
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 36: Khoảng cách từ điểm đến mặt
lượt xem 0
download

Tài liệu "Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 36: Khoảng cách từ điểm đến mặt" cung cấp các phương pháp tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng trong không gian ba chiều. Tài liệu gồm lý thuyết chi tiết, các bài tập minh họa, cùng lời giải tham khảo. Mời các bạn cùng tham khảo các bài tập để nắm vững kỹ năng tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 36: Khoảng cách từ điểm đến mặt
- TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489 Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 VẤN ĐỀ 36. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT (ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt 3a phẳng ( ABCD) và SA . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng 3 a 3a 14 a A. . B. a . C. . D. . 2 3 7 CÂU HỎI PHÁT TRIỂN Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABBA bằng A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4. Câu 2. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ACC A bằng 3 2 3 A. 3 . B. 3 2 . C. . D. . 2 2 Câu 3. Cho hình lập phương ABCD . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ACC ' A ' bằng 3 2 3 A D A. . B. . 2 2 H B C C. 3 2 . D. 3 . A' D' Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 B' C'
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a . Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC ) bằng 1 2 A. a. B. 2a . C. a. D. a . 2 2 Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng 3 3 2 A. a. B. a. C. 3a . D. 3 2a . 2 2 Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB 4 a và S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SA B bằng A. 4 a . B. 4 2a . C. 2 2a . D. 2 a . Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng: S A D O B C A. 7. B. 1 . C. 7 . D. 11. Câu 9. Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao a , AC 2 a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD . 3 2 3 2 A. a. B. 2a . C. a. D. a. 3 3 2 Câu 10. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA OB 2a , OC a 2 . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ABC bằng Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 a 3a A. a 2 . B. a . C. . D. . 2 4 Câu 11. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 2 . Biết thể a3 tích khối chóp S . ABC bằng . Khoảng cách S từ đến mặt phẳng ABC bằng 2 a 2 a 2 3a 2 3a 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 2 Câu 12. Cho khối chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M là trung điểm của SA . Biết thể tích của a3 khối chóp đó bằng , khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ABC bằng 2 a 3 A. a 3 . B. 3a . C. . D. 2a 3 . 3 Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M là trung điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng 21a 2a 21a 2a A. . B. . C. . D. . 7 4 14 2 Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 2a 5 a a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 5 2 2 Câu 15. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a 3 , I là trung điểm CD ' (tham khảo hình vẽ). khoảng cách từ I đến mặt phẳng BDD ' B ' bằng a 2 a a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Câu 16. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng 2022. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCC ' B ' bằng A. 1011 3 . B. 2022 3 . C. 2022 2 . D. 1011 2 . Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , AA 2 a . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABC . 2a 3 a 5 a 3 2a 5 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD . Biết SA a , AB a và AD 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng SBD bằng a 2a a 2a A. . B. . C. . D. . 3 9 6 3 Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' BCD có AB a, AD 2a ( tham khảo hình vẽ bên dưới). A' D' B' C' D A B C Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BDDB bằng a 5 a 5 2a 5 A. . B. a 5 . C. . D. . 2 5 5 Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng 3, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( ABC) bằng 3 3 3 3 A. . B. . C. 3 . D. . 2 2 2 Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a 3 , BC a , các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a 5 . Gọi M là trung điểm của SC . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABCD : A. 2a . B. a 2 . C. a 3 . D. a . Câu 22. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA 2 a . Gọi M là trung điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 a 5 2 5a 2 57 a 57a A. . B. . C. . D. . 