Luận văn: Biểu diễn dữ liệu mờ bằng XML và ứng dụng
lượt xem 15
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn: biểu diễn dữ liệu mờ bằng xml và ứng dụng', luận văn - báo cáo, thạc sĩ - tiến sĩ - cao học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Biểu diễn dữ liệu mờ bằng XML và ứng dụng
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N VĂN PHONG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS Võ Trung Hùng BI U DI N D LI U M Ph n bi n 1: PGS.TSKH. Tr n Qu c Chi n B NG XML VÀ NG D NG Ph n bi n 2: PGS.TS. Đoàn Văn Ban Chuyên ngành: KHOA H C MÁY TÍNH Mã s : 60.48.01 Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 04 tháng 03 năm 2012 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng. - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng. Đà N ng – Năm 2012
- 2 3 M Đ U 4. Phương pháp nghiên c u Đ tài th c hi n d a trên nhi u phương pháp nghiên c u khác 1. Lý do ch n ñ tài nhau: kh o sát tình hình th c t v các v n ñ v s d ng nh ng Theo hi u bi t c a chúng tôi, h u h t các nghiên c u v cơ s d thông tin không ñ y ñ , không ch c ch n trong th c t , v n ñ v lưu li u m ch xây d ng trên mô hình lý thuy t ho c ñư c cài ñ t trên tr và x lý nh ng thông tin ñó, tìm hi u v cách x lý thông tin các mô hình quan h c ñi n mà chưa có m t mô hình CSDL m nhân s , nghiên c u lý thuy t v cơ s d li u m d a trên lý thuy t th c s ñư c cài ñ t trên máy tính. Do ñó ít nhi u h n ch vi c ng v ñ i s gia t và ngôn ng XML. d ng các k t qu lý thuy t thu ñư c. Vì v y trong lu n văn này, 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài chúng tôi ñ xu t m t cách bi u di n cơ s d li u m b ng XML, V m t ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài là xây d ng mô hình cơ s d li u m ñư c bi u di n là mô hình d a trên lý nh ng ch c năng cho phép thu th p, lưu tr nh ng thông tin không thuy t v ñ i s gia t . ch c ch n, không ñ y ñ ; cho phép lưu tr , x lý và th c hi n truy 2. M c tiêu c a ñ tài v n trên nh ng thông tin ñó; góp ph n quan tr ng trong lĩnh v c khai M c ñích nghiên c u c a ñ tài là ng d ng lý thuy t v mô hình thác thông tin ñ c bi t là nh ng thông tin m . K t qu này còn ti p cơ s d li u m , s d ng ngôn ng XML ñ bi u di n nhi u d ng t c phát tri n cho các tính toán và khai thác tri th c t cơ s d li u d li u m khác nhau, cho phép m hóa cơ s d li u s n có nh m m . thu th p, lưu tr và th c hi n các truy v n trên cơ s d li u m ng 6. B c c c a lu n văn d ng trong vi c khai phá d li u nh m ñưa ra các d báo trong tương B c c c a lu n văn g m: Ph n m ñ u. Chương 1, trình bày lai. nh ng khái ni m cơ b n. Chương 2, nghiên c u ng d ng logic m 3. Đ i tư ng nghiên c u theo lý thuy t v ñ i s gia t . Chương 3, xây d ng ng d ng ñưa ra Đ i tư ng mà ñ tài nghiên c u bao g m vi c tìm hi u m t s các modul c a bài toán. K t lu n và ki n ngh . v n ñ n y sinh trong quá trình qu n lý thông tin nhân s , nghiên c u v ñ i s gia t và mô hình cơ s d li u m d a trên lý thuy t v ñ i s gia t .
