HOÏC VIEÄN HAØNH CHÍNH

Moân hoïc: L ch s hành chính t Nam c Vi Nhà n

ử ướ

ThS. Nguyeãn Xuaân Tieán Tel: 0913 968 965 Email: xtiennapa@yahoo.com

V ch

ng trình h c

ề ươ

ế

ổ ậ

• 60 ti t – 4 ĐVHT • 2 l n ki m tra đi u ki n ể ầ ề • 2 bu i th o lu n • 1 ngày kh o sát l ch s hành chính ị ử

ả ả ng ị

t, 120 phút đ a ph ươ • Thi h t môn: vi ế ế

Tài li u tham kh o

1. Tr n Quang Trân, Nghiên c u v Vi

t Nam

ề ệ

c Công nguyên, NXB. Thanh Niên, Hà

tr N i, 2001.

2. Tr n Thái Bình, Tìm hi u l ch s Vi

t Nam,

ầ ướ ộ ầ

ể ị

ử ệ

NXB. Văn hoá thông tin, Hà N i, 2001.

ng Th Hoà, L ch

3. Phan Đăng Thanh – Tr

ươ ị

ế

t Nam (t p 1), NXB. Chính tr qu c gia,

ị s các đ nh ch chính tr và pháp quy n ử Vi ậ ệ Hà N i, 1997. ộ

Tài li u tham kh o (2)

4. Đào Duy Anh, Đ t n c Vi ấ ướ ệ

t Nam qua ế

ờ ề các đ i, NXB. Thu n Hoá, Hu , 1994 ậ ế

thông tin, Hà N i, 1997

5. Lê tri u quan ch , NXB. Văn hoá ộ ỗ ứ ư

6. Quỳnh C , Đ Đ c Hùng, Các tri u ề t Nam, NXB. Thanh niên, Hà ệ

đ i Vi ạ N i, 2002 ộ

Tài li u tham kh o (3)

7. Vũ Qu c Thông, Pháp ch s Vi

t ế ử ệ ố

8. Đ Văn Ninh, T đi n ch c quan Vi ứ ệ

Nam, Sài Gòn, 1973. t ừ ể ỗ Nam, NXB.Thanh Niên, Hà N i, 2002. c, B ộ ệ ộ t Nam s l ử ượ ầ

9. Tr n Tr ng Kim, Vi ọ Giáo d c, 1971. ụ

Tài li u tham kh o (5)

t, H Quý Ly, NXB.

15. Nguy n Danh Phi ễ

Văn hoá thông tin, Hà N i, 1997.

ồ ộ

16. Võ Xuân Đàn, H Quý Ly, Nhà c i cách,

NXB. Giáo d c, Hà N i, 1998.

17. Tr

ng Th Hoà, Th ch chính tr , hành

ươ

ế

ộ ể

ụ ị

chính và pháp quy n trong c i cách H ồ ề Quý Ly, NXB. CTQG, Hà N i, 1997.

Tài li u tham kh o (6)

18. D ng Qu ng Hàm, Vi

t Nam văn h c

ệ ả ươ s y u, B giáo d c, 1968. ử ế ầ

19. Tr n Thanh Tâm, Quan ch c Nhà Nguy n, NXB. Thu n Hoá, 2000.

Ph n th nh t ấ

D NG N

ứ HÀNH CHÍNH VI T NAM T TH I Đ I Ừ Ờ Ạ Ế Ự

ƯỚ Ủ

C C A CÁC VUA HÙNG Đ N TH K TH X Ế Ỷ Ứ

Ph n th hai

HÀNH CHÍNH NHÀ N

ứ ƯỚ

C TH I KỲ XÂY Ố Ể

D NG VÀ PHÁT TRI N QU C GIA PHONG KI NẾ

Ph n th ba

C T CÁCH

ứ HÀNH CHÍNH NHÀ N ƯỚ Ừ

M NG THÁNG TÁM Đ N NAY

L CH S VI T NAM Ử Ệ

VI T NAM

L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ

Khoa h c l ch s là gì?

ọ ị

• Nghiên c u s hình thành, v n hành và phát

i th i đã qua

ự ộ

ườ

ậ ờ ỉ ể

ư

ể ử ữ ả

ệ ữ

ộ ế

tri n c a xã h i loài ng • S là sách không nh ng ch đ ghi chép ữ i nh ng công vi c đã qua mà thôi, nh ng l ệ ạ ph i suy xét vi c g c ng n, tìm tòi cái căn ố ệ nguyên nh ng công vi c c a ng i ta đã ườ ủ v n h i tr lo n làm đ hi u cho rõ nh ng ộ ị ạ ậ ể ể c a m t n c, nh ng trình đ ti n hoá c a ủ ộ ướ ủ m t dân t c. ộ ộ

Tri

t Lý S H c

ế

ử ọ

ọ ộ ử ọ

ộ ướ

ế ướ

• S h c là m t khoa h c nhân văn, không ch thu n ghi chép các d ki n ữ ệ ỉ i thích các d ki n mà còn hy v ng gi ữ ệ ả i các m t cách khoa h c. B i th , t ế ạ ọ c tân ti n, s h c đi xa d n kh i n ỏ ầ ử ọ ng biên niên và phê phán khuynh h đúng, sai theo m t c s đ o đ c hay ộ ơ ở ạ h c thuy t chính tr nào đó. ị ế ọ

ế ử

t s ta ng g c tích n

Dân ta ph i bi Cho t ố ườ

ướ

t Nam H Chí Minh

c nhà Vi ồ

Cây có g cố m iớ n yẩ cành xanh ng nọ N cướ có ngu nồ m iớ bi nể r ngộ sông sâu Chúng ta ngu nồ g cố từ đâu Có tổ tiên tr

cướ về sau có mình

Ca dao

ự ấ

ử ẽ ở

Ch có tính chân th c và s công b ng m i ớ t o nên s h p d n c a s h c. ẫ ủ ử ọ ạ Không có nó, nh ng tri th c l ch s s tr ứ ị ữ ứ kh sai trí nh . thành m t th ớ ổ

D ng Trung Qu c

ươ

tế và thông tuệ l chị

sử giúp ích

Sự hi uể bi m nhạ mẽ cho hành đ ngộ chính tr .ị

Francois Mitterrand C uự T ngổ th ngố Pháp

Cách phân chia và s p ắ

ế

Trung

Cách th c t ứ ổ ch c và v n hành ậ ứ c a ủ b máy cai trị nói chung

đ n v x p các ị ơ hành chính ở ng và đ a ị ươ ng. ph ươ - T ch c b máy ứ ổ hành chính

S ự phân vùng lãnh thổ, dân s h c ố ọ

i, ớ

VI T NAM

L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ

(phân gi đ a gi i ớ hành chính)

ế ộ

Ch đ quan ch cứ

ị ủ ờ

- Ch đ công ế ộ v , công ch c

Các chính sách cai tr c a Nhà n c qua t ng th i kỳ ướ ừ t là các di n l ch s , đ c bi ệ ử ặ ị bi n ế c i cách, thay đ i hành ổ ả chính trong t ng th i đ i. ờ ạ ừ

VI T NAM

L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ

ứ ổ

ch c Cách th c t ứ ủ b ộ và v n hành c a máy cai trị (QLNN) nói chung

VI T NAM

L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ

ổ ứ ộ

x p các

ế chính

ng và

T ch c b máy hành chính Cách phân chia và s p ắ đ n v hành ị ơ Trung ươ ở ng đ a ph ươ ị

VI T NAM

L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ

S ự phân vùng lãnh thổ, dân s h c (C ng v c,phân i hành gi

ố ọ ự ươ i, đ a gi ớ ị ớ chính)

VI T NAM

L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ

ế ộ ứ

Ch đ quan ch c - Ch đ công v , ụ ế ộ công ch c ứ

VI T NAM

L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ

ị ủ ờ

Các chính sách cai tr c a c qua t ng th i kỳ Nhà n ừ ướ t là các di n l ch s , đ c bi ệ ử ặ ị bi n ế c i cách, thay đ i hành ổ ả chính trong t ng th i đ i. ờ ạ ừ

