Lut
Khuyến khích đầu tư trong nước
(sa đổi)
Để huy động và s dng có hiu qu mi ngun vn, tài nguyên, lao động và các tim
năng khác ca đất nước nhm góp phn phát trin kinh tế - x• hi, vì s nghip dân giàu
nước mnh, x• hi công bng, văn minh;
Căn c vào Hiến pháp nước Cng hòa x• hi ch nghĩa Vit Nam năm 1992;
Lut này quy định v khuyến khích đầu tư trong nước.
Chương I
Nhng quy định chung
Điu 1
Nhà nước bo h, khuyến khích, đối x bình đẳng và to điu kin thun li cho các t
chc, cá nhân đầu tư vào các lĩnh vc kinh tế - x• hi trên l•nh th Vit Nam theo pháp
lut Vit Nam.
Điu 2
Trong Lut này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. "Đầu tư trong nước" là vic s dng vn để sn xut, kinh doanh ti Vit Nam ca t
chc, cá nhân quy định ti Điu 5 ca Lut này.
2. "Nhà đầu tư" là t chc, cá nhân s dng vn để thc hin đầu tư quy định ti Điu 4
ca Lut này.
3. "Hp đồng xây dng - kinh doanh - chuyn giao" (BOT) là văn bn ký kết gia cơ
quan nhà nước có thm quyn và nhà đầu tư để xây dng, kinh doanh công trình kết cu
h tng trong mt thi hn nht định do hai bên tha thun; hết thi hn, nhà đầu tư
chuyn giao không bi hoàn công trình đó cho Nhà nước.
4. "Hp đồng xây dng - chuyn giao - kinh doanh" (BTO) là văn bn ký kết gia cơ
quan nhà nước có thm quyn và nhà đầu tư để xây dng công trình kết cu h tng; sau
khi xây dng xong, nhà đầu tư chuyn giao công trình đó cho Nhà nước. Cơ quan nhà
nước có thm quyn ký kết hp đồng dành cho nhà đầu tư quyn kinh doanh công trình
đó trong mt thi hn nht định do hai bên tha thun.
5. "Hp đồng xây dng - chuyn giao" (BT) là văn bn ký kết gia cơ quan nhà nước có
thm quyn và nhà đầu tư để xây dng công trình kết cu h tng; sau khi xây dng
xong, nhà đầu tư chuyn giao công trình đó cho Nhà nước. Cơ quan nhà nước có thm
quyn ký kết hp đồng to điu kin cho nhà đầu tư thc hin d án khác để thu hi vn
đầu tư và có li nhun.
6. "Người Vit Nam định cư nước ngoài" là công dân Vit Nam và người gc Vit
Nam cư trú, làm ăn, sinh sng lâu dài nước ngoài.
7. "Người nước ngoài thường trú Vit Nam" là công dân nước ngoài và người không
quc tch cư trú, làm ăn, sinh sng lâu dài Vit Nam.
8. "Địa bàn có điu kin kinh tế - x• hi khó khăn" là địa bàn vùng dân tc thiu s; min
núi; vùng có kết cu h tng chưa phát trin; vùng có điu kin t nhiên không thun li.
9. "Địa bàn có điu kin kinh tế - x• hi đặc bit khó khăn" là địa bàn vùng dân tc thiu
s min núi cao; hi đảo; vùng có kết cu h tng yếu kém; vùng có điu kin t nhiên
rt không thun li.
Điu 3
Nhà đầu tư được s dng vn bng tin, tài sn sau đây để đầu tư ti Vit Nam:
1. Tin Vit Nam, tin nước ngoài;
2. Vàng, chng khoán chuyn nhượng được;
3. Nhà xưởng, công trình xây dng, thiết b, máy móc, các phương tin sn xut, kinh
doanh khác;
