HOÏC VIEÄN HAØNH CHÍNH
ị
Moân hoïc: L ch s hành chính t Nam c Vi Nhà n
ử ướ
ệ
ThS. Nguyeãn Xuaân Tieán Tel: 0913 968 965 Email: xtiennapa@yahoo.com
V ch
ng trình h c
ề ươ
ọ
ế
ệ
ổ ậ
• 60 ti t – 4 ĐVHT • 2 l n ki m tra đi u ki n ể ầ ề • 2 bu i th o lu n • 1 ngày kh o sát l ch s hành chính ị ử
ả ả ng ị
t, 120 phút đ a ph ươ • Thi h t môn: vi ế ế
Tài li u tham kh o
ệ
ả
1. Tr n Quang Trân, Nghiên c u v Vi
t Nam
ề ệ
ứ
c Công nguyên, NXB. Thanh Niên, Hà
tr N i, 2001.
2. Tr n Thái Bình, Tìm hi u l ch s Vi
t Nam,
ầ ướ ộ ầ
ể ị
ử ệ
NXB. Văn hoá thông tin, Hà N i, 2001.
ộ
ng Th Hoà, L ch
3. Phan Đăng Thanh – Tr
ị
ị
ươ ị
ế
ề
t Nam (t p 1), NXB. Chính tr qu c gia,
ố
ị
ị s các đ nh ch chính tr và pháp quy n ử Vi ậ ệ Hà N i, 1997. ộ
Tài li u tham kh o (2)
ệ
ả
4. Đào Duy Anh, Đ t n c Vi ấ ướ ệ
t Nam qua ế
ờ ề các đ i, NXB. Thu n Hoá, Hu , 1994 ậ ế
thông tin, Hà N i, 1997
5. Lê tri u quan ch , NXB. Văn hoá ộ ỗ ứ ư
6. Quỳnh C , Đ Đ c Hùng, Các tri u ề t Nam, NXB. Thanh niên, Hà ệ
đ i Vi ạ N i, 2002 ộ
Tài li u tham kh o (3)
ệ
ả
7. Vũ Qu c Thông, Pháp ch s Vi
t ế ử ệ ố
8. Đ Văn Ninh, T đi n ch c quan Vi ứ ệ
Nam, Sài Gòn, 1973. t ừ ể ỗ Nam, NXB.Thanh Niên, Hà N i, 2002. c, B ộ ệ ộ t Nam s l ử ượ ầ
9. Tr n Tr ng Kim, Vi ọ Giáo d c, 1971. ụ
Tài li u tham kh o (5)
ệ
ả
t, H Quý Ly, NXB.
15. Nguy n Danh Phi ễ
ệ
Văn hoá thông tin, Hà N i, 1997.
ồ ộ
16. Võ Xuân Đàn, H Quý Ly, Nhà c i cách,
ả
ồ
NXB. Giáo d c, Hà N i, 1998.
17. Tr
ng Th Hoà, Th ch chính tr , hành
ươ
ế
ị
ộ ể
ụ ị
ả
chính và pháp quy n trong c i cách H ồ ề Quý Ly, NXB. CTQG, Hà N i, 1997.
ộ
Tài li u tham kh o (6)
ệ
ả
18. D ng Qu ng Hàm, Vi
t Nam văn h c
ọ
ụ
ộ
ệ ả ươ s y u, B giáo d c, 1968. ử ế ầ
ứ
19. Tr n Thanh Tâm, Quan ch c Nhà Nguy n, NXB. Thu n Hoá, 2000.
ễ
ậ
ầ
Ph n th nh t ấ
Ệ
D NG N
ứ HÀNH CHÍNH VI T NAM T TH I Đ I Ừ Ờ Ạ Ế Ự
ƯỚ Ủ
C C A CÁC VUA HÙNG Đ N TH K TH X Ế Ỷ Ứ
Ph n th hai
ầ
HÀNH CHÍNH NHÀ N
ứ ƯỚ
Ờ
Ự
C TH I KỲ XÂY Ố Ể
D NG VÀ PHÁT TRI N QU C GIA PHONG KI NẾ
Ph n th ba
ầ
C T CÁCH
ứ HÀNH CHÍNH NHÀ N ƯỚ Ừ
M NG THÁNG TÁM Đ N NAY
Ạ
Ế
L CH S VI T NAM Ử Ệ
Ị
Ị
VI T NAM
L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ
Khoa h c l ch s là gì?
ọ ị
ử
• Nghiên c u s hình thành, v n hành và phát
ứ
i th i đã qua
ự ộ
ủ
ườ
ậ ờ ỉ ể
ư
ể ử ữ ả
ọ
ữ
ệ ữ
ộ ế
ữ
tri n c a xã h i loài ng • S là sách không nh ng ch đ ghi chép ữ i nh ng công vi c đã qua mà thôi, nh ng l ệ ạ ph i suy xét vi c g c ng n, tìm tòi cái căn ố ệ nguyên nh ng công vi c c a ng i ta đã ườ ủ v n h i tr lo n làm đ hi u cho rõ nh ng ộ ị ạ ậ ể ể c a m t n c, nh ng trình đ ti n hoá c a ủ ộ ướ ủ m t dân t c. ộ ộ
Tri
t Lý S H c
ế
ử ọ
ọ ộ ử ọ
ầ
ọ
ở
ộ ướ
ế ướ
ứ
• S h c là m t khoa h c nhân văn, không ch thu n ghi chép các d ki n ữ ệ ỉ i thích các d ki n mà còn hy v ng gi ữ ệ ả i các m t cách khoa h c. B i th , t ế ạ ọ c tân ti n, s h c đi xa d n kh i n ỏ ầ ử ọ ng biên niên và phê phán khuynh h đúng, sai theo m t c s đ o đ c hay ộ ơ ở ạ h c thuy t chính tr nào đó. ị ế ọ
ế ử
ả
t s ta ng g c tích n
Dân ta ph i bi Cho t ố ườ
ướ
ệ
t Nam H Chí Minh
c nhà Vi ồ
Cây có g cố m iớ n yẩ cành xanh ng nọ N cướ có ngu nồ m iớ bi nể r ngộ sông sâu Chúng ta ngu nồ g cố từ đâu Có tổ tiên tr
cướ về sau có mình
Ca dao
ỉ
ự
ự
ằ
ự ấ
ử ẽ ở
Ch có tính chân th c và s công b ng m i ớ t o nên s h p d n c a s h c. ẫ ủ ử ọ ạ Không có nó, nh ng tri th c l ch s s tr ứ ị ữ ứ kh sai trí nh . thành m t th ớ ổ
ộ
D ng Trung Qu c
ươ
ố
tế và thông tuệ l chị
sử giúp ích
Sự hi uể bi m nhạ mẽ cho hành đ ngộ chính tr .ị
Francois Mitterrand C uự T ngổ th ngố Pháp
Cách phân chia và s p ắ
ế
Trung
ộ
Cách th c t ứ ổ ch c và v n hành ậ ứ c a ủ b máy cai trị nói chung
ộ
đ n v x p các ị ơ hành chính ở ng và đ a ị ươ ng. ph ươ - T ch c b máy ứ ổ hành chính
Ị
S ự phân vùng lãnh thổ, dân s h c ố ọ
i, ớ
VI T NAM
L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ
ị
(phân gi đ a gi i ớ hành chính)
ế ộ
Ch đ quan ch cứ
ị ủ ờ
ễ
- Ch đ công ế ộ v , công ch c
ụ
ứ
Các chính sách cai tr c a Nhà n c qua t ng th i kỳ ướ ừ t là các di n l ch s , đ c bi ệ ử ặ ị bi n ế c i cách, thay đ i hành ổ ả chính trong t ng th i đ i. ờ ạ ừ
Ị
VI T NAM
L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ
ứ ổ
ậ
ch c Cách th c t ứ ủ b ộ và v n hành c a máy cai trị (QLNN) nói chung
Ị
VI T NAM
L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ
ổ ứ ộ
x p các
ế chính
ng và
T ch c b máy hành chính Cách phân chia và s p ắ đ n v hành ị ơ Trung ươ ở ng đ a ph ươ ị
Ị
VI T NAM
L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ
S ự phân vùng lãnh thổ, dân s h c (C ng v c,phân i hành gi
ố ọ ự ươ i, đ a gi ớ ị ớ chính)
Ị
VI T NAM
L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ
ế ộ ứ
Ch đ quan ch c - Ch đ công v , ụ ế ộ công ch c ứ
Ị
VI T NAM
L CH S Ử HÀNH CHÍNH C ƯỚ NHÀ N Ệ
ị ủ ờ
ễ
Các chính sách cai tr c a c qua t ng th i kỳ Nhà n ừ ướ t là các di n l ch s , đ c bi ệ ử ặ ị bi n ế c i cách, thay đ i hành ổ ả chính trong t ng th i đ i. ờ ạ ừ
D u hi u đ c tr ng c a nhà n
c
ư
ủ
ệ
ặ
ấ
ướ
Th nh t:
ư
ứ
ướ
các đ n v hành chính lãnh th . ổ
ế ậ
c phân chia dân c theo ị c thi c ban hành pháp lu t và
ấ nhà n ơ ướ ướ
t l p quy n l c công. ề ự ậ
nhà n nhà n ọ
ự
ả
ộ
Th t
Th hai: ứ Th ba: ứ bu c m i thành viên trong xã h i ph i th c ộ hi n.ệ :ứ ư nhà n
c quy đ nh m i lo i thu và ọ
ướ
ế
ạ
ị
ti n hành thu thu . ế ế nhà n
Th năm:
ướ
ứ
c có ch quy n qu c gia. ề
ủ
ố
Khó khăn khi nghiên c u c s ổ ử ứ
c ch a
• Th i s s có vua Hùng d ng n
ướ
ờ ơ ử
ượ
ướ
ự ị
đ ph
ng B c đô h t
ộ
ươ
ư c ta đã b phong ki n ế i m t nghìn năm ộ ớ • Chúng mu n ta quên đi dòng gi ng t ổ ớ
ố ố
ưở
c bao lâu n ắ tiên, ố ng là con dân cùng g c v i chúng ế
ễ ề
ị
ể ồ
• Do v y nghiên c u th i kỳ ti n s c a l ch
ử ủ ị
ề
nh m t ầ đ tránh ti ng xâm lăng, d b cai tr và đ ng hoá ậ s Vi ử ệ
ứ ấ
ờ t Nam là r t khó.
