
3
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1 Minh họa hai bƣớc chính của bộ lọc Kalman. ......................................... 20
Hình 3.1 Cƣờng độ bão Megi (2010) ................................................................... 27
Hình 3.2 Hình ảnh mắt bão Megi đang tiến sát đảo Luzon (bên trái),Mặt cắt
siêu bão Megi ngoài khơi đảo Luzon, Philippines (bên phải). ............................ 28
Hình 3.3 Sự di chuyển của bão Megi (2010) ....................................................... 29
Hình 3.4 Sơ đồ hệ thống của mô hình WRF ........................................................ 30
Hình 3.5 Sơ đồ hệ thống dự báo tổ hợp WRF-LETKF ........................................ 31
Hình 4.1 Các quĩ đạo của Megi (6h một) từ số liệu phân tích (đƣờng màu
đen) và dự báo 3 ngày tại thời điểm 0000 UTC ngày 17 (đƣờng màu xanh
nhạt), 0000 UTC ngày 18 (đƣờng màu đỏ), 1200 UTC ngày 18 (đƣờng màu
tía), và 0000 UTC ngày 19/10/2010 (đƣờng màu xanh sẫm) 38
Hình 4.2 Tốc độ gió cực đại bề mặt quan trắc đƣợc (đƣờng nét đứt) và tốc độ
gió cực đại dự báo (đƣờng nét liền) tại các thời điểm (a) 00Z17,(b) 00Z18, (c)
12Z18,(d) 00Z19 .................................................................................................. 39
Hình 4.3 Gia số phân tích sử dụng đồng hóa số liệu gió vệ tinh (cán gió màu
xanh), gia số quan trắc gió (cán gió màu đen) tại thời điểm 1200 UTC ngày 18
cho các mực 750hPa, 300 hPa, 250 hPa, 200 hPa khảo sát với độ dày là 30
hPa. ....................................................................................................................... 40
Hình 4.4 (bên trái) Dự báo 00Z ngày 18/10/2010, Hình 4.5 (bên phải) Dự báo
12Z ngày 18/10/2010 (a) Dự báo quĩ đạo bão trung bình (đƣờng liền gạch
chéo) , dự báo CTL (đƣờng liền chấm tròn), quĩ đạo bão thực (nét đứt gạch
chéo), quĩ đạo của các member (đƣởng mảnh). ................................................... 41
Hình 4.6 (bên trái) Dự báo 00Z ngày 18/10/2010, Hình 4.7 (bên phải) Dự báo
12Z ngày 18/10/2010 (a) Tốc độ gió cực đại 10m của tổ hợp các member