4. Giá tr quyn s dng đất theo quy định ca pháp lut v đất đai;
5. Giá tr quyn s hu trí tu, bí quyết k thut, quy trình công ngh;
6. Các tài sn hp pháp khác.
Điu 4
Phm vi điu chnh ca Lut này bao gm các hot động đầu tư sau đây:
1. Đầu tư thành lp cơ s sn xut, kinh doanh thuc các thành phn kinh tế;
2. Đầu tư xây dng dây chuyn sn xut, m rng quy mô, đổi mi công ngh, ci thin
môi trường sinh thái, di chuyn cơ s sn xut ra khi đô th, nâng cao năng lc sn xut,
kinh doanh, chuyn dch cơ cu sn xut, đa dng hóa ngành ngh, sn phm;
3. Mua c phn ca các doanh nghip, góp vn vào các doanh nghip thuc các thành
phn kinh tế;
4. Đầu tư theo hình thc hp đồng xây dng - kinh doanh - chuyn giao; đầu tư theo hình
thc hp đồng xây dng - chuyn giao - kinh doanh; đầu tư theo hình thc hp đồng xây
dng - chuyn giao.
Điu 5
1. Đối tượng áp dng ca Lut này bao gm:
a) Nhà đầu tư là t chc, cá nhân Vit Nam;
b) Nhà đầu tư là người Vit Nam định cư nước ngoài;
c) Nhà đầu tư là người nước ngoài thường trú Vit Nam.
2. Th tướng Chính ph quyết định nhng trường hp c th cho phép nhà đầu tư
người nước ngoài góp vn, mua c phn ca doanh nghip Vit Nam vi mc không quá
30% vn điu l ca doanh nghip.
Chương II
Bo đảm và h tr đầu tư
Điu 6
1. Nhà nước công nhn và bo h quyn s hu tài sn, vn đầu tư, thu nhp, các quyn
và li ích hp pháp khác ca nhà đầu tư.
2. Tài sn và vn đầu tư hp pháp ca nhà đầu tư không b quc hu hóa, không b tch
thu bng bin pháp hành chính.
Trong trường hp tht cn thiết vì lý do quc phòng, an ninh và vì li ích quc gia, Nhà
nước quyết định trưng mua hoc trưng dng tài sn ca nhà đầu tư, thì nhà đầu tư được
thanh toán hoc bi thường theo thi giá th trường ti thi đim công b quyết định
trưng mua hoc trưng dng và được to điu kin thun li để đầu tư vào lĩnh vc, địa
bàn thích hp.
3. Trong trường hp do thay đổi quy định ca pháp lut mà làm thit hi đến li ích ca
nhà đầu tư, thì Nhà nước cho phép nhà đầu tư được tiếp tc hưởng các ưu đ•i đ• quy định
cho thi gian còn li hoc Nhà nước gii quyết tha đáng quyn li cho nhà đầu tư.
Điu 7
Nhà nước thc hin các bin pháp sau đây nhm to điu kin cho nhà đầu tư có mt
bng hoc m rng mt bng sn xut, kinh doanh:
1. Giao đất hoc cho thuê đất theo quy định ca pháp lut v đất đai và pháp lut v dân
s;
2. Công b công khai quy hoch s dng đất đđược duyt và qu đất chưa s dng, đất
đang có nhu cu giao và cho thuê ca tng địa phương;
3. Chính ph trình U ban thường v Quc hi quy định c th nhng trường hp nhà
đầu tư được quyn chuyn đổi, quyn chuyn nhượng, quyn cho thuê li, quyn thế
chp, quyn tha kế đối vi đất được giao và đất thuê.
Điu 8
Nhà nước h tr và to điu kin thun li v kết cu h tng cho nhà đầu tư như sau:
1. Xây dng các khu công nghip vi quy mô va và nh các địa bàn có điu kin kinh
tế - x• hi khó khăn, địa bàn có điu kin kinh tế - x• hi đặc bit khó khăn để nhà đầu tư
s dng làm mt bng sn xut, kinh doanh vi các điu kin ưu đi;
2. Xây dng các công trình h tng ngoài hàng rào khu công nghip, khu chế xut để to
thun li cho hot động đầu tư, hot động sn xut, kinh doanh;
3. Khuyến khích và to điu kin thun li cho nhà đầu tư thành lp cơ s sn xut, kinh
doanh ti khu công nghip, khu chế xut, đặc khu kinh tế.