Vi t Nam ệ
Ba ngu n tài li u chính cho nghiên
t Nam
ồ ệ c u s h c Vi ử ọ ứ
ệ
ướ
c ta:Do s quan ho c S ử
ử
ặ
c vi
• Chính s c a n ử ủ quán so n ra: ạ – Vi t s l ệ ử ượ
c, Khuy t Danh, đ ế
ượ
ế
t vào đ i nhà ờ
Tr n;ầ – Đ i Vi ạ
ư ủ
ư
Liên, Ph m Công Tr , Lê Hy;
ứ
t s thông giám c
t s ký toàn th , c a Lê Văn H u, Ngô Sĩ ệ ử ạ ị
ng m c, đ i ờ ụ
ệ ử
ươ
– Khâm đ nh Vi nhà Nguy n.ễ ồ
ử
ộ gia theo ch quan vi
t ra.
• Dã s (dã: đ ng n i, quê mùa): do các văn ế
ủ
M t s b s c Vi
t Nam
ộ ố ộ ử ổ ệ
Tr n Tr ng Kim ọ
ầ
Ph n th nh t ấ
ứ
ầ
HÀNH CHÍNH VI T NAM T TH I Đ I Ừ Ờ Ạ C C A CÁC VUA HÙNG D NG N
Ự
Ệ ƯỚ Ủ Đ N TH K TH X Ế
Ế Ỷ Ứ
Ch
ng 1
ươ
Nhà n
ạ
ậ ờ
ộ
c Văn Lang – Âu L c thành l p ướ và s hình thành b máy cai tr th i ự đ i Hùng V
ng – An D ng V
ị ng ươ
ươ
ươ
ạ
I. Th i đ i Hùng V
ng – An D ng
ươ
ươ
V
ứ
ch c hành chính th i đ i ng – An D ng V
ờ ạ ng
ờ ạ ngươ II. C c u t ơ ấ ổ Hùng V ươ
ươ
ươ
ng – An
ờ ạ
D ng V
ươ ng
I. Th i đ i Hùng V ươ ươ
1. Th i gian t n t 2. C ng v c và đ a gi
i hành chính
i ồ ạ ị
ờ ươ
ự
ớ
N c Văn Lang
ướ
Phong Châu tiên chúng
ơ
• Hùng V ng đóng đô ở ươ • Trung tâm sinh t c a t ụ ủ ổ ng là đ t Phú ta th i Hùng v ấ ươ ở ờ Th , Vĩnh Phúc và S n Tây ngày ọ nay [4,20]
N c Văn Lang
ướ
• Th i gian t n t
i c a các th i đ i
ồ ạ ủ
ờ ạ
ờ
ế ỷ
ươ ừ ố
ế ỷ
kho ng 696 -
ả
Hùng V ng kéo dài 4 th k trong cu i th k VII tr.CN kho ng t ả đ n gi a th k th III tr.CN. Chính ế ỷ ứ ữ ế xác c th h n là t ừ ụ ể ơ 682 tr.CN đ n 258 tr.CN. [GT,7] ế
ờ ạ
ươ
Th i đ i Hùng V ng 2000 năm hay 400 năm?
ơ
ươ
t s ký toàn th
ị ừ
ư chép: Tr lên ươ
ượ ế
ươ ấ ờ
ề
ế
c Công nguyên) là năm Quý t c 2.622 năm (2.879-258
• Th i đ i Hùng V ng kéo dài h n 2.000 ờ ạ năm. Đ i Vi ở ệ ử ạ Kinh D ng V ng là H ng Bàng th , t ồ c phong năm Nhâm Tu t, cùng đ i v i đ ờ ớ Đ Nghi, truy n đ n cu i th i Hùng V ng, ươ ố ngang v i đ i Noãn V ng nhà Chu năm th ớ ờ ứ ươ 57 (258 tr ướ Mão thì h t, t ế ấ ả tr
c Công nguyên).
ướ
t Nam ị ề nhà sử
c nhi u ả • L ch s Vi ử ệ ậ
đ ượ h cọ ghi nh n là có b dày kho ng 3000 ề đ n 4000 năm ho c nhi u h n th ơ ề ế ế[1].
i đã t ng s ng t ấ ừ ố
ặ • Các nhà kh oả cổ đã tìm th y các di tích i ạ ườ ừ th iờ kỳ Đồ đá cũ. Vào th iờ ứ tệ Nam t
ề
t là ngh thu t tr ng lúa n ch ng minh loài ng Vi kỳ Đồ đá m iớ , các n n ề văn hóa Hòa i vùng này đã phát Bình - B cắ S nơ t ạ tri n v chăn nuôi và bi ậ ồ ệ nông nghi pệ , đ c ặ cướ . ể ệ
i Vi • Nh ng ng ữ ườ t ti n s trên ử
ể
ế ể
vùng ệ ề châu thổ sông H ngồ -Văn minh sông H ngồ và sông Mã này đã khai hóa đ tấ đê đ ể tr ngồ tr tọ , t o ra m t h th ng ộ ệ ố ạ c l đi uề đ ch ng n t c a các sông, ự ướ ụ ủ đào kênh đ ph c v cho vi c tr ng lúa ồ ệ ụ ụ cướ và ề văn minh lúa n và đã t o nên n n ạ văn hoá làng xã.
M t tr ng đ ng Ng c Lũ-bi u t
ng c a
ặ ố
ể ượ
ọ
ồ
ủ ng
iườ Vi
tệ
ủ ng
ư
ế
ặ
iườ Vi
tệ
Ki n trúc mái chùa đ c tr ng c a
i Vi
Tr ng đ ng c a ng ồ
ố
ườ
t c th i ệ ổ ờ
H ng Bàng
ủ ồ
Tri u Đà và Nam Vi
ệ
t ệ
Nhà n
c Văn Lang – th i gian t n t
ướ
i ồ ạ
ờ
Công nguyên
Năm 258
Năm 696 - 682
Phong Châu
(B ch H c –
Kinh đô
N c Văn Lang ướ Các th i đ i Hùng V ờ ạ (trãi qua 18 đ i ờ Hùng V
ng ươ ngươ )
ạ Vi
ạ t Trì)
ệ
N c Âu L c
ướ
ạ
• N m
ả
ắ ướ
c Văn ờ
ế
ệ
ố
kho ng phía B c n ằ ở Lang c a các vua Hùng th i b y gi ờ ấ ủ i s th lĩnh có b l c Tây Âu d ướ ự ủ ộ ạ c a h Th c có đ a bàn n m ằ ở ị ụ ủ ọ kho ng phía B c Vi t Nam cho đ n ắ ả vùng phía Nam Trung Qu c ngày nay.
