Lý Thuyết Đàn Hi
52
Chương IV
VT LIU - ĐNNH LUT HOOKE TNG QUÁT - TH NĂNG BIN DNG
Lý thuyết ng sut và Lý thuyết biến dng cho phép thu được ba h phương trình cơ bn ca Lý
thuyết đàn hi, bao gm:
3 phương trình cân bng (2.16);
3 quan h biến dng-chuyn v (3.14);
6 quan h tương thích (3.23).
Đây nhng phương trình nghim đúng cho mi môi trường liên tc, không ph thuc vào tính
cht cơ hc ca vt liu hình tính toán. H 3 phương trình đầu tiên thc cht các phương trình cân
bng v hình chiếu, còn điu kin cân bng v momen dn đến các quan h tương đồng ng sut tiếp,
nh đó s thành phn ng sut chưa, biết độc lp nhau, gim t 9 xung còn 6. Trong 6 phương trình
tương thích, thc cht, cũng ch 3 phương trình độc lp nhau. Như vy là, trong tng s 15 phương
trình cơ bn ch có 9 phương trình là độc lp nhau, và như vy, không đủ cho tng s 15 Nn s (bao gm 6
tành phn ng sut, 6 thành phn biến dng 3 thành phn chuyn v) ca bài toán đàn hi . Điu này
cũng d hiu vì, cho đến lúc này, ta chưa h xem xét đến nh cht cơ hc ca mô hình kho sát, c th
v cách thc ng x ca vt liu hình dưới tác dng ca lc ngoài. Các phương trình còn thiếu nói
trên s được b sung nh vic kho sát đặc tính cơ hc ca vt liu mô hình.
§4.1 Đặc trưng cơ hc ca vt liu
ng x cơ hc ca vt liu thường được t bi quan h gia ng sut biến dng. Mt cách
tng quát, ng sut là hàm ca biến dng, ca t s gia các biến dng, ca tiến trình biến dng, tc độ
biến dng, nhit đ ca đặc trưng vt liu. Tuy nhiên, ta ch chn hình tương đối đơn gin, mô
hình vt th đàn hi liên tc, không đề cp đến các yếu t tc độ, ca tiến trình biến dng... Có th hình
dung mô nh này như mt môi trường b biến dng mt cách liên tc khi chu lc tác dng bao gi
cũng s tr v vi cu hình ban đầu ca nó khi các lc tác dng b d b. V sau ta còn gi thiết thêm rng
quan h gia ng sut biến dng là tuyến tính. Tuy các gi thiết y đã đơn gin hóa đáng k hình
nghiên cu nhưng chúng li phù hp vi các s liu thc nghim cơ s cho nhiu phương pháp ng
dng trong phân tích kết cu. Vi điu kin biến dng bé, nhiu vt liu kết cu thc tế như: kim loi, cht
do, g, đá, bêtông cót thép, …. luôn tuân th qui tc tuyến tính trong quan h gia ng sut biến
dng.
Như đã nêu trên, vic c định tính cht cơ hc ca vt liu thc tế thường được tiến hành theo con
đường thc nghim. Mt trong nhng k thut thí nghim truyn thng k thut kéo đơn gin mu thí
nghim hình tr hoc hình dt (H4.1), chu ti trng theo mt trc (đơn trc), trên các thiết b kéo.
Kết qu nghiên cu thc nghim đối vi ba loi vt liu đin hình (thép carbon thường, nhôm
gang) được gii thiu trên H4.2. Thép nhôm tính do nên mu th kh năng chu biến dng ln
còn gang thì dòn và do đó mu th b đứt ngay khi biến dng còn chưa ln my. th nhn xét thy,
trong giai đon đầu, khi biến dng còn bé, ng x ca các vt liu tuyến tính. Giai đon tiếp theo
ng x phi tuyến, thường là tương ng vi biến dng ln.
