267
LUPUS BAN Đ H THNG TR EM
(M32)
1. ĐẠI CƯƠNG
Lupus mt bnh mn tính do t kháng th gây tn
thương nhiu cơ quan trong cơ th. Bnh kéo i nhiu năm,
thường tái phát và nhng đợt bùng phát.
Tn thương thn trong lupus th biu hin đơn độc
hoc đi kèm tn thương các cơ quan khác; hu hết xut hin
trong 6-36 tháng đầu sau khi bnh. Tn thương thn tn
sut khá cao tr em, hơn 75%.
Hu hết biu hin viêm thn Lupus tr em khi phát
sau 10 tui biu hin nng hơn người ln, vi tn
thương đa cơ quan. Tuy nhiên, cũng nhng trường hp
lupus trước 2 tui.
2. CÁC TIÊU CHUN CHN ĐOÁN HIN HÀNH
2.1. Tiêu chun ca hip hi thp Hoa K 1997
Bảng 1. Tiêu chuẩn của hiệp hội thấp Hoa Kỳ 1997
Tiêu chun
Định nghĩa
1. Hng ban
cánh bướm
Hồng ban cố định, phẳng hay nhô lên, phủ bên má, có
xu hướng lan rộng nhưng cách nếp mũi má.
2. Hng ban
dạng đĩa
Mảng hng ban nhô lên vi so sừng dính thâm
nhim nang lông, to so ở sang thương cũ.
3. Nhạy cảm
ánh sáng
Hồng ban da do phn ng với ánh sáng mặt tri
khai thác qua hỏi bnh sử hay khám lâm sàng.
4. Loét hng
Loét hng hay i hu, không đau, do thy thuc khám.
5. Viêm
khớp
Viêm không bào mòn khớp 2 khớp ngoại vi, vi
đau, sưng, hay tràn dịch khp.
268
6. Viêm
màng thanh
mạc
Viêm màng phổi: đau kiểu màng phi hoặc khám
tiếng cmàng phi hoc có tràn dịch màng phổi. Hoặc
Viêm màng ngoài tim: phát hin bng ECG hoặc
tiếng c màng tim hoặc bằng chứng tràn dịch
màng tim.
7. Tn
thương thận
Tiu đạm o dài > 0,5 g/24 gihay > 3+ nếu không
định lượng đưc. Hoặc
Trtế bào: trhồng cu, hemoglobin, ht, ng thn,
hay hỗn hp
8. Tn
thương thn
kinh
Co git đã loi trcác nguyên nhân do thuốc, rối lon
chuyển hóa như nhiễm ketone, hội chng urea huyết
cao, rối lon đin gii. Hoặc
Rối lon tâm thần kinh không do rối loạn chuyển
hóa, thuốc...
9. Bt
thưng
huyết học
Thiếu máu tán huyết, tăng hng cu lưi. Hoặc
Gim bạch cầu nh n 4.000/mm3 sau 2 lần th.
Hoặc
Gim tế bào lympho nhỏ hơn 1.500/mm3 2 ln th.
Hoặc
Gim tiu cu nhn 100.000/mm3, không do thuốc
10. Ri lon
min dịch
Tế bào LE dương tính hoặc kháng thể kháng
cardiolipin hay kháng thể kháng đông. Hoặc
Kháng thể kháng DNA tự nhiên dương tính. Hoặc
Kháng thể kháng Sm dương tính. Hoặc
Huyết thanh chn đoán giang mai dương tính giít nht
6 tháng xác đnh bng các phương pháp hp th
hunh quang hay c đnh Treponema pallidum âm tính.
11. Kháng
thể kháng
nhân
Kháng th kháng nhân dương tính vi hiu giá bt
thưng phát hin bng phương pháp min dịch huỳnh
quang hay phương pháp tương đương (chuyển thành
bảng kín)
Chn đoán Lupus: Khi 4/11 tiêu chun.
- Có th (possible): 3/11 tiêu chun.
- Có kh năng (probable):1/11 tiêu chun.
269
2.2. Tiêu chun SLICC 2015 (Systemic lupus
international collaborating clinics)
Trên lâm sàng thường được áp dng hơn ARA.