N c Âu L c
ướ
ạ
ộ ạ ế ự
ằ ộ ấ ủ
• Cũng có quan đi m cho r ng b l c ể Tây Âu c a h Th c là m t th l c ụ tr i v ế ộ ượ c ng đ ng c dân Vi ồ ộ ộ ụ
ủ ọ t nh t, ti n b nh t c a ộ ấ t. ệ ư • Cu c đ ng đ gi a Th c Phán v i ớ ụ ộ ữ Hùng V ng là cu c đ ng đ n i b ộ ộ ộ ộ ụ ươ tệ [GT,5] trong lòng dân Vi
N c Âu L c -2
ướ
ạ
• Chuy n kinh đô t
Phong Châu (B ch
ể
ạ t Trì) v K Ch Phong
ạ
ệ
ủ
• Th c An D ng V ng tr vì Âu L c
H c - Vi Khê (C Loa - Hà N i). ổ ươ
ị
ừ ề ẻ ộ ạ ươ c năm m i năm (T năm Giáp
ụ ượ
ừ
208
ỵ
đ ươ thìn 257 tr.cn đ n năm Quý t ế tr.cn) [GT,8]
Âu L c = Tây Âu + L c Vi
ạ
ạ
t ệ
• Theo Đào Duy Anh, Âu L c là s h p ự ợ ạ
ấ ủ ộ ạ ạ
nh t c a 2 thành ph n:[4,29] t, đ ng đ u là ầ ứ ệ ệ h l u và ở ạ ư ươ ị
ư ế ắ ồ
ầ • B l c liên hi p L c Vi Hùng V ng, đ a bàn trung l u sông H ng, kéo dài đ n B c đèo Ngang
Âu L c = Tây Âu + L c Vi
ạ
ạ
t ệ
ệ
ng t ng l u sông Lô, sông G m, sông • B l c liên hi p Tây Âu, đ ng đ u là tù ầ ứ vùng i cao Th c Phán, ở ụ ố ầ ư
ộ ạ tr ưở th ượ C uầ
i Tày là h u du c a ng i Tây ườ ệ ủ ậ ườ
i ệ ủ ườ
ườ L c Vi ườ t [4,30] i M ng là h u du c a ng ậ ệ • Ng Âu • Ng ạ
Nhà n
c Âu L c – th i gian t n t
ướ
i ồ ạ
ờ
ạ
ừ
ế
Công nguyên
T năm Giáp thìn 257
Đ n năm Quý t 208 ỵ
ẻ
Nhà n
ướ
K Ch Phong ủ Khê
ng
c Âu L c ạ Th i đ i An D ng V ươ
ờ ạ
ươ
Kinh đô
ổ
(C Loa – Hà N i)ộ
An D ng V ng và n
ươ
ươ
ướ
c Âu L c ạ
ồ ầ ứ
ầ ộ ạ ủ
ướ ng), d
• T ng l p th ng tr ị g m có : đ ng đ u ớ ố là Vua, d i Vua là các th lĩnh b l c (l c t i các th lĩnh b l c là ạ ướ ướ ộ ạ ủ nh ng ng i đ ng đ u các đ n v ầ ơ ữ ị ườ ứ hành chính c s “K ”, “làng Vi t c ” ệ ổ ẻ ơ ở (Già Làng, Già B n). ả
ch c Cách th c t ứ ổ ứ và v n hành c a ủ ậ ị nói b máy cai tr ộ
• V n theo hình m u c a th i kỳ Văn ẩ ủ ẫ
chung ờ ẫ
ủ
ạ ướ
ồ ả
ố
ơ ở ơ
ộ ạ ố ẻ
Lang c a các Vua Hùng, v n duy trì ch ế ng cai qu n các b đ L c h u, L c t ộ ả ầ ộ ạ l c và các B chính, cai qu n các vùng ạ c a b l c theo truy n th ng cha truy n ề ề ủ con n i. Các đ n v hành chính c s là ị t c v n do các “Già các “K ”- Làng Vi ệ ổ ẫ làng”, Già b n đ ng đ u. ầ ứ ả
t và Âu Vi
t [3,19]
Đ a bàn sinh s ng c a các b t c L c Vi ủ
ộ ộ
ạ
ố
ị
ệ
ệ
V trí ị c Âu n ướ L c th i ờ ạ đ i ạ Hùng V ng ươ [3,22]
Tri u Đà và Nam Vi
ệ
t ệ
ạ
• Bách Vi ệ
L c Vi ử
t
t ố ư i Vi ườ
ề
ắ
ệ t: S Trung qu c x a g i ọ r i rác chung nh ng nhóm ng ệ ở ả ữ trên kh p mi n Hoa Nam, phía Tây ắ g m c đ t Vân Nam, phía Nam g m ồ ả ấ ồ t Nam, g m c c đ t mi n B c Vi ề ả ồ ệ ả ấ t t, Tây Âu và L c Vi Nam Vi ệ
ệ ạ
L c Vi
ạ
t ệ t t c ệ ộ ở
ệ ề
t là nhóm Vi ậ
ỉ ử ệ ệ ậ
• L c Vi mi n B c ắ ạ t Nam (qu n Giao Ch , C u Chân Vi ệ trong H u Hán Th , Mã Vi n truy n, ư Nhâm Diên truy n)ệ
ư
i L c Vi ng c Văn Lang x a chính là t [4,21] • Nhân dân n ườ ạ ướ ệ
Đ C THÊM BÀI BÁO
Ọ
• Thi n s Lê M nh Thát vi ạ ế ề ự ồ
c Âu L c – An D ng ướ ạ t v s t n ươ
ư ề t i c a n ạ ủ V ngươ
Đ C THÊM BÀI
Ọ
• Th i đi m l p qu c Vi t Nam ể ậ ờ ố ệ
• Văn hóa Phùng Nguyên, văn hóa
ồ ậ ế
ơ ả ỗ ự ầ
ủ
ư ồ
ự ặ
Đ ng Đ u, văn hóa Gò Mun đ n văn hóa Đông S n. Nh ng n l c đó cho ữ c đ u di n m o phép phác th o b ạ ệ ướ c a th i đ i kh i ngu n c a dân t c, ộ ồ ở ờ ạ ủ đ đ bác b nh ng m u đ ph ủ ữ ủ ể ỏ nh n ho c h th p công lao d ng ạ ấ ậ tiên. n c c a t ướ ủ ổ
• Ghi nh l ồ ớ ờ ặ i d n c a Ch t ch H Chí ủ ị
ướ ướ
Hùng c...", Nhà n ế ị t ỗ ổ ấ
ủ Minh "Các vua Hùng có công d ng ự c ta đã chính th c n ứ quy t đ nh l y ngày Gi . V ng làm Qu c Gi ươ ỗ ố
ả
B n đ ồ Lĩnh Nam (Th k 1 ế ỷ Tây L ch) ị
Th nào là xã h i loài ng
i
ế
ộ
ườ
i cùng s ng chung trên ố
m t lãnh th • Nh ng ng ữ ộ ườ ổ
• Có chung ngôn ngữ • Có m t n n văn hoá chung ộ ề
Con ng
i
ườ
i và xã h i loài ng ộ
ườ
i đã có t ườ hàng tri u năm ệ ừ
• Con ng • Xã h i loài ng i: vài v n năm ạ ườ ộ • Qu c gia là m t ph m trù l ch s ộ ử ạ ố ị
ớ
ố
gi
ệ
i trên biên ố
ạ ử
t Nam - Trung Qu c i c a kh u Lào Cai ẩ
i c m t
ố
i ạ
ớ ắ ử
ẩ
ố
ố
i Vi ằ
ố ộ
ả
ố
ệ
ố
ặ t Nam và Trung Qu c .