- 4 5 Chương 1. T NG QUAN 1.2.1. Ng nghĩa d li u d a trên vi c ñ nh lư ng Đ i s gia t 1.2.1.1. Đ t v n ñ 1.1. Đ I S GIA T 1.2.1.2. Ng nghĩa d li u d a trên vi c ñ nh lư ng ĐSGT 1.1.1. M t s khái ni m Đ nh nghĩa 1.5. [5] Cho , xét 1.1.2. Các tính ch t c a ñ ño tính m trong ĐSGT là m t phân ho ch c a [0, 1]. G i là hàm ñ nh M nh ñ 1.2. [5] lư ng ng nghĩa trên X. (1) fm(hx) = ,v i (1) u b ng v theo m c k, ñư c ký hi u u=kv, khi và ch khi I(u) - - (2) fm(c ) + fm(c )= 1 và I(v) cùng ch a trong m t kho ng m m c k. Có nghĩa là v i (3) , trong ñó và . (4) ,v i (2) u khác v theo m c k, ñư c ký hi u , khi và ch khi (5) và , v i và I(u) và I(v) không cùng ch a trong m t kho ng m m c k. (3) u nh hơn v theo m c k, ñư c ký hi u u
- 6 7 1.2.2.2. Đ i sánh các giá tr kho ng . Khi ñó, ta xây d ng phân ho ch v ñ tương t m c 1 g m các l p Cho ĐSGT X=(X, G, H, ) và m t giá tr kho ng [a, b]. Đ so tương ñương sau: ; sánh m t giá tr v i [a, b], trư c h t chuy n [a, b] v ño n con ; c a [0,1]. Vì tính m c a x là m t ño n con c a [0,1], do ñó ñ so ; và m t cách tương t , sánh và ño n con [0,1], chúng ta ch c n d a vào ph n giao và . c a hai ño n con c a [0,1] tương ng [5]. Ta th y, tr hai ñi m ñ u mút và , các giá V i , ký hi u và , tr ñ i di n , và ñ u là ñi m trong tương ng tương ng v i vi c chuy n ñ i giá tr c a các l p tương t m c 1 , và . kho ng [a, b] v ño n con c a [0,1]. Tương t , v i k=2, ta có th xây d ng phân ho ch các l p tương (1) V i m i n ut nt i sao cho t m c 2. Ch ng h n, trên m t kho ng m m c 2, ch ng h n, thì . v i hai kho ng m k là (2) V i m i sao cho thì: và chúng ta s có các l p tương ñương d ng Khi ñó v i x và x1, gi s x
- 8 9 (3) N u c hai giá tr là khái ni m m , thì ho c d u hai ch m (:), các ký t k ti p có th là ký t , ký s , g ch . n i, d u ch m, d u hai ch m nhưng không ñư c là kho ng tr ng. Đ nh nghĩa 1.9. [5] Cho U là t p vũ tr các thu c tính, r quan 1.3.2.2. Th m (th b t ñ u) và th ñóng (th k t thúc) h xác ñ nh trên U, gi s t1và t2 là hai b d li u thu c quan h r. Th m b t ñ u b ng ký t “”; th Khi ñó ñóng b t ñ u b ng ký t “”. Các th (1) Ta vi t , n u ho c luôn ñi c p v i nhau, sao cho m i th m ñ u có m t th ñóng tương ; ng. (2) Ta vi t ,n u ; 1.3.2.3. Ph n t (3) Ta vi t ,n u ; Ph n t là toàn b thông tin t ñ u c a m t th m ñ n cu i c a Sau ñây là ñ nh lý kh ng ñ nh h các kho ng là m t phân m t th ñóng ho ch c a Dom(Ai) và giá tr ñ nh lư ng c a luôn là ñi m 1.3.2.4. Ph n t r ng trong c a lân c n m c k c a x. Ph n t r ng là ph n t ch có duy nh t m t th . Đây là trư ng 1.2.4. Ph thu c d li u trong cơ s d li u m h p các ph n t không kèm theo d li u và có d ng , ví d 1.2.4.1. Ph thu c hàm m như , , . 