D u hi u đ c tr ng c a nhà n

c

ư

ướ

Th nh t:

ư

ướ

các đ n v hành chính lãnh th . ổ

ế ậ

c phân chia dân c theo ị c thi c ban hành pháp lu t và

ấ nhà n ơ ướ ướ

t l p quy n l c công. ề ự ậ

nhà n nhà n ọ

Th t

Th hai: ứ Th ba: ứ bu c m i thành viên trong xã h i ph i th c ộ hi n.ệ :ứ ư nhà n

c quy đ nh m i lo i thu và ọ

ướ

ế

ti n hành thu thu . ế ế nhà n

Th năm:

ướ

c có ch quy n qu c gia. ề

Khó khăn khi nghiên c u c s ổ ử ứ

c ch a

• Th i s s có vua Hùng d ng n

ướ

ờ ơ ử

ượ

ướ

ự ị

đ ph

ng B c đô h t

ươ

ư c ta đã b phong ki n ế i m t nghìn năm ộ ớ • Chúng mu n ta quên đi dòng gi ng t ổ ớ

ố ố

ưở

c bao lâu n ắ tiên, ố ng là con dân cùng g c v i chúng ế

ễ ề

ể ồ

• Do v y nghiên c u th i kỳ ti n s c a l ch

ử ủ ị

nh m t ầ đ tránh ti ng xâm lăng, d b cai tr và đ ng hoá ậ s Vi ử ệ

ứ ấ

ờ t Nam là r t khó.

Vi t Nam ệ

Ba ngu n tài li u chính cho nghiên

t Nam

ồ ệ c u s h c Vi ử ọ ứ

ướ

c ta:Do s quan ho c S ử

c vi

• Chính s c a n ử ủ quán so n ra: ạ – Vi t s l ệ ử ượ

c, Khuy t Danh, đ ế

ượ

ế

t vào đ i nhà ờ

Tr n;ầ – Đ i Vi ạ

ư ủ

ư

Liên, Ph m Công Tr , Lê Hy;

t s thông giám c

t s ký toàn th , c a Lê Văn H u, Ngô Sĩ ệ ử ạ ị

ng m c, đ i ờ ụ

ệ ử

ươ

– Khâm đ nh Vi nhà Nguy n.ễ ồ

ộ gia theo ch quan vi

t ra.

• Dã s (dã: đ ng n i, quê mùa): do các văn ế

M t s b s c Vi

t Nam

ộ ố ộ ử ổ ệ

Tr n Tr ng Kim ọ

Ph n th nh t ấ

HÀNH CHÍNH VI T NAM T TH I Đ I Ừ Ờ Ạ C C A CÁC VUA HÙNG D NG N

Ệ ƯỚ Ủ Đ N TH K TH X Ế

Ế Ỷ Ứ

Ch

ng 1

ươ

Nhà n

ậ ờ

c Văn Lang – Âu L c thành l p ướ và s hình thành b máy cai tr th i ự đ i Hùng V

ng – An D ng V

ị ng ươ

ươ

ươ

I. Th i đ i Hùng V

ng – An D ng

ươ

ươ

V

ch c hành chính th i đ i ng – An D ng V

ờ ạ ng

ờ ạ ngươ II. C c u t ơ ấ ổ Hùng V ươ

ươ

ươ

ng – An

ờ ạ

D ng V

ươ ng

I. Th i đ i Hùng V ươ ươ

1. Th i gian t n t 2. C ng v c và đ a gi

i hành chính

i ồ ạ ị

ờ ươ

N c Văn Lang

ướ

Phong Châu tiên chúng

ơ

• Hùng V ng đóng đô ở ươ • Trung tâm sinh t c a t ụ ủ ổ ng là đ t Phú ta th i Hùng v ấ ươ ở ờ Th , Vĩnh Phúc và S n Tây ngày ọ nay [4,20]

N c Văn Lang

ướ

• Th i gian t n t

i c a các th i đ i

ồ ạ ủ

ờ ạ

ế ỷ

ươ ừ ố

ế ỷ

kho ng 696 -

Hùng V ng kéo dài 4 th k trong cu i th k VII tr.CN kho ng t ả đ n gi a th k th III tr.CN. Chính ế ỷ ứ ữ ế xác c th h n là t ừ ụ ể ơ 682 tr.CN đ n 258 tr.CN. [GT,7] ế

ờ ạ

ươ

Th i đ i Hùng V ng 2000 năm hay 400 năm?

ơ

ươ

t s ký toàn th

ị ừ

ư chép: Tr lên ươ

ượ ế

ươ ấ ờ

ế

c Công nguyên) là năm Quý t c 2.622 năm (2.879-258

• Th i đ i Hùng V ng kéo dài h n 2.000 ờ ạ năm. Đ i Vi ở ệ ử ạ Kinh D ng V ng là H ng Bàng th , t ồ c phong năm Nhâm Tu t, cùng đ i v i đ ờ ớ Đ Nghi, truy n đ n cu i th i Hùng V ng, ươ ố ngang v i đ i Noãn V ng nhà Chu năm th ớ ờ ứ ươ 57 (258 tr ướ Mão thì h t, t ế ấ ả tr

c Công nguyên).

ướ

t Nam ị ề nhà sử

c nhi u ả • L ch s Vi ử ệ ậ

đ ượ h cọ ghi nh n là có b dày kho ng 3000 ề đ n 4000 năm ho c nhi u h n th ơ ề ế ế[1].

i đã t ng s ng t ấ ừ ố

ặ • Các nhà kh oả cổ đã tìm th y các di tích i ạ ườ ừ th iờ kỳ Đồ đá cũ. Vào th iờ ứ tệ Nam t

t là ngh thu t tr ng lúa n ch ng minh loài ng Vi kỳ Đồ đá m iớ , các n n ề văn hóa Hòa i vùng này đã phát Bình - B cắ S nơ t ạ tri n v chăn nuôi và bi ậ ồ ệ nông nghi pệ , đ c ặ cướ . ể ệ

i Vi • Nh ng ng ữ ườ t ti n s trên ử

ế ể

vùng ệ ề châu thổ sông H ngồ -Văn minh sông H ngồ và sông Mã này đã khai hóa đ tấ đê đ ể tr ngồ tr tọ , t o ra m t h th ng ộ ệ ố ạ c l đi uề đ ch ng n t c a các sông, ự ướ ụ ủ đào kênh đ ph c v cho vi c tr ng lúa ồ ệ ụ ụ cướ và ề văn minh lúa n và đã t o nên n n ạ văn hoá làng xã.

M t tr ng đ ng Ng c Lũ-bi u t

ng c a

ặ ố

ể ượ

ủ ng

iườ Vi

tệ

ủ ng

ư

ế

iườ Vi

tệ

Ki n trúc mái chùa đ c tr ng c a

i Vi

Tr ng đ ng c a ng ồ

ườ

t c th i ệ ổ ờ

H ng Bàng

ủ ồ

Tri u Đà và Nam Vi

t ệ

Nhà n

c Văn Lang – th i gian t n t

ướ

i ồ ạ

Công nguyên

Năm 258

Năm 696 - 682

Phong Châu

(B ch H c –

Kinh đô

N c Văn Lang ướ Các th i đ i Hùng V ờ ạ (trãi qua 18 đ i ờ Hùng V

ng ươ ngươ )

ạ Vi

ạ t Trì)

N c Âu L c

ướ

• N m

ắ ướ

c Văn ờ

ế

kho ng phía B c n ằ ở Lang c a các vua Hùng th i b y gi ờ ấ ủ i s th lĩnh có b l c Tây Âu d ướ ự ủ ộ ạ c a h Th c có đ a bàn n m ằ ở ị ụ ủ ọ kho ng phía B c Vi t Nam cho đ n ắ ả vùng phía Nam Trung Qu c ngày nay.