5 5 19 19 Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA 2a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng 57 a 5a 2 5a 2 57 a A. . B. . C. . D. . 19 5 5 19 Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng a 2 a 21 a 2 a 21 A. . B. . C. . D. . 4 7 2 14 Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 21a 2a 21a 2a A. . B. . C. . D. . 14 2 7 4 Câu 26. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 2 5a 5a 2 2a 5a A. B. C. D. 5 3 3 5 Câu 27. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a 6 a 2 a A. B. C. D. a 3 2 2 Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng SAC bằng a 2 a 21 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 7 14 28 Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD bằng Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 21a 21a 2a 21a A. . B. . C. D. . 14 7 2 28 Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 60o , SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ B đến SCD bằng? 21a 15a 21a 15 a A. . B. . C. . D. . 3 3 7 7 Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 21a 2a 21a 21a A. . B. . C. . D. . 14 2 7 28 Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 6a 3a 5a 3a A. B. C. D. 6 3 3 2 Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 a 6 a 6 3a A. . B. . C. . D. 2a . 2 3 2 Câu 34. Cho hình chóp SABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD 2a , SA a . Khoảng cách từ A đến SCD bằng: 3a 3a 2 2a 2a 3 A. B. C. D. 7 2 5 3 Câu 35. Cho hình chop S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng: a 57 2a 57 2a 3 2a 38 A. B. C. D. 19 19 19 19 Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . 2a 5 a 3 a 5 a 2 A. d . B. d . C. d . D. d . 3 2 2 3 Câu 37. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 2 . Gọi M là trung điểm cạnh SC . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng SBD bằng a 2 a 10 a 2 a 10 A. B. C. D. 4 10 2 5 Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 ; SA vuông góc với đáy, SA 2 a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng 2a 3 a 3 a 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 19 19 Câu 39. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng: 2a 3a 21a 15a A. . B. . C. . D. . 2 7 7 5 Câu 40. Cho hình chóp đều S. ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD . a a 3 a 3 a A. B. C. D. 4 4 2 2 Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD 2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD với SA a 6 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD . a 2 a 3 A. a 2 . B. a 3 . C. . D. . 2 2 Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Câu 42. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a , AD 2a. a 6 Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD và SH . Tính khoảng cách d 2 từ B đến mặt phẳng SCD . 6a 6a 15a A. d B. d a C. d D. d 8 4 5 Câu 43. Cho tứ diện O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA OB OC 3. Khoảng cách từ O đến mp ( ABC ) là 1 1 1 A. B. 1 C. D. 3 2 3 Câu 44. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 60 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD là a 15 a 2 2a 5a 30 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 3 Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB AD 2 a; DC a . Điểm I là trung điểm đoạn AD , hai mặt phẳng SIB và SIC cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng ABCD một góc 60 . Tính khoảng cách từ D đến SBC theo a . a 15 9 a 15 2 a 15 9 a 15 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 20 Câu 46. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC a, I là trung điểm SC . Hình chiếu vuông góc của S lên ABC là trung điểm H của BC . Mặt phẳng SAB tạo với ABC một góc 60 . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng SAB . 3a 3a 5a 2a A. . B. . C. . D. . 4 5 4 3 Câu 47. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA BC a và BAC 30 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi D là điểm đối xứng với B qua AC . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 2a 21 a 2 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 7 2 14 7 Câu 48. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD theo a . a 21 2 a 21 A. . B. a 3 C. a . D. . 7 3 Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, AB a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a (minh họa như hình vẽ bên dưới ). Gọi M là trung điểm của CD , khoảng cách giữa điểm M và mặt phẳng (SBD) bằng Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 2a a a a A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc BAD 600 . Đường thẳng 3a SO vuông góc với mặt đáy ABCD và SO . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC bằng 4 3a a a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 3 4 8 Câu 51. Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , SA a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD 2a . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD bằng a 6 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4 Câu 52. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SBA SCA 90 0. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). 15 2 15 2 15 2 51 A. a. B. a. C. a. D. a. 5 5 3 5 Câu 53. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Khoảng cách từ B đến SMC bằng a 39 a A. . B. a 3 . C. a . D. . 13 2 Câu 54. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh AB a , AD a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của đoạn OA . Góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng 9 22 a 3 22a 22a 3 22a A. . B. . C. . D. . 44 11 11 44 Câu 55. Cho hình chóp S . ABC có SA a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 a 42 a 42 a 42 a 42 A. . B. . C. . D. . 7 14 12 6 Câu 56. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD , hãy tính theo a khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAC . 2a 1513 a 1315 2a 1315 a 1513 A. d . B. d . C. d . D. d . 89 89 89 89 Câu 57. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AD 2 AB 2BC 2a , SA vuông góc với đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 600 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD bằng 3a 30 3a 30 3a 30 A. a 3 . B. . C. . D. . 20 10 40 Câu 58. Cho hình hộp ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABCD trùng với O . Biết tam giác AAC vuông cân tại A . Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng ABBA . a 6 a 2 a 2 a 6 A. h . B. h . C. h . D. h . 6 6 3 3 Câu 59. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD 2 AB 2 a . Cạnh bên SA 2 a và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng AMN . 3a a 6 A. d 2 a . B. d . C. d . D. d a 5 . 2 3 Câu 60. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết SA ABC và AB 2 a , AC 3a , SA 4 a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng 2a 6a 29 12a 61 a 43 A. d . B. d . C. d . D. . 11 29 61 12 Câu 61. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB 2 AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD bằng a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. 2a . 4 2 2 Câu 62. Cho hình chóp SABC , có đáy là tam giác vuông tại A , AB 4a , AC 3a . Biết SA 2a 3 , SAB 30 và SAB ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 3 7a 8 7a 6 7a 3 7a A. . B. . C. . D. . 14 3 7 2 Câu 63. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB a , AC 2a , BAC 1200 . Gọi M là trung điểm cạnh CC thì BMA 900 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BMA . a 7 a 5 a 5 a 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 5 THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ Fanpage: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Hoặc Facebook: Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489 Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/ Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- VẤN ĐỀ 36. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT (ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với 3a mặt phẳng ( ABCD ) và SA . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng 3 a 3a 14 a A. . B. a . C. . D. . 2 3 7 Lời giải Chọn A Trong ( SAD) , gọi H là hình chiếu của A đến đường thẳng SD . Khi đó AH SD(1) . Mặt khác DC ( SAD) DC AH (2) . SA AD a Từ (1)(2) AH ( SCD) d ( A, ( SCD)) AH . SA2 SD 2 2 CÂU HỎI PHÁT TRIỂN Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABBA bằng Trang 1
- A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4. Lời giải Chọn D Ta có: CB BB CB ABBA tại B . Vậy d C ; ABBA CB AB 4 . CB AB Câu 2. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ACC A bằng 3 2 3 A. 3 . B. 3 2 . C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn C Trang 2
- Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Do ABCD là hình vuông nên BD AC tại O . Do ABCD. ABC D là hình lập phương nên AA ABCD AA BD . 1 3 2 BO ACC A tại O d B; ACC A BO BD . 2 2 Câu 3. (Mã 103 - 2022) Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ACC ' A ' bằng 3 2 3 A D A. . B. . 2 2 H B C C. 3 2 . D. 3 . Lời giải A' D' Chọn A Gọi H là trung điểm của A C . B' C' Vì A B C D . A ' B ' C ' D ' là hình lập phương nên BH ACC ' A ' 1 B; ACC ' A ' BH AC 2 Mà A B C D là hình vuông cạnh 3 nên AC 3 2 3 2 B; ACC ' A ' 2 Câu 4. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a . Lời giải Chọn B Trang 3