1.2.4.2. Ph thu c hàm m v i lư ng t ngôn ng 1.3.2.5. Ph n t g c a) Ph thu c hàm m v i lư ng t ngôn ng Ph n t g c là ph n t b t ñ u m t tài li u XML. b) Ph thu c ñơn ñi u 1.3.2.6. Thu c tính (Attribute) c) Ph thu c ñơn ñi u trong CSDL kinh ñi n 1.3.3. Đ nh nghĩa ki u tư li u (DTD) 1.2.4.3. Ph thu c ñơn ñi u trong CSDL m 1.3.3.1. Đ nh nghĩa các ph n t a) Ph thu c ñơn ñi u tăng m c k 1.3.3.2. Khai báo ph n t v i #PCDATA b) Ph thu c ñơn ñi u gi m m c k 1.3.3.3. Khai báo ph n t ch a nhi u ph n t con 1.3. NGÔN NG ĐÁNH D U M R NG XML 1.3.3.4. Đ nh nghĩa ph n t r ng 1.3.1. Document Prolog (ph n m ñ u tài li u) 1.4. T NG K T CHƯƠNG 1.3.2. Ph n n i dung c a tài li u XML Các n i dung trong chương này t p trung gi i thi u v ñ i s gia 1.3.2.1. Th t , v mô hình cơ s d li u m d a trên lý thuy t v ñ i s gia t . Th là các t gi a các ký t “”. Đ c t XML quy ñ nh r t rõ v cách ñ t tên th : có th b t ñ u b ng ký t , g ch chân (_),
- 10 11 2.3.1. M hóa cơ s d li u b ng ñ i s gia t Chương 2. Đ XU T NG D NG D a trên cơ s d li u có s n chúng ta th c hi n m hóa d li u d a trên lý thuy t v ñ i s gia t hay nói cách khác chúng ta c n xác 2.1. MÔ T NG D NG ñ nh t p các ph n t sinh, t p gia t và mi n giá tr c a nó, bi u di n 2.2. MÔ HÌNH T NG QUÁT d li u b ng t p các kho ng giá tr tương ng. Trong ñó m i thu c tính trong cơ s d li u chu n XML c n ph i xác ñ nh t p các ph n Cơ s d li u t sinh, t p gia t và mi n giá tr c a nó, tính toán giá tr kho ng g c Ch n các trư ng thông qua ñ ño tính m và mi n giá tr thu c tính. thu c tính m Sau khi tính ñư c ñ ño tính m , m i ph n t trong mi n giá tr M hóa b ng ngôn ng s ñư c bi u di n thành các kho ng d li u tương ng. ñ i s gia t Cơ s d li u D a vào m c 1.2.3.1 ta xây d ng phân ho ch v ñ tương t m c 1 m g m các l p tương ñương sau: ; ; KHAI PHÁ D LI U ; và m t cách tương t , và . Hình 2.1. Mô hình t ng quát c a h th ng Tương t , v i k=2, ta có th xây d ng phân ho ch các l p tương Bư c 1: Ch n các trư ng thu c tính trong cơ s d li u thông tin t m c 2. , nhân s . và Bư c 2: Ch n các trư ng thu c tính c n m hóa (thu c tính m ). , v i i sao cho và Bư c 3: M hóa cơ s d li u b ng ĐSGT. i 0. Bư c 4: Th c hi n các truy v n trên cơ s d li u ñã ñư c m B ng cách tương t như v y ta có th xây d ng các phân ho ch hóa. các l p tương t m c k b t kỳ. 2.3. Đ XU T GI I PHÁP Tuy nhiên, d li u ñư c lưu tr trong cơ s d li u g c không Chúng tôi ñ xu t gi i pháp ng d ng logic m trong h th ng ch có d ng d li u rõ mà còn nhi u d ng d li u khác. ñây chúng “qu n lý thông tin nhân s ” d a trên lý thuy t v ñ i s gia t . tôi ñưa ra m t s ki u d li u ñư c ng d ng trong lu n văn này: Ki u 1: Giá tr ngôn ng m (tu i r t tr )