(Thiếu hình 4.1: Hai mu th kéo)
Lý Thuyết Đàn Hi
53
Vi vt liu do, quá trình biến dng (đã lý tưởng hóa) được th hin trên hình H4.3.
Đim kết thúc ca giai đon tuyến tính gi là gii hn t l. Trong giai đon ng x đàn hi, nếu b lc tác
dng ngoài, vt th tr v vi cu hình không biến dng ban đầu khi đó, không còn biến dng. Đim
bt đầu ca giai đon ng x không đàn hi ca vt liu gi gii hn đàn hi. Vi nhiu loi vt liu,
gii hn đàn hi và gii hn t tkhác nhau, tuy nhiên, mt cách gn đúng có th coi hai gii hny
như nhau. Đim do mt đim khác trên đường cong quan h ng sut-biến dng, đim bt đầu biến
dng do ln (H4.3).
Lý Thuyết Đàn Hi
54
§4.2 Định lut Hooke tng quát.
T các phân tích đầu chương ta thy rng, trng thái ng sut biến dng ca vt th không th
t được ch nh các phương trình cơ bn, đã dn ra trên đây. C th là, để xác định 6 thành phn ca
tensơ ng sut, 6 thành phn ca tensor biến dng và 3 thành phn chuyn v, vi tng cng 15 Nn, hin
ch 9 phương trình độc lp nhau. thế cho nên, để gii quyết các bài toán thuyết đàn hi, cn xác
định thêm quan h gia ng sut và biến dng ca vt liu mô hình tính toán. Nếu như điu này đưc thc
hin, th biu din, chng hn như, các thành phn ng sut trong 3 phương trình cân bng (2.16) qua
các thành phn biến dng, ri dùng (3.14) chuyn các thành phn biến dng qua 3 thành phn chuyn v u,
v, w và bng cách này, th thay 3 phương trình (2.16) bng 3 phương trình vi phân cha 3 hàm chưa
biết các chuyn v u, v w. Vai trò ca các phương trình tương thích (3.23) cùng vi các điu kin
biên s là các điu kin mà nghim ca bài toán đàn hi phi tha mãn.
Ta s kho sát vt th đàn hi tính cht đc bit công tiêu tn làm biến dng không ph
thuc vào ch thc thc hin các chuyn v ca các đim t trng thái đầu đến trng thái cui ca s
biến dng. thế cho nên, khi b đi ti trng đã gây ra biến dng ca vt th, vt th s tr v trng thái
không biến dng ban đầu và toàn b công tiêu tn cho quá trình biến dng trước đó s được hoàn tr đầy
đủ. Vt th tính cht nói trên được gi là vt th đàn hi lý tưởng. Vt th đàn hi mà quan h gia các
thành phn ng sut các thành phn biến dng tuyến tính, được gi là vt th đàn hi tuyến nh.
Trên thc tế tn ti nhng vt liu có tính cht đàn hi lý tưởng nhưng không phi là tuyến tính. Định lut
xác lp quan h tuyến tính gia các thành phn ng sut các thành phn biến dng tuyến tính tên
Định lut Hooke. Định lut tm quan trng hết sc to ln này đã được Rober Hooke (Anh) E.
Maroitte (Pháp) đặt nn móng đầu tiên khi, mt ch độc lp nhau, hai ông phát hin ra s ph thuc t l
thun gia các đại lượng mà ngày nay chúng ta gi ng sut biến dng, vào gia thế k 18 (chính
xác hơn là vào năm 1860).
Biu thc toán hc (dưới dng vô hướng) ca định lut Hooke nêu ra trên đây là như sau:
.
;
;
;
;
;
666564636261
565554535251
464544434241
363534333231
262524232221
161514131211
zxyzxyzyxx
zxyzxyzyxyz
zxyzxyzyxxy
zxyzxyzyxz
zxyzxyzyxy
zxyzxyzyxx
cccccc
cccccc
cccccc
cccccc
cccccc
cccccc
γγγεεετ
γγγεεετ
γγγεεετ
γγγεεεσ
γγγεεεσ
γγγεεεσ
+++++=
+++++=
+++++=
+++++=
+++++=
+++++=
(4.1)
Đả
o l
i, có th
bi
u di
n các thành ph
n bi
ế
n d
ng theo các thành ph
n
ng su
t nh
ư
sau
.