t Nam
L c m m c qu c gi ễ ắ ố i d t li n Vi ớ ấ ề t • Ngày 13/7/2002 • Tuong t nhu m c qu c gi ố ự c a kh u Móng Cái, các c a kh u qu c ẩ ử và c a kh u qu c gia khác trên t ẩ ố ử ế t - Trung, m c s tuy n biên gi ố ệ ớ ế cao 102 du c làm b ng đá hoa cuong, ợ kho ng 2,2 m, chân m c r ng 0,9 m và thân m c r ng 0,5 m. Hai m t m c ố ộ quay v phía Vi ề cĩ g n Qu c huy Vi ố
ệ
ắ
Ðu ng biên gi t ờ ớ i trên d t li n gi a Vi ấ ề ữ ệ
Nam và Trung Qu cố
ượ ả
thành trong quá trình l ch s lâu dài. c hình • Dài kho ng 1.350 km, đ ử ị
Ðu ng biên gi t ờ ớ i trên d t li n gi a Vi ấ ề ữ ệ
• T cu i th k XIX du ng biên gi
ừ
ờ ị
ự
ắ
ớ
ợ
i l ch s ờ ế ỷ ố ử ớ ị vì i pháp lý, này tr thành du ng biên gi ở ớ hai C ng u c dã du c ho ch d nh trong ớ ơ ạ ợ Pháp - Thanh nam 1887, 1895 và trên i và c m th c d a du c hai bên phân gi ị hon 300 m c gi ớ
• S c m
i
Pháp -
i. ố
ớ (tru c dây ớ
Thanh ch c m hon
300 m c gi
ố ẽ ắ 1.533 m c gi ỉ ắ
ố
ớ ) i
Nam và Trung Qu cố
i
ướ
ự
ị
ớ
N c Văn Lang – C ng v c và đ a gi ươ hành chính
ươ
ị
N c c a các v Hùng V ng, con ướ ủ cháu c a L c Long Quân và Âu C ủ
ạ
ơ
i
ướ
ự
ị
ớ
N c Văn Lang – C ng v c và đ a gi ươ hành chính
ự [GT,10]
t quá đ ườ
ỉ
c
• C ng v c: ượ ắ t - Trung hi n t ệ ạ ủ ả
ươ – V phía B c, v i ng biên gi ớ ề i, bao g m c m t Vi ả ộ ồ ệ ph n phía nam c a các t nh Vân Nam, ầ Qu ng Đông, Qu ng Tây c a n ả C ng hoà Nhân dân Trung Hoa hi n nay.
ủ ướ ệ ộ
i
ướ
ự
ị
ớ
N c Văn Lang – C ng v c và đ a gi ươ hành chính
ề
ơ ả ủ
–V phía Nam có th v
ề
Ngang vào đ n c c Nam Trung B
–V phía Tây c b n không v t ượ ng S n. sang phía Tây c a dãy Tr ơ ườ t quá Đèo ể ượ ộ
ế ự
ả
B n đ ồ Lĩnh Nam (Th k 1 ế ỷ Tây L ch) ị
Đ a danh h c l ch s
ọ ị
ị
ử
t c : ệ ổ
ằ ơ
• Các âm Vi • Tà, Đà: sông (Tà C n, Đà R ng) • Pù, Rú : núi • Nà: ru ng (Thí d : Nà S n, Nà Lùng, ụ ả
• K : làng Vi ộ Nà Rì) ẻ t c . ệ ổ
II. C c u t đ i Hùng V ạ ơ ấ ổ ứ ươ ch c hành chính th i ờ ng ng – An D ng V ươ ươ
ờ ạ
1. B i c nh v đ i s ng kinh t và xã ề ờ ố ố ả ế
V ng – An D ng V ng
2. T ch c hành chính ứ
ươ
th i đ i Hùng ươ
h i ộ ổ ươ
ch c Cách th c t ứ ổ ứ và v n hành c a ủ ậ b máy cai tr ị
ộ
ồ ầ ứ
ầ ộ ạ ủ
ướ ng), d
• T ng l p th ng tr ị g m có : đ ng đ u ớ ố là Vua, d i Vua là các th lĩnh b l c (l c t i các th lĩnh b l c là ạ ướ ướ ộ ạ ủ nh ng ng i đ ng đ u các đ n v ầ ơ ữ ị ườ ứ hành chính c s “K ”, “làng Vi t c ” ệ ổ ẻ ơ ở (Già Làng, Già B n).ả
ầ
ầ
• T ng l p th ng tr ớ
ị là t ng l p n m ớ
ố ề
ậ ả ể ố
ấ ị
ề
ắ trong tay nhi u tài s n v t ch t, nhi u quy n năng đ th ng tr xã ề h i.ộ
Đ i s ng kinh t
ờ ố
ế
ệ ả
cung t
ti u nông, th c hi n s n ự ế ể c p. i t ự ấ ố ự ế ạ ộ ề
• N n kinh t ề xu t theo l ấ ộ ố ố • M t s ho t đ ng kinh t ể truy n ắ ắ ậ
th ng: săn b n t p th , đánh b t cá trên sông, ao, đ m…ầ
• Ngh th công: làm g m, làm đ ồ ố
ề ủ ứ trang s c, d t v i. ệ ả
ổ
ự
i hành
S phân vùng lãnh th , dân s h c ố ọ ề ị i, đ a gi ị
– Diên cách v đ a lý ớ
ớ
(phân gi chính
Nhà n
c Văn Lang - Vua
ướ
• Vua: Hùng V ng: là ng
ươ ư ộ i đ ng đ u ườ ứ i cao c a ố ầ ủ ủ
c, nh m t th lĩnh t ộ ộ ạ
ơ
ị ự ự ủ ề
c n ả ướ liên minh các b l c (15 b ), chia thành 15 đ n v hành chính, không ph i nh ư ả v Vua th c s c a n n quân ch ủ ị chuyên chế
Nhà n
c Văn Lang - Vua
ướ
• Vua: có các ch c năng:
ứ
ộ ạ
–Đi u ph i quân s gi a các b l c, th ng nh t ch huy ch ng xâm lăng ỉ
ố ự ữ ố ấ i các tranh ch p gi a các b ộ ấ ữ ả
ề ố –Đi u gi ề l cạ –T t ế ự ớ ư ậ ầ
v i th n linh c u m a thu n, ầ gió hoà, mùa màng…
ị • Văn Lang – B ch H c,
các b l c (15 b ), chia thành 15 ộ ạ ộ đ n v hành chính ơ ề ạ
• D ng Tuy n – H i ả
ạ
Vĩnh Yên
ươ D ngươ
ỉ
ộ
• Châu Diên – S n Tây • Phúc L c – S n Tây • Tân H ng – H ng Hóa,
ơ ơ ư
• Giao Ch - Hà N i, H ng ư Yên, Nam Đ nh, Ninh ị Bình ử
ộ ư Tuyên Quang
• Vũ Đ nh – Thái Nguyên,
ị Cao b ng ằ
ắ ạ
ụ
• Vũ Ninh – B c Ninh • L c H i – L ng S n ơ • Ninh H i – Qu ng Yên
ả ả
ả
• C u Chân – Thanh Hóa • Hoài Hoan – Ngh Anệ • C u Đ c – Hà T nh ử ứ ỉ • Vi t Th ng – Qu ng ả ườ ệ Bình, Qu ng Tr ị ả • Bình Văn – Ch a xác ư đ nh rõ vùng nào.
ị
Ch đ quan ch c
ế ộ
ứ
ế ộ
ụ
ứ - Ch đ công v , công ch c
ng
L c h u, L c t ầ
ạ ướ
ạ
• L c h u: T ầ ướ ng Văn: thay m t vua đ ể ặ
c. i quy t các công vi c trong n ạ gi ả ướ
i Phong Châu ầ ứ ươ ng võ: đ ng đ u m t b ộ ộ ng, có v ị ộ ị
ệ ế • Vua và L c h u đóng t ạ ầ ạ • L c t ng : T ướ ạ ướ l c nh , cai qu n m t đ a ph ả ỏ ạ trí th p h n L c h u. ạ ơ ấ ầ
ng
L c h u, L c t ầ
ạ ướ
ạ
• Vua, L c h u, L c t ạ ầ ề
ề ọ ố
ng đ u theo ch ạ ướ ế đ ộ th t pế ậ (cha truy n con n i, g i là Ph đ o). ụ ạ ủ
ỵ ươ
• Con trai c a Vua g i là Quan Lang, con ọ gái g i là M N ng, các quan nh g i ỏ ọ ọ là B chính. ồ
B chính
ồ
ệ
ư ệ
• B chính là quan coi vi c, chuyên v ề ồ m t vi c nh thu lúa, trông coi lao ộ d chị
• Có ý ki n xem B chính nh ng ồ ườ
ứ ế ầ
ư ơ ở ộ ề ự
i đ ng đ u “chính quy n c s ” là m t ộ công xã nông thôn tr c thu c B , g i ộ ọ là kẻ, ch , chi ng. ạ ề
B chính
ồ
t –B chính: t Hán, phiên âm t Vi ừ ệ
tr c t ượ ự ị ớ ư
ng, quan h huy t ệ
ừ ồ c , nghĩa là “già làng” ổ –Công xã nông thôn đ –Quan h gi a già làng v i dân c : ệ ữ theo ki u gia tr ế ưở ể th ng, quan h xóm làng, láng ệ ố gi ng.ề
ắ
ơ Trung
Cách phân chia và s p x p ế các đ n v hành chính ở ị ng và đ a ươ
ị
ng.