- 12 13 Ki u 2: Giá tr rõ (tu i b ng 49 ho c tên là Nam) Ki u 5 : M i giá tr không ñư c xác ñ nh (undefine, inapplicable) Ki u 3: Giá tr kho ng (tu i n m trong kho ng 25 ≤ t ≤ 27) ñư c bi u di n b ng t p φ , xem như thông tin chính xác. Vì v y Ki u 4: T p h u h n các giá tr rõ (tu i là m t trong s các s Ω ( inapplicab le ) = { } v i m i 1 ≤ k ≤ k * φ k thu c {29, 30, 31}) Cơ s d li u sau khi ñư c m hóa b ng ñ i s gia t s ñư c Ki u 5: Giá tr không xác ñ nh (undefine). bi u di n b ng ngôn ng XML ñ có th lưu tr và ng d ng cho Các d ng d li u m này s ñư c chuy n v t p các kho ng khi vi c th c hi n các truy v n m , khai phá tri th c và d ñoán sau này. th c hi n m hóa cơ s d li u g c. Theo phương pháp sau: 2.3.2. Bi u di n d li u m hóa b ng XML Cho m t ĐSGT tuy n tính ñ y ñ , t p các gi t H- và H+ có ít 2.3.2.1. Th Attribute nh t hai ph n t . Khi ñó, h các kho ng ñư c g i là Đư c dùng ñ xác ñ nh ph n ñ nh nghĩa các thu c tính c a m t lân c n m c k c a mi n tr ngôn ng c a thu c tính Ai và là m t phân cơ s d li u m : … ho ch c a Dom(Ai). Hơn n a, m i giá tr x c a Ai có duy nh t m t lân 2.3.2.2. Th Field c n m c k, là ñi m trong c a v im i . Khi ñó Đư c dùng ñ li t kê các thu c tính m c a cơ s d li u. Th các ki u d li u ñư c bi u di n l i như sau: Field n m trong ph m vi c a th Attribute: thu c- Ki u 1: M i giá tr x là d li u m , khi ñó h các kho ng c a x là tính. . 2.3.2.3. Th Type Ki u 2 : M i giá tr th c x là d li u rõ, ñ m c a d li u b ng Đư c dùng ñ xác ñ nh ki u d li u c a thu c tính, ki u d li u 0, s ñư c bi u di n b ng [x,x], tương ng v i m c m luôn luôn là có th nh n là các ki u d li u nguyên th y như: ki u s nguyên, ∞ nên còn g i là kho ng m m c ∞ c a a. ki u s th c, ki u logic, ki u chu i ký t …. Th Type n m trong Vì v y Ω ( x ) = [ x , x ] . v i m i 1 ≤ k ≤ k * . ph m vi c a th Attribute: Ki u-d -li u. k Ki u 3 : M i giá tr kho ng [a,b] ñư c bi u di n b ng m t t p 2.3.2.4. Th D ch a duy nh t kho ng [a,b]. Vì [a,b] là d li u rõ nên Đư c dùng ñ xác ñ nh mi n giá tr tham chi u (qua giá tr ñư c Ω ([ a , b ]) = [ a , b ] v i m i 1 ≤ k ≤ k * . cho b i th và ) cho các thu c tính k Ki u 4 : Giá tr ki u này có th là m t giá tr thu c m t t p m . Th D n m trong ph m vi c a th Attribute và ch dùng cho các P ⊆ D A nhưng chưa bi t là giá tr nào. Tương t như ki u 2, thu c tính m :…. Ω (P ) = { a, a ] | a ∈ P} v i m i 1 ≤ k ≤ k * . [ k