;
;
;
;
;
666564636261
565554535251
464544434241
363534333231
262524232221
161514131211
zxyzxyzyxzx
zxyzxyzyxyz
zxyzxyzyxxy
zxyzxyzyxx
zxyzxyzyxy
zxyzxyzyxx
aaaaaa
aaaaaa
aaaaaa
aaaaaa
aaaaaa
aaaaaa
τττσσσγ
τττσσσγ
τττσσσγ
τττσσσε
τττσσσε
τττσσσε
+++++=
+++++=
+++++=
+++++=
+++++=
+++++=
(4.2)
trong
đ
ó, c h
s
aij th
bi
u di
n qua các h
s
cij. Các quan h
(4.1) (4.2) chính các bi
u th
c
c
a
đị
nh lu
t Hooke t
ng quát (vi
ế
t d
ướ
i d
ng vô h
ướ
ng).
D
ướ
i d
ng ma tr
n, có th
bi
di
n (4.1) và (4.2) nh
ư
sau:
{
}
[
]
{
}
ε
σ
c
=
(4.1*)
{
}
[
]
{
}
σ
ε
a
=
(4.2*)
trong
đ
ó,
Lý Thuy
ế
t
Đ
àn H
i
55
{
}
[
]
T
zxyzxyzyx
τττσσσσ
=; (4.3)
{
}
[
]
T
zxyzxyzyx
γγγεεεε
=; (4.4)
[
]
[
]
61 ;61 , ÷=÷= jicc
ij
; (4.5)
[
]
[
]
61 ;61 , ÷=÷= jiaa
ij
. (4.6)
T
(4.1) và (4.2) ta có:
[
]
[
]
1
=ac
(4.7)
Các h
s
aij cij , trong (4.1) và (4.2),
đặ
c tr
ư
ng cho tính ch
t
đ
àn h
i c
a v
t th
t
i
đ
i
m kh
o
sát không ph
thu
c vào giá tr
c
a các thành ph
n bi
ế
n d
ng ho
c c
a các thành ph
n
ng su
t.
Các h
s
y
đượ
c g
i là các h
ng s
(module)
đ
àn h
i. N
ế
u nh
ư
các h
s
aij cij không ph
thu
c vào
to
độ
c
a
đ
i
m trên v
t th
, thì v
t th
đượ
c g
i
đồ
ng nh
t (ho
c
đồ
ng ch
t). V
sau, ta s
ch
kh
o sát
v
t th
đồ
ng ch
t.
Ma tr
n
ng su
t ma tr
n bi
ế
n d
ng c
a v
t th
đ
àn h
i tuy
ế
t tính là
đ
ói x
ng, t
c các h
s
trong các quan (4.1) và (4.2) ph
i th
a mãn tính ch
t t
ươ
ng
đồ
ng nh
ư
sau:
jiij
cc =
(4.8)
jiij
aa =
(4.9)
Bên c
nh tính
đồ
ng ch
t, m
t tính ch
t c
ơ
b
n khác c
a v
t li
u là tính
đị
nh h
ướ
ng. Tính
đị
nh h
ướ
ng
ph
n
nh s
khác nhau c
a các
đặ
c tr
ư
ng
đ
àn h
i theo các h
ướ
ng khác nhau (c
a h
t
a
độ
). M
t s
v
t
li
u nh
ư
pha lê, g
, composite các module
đ
àn h
i khác nhau theo các h
ướ
ng khác nhau.
