
Ngày soạn: 12 / 10/ 2005
Tiết PPCT: 22_Làm văn. Bài
LẬP LUẬN TRONG VĂN NGHỊ LUẬN
I- Mục đích, yêu cầu: Giúp học sinh:
1. Hệ thống hóa những kiến thức về lập luận.
2. Nhận ra lỗi và biết cách sửa lỗi trong lập luận.
3. Rèn kĩ năng xây dựng luận điểm, luận cứ; tổ chức các luận điểm, luận cứ
một cách chặt chẽ.
II- Chuẩn bị:
1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo, bài tập (mẫu văn bản -
Trang 140)
- PP: Thực hành
2. Học sinh: Đọc và gạch chân những đơn vị kiến thức cơ bản.
Làm bài tập Sgk. Đọc trước dàn bài Trang 140.
III- Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị bài.

3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Lập luận -> thao tác quan trọng trong văn nghị luận.
Hoạt động của GV và HS TG
Ghi bảng
GV Nhắc lại kiến thức đã học về lập luận.
HS đọc văn bản Trang 140.
GV Hướng dẫn HS phân tích mẫu -> khái
quát định nghĩa.
H: Luận điểm trong dàn bài?(luận điểm giải
thích: 3 luận điểm, luận điểm bình luận: 3
luận điểm)
- Các luận điểm có nhiệm vụ gì? (nêu ý kiến
mà người viết về luận đề đặt ra)
- Để giải thích từng luận điểm. VD: luận điểm
“rất tự hào về vũ khí của mình”, dàn bài có
các ý gì?(3 ý). Các ý đó có nhiệm vụ gì? (làm
cơ sở thuyết minh cho luận điểm) -> đó là các
luận cứ.
H: Luận cứ là gì?
I- Lập luận và các yếu tố
của lập luận:
1. K/n lập luận (Sgk)
2. Các yếu tố của lập luận:
- Luận điểm.
- Luận cứ.
- Luận chứng.
*Thực hành:
Bài tập 1:
a. Luận chứng quy nạp.

- Các ý lớn để bình luận được triển khai như
thế nào?
- Cách trình bày các lí lẽ và dẫn chứng để
thuyết minh cho luận điểm gọi là gì? (Luận
chứng)
GV khái quát lại K/n: Luận điểm, luận cứ,
luận chứng.
HS tiếp tục phân tích mẫu trên -> nắm quy tắc
luận chứng.
H: Các luận điểm trong phần bình luận?
- Các luận điểm đó được triển khai như thế
nào?(Thành các ý nhỏ -> cụ thể hóa luận
điểm) -> Cách luận chứng gì? (diễn dịch).
GV thuyết giảng nhanh các luận điểm còn lại
-> khái quát lý thuyết về các cách luận chứng.
GV hướng dẫn HS làm bài tập 1 đọan (a)
và(b) -> nhận biết cách luận chứng.
- Hsinh đọc đoạn văn.
- Tìm luận điểm, luận cứ?
- Cách lập luận?(Đoạn (a): từ cụ thể -> khái
b. Lu
ận chứng n
êu ph
ản đề
–
vấn đáp.
II- Một số cách luận chứng:
1. Diễn dịch.
2. Qui nạp.
3. Tổng – phân- hợp.
4. Nêu phản đề.
5. So sánh.
6. Phân tích nhân quả.
7. Vấn đáp.
=> Cần kết hợp nhiều cách
luận chứng -> bài viết
phong phú, sinh động.

quát
-
> lu
ận chứng quy nạp; Đọan (b) luận
chứng nêu phản đề).
GV dụa vào Sgk, hướng dẫn HS phân tích lỗi
lập luận.
III- Một số lỗi về lập luận
(Sgk)
4. Củng cố: Các bài tập.
Hướng dẫn: * Làm bài tập SGK.
* Soạn Tây Tiến. Chú ý:
Hoàn cảnh sáng tác & bố cục.
Trả lời câu hỏi SGK..
Phân tích vẻ đẹp người lính trong bài thơ.