Điu 9
Nhà nước góp vn vào các cơ s sn xut, kinh doanh thuc các thành phn kinh tế đóng
ti địa bàn có điu kin kinh tế - x• hi khó khăn, địa bàn có điu kin kinh tế - x• hôi đặc
bit khó khăn thông qua các doanh nghip nhà nước, các t chc tín dng ca Nhà nước.
Điu 10
Nhà nước lp và khuyến khích lp các Qu h tr đầu tư, Qu h tr xut khu t ngun
ngân sách nhà nước, t ngun góp ca các t chc tín dng, các doanh nghip, các t
chc, cá nhân trong nước và ngoài nước. Qu h tr đầu tư cho vay đầu tư trung hn và
dài hn vi l•i sut ưu đ•i, tr cp mt phn l•i sut cho các d án đầu tư được ưu đ•i, bo
l•nh tín dng đầu tư. Qu h tr xut khu cp tín dng vi l•i sut ưu đ•i nhm h tr
cho doanh nghip phát trin sn xut hàng xut khu, kinh doanh hàng xut khu, m
rng th trường xut khu và bo l•nh tín dng xut khu.
Hot động ca Qu h tr đầu tư, Qu h tr xut khu thc hin theo Lut các t chc
tín dng.
Điu 11
1. Nhà nước khuyến khích vic ph biến và chuyn giao công ngh; to điu kin cho
nhà đầu tư được s dng vi mc phí ưu đ•i các công ngh to ra t ngun ngân sách nhà
nước.
2. Nhà nước lp Qu h tr phát trin khoa hc và công ngh t ngun ngân sách nhà
nước, t ngun góp ca các t chc tín dng, các doanh nghip, các t chc, cá nhân
trong nước và ngoài nước nhm h tr cho các nhà đầu tư vay vi các điu kin thun li,
l•i sut ưu đ•i để nghiên cu, áp dng tiến b k thut, công ngh, chuyn giao công
ngh, đổi mi công ngh.
Quy chế t chc và hot động ca Qu h tr phát trin khoa hc và công ngh do Chính
ph quy định.
Điu 12
Nhà nước khuyến khích các hot động h tr đầu tư sau đây:
1. Tư vn v pháp lý, đầu tư, kinh doanh và qun tr doanh nghip;
2. Đào to ngh, cán b k thut; bi dưỡng nâng cao kiến thc chuyên môn và qun lý
kinh tế;
3. Cung cp thông tin v th trường, khoa hc - k thut, công ngh; bo h quyn s hu
trí tu và chuyn giao công ngh;
4. Tiếp th, xúc tiến thương mi;
5. Thành lp các hip hi ngành ngh sn xut, kinh doanh, các hip hi xut khu.
Điu 13
D án đầu tư ca các nhà đầu tư thuc đối tượng quy định ti Điu 5 ca Lut này được
áp dng cùng mt mc giá đối vi hàng hóa, dch v do Nhà nước định giá, chu cùng
mc thuế, được hưởng cùng mc ưu đ•i đầu tư.
Điu 14
Trong trường hp chuyên gia, lao động k thut trong nước chưa đáp ng được yêu cu
v chuyên môn và nghip v, nhà đầu tư được thuê chuyên gia, lao động k thut là
người nước ngoài, người Vit Nam định cư nước ngoài, người nước ngoài thường trú
Vit Nam theo nhu cu sn xut, kinh doanh.
Chuyên gia, lao động k thut là người nước ngoài, người Vit Nam định cư nước
ngoài, người nước ngoài thường trú Vit Nam làm vic cho cơ s sn xut, kinh doanh
trong nước được chuyn ra nước ngoài phn thu nhp sau khi np thuế thu nhp theo quy
định ca pháp lut Vit Nam.
