Lý Thuy
ế
t
Đ
àn H
i
70
Ch
ươ
ng V
THI
T L
P BÀI TOÁN LÝ THUY
T
Đ
ÀN H
I
§5.1 Các phương trình cơ s tng quát ca lý thuyết đàn hi
Tr
ng thái v
t lý t
i
đ
i
m v
t ch
t trên v
t th
đ
àn h
i
đượ
c xác
đị
nh b
i các
đạ
i l
ượ
ng: 6 thành ph
n
ng su
t, 6 thành ph
n bi
ế
n d
ng và 3 thành ph
n chuy
n v
. Các
đạ
i l
ượ
ng nói trên
đượ
c g
i là các bi
ế
n
c
ơ
b
n c
a bài toán lý thuy
ế
t
đ
àn h
i. c bi
ế
n c
ơ
b
n t
i m
t
đ
i
m bên trong v
t th
ph
i ch
u s
ràng
bu
c b
i các quan h
đ
ã
đượ
c thi
ế
t l
p
đượ
c t
các ch
ươ
ng II, ch
ươ
ng III và ch
ươ
ng IV, bao g
m:
h
các ph
ươ
ng trình cân b
ng:
.0
;0
;0
=+
+
+
=+
+
+
=+
+
+
z
z
yz
xz
y
zyyxy
x
zx
yx
x
F
zyz
F
zyx
F
zyx
σ
τ
τ
τστ
τ
τ
σ
(5.1)
các quan h
ng su
t-bi
ế
n d
ng :
;
;
;
z
w
y
v
x
u
z
y
x
=
=
=
ε
ε
ε
.
2
1
;
2
1
;
2
1
+
=
+
=
+
=
x
w
z
u
z
v
y
w
y
u
x
v
zx
yz
xy
γ
γ
γ
(5.2)
h
ph
ươ
ng trình các t
ươ
ng thích:
;2
;2
;2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
x
z
e
z
e
x
e
zy
e
y
e
z
e
yx
e
x
e
y
e
zxx
z
yz
z
y
xyy
x
=
+
=
+
=
+
.
;
;
2
2
2
+
+
=
+
+
=
+
+
=
y
e
x
e
z
e
xyx
e
x
e
z
e
y
e
yxz
e
z
e
y
e
x
e
xzy
e
zx
yzxy
z
yzxy
zx
y
xy
zx
yz
x
(5.3)
đị
nh lu
t Hooke t
ng quát:
.
;
;
;
;
;
666564636261
565554535251
464544434241
363534333231
262524232221
161514131211
zxyzxyzyxx
zxyzxyzyxyz
zxyzxyzyxxy
zxyzxyzyxz
zxyzxyzyxy
zxyzxyzyxx
cccccc
cccccc
cccccc
cccccc
cccccc
cccccc
γγγεεετ
γγγεεετ
γγγεεετ
γγγεεεσ
γγγεεεσ
γγγεεεσ
+++++=
+++++=
+++++=
+++++=
+++++=
+++++=
(5.4).
Trong 6 ph
ươ
ng trình t
ươ
ng thích (5.3) trên
đ
ây, ch
3 ph
ươ
ng trình
độ
c l
p nhau các
đ
i
u ki
n
c
n
đủ
để
cho các thành ph
n chuy
n v
đơ
n tr
và liên t
c (cho v
t th
đơ
n liên), khi các thành ph
n
bi
ế
n d
ng xác
đị
nh tr
ướ
c.
Các ph
ươ
ng trình trên
đ
ây
đượ
c g
i các ph
ươ
ng trình c
ơ
s
chung c
a lý thuy
ế
t
đ
àn h
i. V
th
c
ch
t, c ph
ươ
ng trình c
ơ
s
chung bao g
m 15 ph
ươ
ng trình vi phân và các quan h
đạ
i s
,
độ
c l
p nhau,
gi
a các thành ph
n
ng su
t, các tp bi
ế
n d
ng và các tp chuy
n v
.
Để
hoàn t
t vi
c thi
ế
t l
p bài toán còn
ph
i thi
ế
t l
p các
đ
i
u ki
n biên. Các
đ
i
u ki
n biên
đượ
c xác
đị
nh y theo
đ
i
u ki
n v
t lý, hình h
c t
i
t
ng
đ
i
m trên m
t bao v
t th
kh
o sát. Trong khi các ph
ươ
ng trình c
ơ
s
nh
ư
nhau thì các
đ
i
u ki
n
Lý Thuy
ế
t
Đ
àn H
i
71
biên l
i khác nhau, tùy thu
c vào t
ng bài toán.
