
Đ C NG CHI TI TỀ ƯƠ Ế
TÊN Đ TÀIỀ
CHI N L C NHÂN L C CÔNG TY V N T I BIC VI T NAM Ế ƯỢ Ự Ở Ậ Ả Ệ
M đ u ở ầ
- S c n thi t c a vi c nghiên c u đ tài ự ầ ế ủ ệ ứ ề
- M c đích c a vi c nghiên c u đ tài ụ ủ ệ ứ ề
- Ph m vi ng d ng c a đ tàiạ ứ ụ ủ ề
- K t c u n i dung c a đ tài ế ấ ộ ủ ề
Ch ng I :T ng quan c s lý lu n v chi n l c nhân l c trongươ ổ ơ ở ậ ề ế ượ ự
doanh nghi p v n t iệ ậ ả
1.1) T ng quan v kinh doanh và doanh nghi p v n t i ổ ề ệ ậ ả
- Khái ni m v kinh doanh ệ ề
- Khái ni m v doanh nghi p v n t i ệ ề ệ ậ ả
- Đ c thù riêng c a doanh nghi p v n t i ặ ủ ệ ậ ả
- Mô ph ng quá trình s n xu t kinh doanh v n t i trên quan đi m hỏ ả ấ ậ ả ể ệ
th ng ố
- Các quá trình di n ra trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh v n t i ễ ạ ộ ả ấ ậ ả
- H th ng ch tiêu ph n quá trình s n xu t kinh doanh v n t i ệ ố ỉ ả ả ấ ậ ả
1.2. Công tác lao đ ng trong doanh nghi p v n t i ộ ệ ậ ả
- Khái ni m và phân lo i lao đ ng ệ ạ ộ
-N i dung công tác t ch c lao đ ng ộ ổ ứ ộ
- Các hình th c t ch c lao đ ng ứ ổ ứ ộ
- Năng su t lao đ ng ấ ộ
1.3. Chi n l c phát tri n nhân l c trong doanh nghi p v n t i ế ượ ể ự ệ ậ ả
- Khái ni m v chi n l c nhân l c ệ ề ế ượ ự
- Đ c tính c a chi n l c nhân l c ặ ủ ế ượ ự

- Quy trình xây d ng chi n l c nhân l cự ế ượ ự
Ch ng II:Phân tích th c tr ng s n xu t kinh doanh và tình hình nhânươ ự ạ ả ấ
l c c a công ty v n t i BIC Vi t Namự ủ ậ ả ệ
2.1) T ng quan v công ty BIC Vi t Nam ổ ề ệ
- L ch s hình thành và phát tri n công ty BIC ị ử ể
- Mô hình t ch c và c c u phòng ban công tyổ ứ ơ ấ ở
- Mô hình t ch c và phát tri n công ty ổ ứ ể
- Tình hình s n xu t kinh doanh công ty trong m t s năm g n đâyả ấ ở ộ ố ầ
- Ph ng h ng phát tri n c a công ty trong t ng laiươ ướ ể ủ ươ
2.2.Phân tích tình hình nhân l c công ty BIC ự ở
- S l ng lao đ ng công ty ố ượ ộ ở
- Ch t l ng lao đ ngấ ượ ộ
- Năng su t lao đ ng ấ ộ
-C ch ti n l ng và thu nh p lao đ ng ơ ế ề ươ ậ ộ
- Công tác đào t o và tuy n d ng lao đ ng c a công ty ạ ể ụ ộ ủ
2.3. K t lu n qua phân tích đánh giá th c tr ng s n xu t kinh doanh vàế ậ ự ạ ả ấ
tình hình nhân l c c a công ty v n t i BIC Vi t Namự ủ ậ ả ệ
Ch ng III: Xây d ng chi n l c nhân l c công ty BICươ ự ế ượ ự ở
3.1.C s đ xây d ng chi n l c nhân l c ơ ở ể ự ế ượ ự
- C s ngu n nhân l c hi n t i ơ ở ồ ự ệ ạ
- C s v tình hình s n xu t kinh doanh m t s năm g n đâyơ ở ề ả ấ ộ ố ầ
- C s v tình hình s n xu t kinh doanh trong t ng laiơ ở ề ả ấ ươ
3.2. D báo nhu c u nhân l c c a công ty ự ầ ự ủ
-Tình hình lao đ ng qua các năm ộ
- D báo tình hình lao đ ng nh ng năm t iự ộ ữ ớ
3.3. Các ph ng án phát tri n nhân l c ươ ể ự