ph ổ ứ ộ
ươ -T ch c b máy hành chính
ổ ứ ươ
ươ T ch c hành chính th i Hùng V ng - ờ ươ An D ng V ng
Vua
L cạ h uầ – L cạ t
ngướ
Bộ L cạ
Bộ L cạ
(L cạ h uầ , ngướ ) L cạ t
Bồ Chính
Bồ Chính
Bồ Chính
(Bồ đinh, Bồ chính)
Kẻ
Kẻ
Kẻ
(Già làng, già b nả , bô lão)
• C p hành chính c s th i kỳ các Vua ơ ở ờ ấ
ẻ ệ ổ ọ
ầ ả ứ
ề
ố
ả
ố ạ ầ
t c g i là “K ”, Hùng là các làng Vi đ ng đ u là “Già Làng”, “Già B n” có quy n cai qu n nh n m trong h th ng ệ ố ư ằ ả tri u đình xu ng c s . quan viên t ơ ở ừ ề Ph i tuân th s đi u hành c ng n p ộ ủ ự ề cho c p trên nh B chính, L c h u, ư ồ ng, nhà Vua. L c t ấ ạ ướ
ạ
• M t khác l ặ ạ ủ
ả ưở
i th c hi n cai qu n đ a ị ng. t ế
ự ệ h t c a mình theo ki u gia tr ể Đây cũng là m m m ng t o ra thi ố ầ làng” trong xã h i v sau. ch “l
ạ ộ ề
ế ệ
T ch c l c l
ổ ứ ự ượ
ng quân đ i ộ
• Ch a có c quan chuyên trách quân đ i ộ
ư trung ở
ng ả ố ng, già làng, ự ượ
ơ ng ng, đ a ph ươ ị ươ • Nhà Vua, L c h u, L c t ạ ướ ầ ạ già b n tr c ti p th ng lĩnh l c l ự ế quân sự
T ch c l c l
ổ ứ ự ượ
ng quân đ i ộ
ườ
ng tr c ít ự ạ ấ
ụ ụ ố ồ
• Quân th • Vũ khí đa d ng, nhi u nh t là mũi tên ề đ ng. Tr ng đ ng cũng ph c v chi n ế ồ tranh
t
Văn hoá đ đ ng L c Vi ồ ồ
ạ
ệ
• Th i kỳ toàn th nh: kho ng th k III và ế ỷ ả
ướ
ị c Công nguyên ự • Đi m c c B c: Xã Đào Th nh, cách th ị ắ ị
tr n Yên Bái 20 km
• Đi m c c Nam: sông Giang – Qu ng ự ả
ng v i khu v c c a n c • T ờ IV tr ể ấ ể Bình ươ ươ ự ủ ớ ướ
ng đ Văn Lang
Ghi chú
ồ
• Văn hoá Gò Mun • Văn hoá Đ ng Đ u ậ • Văn hoá Đông S nơ • C ng v c ự ươ • Biên gi iớ • Đ a gi i hành chính ớ ị
ề ố ổ ọ ả
• Phùng Nguyên: S kỳ th i đ i đ ng thau,
ơ
ờ ạ ồ n a đ u thiên niên k th 2 tr.CN
ỷ ứ
ầ
• Đ ng Đ u: Trung kỳ th i đ i đ ng thau,
ờ ạ ồ
ậ
n a sau thiên niên k th 2 tr.CN
ủ ồ ủ
ầ
ỷ ứ ờ ạ ồ ế
• Gò Mun: H u kỳ th i đ i đ ng thau, cu i ố thiên niên k th 2 tr.CN đ n đ u thiên niên k th nh t TCN
ậ ỷ ứ ấ
• Đông S n: Đ u thiên niên k th 1 tr.CN
ỷ ứ
ỷ ứ ơ
ế
ầ đ n vài ba th k sau CN. ế ỷ
B n n n văn hoá kh o c h c phát tri n k ti p nhau ế ế ể
BÀI Đ C THÊM
Ọ
t Nam
• Ð ng Ð u – khu di tích ậ kh o c h c l n nh t Vi ổ ọ ớ
ồ ả
ấ
ệ
Chính sách kinh t
ế
và đ i ngo i ạ ố
ứ
ch c hành chính t ế ầ
• V i m t c c u t ớ ộ ơ ấ ổ ừ trung ng đ ng đ u là Vua, cho đ n ứ ươ L c h u, L c t ng, B chính và các ồ ạ ướ ầ ạ “Già làng”, “Già b n” vi c quy đ nh v ề ị ệ ả c xác l p đ đã đ chính sách kinh t ể ậ ượ ế t o nên “công qu ” cho Qu c gia và ố ỷ ạ ph c v cho nhà Vua. ụ ụ
ấ ấ ư ệ
ả c các “k ” vây thành đ a bàn qu n • Ru ng đ t là t ẻ li u s n xu t chính ầ ị
ẩ
ể
ng, có t p th t p h p thành làng ứ ế ộ ợ ể ậ ưở
ộ đ ượ t khai kh n v i hình th c các gia ớ ụ đình ti u nông theo ch đ gia tr ậ theo dòng h .ọ
các m c • Các gia đình ti u nông b t đ u xác ứ ể h u đ t đai ấ ế ộ ư ữ ắ ầ ở
l p ch đ t ậ đ khác nhau. ộ
ớ ự
ố ế
Chính sách đ i ngo i ạ • V i s phát tri n kinh t -xã h i khá ộ
ồ ề
ố ể
ư
ấ
ộ
ầ ỏ
ư ộ
ể ữ
ế ộ ướ ấ
ể cao, ngh luy n kim, làm đ trang s c, ệ ứ làm g m và d t v i đã phát tri n đ n ế ệ ả v i đ nh cao. Do đó s giao l u kinh t ế ớ ự ỉ c trong khu v c đã là v n đ các n ề ự ướ ng xuyên. M t m t chính sách đ i th ố ặ ườ ngo i làm th a mãn nhu c u phát tri n ể ạ nh ng cũng là m t yêu c u t c a vi c hòa hi u đ gi ệ ủ ch ng l ố bóc th t y u ầ ấ ế yên b cõi, ờ p i các cu c tranh ch p, c ng x y ra. ả ạ ườ
gia tr
ng
Ch đ nô l ế ộ
ệ
ưở
ữ
ứ ả ả
ng
ng th c s n xu t chi m h u ấ ế : n n s n xu t v t ch t đã b t ắ ấ ấ ậ làm l c l ự ượ ệ ả ấ
ấ
ủ
c đã ra đ i ướ cách là c quan quy n l c ờ ề ự ơ
• Ph ươ nô l ệ ề đ u s d ng nô l ầ ử ụ s n xu t ch y u, đông đ o, xã ả ủ ế h i đã phân chia thành giai c p nô ộ l và ch nô, nhà n ệ v i t ớ ư ch a ch nô ủ ủ
gia tr
ng
Ch đ nô l ế ộ
ệ
ưở
• Nô l ệ
là s h u c a m t ch nô ủ
ở ữ ủ ộ ờ ướ
chính tr h c, NXB. Ti n b , ộ ủ ể ậ c) [T đi n ừ ể ế ị ọ ộ
hay c a m t ch nô t p th (công ủ xã, nhà th , nhà n kinh t Matxc va, 1987, p. 317] ế ơ
gia tr
ng
Ch đ nô l ế ộ
ệ
ưở
• “L ch s Vi ờ
ử ệ ữ ệ
t Nam không có th i kỳ ờ ạ ộ ế
chi m h u nô l ”; “Th i đ i Hùng ng không ph i là xã h i chi m V ả h u nô l ” [1,78] ệ ị ế ươ ữ
gia tr
ng -2
Ch đ nô l ế ộ
ệ
ưở
ề ộ
• Gia nô, đi n nô, nô tỳ, nô b c ch nh ng ữ i giàu i nghèo đi làm công cho ng ỉ ườ