N c Âu L c

ướ

ộ ạ ế ự

ằ ộ ấ ủ

• Cũng có quan đi m cho r ng b l c ể Tây Âu c a h Th c là m t th l c ụ tr i v ế ộ ượ c ng đ ng c dân Vi ồ ộ ộ ụ

ủ ọ t nh t, ti n b nh t c a ộ ấ t. ệ ư • Cu c đ ng đ gi a Th c Phán v i ớ ụ ộ ữ Hùng V ng là cu c đ ng đ n i b ộ ộ ộ ộ ụ ươ tệ [GT,5] trong lòng dân Vi

N c Âu L c -2

ướ

• Chuy n kinh đô t

Phong Châu (B ch

ạ t Trì) v K Ch Phong

• Th c An D ng V ng tr vì Âu L c

H c - Vi Khê (C Loa - Hà N i). ổ ươ

ừ ề ẻ ộ ạ ươ c năm m i năm (T năm Giáp

ụ ượ

208

đ ươ thìn 257 tr.cn đ n năm Quý t ế tr.cn) [GT,8]

Âu L c = Tây Âu + L c Vi

t ệ

• Theo Đào Duy Anh, Âu L c là s h p ự ợ ạ

ấ ủ ộ ạ ạ

nh t c a 2 thành ph n:[4,29] t, đ ng đ u là ầ ứ ệ ệ h l u và ở ạ ư ươ ị

ư ế ắ ồ

ầ • B l c liên hi p L c Vi Hùng V ng, đ a bàn trung l u sông H ng, kéo dài đ n B c đèo Ngang

Âu L c = Tây Âu + L c Vi

t ệ

ng t ng l u sông Lô, sông G m, sông • B l c liên hi p Tây Âu, đ ng đ u là tù ầ ứ vùng i cao Th c Phán, ở ụ ố ầ ư

ộ ạ tr ưở th ượ C uầ

i Tày là h u du c a ng i Tây ườ ệ ủ ậ ườ

i ệ ủ ườ

ườ L c Vi ườ t [4,30] i M ng là h u du c a ng ậ ệ • Ng Âu • Ng ạ

Nhà n

c Âu L c – th i gian t n t

ướ

i ồ ạ

ế

Công nguyên

T năm Giáp thìn 257

Đ n năm Quý t 208 ỵ

Nhà n

ướ

K Ch Phong ủ Khê

ng

c Âu L c ạ Th i đ i An D ng V ươ

ờ ạ

ươ

Kinh đô

(C Loa – Hà N i)ộ

An D ng V ng và n

ươ

ươ

ướ

c Âu L c ạ

ồ ầ ứ

ầ ộ ạ ủ

ướ ng), d

• T ng l p th ng tr ị g m có : đ ng đ u ớ ố là Vua, d i Vua là các th lĩnh b l c (l c t i các th lĩnh b l c là ạ ướ ướ ộ ạ ủ nh ng ng i đ ng đ u các đ n v ầ ơ ữ ị ườ ứ hành chính c s “K ”, “làng Vi t c ” ệ ổ ẻ ơ ở (Già Làng, Già B n). ả

ch c Cách th c t ứ ổ ứ và v n hành c a ủ ậ ị nói b máy cai tr ộ

• V n theo hình m u c a th i kỳ Văn ẩ ủ ẫ

chung ờ ẫ

ạ ướ

ồ ả

ơ ở ơ

ộ ạ ố ẻ

Lang c a các Vua Hùng, v n duy trì ch ế ng cai qu n các b đ L c h u, L c t ộ ả ầ ộ ạ l c và các B chính, cai qu n các vùng ạ c a b l c theo truy n th ng cha truy n ề ề ủ con n i. Các đ n v hành chính c s là ị t c v n do các “Già các “K ”- Làng Vi ệ ổ ẫ làng”, Già b n đ ng đ u. ầ ứ ả

t và Âu Vi

t [3,19]

Đ a bàn sinh s ng c a các b t c L c Vi ủ

ộ ộ

V trí ị c Âu n ướ L c th i ờ ạ đ i ạ Hùng V ng ươ [3,22]

Tri u Đà và Nam Vi

t ệ

• Bách Vi ệ

L c Vi ử

t

t ố ư i Vi ườ

ệ t: S Trung qu c x a g i ọ r i rác chung nh ng nhóm ng ệ ở ả ữ trên kh p mi n Hoa Nam, phía Tây ắ g m c đ t Vân Nam, phía Nam g m ồ ả ấ ồ t Nam, g m c c đ t mi n B c Vi ề ả ồ ệ ả ấ t t, Tây Âu và L c Vi Nam Vi ệ

ệ ạ

L c Vi

t ệ t t c ệ ộ ở

ệ ề

t là nhóm Vi ậ

ỉ ử ệ ệ ậ

• L c Vi mi n B c ắ ạ t Nam (qu n Giao Ch , C u Chân Vi ệ trong H u Hán Th , Mã Vi n truy n, ư Nhâm Diên truy n)ệ

ư

i L c Vi ng c Văn Lang x a chính là t [4,21] • Nhân dân n ườ ạ ướ ệ

Đ C THÊM BÀI BÁO

• Thi n s Lê M nh Thát vi ạ ế ề ự ồ

c Âu L c – An D ng ướ ạ t v s t n ươ

ư ề t i c a n ạ ủ V ngươ

Đ C THÊM BÀI

• Th i đi m l p qu c Vi t Nam ể ậ ờ ố ệ

• Văn hóa Phùng Nguyên, văn hóa

ồ ậ ế

ơ ả ỗ ự ầ

ư ồ

ự ặ

Đ ng Đ u, văn hóa Gò Mun đ n văn hóa Đông S n. Nh ng n l c đó cho ữ c đ u di n m o phép phác th o b ạ ệ ướ c a th i đ i kh i ngu n c a dân t c, ộ ồ ở ờ ạ ủ đ đ bác b nh ng m u đ ph ủ ữ ủ ể ỏ nh n ho c h th p công lao d ng ạ ấ ậ tiên. n c c a t ướ ủ ổ

• Ghi nh l ồ ớ ờ ặ i d n c a Ch t ch H Chí ủ ị

ướ ướ

Hùng c...", Nhà n ế ị t ỗ ổ ấ

ủ Minh "Các vua Hùng có công d ng ự c ta đã chính th c n ứ quy t đ nh l y ngày Gi . V ng làm Qu c Gi ươ ỗ ố

B n đ ồ Lĩnh Nam (Th k 1 ế ỷ Tây L ch) ị

Th nào là xã h i loài ng

i

ế

ườ

i cùng s ng chung trên ố

m t lãnh th • Nh ng ng ữ ộ ườ ổ

• Có chung ngôn ngữ • Có m t n n văn hoá chung ộ ề

Con ng

i

ườ

i và xã h i loài ng ộ

ườ

i đã có t ườ hàng tri u năm ệ ừ

• Con ng • Xã h i loài ng i: vài v n năm ạ ườ ộ • Qu c gia là m t ph m trù l ch s ộ ử ạ ố ị

gi

i trên biên ố

ạ ử

t Nam - Trung Qu c i c a kh u Lào Cai ẩ

i c m t

i ạ

ớ ắ ử

i Vi ằ

ố ộ

ặ t Nam và Trung Qu c .

t Nam

L c m m c qu c gi ễ ắ ố i d t li n Vi ớ ấ ề t • Ngày 13/7/2002 • Tuong t nhu m c qu c gi ố ự c a kh u Móng Cái, các c a kh u qu c ẩ ử và c a kh u qu c gia khác trên t ẩ ố ử ế t - Trung, m c s tuy n biên gi ố ệ ớ ế cao 102 du c làm b ng đá hoa cuong, ợ kho ng 2,2 m, chân m c r ng 0,9 m và thân m c r ng 0,5 m. Hai m t m c ố ộ quay v phía Vi ề cĩ g n Qu c huy Vi ố

Ðu ng biên gi t ờ ớ i trên d t li n gi a Vi ấ ề ữ ệ

Nam và Trung Qu cố

ượ ả

thành trong quá trình l ch s lâu dài. c hình • Dài kho ng 1.350 km, đ ử ị

Ðu ng biên gi t ờ ớ i trên d t li n gi a Vi ấ ề ữ ệ

• T cu i th k XIX du ng biên gi

ờ ị

i l ch s ờ ế ỷ ố ử ớ ị vì i pháp lý, này tr thành du ng biên gi ở ớ hai C ng u c dã du c ho ch d nh trong ớ ơ ạ ợ Pháp - Thanh nam 1887, 1895 và trên i và c m th c d a du c hai bên phân gi ị hon 300 m c gi ớ