Bảng 2. Tiêu chuẩn SLICC
Biểu hiện da
Tối đa 2
Hồng ban cánh ớm
2
Tổn thương da bán cấp lupus
1
Viêm mạch máu dị ứng
1
Nhạy cảm ánh sáng
1
Hồng ban đĩa
1
Rụng tóc
1
Loét mũi, niêm mạc miệng
1
Bệnh lý khớp
1
Viêm màng phổi/màng ngoài tim
1
Tâm thần/co giật/lú lẫn
1
Tổn thương thận
Tối đa 2
Đạm niệu > 3+/trụ niệu/> 500 mg/ngày
1
Sinh thiết thận có bằng chứng lupus
2
Huyết học
Tối đa 3
Bạch cầu < 4.000/mm3, Lympho < 1.500
1
Tiểu cầu < 100.000
1
Thiếuu tán huyết
1
Huyết thanh
Tối đa 3
ANA +
1
FANA +
2
Anti DsDNA +
2
Anti Sm +
2
Antiphospholipid +
1
C3, C4, CH50 giảm
1
- 4 đim: chn xác định (definite diagnosis).
- 3 đim: gi ý nhiu (highly suggestive).
270
- 2 đim: có kh năng (probable)
- 1 đim: có kh năng (possible).
2.3. Tiêu chun viêm thn lupus tái phát (Flare)
- Lupus tái phát (Flare) tình trng tái xut hin hot
tính ca bnh và đòi hi s điu tr tích cc.
- Có 3 dng tái phát viêm thn:
+ Đm niu: tăng đm niu 0,5-1 g/ngày sau 1 đt đã
âm hóa hoc đm niu trưc đây gim (đáp ng 1
phn), gi tăng li gp đôi.
+ Viêm cu thn: tái xut hin tiu u, m hoc
không có tr tế bào và suy thn.
+ Ch s SLEDAI > 4.
+ Viêm cu thn nng: tr tế bào, đm niu, suy
thn tăng hơn 25% chc năng nn.
§ Khi tái hot Lupus, ngoài các phân loi trên, các
du n sinh hc lupus cũng tr nên bt n: gim
b th tr li, tăng anti ds DNA…
§ Sinh thiết thn li được xem như tiêu chun
vàng để chn đoán “lupus tái phát”.
Bảng 3. Bảng cho điểm SLEDAI
Điểm
Mô tả
Định nghĩa
8
Co giật
Khởi phát gần đây, loại trừ nguyên nhân
chuyển hóa, nhiễm trùng, thuốc.
8
Rối loạn
tâm thần
Thay đổi khả năng hoạt động bình thường
do sự xáo trộn nghiêm trọng trong nhận thức
của thực tế. Bao gồm ảo giác, không phối
hợp, tư duy không logic, hành vi kỳ quái, loại
trừ nguyên nhân ure huyết cao, thuốc.
271
8
Hội chứng
não
Mất định hướng, bộ nhớ, hoặc chức năng trí
tuệ khác, mất tập trung:
- Rối loạn cảm giác, khó nói, mất ngủ hoặc
buồn ngủ ban ngày, hoặc tăng hoặc giảm
hoạt động tâm thần vận động.
- Loại trừ các nguyên nhân chuyển a,
nhiễm trùng, thuốc.
8
Rối loạn thị
giác
Thay đổi ng mạc trong lupus đỏ: bao gồm
cytoids bodies, xuất huyết võng mạc, xuất
tiết hoặc xuất huyết màng mạch, viêm dây
thần kinh thị giác.
Loại trừ nguyên nhân tăng huyết áp, nhiễm
trùng, thuốc.
8
Bệnh lý
dây thần
kinh sọ
Bệnh thần kinh cảm giác hoặc vận động liên
quan đến thần kinh sọ mới khởi phát.
8
Đau đầu
lupus
Đau đầu dai dẳng, nặng, thể tính chất
của migraine, nhưng không đáp ứng với
thuốc giảm đau, an thần.
8
Tai biến
mạch máu
não
Tai biến mạch máu não mới xảy ra.
Loại trừ nguyên nhân xơ vữa mạch máu.
8
Viêm mạch
máu
Loét, hoại thư, nốt đau ngón tay, hoại tử,
xuất huyết quanh móng hoặc có bằng chứng
trên sinh thiết hay trên chụp mạch máu của
bệnh viêm mạch máu.
4
Viêm khớp
Ảnh hưởng ≥ 2 khớp biểu hiện đau, dấu hiệu
viêm: sưng, đau, tụ dịch.
4
Viêm cơ
Đau/yếu gốc chi, liên quan với sự tăng
creatine phosphokinase hoặc aldolase hoặc
thay đổi điện hoặc sinh thiết cho thấy
viêm cơ.
4
Trụ trong
nước tiểu
Trụ hạt heme hoặc trụ hồng cầu.