- 14 15 2.3.2.5. Th LDom Đư c dùng ñ xác ñ nh mi n giá tr ngôn ng cho các thu c tính {Ph n khai báo giá tr ngôn ng m } m . Trong ñó t p các ph n t sinh ñư c li t kê trong ph m vi c a th , t p các gia t ñư c li t kê trong ph m vi c a th Trong ñó n ñư c dùng ñ xác ñ nh các ki u d li u thu c 1 trong 5 . Th LDom n m trong ph m vi c a th Attribute và ch ki u d li u m ñư c nêu trong bài toán. dùng cho các thu c tính m . 2.3.2.7. Th Interval Đư c dùng ñ xác ñ nh t p các giá tr kho ng c a bi n ngôn ng : x ….. ……. y Trong ñó (xi , yi ) là giá tr kho ng c a bi n ngôn ng . ….. 2.3.3. Truy v n trên d li u m 2.3.3.1. Bi u di n truy v n Đ th c hi n các truy v n m trên cơ s d li u m bi u di n Trong ñó fm(x), fm(y) là ñ ño m c a bi n ngôn ng x, y. H+/ b ng XML thì trư c tiên ta ph i chuy n các truy v n m v truy v n H- ñ xác ñ nh gia t dương hay gia t âm. N u Type=”H+” là gia rõ sau ñó s d ng phương pháp ñ i sánh m m c k ñư c trình bày t dương, n u Type=”H-” là gia t âm. Trong ph m vi c a th trong m c 1.2.3.2 ñ th c hi n truy v n. C u trúc c a l nh truy v n thì th t c a các gia t ñư c s p x p tăng d n theo quan m d a trên cơ s các câu l nh SQL nhưng ñây chúng tôi quy ñ nh h c m sinh ng nghĩa. m t s th trong XML ñ mô t câu l nh truy v n m . 2.3.2.6. Th Dist Tương t như trong CSDL quan h , d ng t ng quát c a câu l nh Đư c dùng ñ xác ñ nh ph m vi c a giá tr ngôn ng m truy v n SQL s d ng truy v n trong CSDL m ñư c bi u di n như sau:
- 16 17 SELECT [DISTINCT] - Biểu thức điều kiện mờ FROM [WHERE ] Tên-Trư ng Khi ñó câu l nh SQL s ñư c bi u di n thông qua các th c a a) Th select giá-tr -ñ i- Đư c dùng ñ li t kê các trư ng ñư c ch n ñ th c hi n truy sánh v n. Tên các trư ng ñư c li t kê qua th Field. - Biểu thức điều kiện rõ Truong_1 Tên-Trư ng … giá-tr -ñ i-sánh b) Th From d) Th Where Đư c dùng ñ ch các b ng ñư c ch n. Tên các b ng ñư c li t kê Đư c dùng ñ li t kê các bi u th c ñi u ki n. Các bi u th c ñi u thông qua th Table. ki n ñư c k t h p v i nhau thông qu th Math. Th Math ñư c dùng ñ li t kê phép toán k t h p gi a các bi u th c ñi u ki n và nó Bang_1 ch nh n 2 giá tr ho c là “And” ho c là “Or”. …. Bang_n … {And, Or} … c) Th Expression ….. Đư c dùng ñ bi u di n m t bi u th c ñi u ki n.