ng ườ [1,78]
• Thí d : Y t Kiêu, Dã T
ụ ế ầ ố
c
ng là gia nô ượ c a Tr n Qu c Tu n, nh ng v n tham ẫ ấ ủ ư gia quân ngũ, có công thì v n đ ượ phong t ẫ c, ghi l u s sách. ướ ư ử
gia tr
ng -2
Ch đ nô l ế ộ
ệ
ưở
ừ
• Không ph i xu t thân t ả i ph m t ạ các n ng Tây và Trung tù binh hay ấ i b đày vào ki p nô l ệ ế ộ ị c Ph ướ ươ
ng ườ nh ư ở Qu c.ố
An D ngươ V ngươ
B n đ khu v c C Loa
ự
ả
ổ
ồ
Di tích C Loa
ổ
Nhà bia C ổ Loa
R ng đá ồ c n n tr ề ướ C Loa ổ
Cổ Loa
S n tinh Thu tinh
ơ
ỷ
S n tinh Thu tinh
ơ
ỷ
ch c
ị
Câu 2: Anh (ch ) hãy trình bày khái quát v c c u t ề ơ ấ ổ ứ ươ ươ
hành chính th i Hùng V ng – An D ng V ng? ươ
ờ
II.2. T ch c hành chính th i Hùng V ng ươ
ổ ứ - An D ng V ng ươ II.2.1. V các c p và các đ n v hành ề ờ (p.14-19) ơ ươ ấ ị
chính ch c l c l II.2.2. V t ề ổ ứ ự ượ II.2.3. Chính sách kinh t ế ng quân đ i ộ và đ i ngo i ạ ố
BÀI Đ C THÊM
Ọ
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ờ
ố
ệ
ử ắ ầ ị
ể ố ệ
ờ ỗ ầ ớ ị
c vào th i kỳ d ng n c ướ ướ ượ
• Th i đi m b t đ u l ch s văn minh c a ủ c m i qu c gia là lúc xu t hi n nhà n ướ ấ t Nam, đó là th i đ u tiên. V i l ch s Vi ờ ử ệ các vua Hùng. Tuy nhiên, dân t c ta ộ b c ch a đ ờ ự ư c. bao lâu thì m t n ấ ướ
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ờ
ố
ệ
ộ ắ
năm c Công nguyên (TCN) đ n năm ộ ướ
• H n m t nghìn năm B c thu c (t ừ ế ồ ướ ứ
i s c m nh đô h và đ ng hoá, ộ i Vi ườ ệ
t đã g n ầ c ghi ượ
ơ 179 tr 938), d ạ l ch s văn hi n c a ng ử ị ủ ế nh b xoá m i d u v t, không đ ọ ấ ế ư ị chép đ truy n l i. ề ạ ể
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ờ
ố
ệ
ấ
ể
ờ ộ ệ
ả
• Cái duy nh t mà k thù ngo i bang ạ ẻ c đó là ký c c a không th xoá đ ứ ủ ượ tiên, ông cha nhân dân ta v l ch s t ử ổ ề ị mình. B i v y, su t m t th i gian dài, ộ ố t Nam th i kỳ l p qu c c a dân t c Vi ờ ố ủ ch đ ạ ề ỉ ượ tích, truy n thuy t dân gian. ở ậ ậ c ph n ánh trong huy n tho i, c ổ ề ế
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ố
ờ
ể
ệ
ố
ừ
ượ
ộ ậ
c đ c l p qu c tôn và nhu c u nh n ậ
ầ
ộ
ố ẩ
ể ị
ướ
• T khi giành đ gia, ý th c t ứ ự th c v ngu n g c dân t c đã ồ ứ ề kích thích, thúc đ y các nhà s ử h c n c ta đi sâu tìm hi u l ch ọ s th i đ i Hùng V ng. ươ ử ờ ạ
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ố
ờ
ệ
ờ ế
ề ề ữ ế ầ ạ ự
ề ỉ ư ượ ư ầ ợ
t đi n u linh (c a Lý T ế ủ ệ ệ
• Đ n th i Tr n (1226- 1400), nh ng huy n tho i, s tích, truy n thuy t - v n ch l u truy n trong dân gian- l n ầ ố c s u t m, t p h p, biên đ u đ ậ ầ i trong các tài li u kh o và ghi chép l ạ ả ệ thành văn, mà đáng chú ý nh t là b ộ ấ sách Vi Xuyên) và Lĩnh Nam chích quái (c a ủ Tr n Th Pháp). ế ầ
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ố
ờ
ệ
ế ỷ ử ọ ổ ế
li u ư ệ ữ
ỹ ệ ố ấ
ử ầ ề
• Sang th k 15, nhà s h c n i ti ng Ngô S Liên đã - m t cách chính th c ứ ộ và có h th ng - đ a nh ng t ư dân gian y vào b chính s quy mô ử ộ l n do ông và các s th n tri u Lê ớ biên so n.ạ
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ố
ờ
ệ
t s ký toàn th này, ư ộ ạ
• Trong b Đ i Vi ỹ
ể
ậ th i ứ ự ờ ữ ượ ớ
c v i di n bi n theo th t ế ạ ươ
ệ ử Ngô S Liên dành riêng m t k , đ t ộ ỷ ặ tên là K H ng Bàng, đ trình bày ỷ ồ nh ng truy n thuy t mà ông thu th p ế ề đ ễ gian: Kinh D ng V ng - L c Long ươ Quân - 18 đ i Hùng V ng. ờ ươ
ờ
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ỹ
ạ
ố ể • Ngô S Liên cũng là ng ữ
ố ậ
ươ
ờ ươ ứ ộ ủ ờ ụ ấ
ố
ụ ể ố ủ ấ
ứ ứ
t Nam ệ i đ u tiên ườ ầ nêu ra nh ng niên đ i tuy t đ i cho ệ ố th i kỳ l p qu c đó. Theo ông thì Kinh D ng V ng - ông n i c a vua Hùng th nh t - lên ngôi vào đ i Ph c Hy bên Trung Qu c (c th là năm 2879 TCN); còn vua Hùng cu i cùng (th ứ 18) ch m d t s tr vì c a mình vào ứ ự ị năm Chu Noãn V ng th 57 (t c ươ năm 258 TCN).
ờ
ố
c nhi u
ể ố
ẩ
ị
t Nam Th i đi m l p qu c Vi ệ ậ • Nh ng m c th i gian trên đ ờ ượ ề ữ i cho là chu n xác, là c s đ ơ ở ể ườ ẳ
ờ
ố ừ c vào th i kỳ ướ ”b n nghìn năm ừ ố ụ
ố ử
ế c và gi ướ
c”... r t hay g p trong sách báo và ấ
i Vi t ườ ủ ệ ố
ng kh ng đ nh cách đây ch ng b n nghìn năm, dân t c ta đã b ộ l p qu c (các c m t ậ l ch s ”, “b n nghìn năm văn hi n”, ố ị ”b n nghìn năm d ng n ố ữ ự n ướ ặ cu c s ng hàng ngày c a ng ộ Nam).