Đ
ó nh
ng
v
t li
u d
h
ướ
ng. Tuy nhiên v
i
đ
a s
các v
t li
u k
thu
t nh
ư
thép, h
p kim nhôm
đ
a ph
n các ch
t
d
o c
u trúc vi tinh th
v
i
đị
nh h
ướ
ng phân b
m
t cách ng
u nhiên khi
ế
n cho các nh ch
t
đ
àn
h
i v
ĩ
mô c
a chúng là nh
ư
nhau theo các h
ướ
ng. Các lo
i v
t li
u này
đượ
c g
i là
đẳ
ng h
ướ
ng.
Các công th
c (4.1) ch
a 36 h
ng s
đ
àn h
i, tuy nhiên, không ph
i t
t c
chúng
độ
c l
p nhau.
Để
xác l
p quan h
gi
a các h
ng s
đ
àn h
i ta y
đề
c
p
đế
n m
t khái ni
m quan tr
ng,
đ
ó th
ế
n
ă
ng
bi
ế
n d
ng.
§4.3 Thế năng biến dng đàn hi
D
ướ
i tác d
ng c
a các l
c m
t và l
c kh
i, v
t th
đ
àn h
i b
bi
ế
n d
ng. Trong quá trình bi
ế
n d
ng
này, c l
c nói trên th
c hi
n công c
ơ
h
c. N
ế
u quá trình bi
ế
n d
ng là ch
m, không kèm theo các hi
u
ng quán tính không phát nhi
t thì, trên c
ơ
s
c
a nguyên lý b
o toàn n
ă
ng l
ượ
ng, toàn b
công y
đượ
c tích l
ũ
y vào v
t th
d
ướ
i d
ng th
ế
n
ă
ng bi
ế
n d
ng. V
i v
t th
đ
àn h
i, khi b
l
c ngoài, toàn b
th
ế
n
ă
ng này
đượ
c hoàn tr
tr
n v
n. Công th
ế
n
ă
ng các khái ni
m h
ế
t s
c quan tr
ng nh
s
d
ng
chúng m
i th
đượ
c nh
ng thông tin b
ích c
ũ
ng nh
ư
các qui t
c ph
ươ
ng pháp h
u hi
u trong
viêc gi
i quy
ế
t các bài toán c
ơ
h
c v
t th
bi
ế
n d
ng nói chung các bài toán
đ
àn h
i nói riêng. th
nói, khái ni
m n
ă
ng l
ượ
ng (công th
ế
n
ă
ng)
đ
ã t
o ra cách nhìn m
i, m
t c
ơ
s
m
i
để
gi
i các bài toán
đ
àn h
i c
ũ
ng nh
ư
cho phép
đượ
c nhi
u l
i gi
i m
i,
ư
u vi
t h
ơ
n, cho nhi
u v
n
đề
đ
ã
đượ
c gi
i quy
ế
t
tr
ướ
c
đ
ây b
ng c công c
khác. Trong th
i gian g
n
đ
ây, các ph
ươ
ng pháp d
a trên khái ni
m n
ă
ng
l
ượ
ng (có tên chung các ph
ươ
ng pháp n
ă
ng l
ượ
ng)
đ
ã
đượ
c v
n d
ng h
ế
t s
c r
ng rãi trong vi
c phát
tri
n các ph
ươ
ng pháp ph
n t
biên c
ũ
ng nh
ư
ph
ươ
ng pháp ph
n t
h
u h
n. D
ướ
i
đ
ây ta ch
th
th
o
lu
n m
t cách ng
n g
n v
đề
tài nói trên mà thôi.
Xét m
t phân t
hình kh
i ch
nh
t, có các c
nh dx, dy, dz cùng ng
n, trong v
t th
đ
àn h
i, cân
b
ng d
ướ
i c d
ng c
a các l
c ngoài. Gi
s
trên b
m
t phân t
y ch
t
n t
i thành ph
n
ng su
t
σ
x
phân b
đề
u, còn các thành ph
n
ng su
t khác
đề
u b
ng 0.
Đồ
ng th
i, c
ũ
ng không t
n t
i các l
c kh
i
(H4.3).