- 18 19 2.3.3.2. Đánh giá truy v n (13) If then a) Thu t toán xác ñ nh giá tr chân lý c a ñi u ki n m Thu t toán 2.2. Xác ñ nh giá tr chân lý c a ña ñi u ki n m v i (14) If then phép toán θ Vào: cho r là m t quan h xác ñ nh trên vũ tr các thu c tính U={ (15) End A1, A2, …,An}. (16) K = k +1 Đi u ki n Ai θ fvaluei ξ A j θ1 fvalue j (17) End Ra: V i m i t ∈r th a mãn ñi u ki n (18) For each do ( ( t[ Ai ]θ fvaluei ξ t[ A j ]θ 1 fvalue j ) (19) Begin Phương pháp // Trư ng h p ξ là phép toán and (1) Begin (20) If (( t[ Ai ]θ fvalue i ) = 1) and (2) for each do (( t[ A j ]θ1 fvalue j ) = 1) then (3) Begin ((t[ Ai ]θ fvaluei ) and (t[ A j ]θ1 fvalue j ) = 1 (4) If then // Trư ng h p ξ là phép toán or (21) If (( t[ Ai ]θ fvalue i ) = 1) or (5) If then (( t[ A j ]θ1 fvalue j ) = 1) then ((t[ Ai ]θ fvaluei ) or (t[ A j ]θ1 fvalue j ) = 1 (6) End (22) End // Xây d ng các và d a vào ñ dài (23) End. các t . b) Phương pháp truy v n d li u m (7) K = 1 Câu l nh SQL trong CSDL m có th ñư c t ng quát hóa sau: (8) While do (1) : Xác ñ nh giá tr chân lý c a các ñi u ki n m (S d ng (9) Begin thu t toán 2.1, 2.2, 2.3, 2.4) và liên k t các giá tr chân lý v a xác (10) ; ; ñ nh. (11) For each do (2) : Ch n các b d li u th a mãn bư c (1). (12) begin
- 20 21 Do ñó, v n ñ quan tr ng c a câu l nh SQL trong CSDL m Chương 3. XÂY D NG NG D NG chính là xác ñ nh giá tr chân lý c a ñi u ki n m và liên k t các giá 3.1. CÔNG C L A CH N tr chân lý ñó. Đ hoàn thành ng d ng này thì chương trình demo ñư c vi t 2.4. T NG K T CHƯƠNG trên ngôn ng l p trình C# trong b Visual Studio 2005 và ngôn ng Trong chương này, lu n văn ñã t p trung nghiên c u các v n ñ XML, chương trình ch y trên h ñi u hành Windows XP, Vista, n y sinh trong h th ng “qu n lý thông tin nhân s ”. Qua ñó lu n văn Windows 7. ñã ñ xu t hư ng gi i quy t và ñưa ra các mô hình cơ s d li u m 3.2. PHÁT TRI N CÁC MODUL d a trên lý thuy t v ñ i s gia t ñã ñư c phân tích ñ gi i quy t các 3.3.1. Modul bi u di n d li u m yêu c u c a h th ng, ñ ng th i trình bày phương pháp s d ng ngôn ñây, lu n văn s d ng l p FuzzyField ñ lưu tr các thu c tính ng XML ñ bi u di n mô hình cơ s d li u m ñó. T ñó, lu n văn trong cơ s d li u m theo lý thuy t v ñ i s gia t , trên m i thu c ñã ñưa ra cách truy v n m trên cơ s d li u m trên. tính m s có các ñ c trưng như ph m vi tham chi u, t p các ph n t sinh, t p các gia t ,... Trong ñó mi n giá tr tham chi u ñư c xác ñ nh b i thu c tính min, max; t p các ph n t sinh ñư c xác ñ nh qua thu c tính CE; t p các gia t ñư c xác ñ nh b ng thu c tính HE. Nh ng thu c tính này s ràng bu c trên ki u d li u ñư c ñưa vào cơ s d li u m , trong ñó các thông tin ñư c ñưa vào ph i thu c 1 trong 5 ki u d li u ñư c ñ xu t trong m c 2.2.1.1 và ñư c bi u di n thông qua l p SQLField. Trong ñó ki u d li u ñư c quy ñ nh b i thu c tính dataType, d li u ñư c lưu tr b i thu c tính value và ñư c chuy n thành các kho ng interval n u là trư ng thu c tính m . Đ m hóa d li u ngu n theo lý thuy t ñ i s gia t , ta s d ng phương th c ExtendData trong l p DataTable. V i ñ u vào là danh sách các trư ng ñư c l a ch n t cơ s d li u ngu n, tương ng v i m i ki u d li u ñư c ñ xu t trong lu n văn, phương th c này s chuy n thành d li u kho ng d a trên lý thuy t v ñ i s gia t .