Chương III
Ưu đ•i đầu tư
Điu 15
D án đầu tư vào các lĩnh vc sau đây được ưu đ•i:
1. Trng rng, khoanh nuôi tái sinh rng; trng cây lâu năm trên đất hoang hóa, đồi, núi
trc; khai hoang; làm mui; nuôi trng thy sn vùng nước chưa được khai thác;
2. Xây dng kết cu h tng, phát trin vn ti công cng; phát trin s nghip giáo dc,
đào to, y tế, văn hóa dân tc;
3. Sn xut, kinh doanh hàng xut khu;
4. Đánh bt hi sn vùng bin xa b; chế biến nông sn, lâm sn, thy sn; dch v k
thut trc tiếp phc v sn xut nông nghip, lâm nghip, ngư nghip;
5. Nghiên cu, phát trin khoa hc, công ngh, dch v khoa hc, công ngh; tư vn v
pháp lý, đầu tư, kinh doanh, qun tr doanh nghip; bo h quyn s hu trí tu
chuyn giao công ngh; dy ngh, đào to cán b k thut, bi dưỡng và nâng cao kiến
thc qun lý kinh doanh;
6. Đầu tư xây dng dây chuyn sn xut, m rng quy mô, đổi mi công ngh; ci thin
sinh thái và môi trường, v sinh đô th; di chuyn cơ s sn xut ra khi đô th; đa dng
hóa ngành ngh, sn phm; đầu tưo ngành ngh s dng nhiu lao động trong nước,
trước hết là lao động ti địa bàn đầu tư;
7. Nhng ngành, ngh cn ưu tiên trong tng thi k phát trin kinh tế - x• hi.
Điu 16
D án đầu tư ti các địa bàn sau đây được ưu đ•i:
1. Địa bàn có điu kin kinh tế - x• hi khó khăn;
2. Địa bàn có điu kin kinh tế - x• hi đặc bit khó khăn.
Điu 17
1. Nhà đầu tư có d án đầu tư quy định ti Điu 15 ca Lut này được gim 50% tin s
dng đất trong trường hp được giao đất phi tr tin s dng đất.
2. Nhà đầu tư có d án đầu tư ti địa bàn có điu kin kinh tế - x• hi khó khăn được
gim 75% tin s dng đất trong trường hp được giao đất phi tr tin s dng đất.
3. Nhà đầu tư có d án đầu tư ti địa bàn có điu kin kinh tế - x• hi đặc bit khó khăn
hoc có d án đầu tư quy định ti Điu 15 ca Lut này địa bàn có điu kin kinh tế - x•
hi khó khăn được min tin s dng đất trong trường hp được giao đất phi tr tin s
dng đất.
Điu 18
1. Nhà đầu tư có d án đầu tư quy định ti Điu 15 ca Lut này được min tin thuê đất
t ba năm đến sáu năm, k t khi ký hp đồng thuê đất.
2. Nhà đầu tư có d án đầu tư ti địa bàn kinh tế - x• hi khó khăn được min tin thuê
đất t by năm đến mười năm, k t khi ký hp đồng thuê đất.
Nhà đầu tư có d án đầu tư quy định ti Điu 15 ca Lut này địa bàn kinh tế - x• hi
khó khăn được min tin thuê đất t mười mt năm đến mười lăm năm, k t khi ký hp
đồng thuê đất.
3. Nhà đầu tư có d án đầu tư ti địa bàn kinh tế - x• hi đặc bit khó khăn được min
tin thuê đất t mười mt năm đến mười lăm năm, k t khi ký hp đồng thuê đất.
Nhà đầu tư có d án đầu tư quy định ti Điu 15 ca Lut này địa bàn kinh tế - x• hi
đặc bit khó khăn được min tin thuê đất trong sut thi gian thc hin d án.
Điu 19
1. Nhà đầu tư có d án đầu tư quy định ti khon 1 Điu 15 ca Lut này được min thuế
s dng đất trong trường hp được giao đất.
Nhà đầu tư có d án đầu tư quy định ti khon 2 Điu 15 ca Lut này được gim 50%
thuế s dng đất t by năm đến mười năm, k t khi được giao đất.
2. Nhà đầu tư có d án đầu tư ti ơđịa bàn có điu kin kinh tế - x• hi khó khăn được
min thuế s dng đất t by năm đến mười năm, k t khi được giao đất.
Nhà đầu tư có d án đầu tư vào lĩnh vc quy định ti Điu 15 ca Lut này ơđịa bàn có