Lý Thuy
ế
t
Đ
àn H
i
56
Khi l
c tác d
ng lên phân t
σ
xdydz
đượ
c b
sung m
t l
ượ
ng d(
σ
xdydz), tcác c
nh cùng ph
ươ
ng
v
i tr
c x c
a hình kh
i phân t
s
độ
giãn dài b
sung
dxddx
x
u
d
x
ε
=
==
=
)(
. ng (phân t
) c
a l
c tác
d
ng
σ
xdydz lên hình h
p, l
y chính xác
đế
n
đạ
i l
ượ
ng bé c
p 2, b
ng dxdydzd
xx
εσ
.
N
ế
u gi
thi
ế
t r
ng trên m
t bên c
a hình h
p phân t
ch
tác d
ng c
a
ng su
t c
t
τ
xy (H4.4), thì,
c
ũ
ng v
i l
p lu
n nh
ư
trên, l
ư
u ý xy
x
v
y
u
γ
=
+
, có th
thu
đượ
c bi
u th
c gia s
công do
ng l
c c
t
gây ra:
dxdydzd
xyxy
γτ
Khi phân t
ch
u tác d
ng c
a t
t c
các thành ph
n
ng su
t, gia s
công s
b
ng t
ng công do
t
ng
ng l
c thành ph
n (t
ươ
ng
ng v
i các thành ph
n
ng su
t) t
o ra:
[
]
,dxdydzdddddddA
zxzxyzyzxyxyzzyyxx
γτγτγτεσεσεσ
+++++=
(4.10)
và công cho m
t
đơ
n v
th
tích s
là:
.
zxzxyzyzxyxyzzyyxx
dddddd
dxdydz
dA
dW
γτγτγτεσεσεσ
+++++==
(4.11)
Trên c
ơ
s
c
a công th
c (4.11) có th
coi các thành ph
n
ng su
t và các thành ph
n bi
ế
n d
ng là các
l
c suy r
ng và các chuy
n v
suy r
ng t
ươ
ng
ng, theo
đị
nh ngh
ĩ
a quen thu
c c
a khái ni
m này.
Ta gi
thi
ế
t r
ng quá trình bi
ế
n d
ng x
y ra ch
m và v
i nhi
t
độ
không
đổ
i,
đồ
ng th
i,
toàn b
công tiêu t
n cho s
bi
ế
n d
ng
đề
u t
p trung vào vi
c làm t
ă
ng th
ế
n
ă
ng c
a v
t th
. Khi
đ
ó,
công th
c (4.11) chính là công th
c xác
đị
nh th
ế
n
ă
ng c
a
đơ
n v
th
tích v
t th
. C
n l
ư
u ý m
t
đ
i
u là
khi thi
ế
t l
p các công th
c (4.10) và (4.11) ta không c
n vi
n d
n
đế
n m
t tính ch
t v
t lý xác
đị
nh nào
c
a v
t th
, do
đ
ó, chúng nghi
m
đ
úng cho m
i v
t th
liên t
c.
th
ch
ng minh
đượ
c r
ng, công
đơ
n v
th
tích c
a các l
c n
i l
c không ph
thu
c vào vi
c ch
n
h
ướ
ng c
a h
to
độ
, ngh
ĩ
a là có th
vi
ế
t
.
'''''''''''''''''' xzxzzyzyyxyxzzyyxx
zxzxyzyzxyxyzzyyxx
dddddd
dddddd
γτγτγτεσεσεσ
γ
τ
γ
τ
γ
τ
ε
σ
ε
σ
ε
σ
+++++=
=
+
+
+
+
+
(4.12)
trong
đ
ó,
'''''''''
, , , , ,
xzzyyxzyx
τττσσσ
'''''''''
,,,,,
xzzyyxzyx
γγγεεε
- là các thành ph
n
ng su
t các
thành ph
n bi
ế
n d
ng trong h
t
a
độ
(x’,y’, z’).