Khóa hc LTĐH môn ToánThy ĐẶNG VIT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia trn vn khóa LTĐH môn Toán ti Moon.vn để đạt đim s cao nht trong k TSĐH 2015!
I. KHONG CÁCH T MT ĐIM TI MT MT PHNG
Dng 3. Khong cách t đim A bt kì ti mt phng (P)
Ví d 1: Cho hình chóp t giác SABCD, đáy ABCD là hình ch nht vi
; 3, 2
= = =
AB a AD a SA a
SA
vuông góc vi (ABCD). Tính khong cách
a) t B đến (SAD).
b) t C đến (SAB).
c) t O đến (SCD) vi O là tâm đáy.
d) t M đến (SBD) vi M là trung đim ca AB.
e) t I đến (SBC) vi I là trung đim ca SD.
d 2: Cho hình chóp t giác SABCD, đáy ABCD nh ch nht vi
; 3.
= =AB a AD a nh chiếu
vuông góc ca S lên (ABCD) trung đim H ca OB, vi O tâm đáy. Biết góc gia SC mt phng
(ABCD) bng 60
0
. Tính khong cách
a) t H đến (SCD).
b) t B đến (SAD).
c) t B đến (SAC)
BÀI TP T LUYN
Bài 1. Cho t din SABC tam giác ABC vuông cân đỉnh B, AB = a, SA vuông góc vi mt phng (ABC)
SA = a.
a) Chng minh (SAB) (SBC) .
b) Tính khong cách t đim A đến (SBC).
c) Gi I là trung đim ca AB. Tính khong cách t đim I đến (SBC)
d) Gi J là trung đim ca AC. Tính khong cách t đim J đến (SBC)
e) Gi G là trng tâm tam giác ABC, tính khong cách t đim G đến (SBC).
Đ/s: b)
2
2
a
c)
2
4
a
d)
2
4
a
e)
2
6
a
Bài 2. Cho hình chóp t giác SABCD, đáy ABCD hình vuông cnh a, SA vuông góc vi (ABCD)
3
=
SA a
. O là tâm hình vuông ABCD.
a) Tính khong cách t đim A đến (SBC).
b) Tính khong cách t đim O đến (SBC).
c) G
1
trng tâm SAC. T G
1
k đường thng song song vi SB ct OB ti I. Tính khong cách t đim
G
1
đến (SBC), khong cách t đim I đến (SBC).
d) J là trung đim ca SD, tính khong cách t đim J đến (SBC).
06. BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH – P3
Th
ầy Đặng Việt H
ùng
Khóa hc LTĐH môn ToánThy ĐẶNG VIT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia trn vn khóa LTĐH môn Toán ti Moon.vn để đạt đim s cao nht trong k TSĐH 2015!
e) Gi G
2
là trng tâm ca SDC. Tính khong cách t đim G
2
đến (SBC).
Đ/s: a)
3
2
a
b)
3
4
a
c)
3
6
a
d)
3
4
a
e)
3
6
a
Bài 3. Cho tam giác ABC đều cnh a. Trên đường thng Ax vuông góc vi (ABC), ly đim S sao cho
3
=
SA a
, K là trung đim ca BC.
a) Tính khong cách t đim A đến mp(SBC);
b) Gi Mđim đối xng vi A qua C. Tính khong cách t đim M đến (SBC).
c) Gi G là trng tâm SCM. Tính khong cách t đim G đến (SBC).
d) I là trung đim ca GK. Tính khong cách t đim I đến (SBC).
Đ/s: a)
15
5
a
b)
15
5
a
c)
15
15
a
d)
15
30
a
Bài 4. Cho hình chóp SABCD ABCD hình vuông cnh a, mt bên SAB tam giác đều cnh a
(SAB) vuông góc vi (ABCD). Gi I là trung đim ca cnh AB, E là trung đim ca cnh BC.
a) Chng minh (SIC) (SED)
b) Tính khong cách t đim I đến (SED).
c) Tính khong cách t đim C đến (SED).
d) Tính khong cách t đim A đến (SED).
Đ/s: b)
3 2
8
a
c)
2
4
a
d)
2
2
a
Bài 5. Cho hình chóp SABCD, SA (ABCD)
6
=
SA a
, đáy ABCD na lc giác đều ni tiếp trong
đường tròn đường kinh AD = 2a.
a) Tính các khong cách t A B đến mt phng (SCD).
b) Tính khong cách t đường thng AD đến mt phng (SBC)
c) Tính din ch ca thiết din ca hình chóp SABCD vi mt phng (P) song song vi (SAD) cách
(SAD) mt khong bng
3
.
4
a
Đ/s: a)
2
2;
2
a
a
b)
6
3
a
c)
2
6
2
a