• S c m

i

Pháp -

i. ố

ớ (tru c dây ớ

Thanh ch c m hon

300 m c gi

ố ẽ ắ 1.533 m c gi ỉ ắ

ớ ) i

Nam và Trung Qu cố

i

ướ

N c Văn Lang – C ng v c và đ a gi ươ hành chính

ươ

N c c a các v Hùng V ng, con ướ ủ cháu c a L c Long Quân và Âu C ủ

ơ

i

ướ

N c Văn Lang – C ng v c và đ a gi ươ hành chính

ự [GT,10]

t quá đ ườ

c

• C ng v c: ượ ắ t - Trung hi n t ệ ạ ủ ả

ươ – V phía B c, v i ng biên gi ớ ề i, bao g m c m t Vi ả ộ ồ ệ ph n phía nam c a các t nh Vân Nam, ầ Qu ng Đông, Qu ng Tây c a n ả C ng hoà Nhân dân Trung Hoa hi n nay.

ủ ướ ệ ộ

i

ướ

N c Văn Lang – C ng v c và đ a gi ươ hành chính

ơ ả ủ

–V phía Nam có th v

Ngang vào đ n c c Nam Trung B

–V phía Tây c b n không v t ượ ng S n. sang phía Tây c a dãy Tr ơ ườ t quá Đèo ể ượ ộ

ế ự

B n đ ồ Lĩnh Nam (Th k 1 ế ỷ Tây L ch) ị

Đ a danh h c l ch s

ọ ị

t c : ệ ổ

ằ ơ

• Các âm Vi • Tà, Đà: sông (Tà C n, Đà R ng) • Pù, Rú : núi • Nà: ru ng (Thí d : Nà S n, Nà Lùng, ụ ả

• K : làng Vi ộ Nà Rì) ẻ t c . ệ ổ

II. C c u t đ i Hùng V ạ ơ ấ ổ ứ ươ ch c hành chính th i ờ ng ng – An D ng V ươ ươ

ờ ạ

1. B i c nh v đ i s ng kinh t và xã ề ờ ố ố ả ế

V ng – An D ng V ng

2. T ch c hành chính ứ

ươ

th i đ i Hùng ươ

h i ộ ổ ươ

ch c Cách th c t ứ ổ ứ và v n hành c a ủ ậ b máy cai tr ị

ồ ầ ứ

ầ ộ ạ ủ

ướ ng), d

• T ng l p th ng tr ị g m có : đ ng đ u ớ ố là Vua, d i Vua là các th lĩnh b l c (l c t i các th lĩnh b l c là ạ ướ ướ ộ ạ ủ nh ng ng i đ ng đ u các đ n v ầ ơ ữ ị ườ ứ hành chính c s “K ”, “làng Vi t c ” ệ ổ ẻ ơ ở (Già Làng, Già B n).ả

• T ng l p th ng tr ớ

ị là t ng l p n m ớ

ố ề

ậ ả ể ố

ấ ị

ắ trong tay nhi u tài s n v t ch t, nhi u quy n năng đ th ng tr xã ề h i.ộ

Đ i s ng kinh t

ờ ố

ế

ệ ả

cung t

ti u nông, th c hi n s n ự ế ể c p. i t ự ấ ố ự ế ạ ộ ề

• N n kinh t ề xu t theo l ấ ộ ố ố • M t s ho t đ ng kinh t ể truy n ắ ắ ậ

th ng: săn b n t p th , đánh b t cá trên sông, ao, đ m…ầ

• Ngh th công: làm g m, làm đ ồ ố

ề ủ ứ trang s c, d t v i. ệ ả

i hành

S phân vùng lãnh th , dân s h c ố ọ ề ị i, đ a gi ị

– Diên cách v đ a lý ớ

(phân gi chính

Nhà n

c Văn Lang - Vua

ướ

• Vua: Hùng V ng: là ng

ươ ư ộ i đ ng đ u ườ ứ i cao c a ố ầ ủ ủ

c, nh m t th lĩnh t ộ ộ ạ

ơ

ị ự ự ủ ề

c n ả ướ liên minh các b l c (15 b ), chia thành 15 đ n v hành chính, không ph i nh ư ả v Vua th c s c a n n quân ch ủ ị chuyên chế

Nhà n

c Văn Lang - Vua

ướ

• Vua: có các ch c năng:

ộ ạ

–Đi u ph i quân s gi a các b l c, th ng nh t ch huy ch ng xâm lăng ỉ

ố ự ữ ố ấ i các tranh ch p gi a các b ộ ấ ữ ả

ề ố –Đi u gi ề l cạ –T t ế ự ớ ư ậ ầ

v i th n linh c u m a thu n, ầ gió hoà, mùa màng…

ị • Văn Lang – B ch H c,

các b l c (15 b ), chia thành 15 ộ ạ ộ đ n v hành chính ơ ề ạ

• D ng Tuy n – H i ả

Vĩnh Yên

ươ D ngươ

• Châu Diên – S n Tây • Phúc L c – S n Tây • Tân H ng – H ng Hóa,

ơ ơ ư

• Giao Ch - Hà N i, H ng ư Yên, Nam Đ nh, Ninh ị Bình ử

ộ ư Tuyên Quang

• Vũ Đ nh – Thái Nguyên,

ị Cao b ng ằ

ắ ạ

• Vũ Ninh – B c Ninh • L c H i – L ng S n ơ • Ninh H i – Qu ng Yên

ả ả

• C u Chân – Thanh Hóa • Hoài Hoan – Ngh Anệ • C u Đ c – Hà T nh ử ứ ỉ • Vi t Th ng – Qu ng ả ườ ệ Bình, Qu ng Tr ị ả • Bình Văn – Ch a xác ư đ nh rõ vùng nào.

Ch đ quan ch c

ế ộ

ế ộ

ứ - Ch đ công v , công ch c

ng

L c h u, L c t ầ

ạ ướ

• L c h u: T ầ ướ ng Văn: thay m t vua đ ể ặ

c. i quy t các công vi c trong n ạ gi ả ướ

i Phong Châu ầ ứ ươ ng võ: đ ng đ u m t b ộ ộ ng, có v ị ộ ị

ệ ế • Vua và L c h u đóng t ạ ầ ạ • L c t ng : T ướ ạ ướ l c nh , cai qu n m t đ a ph ả ỏ ạ trí th p h n L c h u. ạ ơ ấ ầ

ng

L c h u, L c t ầ

ạ ướ

• Vua, L c h u, L c t ạ ầ ề

ề ọ ố

ng đ u theo ch ạ ướ ế đ ộ th t pế ậ (cha truy n con n i, g i là Ph đ o). ụ ạ ủ

ỵ ươ

• Con trai c a Vua g i là Quan Lang, con ọ gái g i là M N ng, các quan nh g i ỏ ọ ọ là B chính. ồ

B chính

ư ệ

• B chính là quan coi vi c, chuyên v ề ồ m t vi c nh thu lúa, trông coi lao ộ d chị

• Có ý ki n xem B chính nh ng ồ ườ

ứ ế ầ

ư ơ ở ộ ề ự

i đ ng đ u “chính quy n c s ” là m t ộ công xã nông thôn tr c thu c B , g i ộ ọ là kẻ, ch , chi ng. ạ ề

B chính

t –B chính: t Hán, phiên âm t Vi ừ ệ

tr c t ượ ự ị ớ ư

ng, quan h huy t ệ

ừ ồ c , nghĩa là “già làng” ổ –Công xã nông thôn đ –Quan h gi a già làng v i dân c : ệ ữ theo ki u gia tr ế ưở ể th ng, quan h xóm làng, láng ệ ố gi ng.ề

ơ Trung

Cách phân chia và s p x p ế các đ n v hành chính ở ị ng và đ a ươ

ng.