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ố
ờ
ệ
ư
ườ
ế ộ
• Th nh ng, cũng không ít ng ằ
ổ
ầ
ể
ố
ươ
ỉ ạ
ươ ố ế
ỗ
ị
ữ
ề
ơ
ề
ư ề
ế
ạ
ổ
ử
ư
ế
ề
i nghi ng ờ m t cách hoàn toàn có lý r ng vua chúa không th có tu i th c a th n thánh, v y ậ ọ ủ mà trong su t 2621 năm (2879-258 = 2621), ch có 20 đ i vua (Kinh D ng ờ V ng, L c Long Quân và 18 vua Hùng) n i ti p nhau, trung bình m i vua tr vì... 131 năm! H n n a, nh ng đi u Ngô S ữ ỹ Liên đ a vào chính s đ u là huy n tho i ạ ử ề và truy n thuy t. Huy n tho i, c tích, ề truy n thuy t mang tính l ch s , nh ng không ph i là th c t ự ế ị ả
ị l ch s . ử
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ố
ờ
ệ
ề
ạ
ử
ể ấ ự ệ ị
ớ
ỹ ề
ề
ự ệ ư
ề ỷ ồ ố ờ ượ ư
c nh ng ch ng c xác ứ ể
ớ ứ
ụ
ữ
ế ề i chuy n cũ đ truy n l
t: "Hãy i s ề ạ ự
ể
ệ
• Do đó không ch d a vào truy n thuy t ế ỉ ự nói chung đ n đ nh niên đ i tuy t đ i ệ ố ị cho các s ki n l ch s . Ngô S Liên trình bày v K H ng Bàng v i nhi u s vi c, nhi u m c th i gian khá rõ ràng, nh ng l i ạ không đ a đ ữ đáng, có s c thuy t ph c đ ch ng minh. ế ứ Ngay b n thân ông, sau khi nêu xong ả nh ng v n đ trên, cũng đành vi ấ t m thu t l ạ ậ ạ nghi ng thôi”! ờ
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ố
ờ
ệ
c th
ướ ế ậ ơ ở
ể
ạ
ặ
• V m t lý lu n, nhà n ng ch ề ặ ỉ ườ ra đ i khi c s kinh t đã phát tri n, ờ ể t o ti n đ cho nh ng chuy n bi n xã ạ ề ữ ề ế i m c có s phân hoá v đ a v h i t ị ứ ộ ớ ề ị ự cho th y, h u và quy n l c. Th c t ầ ấ ự ế ề ự c đ u tiên trên th h t các nhà n ế ầ ướ ế i đ u xu t hi n vào giai đo n phát gi ệ ấ ớ ề tri n nh t c a th i đ i đ đ ng ho c ể ờ ạ ồ ồ ấ ủ đ u th i đ i đ s t. ầ ờ ạ ồ ắ
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ờ
ố
ệ
ả ệ t Nam đã thi
ố ậ
ế
ờ ạ ồ ồ ớ ạ
ứ ự
: Văn hoá ậ ồ
• Ngày nay, qua các phát hi n kh o c , ổ t l p khoa h c l ch s Vi ế ậ ử ệ ọ ị đ ng đ i hoàn ch nh s đ di n c t ơ ồ ễ ỉ ượ ươ bi n văn hoá v t ch t c a dân t c ta, ộ ấ ủ ế s kỳ th i đ i đ đ ng đ n s kỳ t ơ ừ ơ th i đ i đ s t, v i các giai đo n phát ờ ạ ồ ắ tri n c b n theo th t ơ ả ể Phùng Nguyên - Văn hoá Đ ng Đ u - Văn hoá Gò Mun - Văn hoá Đông S n. ơ
t Nam
ờ
ệ
ể
ố
Th i đi m l p qu c Vi ậ • Theo k t qu xác đ nh niên đ i b ng
ế
ả
ị
ươ
ng pháp carbon phóng x (C14), Văn ộ
i cách đây ch ng b n
ạ ằ ạ ơ ừ
ồ ồ
ồ ạ
ư ậ
ổ ế
ế ờ
ấ ố
ứ
ậ
ph hoá Phùng Nguyên - thu c s kỳ th i đ i ờ ạ đ đ ng - t n t ố nghìn năm. Nh v y, n u theo quan ni m ệ c ph bi n lâu nay, thì th i đi m nhà n ướ ể c ta (th i đ u tiên xu t hi n trên đ t n ầ ờ ấ ướ ệ ng ng v i niên đ i đi m l p qu c) t ạ ớ ươ ể c a Văn hoá Phùng Nguyên. ủ
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ờ
ố
ệ
ậ
ế ả • Th nh ng, trong t ư ổ t c các hi n v t ộ ề
ệ c thu c n n văn ỉ ồ
ụ ằ ề ấ
ấ ả kh o c khai qu t đ ậ ượ hoá này, ngoài ít m u x đ ng, ch a ư ẩ h tìm th y b t kỳ công c b ng đ ng ồ nào. Công c b ng đá v n còn ph ổ bi n và chi m u th tuy t đ i. ấ ụ ằ ế ư ẫ ệ ố ế ế
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ờ
ố
ệ
ố ấ ế
ậ ằ
ư ỏ
ẳ ố
ờ ạ
c! • Các nhà s h c đ u th ng nh t k t ề ử ọ lu n r ng xã h i th i Văn hoá Phùng ờ ộ t kh i hình thái công Nguyên ch a v ượ xã nguyên thu và do đó, không th ể ỷ c đây b n nghìn năm kh ng đ nh tr ướ ị c vào th i đ i văn dân t c ta đã b ướ ộ minh, đã có nhà n ướ
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ờ
ố
ệ
ế
ạ
ụ ằ
ậ ng ng ấ
ớ
t cho s xu t ự ề ự ế ấ
• Ti p sau Văn hoá Phùng Nguyên là các giai đo n phát tri n Văn hoá Đ ng Đ u ồ ể ng, ch t l và Gò Mun. Dù s l ấ ượ ố ượ c a công c b ng đ ng có xu h ướ ồ ủ ngày càng tăng, nh ng cũng ch a th y ư ư ch ng c rõ r t nào v s phân hoá xã h i - đ ng l c c n thi ộ hi n c a nhà n c. ủ ệ ự ầ ướ ứ ộ ệ
ơ ờ ạ
ậ ườ
ế ọ ặ
t ch t o công c t ể ỏ ồ
ư ố ả ậ ậ ỹ
• Sang th i đ i Văn hoá Đông S n, con ng i đã thành th o k thu t đúc đ ng ỹ ạ ồ và b t đ u bi ế ạ ắ ầ ụ ừ qu ng s t. H đã có th làm ra nh ng ắ ữ đ dùng tinh x o, đòi h i trình đ m ộ ỹ thu t và k thu t cao (nh tr ng đ ng, ồ th p đ ng, m đ ng...). ấ ạ ồ ồ
• N n kinh t
ệ khá phát tri n. Nhi u tài ế ể ậ
ệ
ị
ờ
ả ơ ổ
ề ề li u, hi n v t kh o c cho th y s phân ổ ả ệ ấ ự hoá giai c p cũng đã rõ r t. Ví d , ệ ấ ụ t Khê (H i trong di ch m táng Vi ả ỉ ộ c xác đ nh có niên đ i Phòng) - đ ạ ượ tuy t đ i là 2471 ± 100 năm (tính đ n ế ệ ố năm 2006 này), thu c th i Văn hoá ộ Đông S n - các nhà kh o c phát hi n b n ngôi m chôn quan tài hình thuy n. ệ ề ố ộ
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ố
ờ
ệ
ậ
ể • Th nh ng, trong t ư ổ
ế ả t c các hi n v t ộ ề
ệ c thu c n n văn ỉ ồ
ụ ằ ề ấ
ấ ả kh o c khai qu t đ ậ ượ hoá này, ngoài ít m u x đ ng, ch a ư ẩ h tìm th y b t kỳ công c b ng đ ng ồ nào. Công c b ng đá v n còn ph ổ bi n và chi m u th tuy t đ i. ấ ụ ằ ế ư ẫ ệ ố ế ế
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ờ
ố
ệ
ố ấ ế
ậ ằ
ư ỏ
ẳ ố
ờ ạ
c! • Các nhà s h c đ u th ng nh t k t ề ử ọ lu n r ng xã h i th i Văn hoá Phùng ờ ộ t kh i hình thái công Nguyên ch a v ượ xã nguyên thu và do đó, không th ể ỷ c đây b n nghìn năm kh ng đ nh tr ướ ị c vào th i đ i văn dân t c ta đã b ướ ộ minh, đã có nhà n ướ
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ố
ờ
ệ
ố
ậ ệ
ớ ệ
i chôn theo t ậ ằ ệ ậ ớ ữ
ư
ữ ố
ộ ể ệ ắ
ị
• Ba ngôi trong s đó hoàn toàn không có hi n v t chôn kèm; còn ngôi th t ứ ư i 107 hi n v t v i 73 l ạ hi n v t b ng đ ng (có c nh ng đ ồ ả ồ dùng sang tr ng nh khay, m, th p, ạ ấ ọ t gi a các th , bình, âu...). S khác bi ệ ự t sâu s c ngôi m th hi n s phân bi ệ ự v đ a v , vai trò, tài s n... c a ch ủ ủ ề ị nhân chúng khi còn s ng. ả ố
