać lâp ̣ trên cho: ̀ văn ban.  Whole Document:toan ̉ ̀ đang định dạng.  This Section: phân  This point forward: từ vị trí con trỏ về Hộp thoại Page Setup sau.
  12. 2. Thẻ Pager Size Paper size: chon ̣ khổ giâý soan ̣ thao,̉ thường là A4 (21 x 29.7 cm) và letter. ̣ kiêu Orientation: chon ̉ giâý soan ̣ thao: ̉  Portrait: giâý soan ̣ thaỏ năm ̀ đứng (mặc đinh). ̣  Landscape: giâý soan ̣ thaỏ năm̀ ngang. ́ dung Apply to: ap ̣ cać xać lâp ̣ trên cho o Whole Document: toàn văn bản. o This Section: phân ̀ đang định dạng. o This point forward: từ vị trí con trỏ ̣ thoaị Page Setup: chon Hôp ̣ về sau. ̉ giâý soan kiêu ̣ thao ̉
  13. II: NHẬP VÀ HIỆU CHỈNH VĂN BẢN  Các bước cần làm trước khi nhập văn bản.  Cách viết một văn bản.  Cách di chuyển dấu nháy trong tài liệu.  Viết chèn và viết đè văn bản.  Chèn ký tự đặc biệt.
  14. 1. Các bước cần làm trước khi nhập văn bản  Bước 1: khởi động chương trình soạn thảo văn bản.  Bước 2: từ thanh Fortmatting, chọn font muốn sử dụng (Times New Roman, Arial, VNI-Times).  Bước 3: khởi động bộ gõ soạn thảo tiếng Việt (Vietkey, Unikey,...).  Chọn chế độ gõ tiếng Việt .  Chọn bảng mã thích hợp với Font được chọn ở bước 2:  Nếu font Times New Roman, Arial  bảng mã phải là UNICODE.  Nếu font VNI-Times  bảng mã phải là VNI Windows.  ………………  Chọn kiểu gõ sử dụng (Telex hoặc Vni).  Bước 4: đinh ̣ lề trang văn ban. ̉  Bước 5: băt́ đâu ̀ nhâp ̣ văn ban. ̉
  15. 2. Cách soạn thảo một văn bản  Khi nhập văn bản, các ký tự nhập vào luôn được chèn vào bên trái c ủa điểm chèn (con trỏ, dấu nháy).  Khi văn bản được nhâp̣ đầy dòng, Word tự động xuống dòng tiếp theo.  Soaṇ xong môṭ đoan, ̣ để soan ̣ đoaṇ tiêp ́ theo ta gõ phim ́ Enter. N ếu là đoạn cuối cùng của văn bản thì kết đoạn là dấu chấm (“.”).  Khi nhập văn bản đầy trang thì Word sẽ t ự động cho qua trang m ới. Đ ể chủ động qua trang mới, ta sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Enter.  Xoá các ký tự, câu, đoạn, khối,… :  Phím Delete: xóa ký tự liền phải con trỏ. Sử dụng nhiều l ần để xóa liên tiếp các ký tự.  Phím Backspace (): xóa ký tự liền trái con trỏ. Sử dụng nhiều lần để xóa liên tiếp các ký tự.  Đánh dấu khối các từ, câu, đoạn, khối,…  sau đó bấm phím Delete.
  16. 3. Cách gõ tiếng Việt • Cách gõ chữ Việt • Cách gõ dấu Ô = OO ô = oo Dấu sắc gõ chữ: s Ơ = OW ơ = ow Dấu huyền gõ chữ: f  = AA â = aa Dấu hỏi gõ chữ: r Ă = AW ă = aw Dấu ngã gõ chữ: x Đ = DD đ = dd Dấu nặng gõ chữ: j Ư = UW ư = uw Ê = EE ê = ee
  17. 4. Cách di chuyển dấu nháy trong tài liệu  Sử dụng nhóm phím di chuyển qua lại:  ←, →: di chuyển dấu nháy hiện hành sang trái, sang phải 1 ký tự.  ↑, ↓ : di chuyển dấu nháy hiện hành lên, xuống 1 dòng.  Ctrl + ←, Ctrl + →: di chuyển dấu nháy qua trái, qua phải 1 từ.  Ctrl + ↑, Ctrl + ↓ : di chuyển dấu nháy lên, xuống 1 đoạn văn bản.  PageUp, PageDown: di chuyển lên, xuống 1 trang màn hình.  Ctrl + Home, Ctrl + End: di chuyển đến trang đầu, trang cuối tài liệu.  Di chuyển dấu nháy đến vị trí bất kỳ trong tài liệu b ằng cách Click chu ột trái vào vị trí muốn di chuyển đến  Sử dụng thanh trượt dọc để xem các trang tiếp theo.  Sử dụng lệnh Edit  Goto (Ctrl+G, F5): dùng để di chuyển nhanh đến trang được nhập từ bàn phím.
  18. 5. Chèn ký tự đặc biệt (Symbol)  Là những ký tự không có trên bàn phím như: ♣ ♦ ♥ ♠     ↑→ ± ≥ ∝ ©…  Các bước chèn ký tự đặc biệt:  Bước 1: đặt con trỏ tại vị trí cần chèn Symbol.  Bước 2: trên thanh menu chọn menu Insert  Symbol.  Bước 3: Trong hộp thoại Symbol:  Thẻ Symbol: chèn các symbol  Thay đổi Font trong hộp thoại Font để xem danh sách các symbol (Wingdings, Wingdings1, Symbol,…).  Thẻ Special Characters: chèn các ký tự đặc biệt.  Bước 4: chọn Symbol, Special Characters cần chèn  nhấp Insert.  Bước 5: nhấp Close đóng hộp thoại Symbol, trở về cửa sổ Word.  Thay đổi kích cỡ của Symbol tương tự như đối với ký tự.
  19. III: LƯU, ĐÓNG, MỞ, XÓA VĂN BẢN  Mở văn bản hiện hành.  Lưu văn bản hiện hành.  Chèn văn bản cũ vào văn bản hiện hành.  Đóng văn bản hiện hành.
  20. 1. Mở văn ban ̉ để soan ̣ thao ̉  Mở văn bản mới:  Trên thanh menu, chọn menu File  New.  Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.  Hoặc nhấn nút .  Mở văn ban ̉ đã tôn ̀ tai:̣  Bước 1: mở hôp ̣ thoaị Open:  Trên thanh menu, chọn menu File  Open.  Hoặc từ ban ̀ phim, ́ nhấn tổ hợp phím Ctrl + O.  Hoặc trên thanh Formatting, nhấn nút .  Bước 2: trong hôp̣ thoaị Open, chon ̣ đường dân ̃ đên ́ tâp ̣ tin cân ̀ m ở (xem hôp̣ thoaị Open).  Bước 3: nhâṕ choṇ tâp ̣ tin cân ̀ mở  nhâp ́ Open.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2