ph ổ ứ ộ

ươ -T ch c b máy hành chính

ổ ứ ươ

ươ T ch c hành chính th i Hùng V ng - ờ ươ An D ng V ng

Vua

L cạ h uầ – L cạ t

ngướ

Bộ L cạ

Bộ L cạ

(L cạ h uầ , ngướ ) L cạ t

Bồ Chính

Bồ Chính

Bồ Chính

(Bồ đinh, Bồ chính)

Kẻ

Kẻ

Kẻ

(Già làng, già b nả , bô lão)

• C p hành chính c s th i kỳ các Vua ơ ở ờ ấ

ẻ ệ ổ ọ

ầ ả ứ

ố ạ ầ

t c g i là “K ”, Hùng là các làng Vi đ ng đ u là “Già Làng”, “Già B n” có quy n cai qu n nh n m trong h th ng ệ ố ư ằ ả tri u đình xu ng c s . quan viên t ơ ở ừ ề Ph i tuân th s đi u hành c ng n p ộ ủ ự ề cho c p trên nh B chính, L c h u, ư ồ ng, nhà Vua. L c t ấ ạ ướ

• M t khác l ặ ạ ủ

ả ưở

i th c hi n cai qu n đ a ị ng. t ế

ự ệ h t c a mình theo ki u gia tr ể Đây cũng là m m m ng t o ra thi ố ầ làng” trong xã h i v sau. ch “l

ạ ộ ề

ế ệ

T ch c l c l

ổ ứ ự ượ

ng quân đ i ộ

• Ch a có c quan chuyên trách quân đ i ộ

ư trung ở

ng ả ố ng, già làng, ự ượ

ơ ng ng, đ a ph ươ ị ươ • Nhà Vua, L c h u, L c t ạ ướ ầ ạ già b n tr c ti p th ng lĩnh l c l ự ế quân sự

T ch c l c l

ổ ứ ự ượ

ng quân đ i ộ

ườ

ng tr c ít ự ạ ấ

ụ ụ ố ồ

• Quân th • Vũ khí đa d ng, nhi u nh t là mũi tên ề đ ng. Tr ng đ ng cũng ph c v chi n ế ồ tranh

t

Văn hoá đ đ ng L c Vi ồ ồ

• Th i kỳ toàn th nh: kho ng th k III và ế ỷ ả

ướ

ị c Công nguyên ự • Đi m c c B c: Xã Đào Th nh, cách th ị ắ ị

tr n Yên Bái 20 km

• Đi m c c Nam: sông Giang – Qu ng ự ả

ng v i khu v c c a n c • T ờ IV tr ể ấ ể Bình ươ ươ ự ủ ớ ướ

ng đ Văn Lang

Ghi chú

• Văn hoá Gò Mun • Văn hoá Đ ng Đ u ậ • Văn hoá Đông S nơ • C ng v c ự ươ • Biên gi iớ • Đ a gi i hành chính ớ ị

ề ố ổ ọ ả

• Phùng Nguyên: S kỳ th i đ i đ ng thau,

ơ

ờ ạ ồ n a đ u thiên niên k th 2 tr.CN

ỷ ứ

• Đ ng Đ u: Trung kỳ th i đ i đ ng thau,

ờ ạ ồ

n a sau thiên niên k th 2 tr.CN

ủ ồ ủ

ỷ ứ ờ ạ ồ ế

• Gò Mun: H u kỳ th i đ i đ ng thau, cu i ố thiên niên k th 2 tr.CN đ n đ u thiên niên k th nh t TCN

ậ ỷ ứ ấ

• Đông S n: Đ u thiên niên k th 1 tr.CN

ỷ ứ

ỷ ứ ơ

ế

ầ đ n vài ba th k sau CN. ế ỷ

B n n n văn hoá kh o c h c phát tri n k ti p nhau ế ế ể

BÀI Đ C THÊM

t Nam

• Ð ng Ð u – khu di tích ậ kh o c h c l n nh t Vi ổ ọ ớ

ồ ả

Chính sách kinh t

ế

và đ i ngo i ạ ố

ch c hành chính t ế ầ

• V i m t c c u t ớ ộ ơ ấ ổ ừ trung ng đ ng đ u là Vua, cho đ n ứ ươ L c h u, L c t ng, B chính và các ồ ạ ướ ầ ạ “Già làng”, “Già b n” vi c quy đ nh v ề ị ệ ả c xác l p đ đã đ chính sách kinh t ể ậ ượ ế t o nên “công qu ” cho Qu c gia và ố ỷ ạ ph c v cho nhà Vua. ụ ụ

ấ ấ ư ệ

ả c các “k ” vây thành đ a bàn qu n • Ru ng đ t là t ẻ li u s n xu t chính ầ ị

ng, có t p th t p h p thành làng ứ ế ộ ợ ể ậ ưở

ộ đ ượ t khai kh n v i hình th c các gia ớ ụ đình ti u nông theo ch đ gia tr ậ theo dòng h .ọ

các m c • Các gia đình ti u nông b t đ u xác ứ ể h u đ t đai ấ ế ộ ư ữ ắ ầ ở

l p ch đ t ậ đ khác nhau. ộ

ớ ự

ố ế

Chính sách đ i ngo i ạ • V i s phát tri n kinh t -xã h i khá ộ

ồ ề

ố ể

ư

ầ ỏ

ư ộ

ể ữ

ế ộ ướ ấ

ể cao, ngh luy n kim, làm đ trang s c, ệ ứ làm g m và d t v i đã phát tri n đ n ế ệ ả v i đ nh cao. Do đó s giao l u kinh t ế ớ ự ỉ c trong khu v c đã là v n đ các n ề ự ướ ng xuyên. M t m t chính sách đ i th ố ặ ườ ngo i làm th a mãn nhu c u phát tri n ể ạ nh ng cũng là m t yêu c u t c a vi c hòa hi u đ gi ệ ủ ch ng l ố bóc th t y u ầ ấ ế yên b cõi, ờ p i các cu c tranh ch p, c ng x y ra. ả ạ ườ

gia tr

ng

Ch đ nô l ế ộ

ưở

ứ ả ả

ng

ng th c s n xu t chi m h u ấ ế : n n s n xu t v t ch t đã b t ắ ấ ấ ậ làm l c l ự ượ ệ ả ấ

c đã ra đ i ướ cách là c quan quy n l c ờ ề ự ơ

• Ph ươ nô l ệ ề đ u s d ng nô l ầ ử ụ s n xu t ch y u, đông đ o, xã ả ủ ế h i đã phân chia thành giai c p nô ộ l và ch nô, nhà n ệ v i t ớ ư ch a ch nô ủ ủ

gia tr

ng

Ch đ nô l ế ộ

ưở

• Nô l ệ

là s h u c a m t ch nô ủ

ở ữ ủ ộ ờ ướ

chính tr h c, NXB. Ti n b , ộ ủ ể ậ c) [T đi n ừ ể ế ị ọ ộ

hay c a m t ch nô t p th (công ủ xã, nhà th , nhà n kinh t Matxc va, 1987, p. 317] ế ơ

gia tr

ng

Ch đ nô l ế ộ

ưở

• “L ch s Vi ờ

ử ệ ữ ệ

t Nam không có th i kỳ ờ ạ ộ ế

chi m h u nô l ”; “Th i đ i Hùng ng không ph i là xã h i chi m V ả h u nô l ” [1,78] ệ ị ế ươ ữ

gia tr

ng -2

Ch đ nô l ế ộ

ưở

ề ộ

• Gia nô, đi n nô, nô tỳ, nô b c ch nh ng ữ i giàu i nghèo đi làm công cho ng ỉ ườ

ng ườ [1,78]

• Thí d : Y t Kiêu, Dã T

ụ ế ầ ố

c

ng là gia nô ượ c a Tr n Qu c Tu n, nh ng v n tham ẫ ấ ủ ư gia quân ngũ, có công thì v n đ ượ phong t ẫ c, ghi l u s sách. ướ ư ử

gia tr

ng -2

Ch đ nô l ế ộ

ưở

• Không ph i xu t thân t ả i ph m t ạ các n ng Tây và Trung tù binh hay ấ i b đày vào ki p nô l ệ ế ộ ị c Ph ướ ươ

ng ườ nh ư ở Qu c.ố

An D ngươ V ngươ

B n đ khu v c C Loa

Di tích C Loa

Nhà bia C ổ Loa

R ng đá ồ c n n tr ề ướ C Loa ổ

Cổ Loa

S n tinh Thu tinh

ơ

S n tinh Thu tinh

ơ

ch c

Câu 2: Anh (ch ) hãy trình bày khái quát v c c u t ề ơ ấ ổ ứ ươ ươ

hành chính th i Hùng V ng – An D ng V ng? ươ

II.2. T ch c hành chính th i Hùng V ng ươ

ổ ứ - An D ng V ng ươ II.2.1. V các c p và các đ n v hành ề ờ (p.14-19) ơ ươ ấ ị

chính ch c l c l II.2.2. V t ề ổ ứ ự ượ II.2.3. Chính sách kinh t ế ng quân đ i ộ và đ i ngo i ạ ố

BÀI Đ C THÊM

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ử ắ ầ ị

ể ố ệ

ờ ỗ ầ ớ ị

c vào th i kỳ d ng n c ướ ướ ượ

• Th i đi m b t đ u l ch s văn minh c a ủ c m i qu c gia là lúc xu t hi n nhà n ướ ấ t Nam, đó là th i đ u tiên. V i l ch s Vi ờ ử ệ các vua Hùng. Tuy nhiên, dân t c ta ộ b c ch a đ ờ ự ư c. bao lâu thì m t n ấ ướ

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ộ ắ

năm c Công nguyên (TCN) đ n năm ộ ướ

• H n m t nghìn năm B c thu c (t ừ ế ồ ướ ứ

i s c m nh đô h và đ ng hoá, ộ i Vi ườ ệ

t đã g n ầ c ghi ượ

ơ 179 tr 938), d ạ l ch s văn hi n c a ng ử ị ủ ế nh b xoá m i d u v t, không đ ọ ấ ế ư ị chép đ truy n l i. ề ạ ể

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ờ ộ ệ

• Cái duy nh t mà k thù ngo i bang ạ ẻ c đó là ký c c a không th xoá đ ứ ủ ượ tiên, ông cha nhân dân ta v l ch s t ử ổ ề ị mình. B i v y, su t m t th i gian dài, ộ ố t Nam th i kỳ l p qu c c a dân t c Vi ờ ố ủ ch đ ạ ề ỉ ượ tích, truy n thuy t dân gian. ở ậ ậ c ph n ánh trong huy n tho i, c ổ ề ế

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ượ

ộ ậ

c đ c l p qu c tôn và nhu c u nh n ậ

ố ẩ

ể ị

ướ

• T khi giành đ gia, ý th c t ứ ự th c v ngu n g c dân t c đã ồ ứ ề kích thích, thúc đ y các nhà s ử h c n c ta đi sâu tìm hi u l ch ọ s th i đ i Hùng V ng. ươ ử ờ ạ

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ờ ế

ề ề ữ ế ầ ạ ự

ề ỉ ư ượ ư ầ ợ

t đi n u linh (c a Lý T ế ủ ệ ệ

• Đ n th i Tr n (1226- 1400), nh ng huy n tho i, s tích, truy n thuy t - v n ch l u truy n trong dân gian- l n ầ ố c s u t m, t p h p, biên đ u đ ậ ầ i trong các tài li u kh o và ghi chép l ạ ả ệ thành văn, mà đáng chú ý nh t là b ộ ấ sách Vi Xuyên) và Lĩnh Nam chích quái (c a ủ Tr n Th Pháp). ế ầ

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ế ỷ ử ọ ổ ế

li u ư ệ ữ

ỹ ệ ố ấ

ử ầ ề

• Sang th k 15, nhà s h c n i ti ng Ngô S Liên đã - m t cách chính th c ứ ộ và có h th ng - đ a nh ng t ư dân gian y vào b chính s quy mô ử ộ l n do ông và các s th n tri u Lê ớ biên so n.ạ

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

t s ký toàn th này, ư ộ ạ

• Trong b Đ i Vi ỹ

ậ th i ứ ự ờ ữ ượ ớ

c v i di n bi n theo th t ế ạ ươ

ệ ử Ngô S Liên dành riêng m t k , đ t ộ ỷ ặ tên là K H ng Bàng, đ trình bày ỷ ồ nh ng truy n thuy t mà ông thu th p ế ề đ ễ gian: Kinh D ng V ng - L c Long ươ Quân - 18 đ i Hùng V ng. ờ ươ

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ố ể • Ngô S Liên cũng là ng ữ

ố ậ

ươ

ờ ươ ứ ộ ủ ờ ụ ấ

ụ ể ố ủ ấ

ứ ứ

t Nam ệ i đ u tiên ườ ầ nêu ra nh ng niên đ i tuy t đ i cho ệ ố th i kỳ l p qu c đó. Theo ông thì Kinh D ng V ng - ông n i c a vua Hùng th nh t - lên ngôi vào đ i Ph c Hy bên Trung Qu c (c th là năm 2879 TCN); còn vua Hùng cu i cùng (th ứ 18) ch m d t s tr vì c a mình vào ứ ự ị năm Chu Noãn V ng th 57 (t c ươ năm 258 TCN).

c nhi u

ể ố

t Nam Th i đi m l p qu c Vi ệ ậ • Nh ng m c th i gian trên đ ờ ượ ề ữ i cho là chu n xác, là c s đ ơ ở ể ườ ẳ

ố ừ c vào th i kỳ ướ ”b n nghìn năm ừ ố ụ

ố ử

ế c và gi ướ

c”... r t hay g p trong sách báo và ấ

i Vi t ườ ủ ệ ố

ng kh ng đ nh cách đây ch ng b n nghìn năm, dân t c ta đã b ộ l p qu c (các c m t ậ l ch s ”, “b n nghìn năm văn hi n”, ố ị ”b n nghìn năm d ng n ố ữ ự n ướ ặ cu c s ng hàng ngày c a ng ộ Nam).

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ư

ườ

ế ộ

• Th nh ng, cũng không ít ng ằ

ươ

ỉ ạ

ươ ố ế

ơ

ư ề

ế

ư

ế

i nghi ng ờ m t cách hoàn toàn có lý r ng vua chúa không th có tu i th c a th n thánh, v y ậ ọ ủ mà trong su t 2621 năm (2879-258 = 2621), ch có 20 đ i vua (Kinh D ng ờ V ng, L c Long Quân và 18 vua Hùng) n i ti p nhau, trung bình m i vua tr vì... 131 năm! H n n a, nh ng đi u Ngô S ữ ỹ Liên đ a vào chính s đ u là huy n tho i ạ ử ề và truy n thuy t. Huy n tho i, c tích, ề truy n thuy t mang tính l ch s , nh ng không ph i là th c t ự ế ị ả

ị l ch s . ử

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ể ấ ự ệ ị

ỹ ề

ự ệ ư

ề ỷ ồ ố ờ ượ ư

c nh ng ch ng c xác ứ ể

ớ ứ

ế ề i chuy n cũ đ truy n l

t: "Hãy i s ề ạ ự

• Do đó không ch d a vào truy n thuy t ế ỉ ự nói chung đ n đ nh niên đ i tuy t đ i ệ ố ị cho các s ki n l ch s . Ngô S Liên trình bày v K H ng Bàng v i nhi u s vi c, nhi u m c th i gian khá rõ ràng, nh ng l i ạ không đ a đ ữ đáng, có s c thuy t ph c đ ch ng minh. ế ứ Ngay b n thân ông, sau khi nêu xong ả nh ng v n đ trên, cũng đành vi ấ t m thu t l ạ ậ ạ nghi ng thôi”! ờ

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

c th

ướ ế ậ ơ ở

• V m t lý lu n, nhà n ng ch ề ặ ỉ ườ ra đ i khi c s kinh t đã phát tri n, ờ ể t o ti n đ cho nh ng chuy n bi n xã ạ ề ữ ề ế i m c có s phân hoá v đ a v h i t ị ứ ộ ớ ề ị ự cho th y, h u và quy n l c. Th c t ầ ấ ự ế ề ự c đ u tiên trên th h t các nhà n ế ầ ướ ế i đ u xu t hi n vào giai đo n phát gi ệ ấ ớ ề tri n nh t c a th i đ i đ đ ng ho c ể ờ ạ ồ ồ ấ ủ đ u th i đ i đ s t. ầ ờ ạ ồ ắ

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ả ệ t Nam đã thi

ố ậ

ế

ờ ạ ồ ồ ớ ạ

ứ ự

: Văn hoá ậ ồ

• Ngày nay, qua các phát hi n kh o c , ổ t l p khoa h c l ch s Vi ế ậ ử ệ ọ ị đ ng đ i hoàn ch nh s đ di n c t ơ ồ ễ ỉ ượ ươ bi n văn hoá v t ch t c a dân t c ta, ộ ấ ủ ế s kỳ th i đ i đ đ ng đ n s kỳ t ơ ừ ơ th i đ i đ s t, v i các giai đo n phát ờ ạ ồ ắ tri n c b n theo th t ơ ả ể Phùng Nguyên - Văn hoá Đ ng Đ u - Văn hoá Gò Mun - Văn hoá Đông S n. ơ

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ • Theo k t qu xác đ nh niên đ i b ng

ế

ươ

ng pháp carbon phóng x (C14), Văn ộ

i cách đây ch ng b n

ạ ằ ạ ơ ừ

ồ ồ

ồ ạ

ư ậ

ổ ế

ế ờ

ấ ố

ph hoá Phùng Nguyên - thu c s kỳ th i đ i ờ ạ đ đ ng - t n t ố nghìn năm. Nh v y, n u theo quan ni m ệ c ph bi n lâu nay, thì th i đi m nhà n ướ ể c ta (th i đ u tiên xu t hi n trên đ t n ầ ờ ấ ướ ệ ng ng v i niên đ i đi m l p qu c) t ạ ớ ươ ể c a Văn hoá Phùng Nguyên. ủ

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ế ả • Th nh ng, trong t ư ổ t c các hi n v t ộ ề

ệ c thu c n n văn ỉ ồ

ụ ằ ề ấ

ấ ả kh o c khai qu t đ ậ ượ hoá này, ngoài ít m u x đ ng, ch a ư ẩ h tìm th y b t kỳ công c b ng đ ng ồ nào. Công c b ng đá v n còn ph ổ bi n và chi m u th tuy t đ i. ấ ụ ằ ế ư ẫ ệ ố ế ế

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ố ấ ế

ậ ằ

ư ỏ

ẳ ố

ờ ạ

c! • Các nhà s h c đ u th ng nh t k t ề ử ọ lu n r ng xã h i th i Văn hoá Phùng ờ ộ t kh i hình thái công Nguyên ch a v ượ xã nguyên thu và do đó, không th ể ỷ c đây b n nghìn năm kh ng đ nh tr ướ ị c vào th i đ i văn dân t c ta đã b ướ ộ minh, đã có nhà n ướ

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ế

ụ ằ

ậ ng ng ấ

t cho s xu t ự ề ự ế ấ

• Ti p sau Văn hoá Phùng Nguyên là các giai đo n phát tri n Văn hoá Đ ng Đ u ồ ể ng, ch t l và Gò Mun. Dù s l ấ ượ ố ượ c a công c b ng đ ng có xu h ướ ồ ủ ngày càng tăng, nh ng cũng ch a th y ư ư ch ng c rõ r t nào v s phân hoá xã h i - đ ng l c c n thi ộ hi n c a nhà n c. ủ ệ ự ầ ướ ứ ộ ệ

ơ ờ ạ

ậ ườ

ế ọ ặ

t ch t o công c t ể ỏ ồ

ư ố ả ậ ậ ỹ

• Sang th i đ i Văn hoá Đông S n, con ng i đã thành th o k thu t đúc đ ng ỹ ạ ồ và b t đ u bi ế ạ ắ ầ ụ ừ qu ng s t. H đã có th làm ra nh ng ắ ữ đ dùng tinh x o, đòi h i trình đ m ộ ỹ thu t và k thu t cao (nh tr ng đ ng, ồ th p đ ng, m đ ng...). ấ ạ ồ ồ

• N n kinh t

ệ khá phát tri n. Nhi u tài ế ể ậ

ả ơ ổ

ề ề li u, hi n v t kh o c cho th y s phân ổ ả ệ ấ ự hoá giai c p cũng đã rõ r t. Ví d , ệ ấ ụ t Khê (H i trong di ch m táng Vi ả ỉ ộ c xác đ nh có niên đ i Phòng) - đ ạ ượ tuy t đ i là 2471 ± 100 năm (tính đ n ế ệ ố năm 2006 này), thu c th i Văn hoá ộ Đông S n - các nhà kh o c phát hi n b n ngôi m chôn quan tài hình thuy n. ệ ề ố ộ

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ể • Th nh ng, trong t ư ổ

ế ả t c các hi n v t ộ ề

ệ c thu c n n văn ỉ ồ

ụ ằ ề ấ

ấ ả kh o c khai qu t đ ậ ượ hoá này, ngoài ít m u x đ ng, ch a ư ẩ h tìm th y b t kỳ công c b ng đ ng ồ nào. Công c b ng đá v n còn ph ổ bi n và chi m u th tuy t đ i. ấ ụ ằ ế ư ẫ ệ ố ế ế

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ố ấ ế

ậ ằ

ư ỏ

ẳ ố

ờ ạ

c! • Các nhà s h c đ u th ng nh t k t ề ử ọ lu n r ng xã h i th i Văn hoá Phùng ờ ộ t kh i hình thái công Nguyên ch a v ượ xã nguyên thu và do đó, không th ể ỷ c đây b n nghìn năm kh ng đ nh tr ướ ị c vào th i đ i văn dân t c ta đã b ướ ộ minh, đã có nhà n ướ

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ậ ệ

ớ ệ

i chôn theo t ậ ằ ệ ậ ớ ữ

ư

ữ ố

ộ ể ệ ắ

• Ba ngôi trong s đó hoàn toàn không có hi n v t chôn kèm; còn ngôi th t ứ ư i 107 hi n v t v i 73 l ạ hi n v t b ng đ ng (có c nh ng đ ồ ả ồ dùng sang tr ng nh khay, m, th p, ạ ấ ọ t gi a các th , bình, âu...). S khác bi ệ ự t sâu s c ngôi m th hi n s phân bi ệ ự v đ a v , vai trò, tài s n... c a ch ủ ủ ề ị nhân chúng khi còn s ng. ả ố

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ố ử ọ

ầ ướ

ể ỉ

• Các nhà s h c ngày càng th ng nh t, chung quan đi m khi cho r ng ằ ấ c đ u tiên trên đ t n nhà n c ta ấ ướ ch có th xu t hi n vào th i Văn hoá ờ ệ ể ỉ Đông S n - giai đo n phát tri n đ nh ạ ơ cao c a th i đ i đ đ ng và giai đo n ạ ờ ạ ồ ồ đ u c a th i kỳ đ s t. ồ ắ ờ ủ ủ ầ

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

• Quan đi m này đ ể

ộ ạ ộ ọ ủ ử

ậ ị c ngoài, đã dùng t n ả ướ ừ

c c ng đ ng qu c ố ượ ồ t th a nh n - ch ng h n, trong nhi u ề ẳ ế ừ công trình l ch s , xã h i h c c a các “văn tác gi minh” (civilization) thay vì “văn hoá” (culture) khi bàn v Văn hoá Đông ề S n c a Vi t Nam. ủ ệ ơ

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ể ỉ

ờ ậ

ờ ớ ạ ộ

ế ỷ

ớ ợ

t s l ệ ử ượ ộ ộ ử

c biên so n s m nh t ủ ư ạ ế ượ ấ ở ớ

t Nam • Do v y ch có th dùng niên đ i c a ạ ủ ể i h n đ u Văn hoá Đông S n làm gi ầ ơ cho th i kỳ l p qu c c a dân t c ta, ố ủ ậ cách đây ch ng 25- 27 th k . Nó cũng ừ c - phù h p v i ghi chép c a Vi b s khuy t danh nh ng có đ chính xác cao, đ c ta n