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ố
ờ
ệ
ố ử ọ
ể
ầ ướ
ấ
ể ỉ
• Các nhà s h c ngày càng th ng nh t, chung quan đi m khi cho r ng ằ ấ c đ u tiên trên đ t n nhà n c ta ấ ướ ch có th xu t hi n vào th i Văn hoá ờ ệ ể ỉ Đông S n - giai đo n phát tri n đ nh ạ ơ cao c a th i đ i đ đ ng và giai đo n ạ ờ ạ ồ ồ đ u c a th i kỳ đ s t. ồ ắ ờ ủ ủ ầ
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ờ
ố
ệ
• Quan đi m này đ ể
ộ ạ ộ ọ ủ ử
ậ ị c ngoài, đã dùng t n ả ướ ừ
c c ng đ ng qu c ố ượ ồ t th a nh n - ch ng h n, trong nhi u ề ẳ ế ừ công trình l ch s , xã h i h c c a các “văn tác gi minh” (civilization) thay vì “văn hoá” (culture) khi bàn v Văn hoá Đông ề S n c a Vi t Nam. ủ ệ ơ
ố
ệ
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể ỉ
ờ ậ
ờ ớ ạ ộ
ế ỷ
ớ ợ
t s l ệ ử ượ ộ ộ ử
c biên so n s m nh t ủ ư ạ ế ượ ấ ở ớ
t Nam • Do v y ch có th dùng niên đ i c a ạ ủ ể i h n đ u Văn hoá Đông S n làm gi ầ ơ cho th i kỳ l p qu c c a dân t c ta, ố ủ ậ cách đây ch ng 25- 27 th k . Nó cũng ừ c - phù h p v i ghi chép c a Vi b s khuy t danh nh ng có đ chính xác cao, đ c ta n
ướ
ố
ờ
ể
ệ
Th i đi m l p qu c Vi ậ ế
t Nam • Theo đó “... Đ n th i Trang V ng nhà ươ ờ b Gia Ninh có c
ả ự ư ụ ươ
ượ x ng là Hùng V ng, i Phong Châu, phong t c ạ
ụ ố ế
c 18 đ i, đ u g i là Hùng ượ ề ờ ọ
Chu (696 - 681 TCN), ở ộ , dùng o thu t áp ph c đ i l ng ậ ườ ạ các b l c, t ộ ạ đóng đô t thu n phác, chính s dùng n i k t nút, ự ầ truy n đ ề V ng”. ươ
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ố
ờ
ệ
ậ
ế
• Trong quá trình s a đ i Hi n pháp (đ o lu t ổ
ổ
ướ
ộ ch c b máy nhà n ế
ạ c, quy đ nh ch đ ế ộ ị , xã h i, quy n và nghĩa v ụ ề ế c) năm ứ ậ
ệ
ộ
ộ t Nam đã ti p nh n quan ể
ủ
ử ọ ị
ử
ả
ố ầ
ủ
ế ấ
ờ ụ
ừ
ả
ị
ử c b n c a nhà n ướ ủ ơ ả chính tr , kinh t ị công dân, t 1992, Qu c h i Vi ố đi m trên c a các nhà s h c đ thay c m ụ ể t "Tr i qua b n nghìn năm l ch s ..." ghi ừ trong L i nói đ u c a Hi n pháp năm 1980 b ng c m t "Tr i qua m y ngàn năm l ch ằ s ..." trong Hi n pháp 1992. ế ử
t Nam
Th i đi m l p qu c Vi ậ
ể
ố
ờ
ệ
• Đ n năm 2001, Hi n pháp 1992 đ
ổ ổ
ả
ụ ử
ế
ử
ệ ề
ớ ủ ệ
c ế ế ượ s a đ i, b sung L i nói đ u và m t s ầ ộ ố ờ ử "Tr i qua đi u kho n, nh ng c m t ả ừ ư ề m y ngàn năm l ch s ..." v n đ c gi ượ ẫ ị ấ ữ t nh th v a tôn tr ng th c nguyên. Vi ự ọ ư ế ừ i l ch s khách quan, v a chính xác l t ạ ừ ế ị v a t o đi u ki n cho nh ng kh ng đ nh ị ẳ ữ ừ ạ m i, phát hi n m i c a khoa h c. ọ ớ S n Hà ơ
Hi n pháp 1980 ị
ế “Tr i qua b nố nghìn năm l ch s ” ử ả
Hi nế pháp 1992
“Tr i qua ả m yấ nghìn năm l ch s ” ử ị
Th iờ đi mể l pậ qu cố c aủ n
cướ ta vào kho ngả th iờ kỳ văn hoá Đông S nơ (thế kỷ 6-7 tr
cướ Công nguyên)
BÀI Đ C THÊM
Ọ
Ð ng Ð u – khu di tích
ậ kh o c h c l n nh t Vi
t Nam-1
ồ ổ ọ ớ
ệ
ả
ấ
ợ ậ
ộ ồ ẫ
ấ
ỉ ằ ậ
• Khu di tích Ð ng Ð u đu c phát hi n ệ 1962. m t cách ng u nhiên vào năm Di ch n m trên m t gò d t mang tên ộ gò Ð u, xung quanh nhi u h ao ồ ề Vinh Phúc. thu c th tr n Yên L c t nh ạ ỉ ị ấ ộ
Ð ng Ð u – khu di tích
ồ
ậ kh o c h c l n nh t Vi
t Nam
ổ ọ ớ
ệ
ả
ấ
-2 • Phó giáo su H ng Xuân Trinh, Vi n phó
ệ
ồ Vi n kh o c h c, đánh giá: ổ ọ • “V i nh ng di v t khai qu t đ ậ
ậ
ả ữ ệ
ượ ỉ
ả
ệ ớ ậ ọ ớ
ấ
ệ
ộ
ớ
ấ ầ
ấ
ậ
ố
ấ
ờ ố ầ
ư
ậ
đây”.
c, Ð ng ồ Ð u hi n nay là m t khu di ch kh o c ổ ộ ớ di n tích r ng h c l n nh t nu c ta v i nh t, t ng văn hóa dày nh t, và s di v t ấ . Do phong phú, đ s nh t, lâu đ i nh t ồ ộ đó, cũng ch a n i nào có s l n khai qu t ơ lên đ n 6 l n nh ư ở
ế
ầ
Ð ng Ð u – khu di tích
kh o c h c l n nh t Vi t Nam - 3 ậ ồ ổ ọ ớ ấ ả ệ
ả ệ
ấ ả
ổ ọ ớ ọ
• Trong kho ng di n tích kh o c r ng ả ổ ộ i 62000 m2), r i rác t nh t (kho ng ả ớ 200 đ a đi m kh o c h c tr i dài t ừ ả ả ể ị i khu v c ven t nh Phú Th cho t ự ỉ ộ . sông H ng ngo i thành Hà N i ạ ồ
Ð ng Ð u – khu di tích
kh o c h c l n nh t Vi t Nam - 3 ậ ồ ổ ọ ớ ấ ả ệ
• So v i t ả ả ự
ả
ế ấ ả
t c các khu v c kh o c ổ ớ ấ khác (thu ng có t ng văn hóa kho ng ầ ờ t ng văn hóa 40-50cm), Ð ng Ð u có ầ ậ ồ và có di n bi n dày nh t (kho ng 4m) ễ t ừ ờ ớ
ả
du i lên theo ti n trình th i gian. ế • Các nhà kh o c h c đã phát hi n ra ệ ổ ọ c a di tích kh o c ổ ả ủ
4 t ng văn hóa ầ này.
Ð ng Ð u – khu di tích
kh o c h c l n nh t Vi t Nam - 4 ậ ồ ổ ọ ớ ấ ả ệ
• B n t ng văn hóa
ph n ánh t
ả
ươ
ệ
ố ầ ố
ể
ủ
ế
ờ
ổ
ụ
ng đ i toàn di n quá trình hình thành và s phát tri n cũng nh đ i ư ờ ự , văn hóa c a ngu i s ng kinh t ờ ố t C - nh ng c dân th i đ i Vi ạ ư ữ ệ kim khí c trú kiên t c trong g n ầ ư 2000 năm.
Ð ng Ð u – khu di tích
kh o c h c l n nh t Vi t Nam - 4 ậ ồ ổ ọ ớ ấ ả ệ
ợ
ệ
ấ
ứ
ọ ậ ồ
ả
ị
ủ
ố ơ ố
ấ
ứ
ầ
ớ
ử ệ ự t c: ộ
ờ
• Nh ng tài li u khoa h c thu đu c ữ lòng đ t Ð ng Ð u đã góp t ồ ừ ph n ầ ch ng minh ngu n g c b n đ a c a văn hóa Ðông S n và cung c p nhi u s li u g c đ ề ể nghiên c u th i d ng nu c đ u ờ tiên c a dân th i Hùng ủ V ng. ươ
Đông S nơ
ậ ộ ổ
ệ ệ ề ố ượ
ấ ệ
ư ồ ố ệ ả ả
• M c Đông S n: hi n v t chôn theo ơ ng, (tuỳ táng) có chênh l nh v s l v ch t li u quý nh đ đ ng, không ư ồ ồ ề ộ quý nh đ g m gi a các ngôi m ữ s chênh l nh v c a c i, tài s n trong ề ủ ự dân cư
• Hoa văn trên tr ng đ ng có ng ố
i quỳ ồ ườ i đ i ườ ộ có đ i ố
mũ lông chim và ng kháng giai c pấ