- 22 23 Cơ s d li u sau khi ñư c m hóa s ñư c lưu tr trong m t file 3.5. TH NGHI M VÀ ĐÁNH GIÁ xml. D a trên 5 d ng d li u m cơ b n chương trình ñã th c hi n Tuy nhiên, ñ có th x lý ñư c d li u m lưu tr trong file xml vi c m hóa cơ s d li u ngu n, cho phép bi u di n nhi u d ng d thì vi c ñ c cơ s d li u m t file xml cũng r t quan tr ng. Ch c li u m khác nhau khi c p nh t. Vi c lưu tr , truy v n th c hi n năng này ñư c th c hi n thông qua l p ReadXML. L p ReadXML nhanh chóng và cho k t qu ñúng. cho phép ñ c danh sách các trư ng cùng v i nh ng thông tin c a V i k t qu này chúng ta có th s d ng cho vi c m hóa d li u chúng và ñưa vào ñ i tư ng MyField (ñ i tư ng qu n lý danh sách ñã có, lưu tr d li u m trong nhi u h th ng ng d ng khác: H trư ng thu c tính) d li u trên m i trư ng s ñư c ñ c và ñưa vào th ng khai phá d li u tri th c b ng các lu t k t h p m , H th ng ñ i tư ng DataTable. h tr quy t ñ nh, … 3.3.2. Modul bi u di n truy v n m 3.6. T NG K T CHƯƠNG Đ th c hi n các truy v n trên cơ s d li u m thì câu truy v n Nh m áp d ng cơ s d li u m ñã nghiên c u vào gi i quy t bài d ng SQL ph i ñư c chuy n ñ i thành file xml ho c chu i theo c u toán “qu n lý thông tin nhân s ”. Trong chương ba ñã ng d ng các trúc c a file xml. Công vi c này s ñư c th c hi n thông qua phương k t qu c a chương hai ñ b sung thêm ch c năng ng d ng logic th c ReadSQLXML trong l p SQL. m trong h th ng “qu n lý thông tin nhân s ” d a trên lý thuy t v Phương th c này cho phép chuy n ñ i m t câu l nh SQL thành ñ i s gia t . Ch c năng này cho phép th c hi n m hóa cơ s d m t file truy v n bi u di n b ng XML ñ có th th c hi n truy v n d li u ñã có, thu th p, lưu tr cơ s d li u m ñ làm d li u ngu n dàng trên cơ s d li u m . cho các h th ng khai phá d li u ñ ñưa ra các d báo trong tương Truy v n m qua phương th c ExcuteQuery trong l p SQL k t lai và ñưa ra các truy v n m trên cơ s d li u ñã ñư c m hóa. qu truy v n s ñư c lưu tr trong ñ i tư ng DataTable mà phương Ngoài ra, trong chương ba cũng ñưa ra k t qu th nghi m và ñánh th c tr v . giá h th ng này. 3.4. GIAO DI N CHƯƠNG TRÌNH D a trên nh ng phân tích và thi t k v cơ s d li u m theo lý thuy t v ñ i s gia t , chúng tôi ñã xây d ng h th ng “qu n lý thông tin nhân s ” trong ñó có thêm các ch c năng ng d ng logic m d a trên lý thuy t v ñ i s gia t .