- Đào t o và đ o t o l i ngu n nhân l c ạ ạ ạ ạ ồ ự

- Thu hút ngu n nhân l c t bên ngoài ồ ự ừ
- Các ph ng án khác ươ
3.4. Ki n ngh v gi i pháp th c hi n chi n l c ế ị ề ả ự ệ ế ượ
K T LU NẾ Ậ
1.3. CHI N L C PHÁT TRI N NHÂN L C TRONG DOANHẾ ƯỢ Ể Ự
NGHI P V N T I.Ệ Ậ Ả
1.3.1. Khái ni m chi n l c nhân l c .ệ ế ượ ự
ựPhân bi t nhân l c v i nhân s :ệ ự ớ ự
Theo t đi n bách khoa Vi t Nam :ừ ể ệ
-Nhân s : t c vi c ng i đ i, nh ng vi c thu c v tuy n d ng s pự ứ ệ ườ ờ ữ ệ ộ ề ể ụ ắ
x p đi u đ ng qu n lý ng i trong t ch c.ế ề ộ ả ườ ổ ứ
- Nhân l c: s c ng i, nói v m t dùng trong lao đ ng s n xu t.ự ứ ườ ề ặ ộ ả ấ
Khái ni m nhân l c h p h n nhân s .ệ ự ẹ ơ ự
- Lao đ ng: Là ho t đ ng có m c đích c a con ng i nh m t o raộ ạ ộ ụ ủ ườ ằ ạ
các lo i s n ph m v t ch t và tinh th n cho xã h i .ạ ả ẩ ậ ấ ầ ộ
-Ngu n nhân l c c a doanh nghi p: Là l c l ng lao đ ng c a t ngồ ự ủ ệ ự ượ ộ ủ ừ
doanh nghi p, là s ng i có trong dang sách c a doanh nghi p.ệ ố ườ ủ ệ
-Th tr ng s c lao đ ng: là m t lo i th tr ng g n v i các y u tị ườ ứ ộ ộ ạ ị ườ ắ ớ ế ố
đ u vào c a quá trình s n xu t kinh doanh. Th tr ng s c lao đ ngầ ủ ả ấ ị ườ ứ ộ
là s bi u hi n m i quan h tác đ ng gi a m t bên là ng i có s cự ể ệ ố ệ ộ ữ ộ ườ ứ
lao đ ng c n bán và m t bên là ng i s d ng s c lao đ ng c nộ ầ ộ ườ ử ụ ứ ộ ầ
mua d a trên nguyên t c tho thu n. ự ắ ả ậ
ậĐ ng nghĩa chi n l c nhân l c: Xây d ng chi n l c nhân l cị ế ượ ự ự ế ượ ự
trong doanh nghi p là vi c xác đ nh nh ng bi n pháp x d ng laoệ ệ ị ữ ệ ử ụ
đ ng m t cách t i u đ đ t hi u qu cao trong s n xu t kinhộ ộ ố ư ể ạ ể ả ả ấ
doanh c a doanh nghi p.ủ ệ

M c ti u c a chi n l c nhân l c:ụ ệ ủ ế ượ ự
- Vi c xây d ng chi n l c nhân l c nh m đ t đ c m c tiêu c aệ ự ế ượ ự ằ ạ ượ ụ ủ
doanh nghi p.ệ
-M c tiêu c a doanh nghi p có th là: m c tiêu ng n h n, m c tiêuụ ủ ệ ể ụ ắ ạ ụ
dài h n, m c tiêu chính c a doanh nghiêp th ng là l i nhu n, sạ ụ ủ ườ ợ ậ ự
tăng tr ng, tho mãn nhu c u khách hàng.ưở ả ầ
- M c tiêu c a qu n tr nhân l c là phát tri n m t k ho ch nhân l cụ ủ ả ị ự ể ộ ế ạ ự
bao g m: ồ
+ D đoán v ngu n nhân l c mà doanh nghi p c n trong t ng lai ự ề ồ ự ệ ầ ươ
+ S p x p h p lý ngu n nhân l c trong doanh nghi p .ắ ế ợ ồ ự ệ
+ Đ m b o cung - c u v ngu n nhân l c cho các m t ho t đ ngả ả ầ ề ồ ự ặ ạ ộ
s n xu t kinh doanh.ả ấ
+ Xác đ nh các bi n pháp c a th đ qu n lý ngu n nhân l c:ị ệ ủ ể ể ả ồ ự
tuy n tr n, ki m tra, đ nh h ng đào t o, đánh giá, th ng ph t ...ể ọ ể ị ướ ạ ưở ạ
- M c tiêu c a chi n l c nhân l c có th là nâng cao v s l ng,ụ ủ ế ượ ự ể ề ố ượ
ch t l ng lao đ ng; gi m t l lao đ ng qu n lý; có c c u laoấ ượ ộ ả ỉ ệ ộ ả ơ ấ
đ ng h p lý ...ộ ợ
ợNguyên t c xác đ nh m c tiêu c a chi n l c nhân l c:ắ ị ụ ủ ế ượ ự
+ Tính c th : ph i làm rõ liên quan đ n v n đ gì, ti n đ th cụ ể ả ế ấ ề ế ộ ự
hi n nh th nào, k t qu cu i cùng c n đ t đ c? Các m c tiêu c nệ ư ế ế ả ố ầ ạ ượ ụ ầ
đ c xác đ nh qua các ch tiêu ( S l ng lao đ ng, t l t ng lo i laoượ ị ỉ ố ượ ộ ỉ ệ ừ ạ
đ ng, c p b c th , trình đ lao đ ng qu n lý ...)ộ ấ ậ ợ ộ ộ ả
+ Tính kh thi: m c tiêu đ t ra ph i có kh năng th c hi n đ cả ụ ặ ả ả ự ệ ượ
không đ m c tiêu quá cao ho c quá th p .ề ụ ặ ấ
+Tính th ng nh t: m c tiêu c a chi n l c nhân l c không đ c mâuố ấ ụ ủ ế ượ ự ượ
thu n v i các m c tiêu khác ẫ ớ ụ

+ Tính linh ho t: vi c đ ra m c tiêu ph i đ c xem xét th ngạ ệ ề ụ ả ượ ườ
xuyên đ đi u ch nh k p th i v i nh ng thay đ i c a môi tr ng.ể ề ỉ ị ờ ớ ữ ổ ủ ườ
* Vai trò c a ngu n nhân l c đ i v i s phát tri n n n kinh t qu củ ồ ự ố ớ ự ể ề ế ố
dân: Ngu n nhân l c có vai trò quan tr ng trong s nghi p côngồ ự ọ ự ệ
nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n c. Ngh quy t đ i h i Đ ng 8 ch rõ “ệ ệ ạ ấ ướ ị ế ạ ộ ả ỉ
Nâng cao dân trí và phát huy ngu n l c to l n c a con ng i Vi t Namồ ự ớ ủ ườ ệ
là nhân t quy t đ nh th ng l i c a s nghiêp CNH-HĐH đ t n c.ố ế ị ắ ợ ủ ự ấ ướ
Vi t Nam ph i nhanh chóng t o ra m t đ i ngũ đông đ o nh ng ng iệ ả ạ ộ ộ ả ữ ườ
lao đ ng có k thu t, có chuyên môn, có s c kho đ ph c v CNH-ộ ỹ ậ ứ ẻ ể ụ ụ
HĐH đ t n c, ph i tìm ki m m i hình th c m i bi n pháp thích h pấ ướ ả ế ọ ứ ọ ệ ợ
đ làm thay đ i v ch t l c l ng lao đ ng, đ đ n năm 2020 ph nể ổ ề ấ ự ươ ộ ể ế ầ
l n lao đ ng th công đ c thay th b ng lao đ ng s d ng máyớ ộ ủ ượ ế ằ ộ ử ụ
móc .”
-Yêu c u phát tri n ngu n nhân l c đáp ng đòi h i c a s nghi pầ ể ồ ự ứ ỏ ủ ự ệ
CNH-HĐH đ t n c, nh ng yêu c u đó th hi n các m t sau:ấ ướ ữ ầ ể ệ ở ặ
a. S nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đòi h i m t đ i ngũự ệ ệ ệ ạ ỏ ộ ộ
ngày càng đông đ o, lao đ ng trí tu có trình đ qu n lý, chuyên mônả ộ ệ ộ ả
và k thu t cao, có kh năng đ m nhi m các ch c năng qu n lý ngàyỹ ậ ả ả ệ ứ ả
càng ph c t p và có ph ng pháp qu n lý hiên đ i, n m b t và phátứ ạ ươ ả ạ ắ ắ
tri n các công ngh hiên đ i trong t t c các lĩnh v c c a s n xu t xãể ệ ạ ấ ả ự ủ ả ấ
h i. Đ i ngũ đó g m: ộ ộ ồ
+ Các nhà khoa h c đ u ngành trong lĩnh v c qu n lý kinh t vàọ ầ ự ả ế
công ngh cùng v i đ i ngũ các nhà khoa h c có trình đ cao .ệ ớ ộ ọ ộ
+ Các k s n m b t và đi u khi n các công ngh hi n đ i, đ cỹ ư ắ ắ ề ể ệ ệ ạ ặ
bi t trong các ngành mũi nh n và quan tr ng trong n n kinh t qu cệ ọ ọ ề ế ố
dân.

