
Làm vi c theo nhóm và 15 quy lu tệ ậ
Có các thành viên gi i, h u h t các thành viên đ u r t bình tĩnh và t tin m c dù h cóỏ ầ ế ầ ấ ự ặ ọ
th x ng đáng là nh ng “ngôi sao“ trong đ i nh ng h luôn t o đi u ki n đ c đ iể ứ ữ ộ ư ọ ạ ề ệ ể ả ộ
có th “to sáng“ cùng nhau, đ y là đi u ki n quan tr ng đ có m t teamwork - nhómể ả ấ ề ệ ọ ể ộ
làm vi c - thành công.ệ
15 quy lu t làm vi c theo nhóm:ậ ệ
1) Quy lu t v t m quan tr ng: M t cá nhân riêng l không th t o ra thành công l nậ ề ầ ọ ộ ẻ ể ạ ớ
đ c. ượ
2) Quy lu t toàn c nh: M c tiêu quan tr ng h n là vai trò. ậ ả ụ ọ ơ
3) Quy lu t thích h p: T t c m i ng i đ u có đi m m nh riêng c a mình. ậ ợ ấ ả ọ ườ ề ể ạ ủ
4) Quy lu t thách th c l n: Th thách càng l n thì yêu c u làm vi c theo nhóm càngậ ứ ớ ử ớ ầ ệ
cao.
5) Quy lu t chu i: S c m nh c a c đ i s b nh h ng n u nh có m t liên k tậ ỗ ứ ạ ủ ả ộ ẽ ị ả ưở ế ư ộ ế
y u nào đó. ế
6) Quy lu t xúc tác: Nh ng nhóm làm vi c thành công có nh ng cá nhân có th thayậ ữ ệ ữ ể
đ i m i th . ổọứ
7) Quy lu t t m nhìn: T m nhìn giúp cho m i thành viên có ph ng h ng ho t đ ngậ ầ ầ ọ ươ ướ ạ ộ
và s t tin. ự ự
8) Quy lu t “con sâu làm r u n i canh”: Nh ng thái đ không t t có th làm h ng cậ ầ ồ ữ ộ ố ể ỏ ả
đ i. ộ
9) Quy lu t v lòng tin: Nh ng ng i cùng làm vi c trong nhóm ph i tin tu ng l nậ ề ữ ườ ệ ả ở ẫ
nhau khi làm vi c. ệ
10) Quy lu t chi phí: Nhóm làm vi c s th t b i trong vi c v n t i ti m l c c aậ ệ ẽ ấ ạ ệ ươ ớ ề ự ủ
mình khi th t b i trong vi c tr giá. ấ ạ ệ ả
11) Quy lu t ghi đi m: Nhóm có th t o ra nh ng đi u ch nh khi bi t rõ v trí c aậ ể ể ạ ữ ề ỉ ế ị ủ
mình.
12) Quy lu t v trí: Nh ng nhóm gi i có t m hi u bi t r ng. ậ ị ữ ỏ ầ ể ế ộ
13) Quy lu t nh n d ng: Nh ng giá tr chung xác đ nh rõ b n ch t c a nhóm. ậ ậ ạ ữ ị ị ả ấ ủ
14) Quy lu t giao ti p: S tác đ ng l n nhau kích thích ho t đ ng t t h n. ậ ế ự ộ ẫ ạ ộ ố ơ