- Vì SA ABC suy ra CB SA . Tam giác ABC vuông tại B, nên CB AB (2). Từ (1) và (2), ta suy ra CB SAB nên khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng CB. Mà tam giác ABC vuông cân tại B , suy ra AB BC 2a Vậy d ( C ; ( SAB )) CB 2 a. Câu 5. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng 1 2 A. a. B. 2a . C. a. D. a . 2 2 Lời giải Chọn D Ta có: SA vuông góc với mặt đáy suy ra SA BC Tam giác ABC vuông cân tại C suy ra BC a và AC BC Trang 4
- SA BC Do đó ta có: BC ( SAC ) . CA BC Vậy khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng BC a . Câu 6. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng 3 3 2 A. a. B. a. C. 3a . D. 3 2a . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có ABC vuông cân tại C nên BC AC 1 và AC BC 3a . Mặt khác SA ABC SA BC 2 . Từ 1 và 2 suy ra BC SAC d B, SAC BC 3a . Vậy khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng 3a . Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB 4 a và S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SA B bằng A. 4 a . B. 4 2a . C. 2 2a . D. 2 a . Lời giải Chọn A Trang 5
- BC AB gt Ta có: BC SA do SA ABC BC SAB tại B . Trong mp SAB : AB SA A Suy ra d C , SAB CB . Xét A B C vuông cân tại B có: BC A B 4 a . Vậy d C , SAB 4 a . Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng: S A D O B C A. 7. B. 1 . C. 7 . D. 11. Lời giải Chọn A Gọi O là tâm đáy ABCD . Vì S . ABCD là hình chóp đều nên SO là đường cao khối chóp. Khi đó d S ; ABCD SO. 1 1 Ta có AO AC AB 2 AC 2 2 SO SA2 AO 2 32 2 7. 2 2 Câu 9. Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao a, AC 2a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD . 3 2 3 2 A. a. B. 2a . C. a. D. a. 3 3 2 Lời giải Chọn C Trang 6
- S I A D O H B C - Gọi O AC BD , H là trung điểm CD . Trong SOH , kẻ OI SH . CD SO Có CD SOH CD OI . CD SH Mà OI SH nên OI SCD d O, SCD OI . 2 SO.OH - Vì O là trung điểm BD nên d B, SCD d O, SCD 2OI . SO 2 OH 2 2 2 3 Có AD AC sin 45 a 2 , OH a d B, SCD a. 2 3 Câu 10. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA OB 2a , OC a 2 . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ABC bằng a 3a A. a 2 . B. a . C. . D. . 2 4 Lời giải Chọn B Xét hệ trục tọa độ Oxyz như sau điểm O là gốc tọa độ OA Oz ; OB Ox và OC Oy . Khi đó ta có O 0;0;0 ; A 0;0; 2a ; B 2a;0;0 và C 0; a 2;0 . x y z Phương trình mặt phẳng ABC là 1 x 2 y z 2a 0 . 2a a 2 2a Trang 7
- 0 2.0 0 2a Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ABC là d O , ABC a. 1 2 1 Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 2 . Biết thể a3 tích khối chóp S . ABC bằng . Khoảng cách S từ đến mặt phẳng ABC bằng 2 a 2 a 2 3a 2 3a 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 2 Lời giải Chọn D a3 2 3V 3. 1 a 2 3a 2 Ta có SABC AB. AC d S , ABC S . ABC 2 2 . 2 2 SABC a 2 2 2 Câu 12. Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M là trung điểm của SA . Biết thể tích a3 của khối chóp đó bằng , khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ABC bằng 2 a 3 A. a 3 . B. 3a . C. . D. 2a 3 . 3 Lời giải Chọn B 2 Ta có S ABC 1 a 3. AB. AC.sin BAC 2 4 1 3V Mà VS . ABC S ABC .d S , ABC d S , ABC S . ABC 2a 3 . 3 S ABC 1 Khi đó d M , ABC d S , ABC a 3 . 2 Trang 8

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 2: Cực trị của hàm số
56 p |
5 |
1
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 1: Tính đơn điệu của hàm số
56 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 17: Biểu diễn điểm số phức
12 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 16: Xác định số phức
5 p |
0 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 15: Ứng dụng tích phân
205 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 14: Tích phân
28 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 13: Nguyên hàm
26 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 12: Min-max logarit
48 p |
3 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 11: Bất phương trình mũ
17 p |
4 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 10: Phương trình logarit
11 p |
4 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 9: Hàm số mũ - logarit
15 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 8: Biến đổi logarit
13 p |
1 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 7: Hàm số lũy thừa
8 p |
0 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 6: Tương giao
28 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 5: Đọc đồ thị
33 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 4: Tiệm cận của đồ thị hàm số
20 p |
4 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 3: GTLN - GTNN của hàm số
16 p |
0 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 18: Cộng trừ số phức
6 p |
2 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