- 24 25 K T LU N VÀ KI N NGH V i phương pháp này, bư c ñ u chúng tôi ñã cài ñ t thành công V i m c ñích tìm ra m t phương pháp bi u di n cơ s d li u mô hình cơ s d li u m d a trên lý thuy t v ñ i s gia t , cho m cho phép m hóa cơ s d li u s n có ñ thu th p, lưu tr và x phép m hóa cơ s d li u ñã có, thu th p thông tin, c p nh t thông lý ñư c nh ng thông tin m trên máy tính làm ngu n d li u ng tin và th c hi n m t s tính toán, cũng như truy v n m trên cơ s d d ng trong các h th ng khai phá d li u ñ ñưa ra các d báo có tính li u ñó. chi n lư c trong tương lai. V i cách ti p c n d a trên nh ng lý thuy t ñã có v cơ s d li u m v ngôn ng bi u di n d li u. Lu n văn ñã ñ xu t m t phương pháp m i ñ bi u di n cơ s d li u m có nhi u ki u d li u khác nhau d a trên c u trúc ñ nh lư ng c a ĐSGT b ng ngôn ng XML. M i cơ s d li u m ñư c bi u di n theo m t c u trúc chung bao g m: ph n khai báo, các thu c tính và ph n n i dung b ng các th XML. Nh ng n i dung chính mà lu n văn ñã t p trung nghiên c u và gi i quy t: lý thuy t v ĐSGT, mô hình cơ s m d li u d a trên lý thuy t v ĐSGT, ngôn ng XML. D a trên cơ s lý thuy t ñó, lu n văn ñã v n d ng logic m trong h th ng “qu n lý thông tin nhân s ” ñ gi i quy t v n ñ v vi c s d ng cơ s d li u m ñ khai phá d li u, ñưa ra các d báo trong tương lai. Trong quá trình xây d ng h th ng v n còn t n t i m t s v n ñ c n ph i ñư c phát tri n: Xây d ng thu t toán x p x d li u ñ bi u di n ñư c d li u NULL, b sung m t s thu t toán trong vi c tìm ki m các th c a XML nhanh hơn như: s d ng Xpath và Xquery trong tìm ki m và ñ i sánh d li u, xây d ng m t s modul cho phép thu th p nhi u d ng d li u m , c i ti n phương pháp ñ i sánh m , v n d ng lý thuy t v ñ i s gia t không thu n nh t trong các ng d ng logic m ,…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn:Quản lý học sinh trường mầm non Quốc tế Hữu Nghị
64 p | 401 | 54
-
Luận văn: ìm hiểu về xử lý ngôn ngữ tự nhiên và viết chương trình mô phỏng kiểm tra lỗi từ vựng trong việc sử dụng câu tiếng Anh
68 p | 127 | 32
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Nhóm Lie và biểu diễn đối phụ hợp
50 p | 137 | 23
-
Luận văn: Truy vấn dữ liệu hướng người dùng
75 p | 89 | 22
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Nghiên cứu và xây dựng ứng dụng phân tích dữ liệu kinh doanh thiết bị điện tử
43 p | 89 | 14
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học máy tính: Mô hình 3d và một số kỹ thuật mô hình hóa 3D trong mô phỏng
71 p | 52 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Toán học: Nghiên cứu phát triển phương pháp khai phá luật kết hợp mờ biểu thị bằng thông tin ngôn ngữ và ứng dụng
109 p | 42 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Các phương pháp dự đoán khả năng ức chế bệnh dựa trên các biểu diễn khác nhau của RNA và ứng dụng
82 p | 59 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Nghiên cứu mô hình học từ điển thưa ứng dụng trong nhận dạng thóc giống
61 p | 56 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Tối ưu hóa truy vấn cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
80 p | 28 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Hệ thống thông tin: Các tiếp cận biểu diễn trực quan chiến dịch Moscow 1812 của Napoleon
58 p | 14 | 5
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Các phương pháp dự đoán khả năng ức chế bệnh dựa trên các biểu diễn khác nhau của RNA và ứng dụng
23 p | 49 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Khoa học máy tính: Nghiên cứu mô hình học từ điển thưa ứng dụng trong nhận dạng ảnh thóc giống
26 p | 42 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Xây dựng chức năng tra cứu thông tin văn bản dựa trên web ngữ nghĩa của hệ thống Tic-Office
32 p | 7 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Công nghệ thông tin: Nghiên cứu cải tiến phân lớp đa nhãn văn bản và ứng dụng
27 p | 41 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Phản hồi ẩn trong hệ thống gợi ý nội dung
43 p | 28 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học máy tính: Trình diễn và tương tác mô hình 3D Mộc bản trên nền Web
72 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn