LUT
QUC PHÒNG
CA QUC HI NƯỚC CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
S 39/2005/QH11 NGÀY 14 THÁNG 6 NĂM 2005
Căn c vào Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam năm 1992 đã được sa
đổi, b sung theo Ngh quyết s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 ca Quc hi
khoá X, k hp th 10;
Lut này quy định v quc phòng.
CHƯƠNG I
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Lut này quy định chính sách quc phòng, nguyên tc, ni dung cơ bn v hot động
quc phòng; hot động ca lc lượng vũ trang nhân dân; nhim v, quyn hn ca cơ
quan, t chc, quyn và nghĩa v ca công dân v quc phòng.
Điu 2. Đối tượng áp dng
1. Lut này áp dng đối vi cơ quan, t chc, công dân Vit Nam.
2. T chc, cá nhân nước ngoài cư trú, hot động trên lãnh th nước Cng hòa xã hi ch
nghĩa Vit Nam có trách nhim tuân theo quy định có liên quan ca pháp lut Vit Nam
v quc phòng.
Điu 3. Gii thích t ng
Trong Lut này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Quc phòng là công cuc gi nước bng sc mnh tng hp ca toàn dân tc, trong đó
sc mnh quân sđặc trưng, lc lượng vũ trang nhân dân làm nòng ct.
2. Nn quc phòng toàn dân là sc mnh quc phòng ca đất nước được xây dng trên
nn tng nhân lc, vt lc, tinh thn mang tính cht toàn dân, toàn din, độc lp, t ch,
t cường.
3. Tim lc quc phòng là kh năng v nhân lc, vt lc, tài chính có th huy động để
thc hin nhim v quc phòng.
4. Khu vc phòng th là khu vc được t chc v quc phòng, an ninh theo địa gii hành
chính tnh, thành ph trc thuc trung ương và huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh
nm trong h thng phòng th chung ca c nước để thc hin nhim v quc phòng, bo
v T quc.
5. Tình trng chiến tranh là trng thái xã hi đặc bit ca đất nước được tuyên b trong
thi gian t khi nước nhà b xâm lược cho ti khi hành động xâm lược đó được chm dt
trên thc tế.
6. Tng động viên là bin pháp huy động mi ngun lc ca đất nước để chng chiến
tranh xâm lược.
7. Động viên cc b là bin pháp huy động mi ngun lc ca mt hoc mt s địa
phương để phc v nhim v quc phòng.
8. Tình trng khn cp v quc phòng là trng thái xã hi ca đất nước khi có nguy cơ
trc tiếp b xâm lược hoc đã xy ra hành động vũ trang xâm lược hoc bo lon, nhưng
chưa đến mc tuyên b tình trng chiến tranh.
9. Thiết quân lut là bin pháp qun lý nhà nước đặc bit có thi hn do quân đội thc
hin.
10. Gii nghiêm là bin pháp cm người, phương tin đi li và hot động vào nhng gi
nht định ti nhng khu vc nht định, tr trường hp được phép theo quy định ca
người có thm quyn t chc thc hin lnh gii nghiêm.
Điu 4. Chính sách quc phòng
1. Nhà nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam cng c và tăng cường quc phòng để
xây dng và bo v vng chc T quc.
2. Nhà nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam thc hin ch quyn toàn vn lãnh th
quc gia bao gm đất lin, đảo, qun đảo, vùng bin, lòng đất và vùng tri; s dng các
bin pháp chính đáng, thích hp để ngăn chn, đẩy lùi, đánh bi mi âm mưu và hành
động xâm lược bng bt k hình thc nào.
3. Nhà nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam thc hin đối ngoi quc phòng phù
hp vi chính sách đối ngoi độc lp, t ch, rng m, đa phương hóa, đa dng hóa các
quan h quc tế, sn sàng là bn, là đối tác tin cy ca các nước trong cng đồng quc tế,
phn đấu vì hoà bình, độc lp và phát trin, chng chiến tranh dưới mi hình thc; m
rng hp tác v quc phòng vi các nước láng ging và trên thế gii trên nguyên tc tôn
trng độc lp, ch quyn và toàn vn lãnh th, không can thip vào công vic ni b ca
nhau, bình đẳng, cùng có li, vì hòa bình, phù hp vi pháp lut Vit Nam và điu ước
quc tế có liên quan mà Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam là thành viên.
4. Nhà nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam ghi nhn công lao và khen thưởng
thích đáng nhng t chc, cá nhân có thành tích xut sc trong s nghip cng c, tăng
cường quc phòng và bo v T quc.
Mi âm mưu và hành động chng li độc lp, ch quyn, thng nht và toàn vn lãnh th
ca T quc, chng li s nghip xây dng và bo v T quc Vit Nam xã hi ch nghĩa
đều b nghiêm tr theo pháp lut.
Điu 5. Nguyên tc hot động quc phòng
1. Tuân th Hiến pháp và pháp lut ca nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam, đặt
dưới s lãnh đạo ca Đảng Cng sn Vit Nam, s qun lý thng nht ca Nhà nước.
2. Huy động sc mnh tng hp ca toàn dân tc và ca c h thng chính tr, trong đó
lc lượng vũ trang nhân dân làm nòng ct.
3. Kết hp cht ch gia phát trin kinh tế - xã hi vi tăng cường quc phòng; gia tăng
cường quc phòng vi phát trin kinh tế - xã hi.
4. Xây dng nn quc phòng toàn dân, thế trn quc phòng toàn dân gn vi thế trn an
ninh nhân dân.
5. Kết hp vi hot động an ninh và hot động đối ngoi.
Điu 6. Quyn và nghĩa v ca công dân v quc phòng
1. Bo v T quc là nghĩa v thiêng liêng và quyn cao quý ca công dân.
2. Công dân phi trung thành vi T quc, làm nghĩa v quân s, được giáo dc v quc
phòng và hun luyn quân s; tham gia dân quân t v, phòng th dân s; chp hành
nghiêm chnh các bin pháp ca Nhà nước và người có thm quyn khi đất nước có tình
trng chiến tranh hoc tình trng khn cp v quc phòng theo quy định ca Lut này và
các quy định khác ca pháp lut có liên quan.
3. Công dân phc v trong lc lượng vũ trang nhân dân hoc được huy động làm nhim
v trong tình trng chiến tranh, tình trng khn cp v quc phòng nếu b thương, tn hi
v sc khe, thit hi v tính mng thì bn thân và gia đình được hưởng chế độ, chính
sách theo quy định ca pháp lut.
Điu 7. Trưng mua, trưng dng tài sn hp pháp ca cá nhân, t chc vì lý do quc
phòng
Trong trường hp tht cn thiết vì lý do quc phòng, Nhà nước trưng mua, trưng dng có
bi thường tài sn hp pháp ca cá nhân, t chc theo thi giá th trường.
Vic trưng mua, trưng dng được thc hin theo quy định ca pháp lut.
Điu 8. Ni dung xây dng nn quc phòng toàn dân
1. Xây dng chiến lược bo v T quc, kế hoch phòng th đất nước; xây dng thc lc
và tim lc quc phòng vng mnh toàn din; xây dng khi đại đoàn kết toàn dân và h
thng chính tr vng mnh.
2. Xây dng lc lượng vũ trang nhân dân làm nòng ct, vng mnh toàn din, có sc
chiến đấu cao; xây dng Quân đội nhân dân và Công an nhân dân cách mng, chính quy,
tinh nhu, tng bước hin đại.
3. Thc hin giáo dc quc phòng trong cơ quan, t chc và đối vi công dân.
4. Đầu tư xây dng cơ s vt cht, k thut cho nn quc phòng toàn dân; nghiên cu
hoàn thin chiến lược và ngh thut quân s Vit Nam; phát trin công nghip quc
phòng, khoa hc, công ngh quân s; huy động tim lc khoa hc, công ngh ca Nhà
nước và nhân dân phc v quc phòng, đồng thi ng dng thành tu khoa hc, công
ngh quân s phù hp để xây dng đất nước.