ướ

Th i đi m l p qu c Vi ậ ế

t Nam • Theo đó “... Đ n th i Trang V ng nhà ươ ờ b Gia Ninh có c

ả ự ư ụ ươ

ượ x ng là Hùng V ng, i Phong Châu, phong t c ạ

ụ ố ế

c 18 đ i, đ u g i là Hùng ượ ề ờ ọ

Chu (696 - 681 TCN), ở ộ , dùng o thu t áp ph c đ i l ng ậ ườ ạ các b l c, t ộ ạ đóng đô t thu n phác, chính s dùng n i k t nút, ự ầ truy n đ ề V ng”. ươ

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

ế

• Trong quá trình s a đ i Hi n pháp (đ o lu t ổ

ướ

ộ ch c b máy nhà n ế

ạ c, quy đ nh ch đ ế ộ ị , xã h i, quy n và nghĩa v ụ ề ế c) năm ứ ậ

ộ t Nam đã ti p nh n quan ể

ử ọ ị

ố ầ

ế ấ

ờ ụ

ử c b n c a nhà n ướ ủ ơ ả chính tr , kinh t ị công dân, t 1992, Qu c h i Vi ố đi m trên c a các nhà s h c đ thay c m ụ ể t "Tr i qua b n nghìn năm l ch s ..." ghi ừ trong L i nói đ u c a Hi n pháp năm 1980 b ng c m t "Tr i qua m y ngàn năm l ch ằ s ..." trong Hi n pháp 1992. ế ử

t Nam

Th i đi m l p qu c Vi ậ

• Đ n năm 2001, Hi n pháp 1992 đ

ổ ổ

ụ ử

ế

ệ ề

ớ ủ ệ

c ế ế ượ s a đ i, b sung L i nói đ u và m t s ầ ộ ố ờ ử "Tr i qua đi u kho n, nh ng c m t ả ừ ư ề m y ngàn năm l ch s ..." v n đ c gi ượ ẫ ị ấ ữ t nh th v a tôn tr ng th c nguyên. Vi ự ọ ư ế ừ i l ch s khách quan, v a chính xác l t ạ ừ ế ị v a t o đi u ki n cho nh ng kh ng đ nh ị ẳ ữ ừ ạ m i, phát hi n m i c a khoa h c. ọ ớ S n Hà ơ

Hi n pháp 1980 ị

ế “Tr i qua b nố nghìn năm l ch s ” ử ả

Hi nế pháp 1992

“Tr i qua ả m yấ nghìn năm l ch s ” ử ị

Th iờ đi mể l pậ qu cố c aủ n

cướ ta vào kho ngả th iờ kỳ văn hoá Đông S nơ (thế kỷ 6-7 tr

cướ Công nguyên)

BÀI Đ C THÊM

Ð ng Ð u – khu di tích

ậ kh o c h c l n nh t Vi

t Nam-1

ồ ổ ọ ớ

ợ ậ

ộ ồ ẫ

ỉ ằ ậ

• Khu di tích Ð ng Ð u đu c phát hi n ệ 1962. m t cách ng u nhiên vào năm Di ch n m trên m t gò d t mang tên ộ gò Ð u, xung quanh nhi u h ao ồ ề Vinh Phúc. thu c th tr n Yên L c t nh ạ ỉ ị ấ ộ

Ð ng Ð u – khu di tích

ậ kh o c h c l n nh t Vi

t Nam

ổ ọ ớ

-2 • Phó giáo su H ng Xuân Trinh, Vi n phó

ồ Vi n kh o c h c, đánh giá: ổ ọ • “V i nh ng di v t khai qu t đ ậ

ả ữ ệ

ượ ỉ

ệ ớ ậ ọ ớ

ấ ầ

ờ ố ầ

ư

đây”.

c, Ð ng ồ Ð u hi n nay là m t khu di ch kh o c ổ ộ ớ di n tích r ng h c l n nh t nu c ta v i nh t, t ng văn hóa dày nh t, và s di v t ấ . Do phong phú, đ s nh t, lâu đ i nh t ồ ộ đó, cũng ch a n i nào có s l n khai qu t ơ lên đ n 6 l n nh ư ở

ế

Ð ng Ð u – khu di tích

kh o c h c l n nh t Vi t Nam - 3 ậ ồ ổ ọ ớ ấ ả ệ

ả ệ

ấ ả

ổ ọ ớ ọ

• Trong kho ng di n tích kh o c r ng ả ổ ộ i 62000 m2), r i rác t nh t (kho ng ả ớ 200 đ a đi m kh o c h c tr i dài t ừ ả ả ể ị i khu v c ven t nh Phú Th cho t ự ỉ ộ . sông H ng ngo i thành Hà N i ạ ồ

Ð ng Ð u – khu di tích

kh o c h c l n nh t Vi t Nam - 3 ậ ồ ổ ọ ớ ấ ả ệ

• So v i t ả ả ự

ế ấ ả

t c các khu v c kh o c ổ ớ ấ khác (thu ng có t ng văn hóa kho ng ầ ờ t ng văn hóa 40-50cm), Ð ng Ð u có ầ ậ ồ và có di n bi n dày nh t (kho ng 4m) ễ t ừ ờ ớ

du i lên theo ti n trình th i gian. ế • Các nhà kh o c h c đã phát hi n ra ệ ổ ọ c a di tích kh o c ổ ả ủ

4 t ng văn hóa ầ này.

Ð ng Ð u – khu di tích

kh o c h c l n nh t Vi t Nam - 4 ậ ồ ổ ọ ớ ấ ả ệ

• B n t ng văn hóa

ph n ánh t

ươ

ố ầ ố

ế

ng đ i toàn di n quá trình hình thành và s phát tri n cũng nh đ i ư ờ ự , văn hóa c a ngu i s ng kinh t ờ ố t C - nh ng c dân th i đ i Vi ạ ư ữ ệ kim khí c trú kiên t c trong g n ầ ư 2000 năm.

Ð ng Ð u – khu di tích

kh o c h c l n nh t Vi t Nam - 4 ậ ồ ổ ọ ớ ấ ả ệ

ọ ậ ồ

ố ơ ố

ử ệ ự t c: ộ

• Nh ng tài li u khoa h c thu đu c ữ lòng đ t Ð ng Ð u đã góp t ồ ừ ph n ầ ch ng minh ngu n g c b n đ a c a văn hóa Ðông S n và cung c p nhi u s li u g c đ ề ể nghiên c u th i d ng nu c đ u ờ tiên c a dân th i Hùng ủ V ng. ươ

Đông S nơ

ậ ộ ổ

ệ ệ ề ố ượ

ấ ệ

ư ồ ố ệ ả ả

• M c Đông S n: hi n v t chôn theo ơ ng, (tuỳ táng) có chênh l nh v s l v ch t li u quý nh đ đ ng, không ư ồ ồ ề ộ  quý nh đ g m gi a các ngôi m ữ s chênh l nh v c a c i, tài s n trong ề ủ ự dân cư

• Hoa văn trên tr ng đ ng có ng ố

i quỳ ồ ườ i đ i ườ ộ  có đ i ố

mũ lông chim và ng kháng giai c pấ

Đông S nơ

• Văn hoá Đông S n: t

B c Đèo

ơ

ừ ắ

Ngang tr raở

ươ

ng đ ng v ề ồ ơ

• Văn hoá Sa Huỳnh: t niên đ i v i văn hoá Đông S n, ạ ớ mi n Trung Trung b , có phân b ộ ổ ở liên h v i các đ o qu c Nam Thái ố ả ệ ớ Bình D ngươ

Ch

ng 2

ươ

c trong th i kỳ Hành chính Nhà n ướ c và đ ng hoá c a ch ng xâm l ồ ủ ượ ng B c (t năm phong ki n ph ừ ắ ươ ế c công nguyên đ n th 208 tr ế ế ướ

k th X) ỷ ứ