5. Chun b kế hoch động viên quc phòng và các điu kin cn thiết bo đảm thc hành
động viên quc phòng trong tình trng chiến tranh hoc trong tình trng khn cp v quc
phòng.
Ni dung chun b kế hoch động viên quc phòng do Chính ph quy định.
6. Xây dng khu vc phòng th vng mnh v mi mt; tăng cường tim lc quc phòng,
an ninh địa bàn trng đim, vùng dân tc, min núi, biên gii, hi đảo.
7. Xây dng và bo đảm thc hin các chế độ, chính sách phù hp vi điu kin, tính
cht hot động ca lc lượng vũ trang nhân dân, các chính sách đối vi gia đình ca
người phc v trong lc lượng vũ trang nhân dân.
8. Xây dng và t chc thc hin kế hoch, bin pháp phòng th dân s trong phm vi c
nước.
9. Qun lý nhà nước v quc phòng, xây dng và hoàn thin h thng pháp lut v bo v
T quc.
Điu 9. Xây dng khu vc phòng th
1. Ti tnh, thành ph trc thuc trung ương, huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh
phi xây dng khu vc phòng th trong h thng phòng th chung ca c nưc.
2. Ni dung xây dng khu vc phòng th, cơ chế hot động ca khu vc phòng th do
Chính ph quy định.
Điu 10. Động viên nn kinh tế quc dân cho quc phòng
1. Quc hi quyết định ch trương, bin pháp động viên nn kinh tế quc dân cho quc
phòng.
2. Chính ph t chc thc hin chun bđộng viên ngun lc vt cht, tài chính, khoa
hc, công ngh, to ngun d tr quc gia phc v quc phòng.
3. B Quc phòng ch trì, phi hp vi các b, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính
ph lp kế hoch v nhu cu quc phòng thường xuyên, nhu cu quc phòng năm đầu
chiến tranh và thi chiến trình Chính ph quyết định.
Điu 11. Kết hp phát trin kinh tế - xã hi vi tăng cường quc phòng
1. Nhà nước có kế hoch, chương trình kết hp phát trin kinh tế - xã hi vi tăng cường
quc phòng phù hp vi chiến lược phát trin kinh tế - xã hi và chiến lược bo v T
quc trong tng thi k.
2. Quy hoch, kế hoch phát trin kinh tế - xã hi vùng, tnh, thành ph trc thuc trung
ương và khu vc trng đim v quc phòng phi được B Quc phòng và cơ quan có
thm quyn ca Chính ph phi hp thm định.
3. Cơ quan, t chc, cá nhân khi tiến hành các hot động sn xut, kinh doanh, đầu tư
nghiên cu ng dng khoa hc, công ngh phi tuân th yêu cu ca Nhà nước v kết
hp phát trin kinh tế vi bo đảm quc phòng.
4. B Quc phòng ch trì, phi hp vi các b, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính
ph lp kế hoch v kh năng và nhu cu kết hp phát trin kinh tế - xã hi vi tăng
cường quc phòng thi bình và thi chiến trình Chính ph quyết định; t chc, xây dng
khu kinh tế - quc phòng được Chính ph giao; t chc, qun lý hot động ca doanh
nghip phc v quc phòng và đơn v quân đội được giao làm kinh tế kết hp vi quc
phòng phù hp vi yêu cu nhim v ca Quân đội theo quy định ca pháp lut.
CHƯƠNG II
LC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN
Điu 12. Lc lượng vũ trang nhân dân
1. Lc lượng vũ trang nhân dân gm Quân đội nhân dân, Công an nhân dân và Dân quân
t v.
2. Lc lượng vũ trang nhân dân phi tuyt đối trung thành vi T quc và nhân dân, có
nhim v sn sàng chiến đấu, chiến đấu bo v độc lp, ch quyn, thng nht, toàn vn