Để
đượ
c l
i gi
i c
a các bài toán, c
n bi
ế
t ch xác
đị
nh
đ
úng các
đ
i
u ki
n biên. Các ph
ươ
ng trình c
ơ
s
k
ế
t h
p v
i các
đ
i
u ki
n biên s
hình thành các bài
toán gtr
biên c
ơ
b
n (g
i t
t bài toán biên) c
a thuy
ế
t
đ
àn h
i. hai hình th
c bài toán biên
th
ườ
ng g
p,
đ
ó là: bài toán theo chuy
n v
và bài toán theo
ng su
t. Vì, nói chung, r
t khó tìm l
i gi
i c
a
bài toán biên nên
đ
ã có khá nhi
u các chi
ế
n thu
t gi
i quy
ế
t v
n
đề
đượ
c
đề
ra ph
c v
cho m
c
đ
ích này.
Tr
ướ
c khi th
o lu
n v
các bài toán biên c
ơ
b
n, ta th
o lu
n thêm v
các
đ
i
u ki
n biên và cách xác
đị
nh
đ
úng các
đ
i
u ki
n biên. Ph
n cu
i ch
ươ
ng nêu ra các chi
ế
n thu
t th
ườ
ng s
d
ng gi
i thi
u c
nguyên lý t
ng quát
đượ
c
ng d
ng r
ng rãi khi gi
i quy
ế
t các bài toán thuy
ế
t
đ
àn h
i. c quan h
đề
c
p
đế
n trong ch
ươ
ng này và v
sau ch
y
ế
u
đượ
c mô t
d
ướ
i d
ng vô h
ướ
ng ho
c ma tr
n.
§5.2 Điu kin biên
N
ế
u nh
ư
các giá tr
c bi
ế
n bên trong v
t th
ch
ch
u s
ràng bu
c c
a các ph
ươ
ng trình c
ơ
s
t
các bi
ế
n c
ơ
b
n t
i các
đ
i
m trên m
t biên còn ph
i tuân th
thêm các các
đ
i
u ki
n biên. V
m
t v
t lý,
các
đ
i
u ki
n biên ph
n
nh t
ươ
ng tác trên biên gi
a v
t th
v
i môi tr
ườ
ng còn v
m
t toán h
c, các
đ
i
u
ki
n biên k
ế
t h
p v
i các ph
ươ
ng trình cân b
ng t
o
để
nên các bài toán biên hoàn ch
nh. Thông th
ườ
ng,
đ
i
u ki
n biên cho bi
ế
t v
t th
đượ
c gi
cân b
ng trong không gian b
ng cách nào ch
u tác d
ng th
ế
nào t
các
đố
i t
ượ
ng bên ngoài. Các
đ
i
u ki
n này
đượ
c xác
đị
nh, v
m
t toán h
c, thông qua vi
c ch
đị
nh (cho bi
ế
t tr
ướ
c) các chuy
n v
ho
c l
c m
t t
i các
đ
i
m trên m
t bao v
t th
. N
ế
u ký hi
u b
m
t cho
tr
ướ
c chuy
n v
S
u
(g
i t
t là m
t biên chuy
n v
) còn b
m
t cho tr
ướ
c l
c m
t, (m
t biên l
c), là S
T
thì
b
m
t toàn b
c
a v
t th
, S , b
ng t
ng c
a m
t biên chuy
n v
m
t biên l
c: S = S
u
+ S
T
. N
ế
u
chuy
n v
bi
ế
t tr
ướ
c b
ng 0, thì m
t biên
đượ
c g
i là biên c
đị
nh. N
ế
u trên m
t biên không l
c c
d
ng và chuy
n v
c
ũ
ng không bi
ế
t tr
ướ
c, ta có
đ
i
u ki
n biên t
do.
Nói chung, trên m
i m
t biên t
n t
i m
t
đ
i
u ki
n biên: ho
c biên l
c ho
c biên chuy
n v
.
Tuy nhiên, theo hai h
ướ
ng khác nhau trên cùng m
t m
t biên có th
t
n t
i
đ
i
u ki
n biên chuy
n v
theo
h
ướ
ng y và
đ
i
u ki
n biên l
c còn theo h
ướ
ng kia. Trong d
v
t
m ch
nh
t ch
u kéo
đố
i x
ng trên
hình H5.2, hai c
nh song song v
i tr
c y là các biên l
c, còn hai c
nh kia là các biên không ch
u l
c, c
ũ
ng
v
n thu
c lo
i biên l
c. Tuy nhiên, n
ế
u s
d
ng tính ch
t
đố
i x
ng c
a bài toán, ch
c
n kh
o sát m
t n
a
t
m, nh
ư
trên hình, tr
c
đố
i x
ng tr
thành m
t "biên". Các
đ
i
m trên tr
c
đố
i x
ng không chuy
n
v
đườ
ng theo ph
ươ
ng x (
đ
i
u ki
n biên chuy
n v
) và không ch
u l
c m
t (là
đ
i
u ki
n biên không ch
u
l
c) theo ph
ươ
ng y, do
đ
ó, tr
c
đố
i x
ng v
a biên l
c v
a biên chuy
n v
. T
t nhiên các y
ế
u t
chuy
n v
và l
c c
a lo
i
đ
i
u ki
n biên này ph
i t
ươ
ng
ng v
i nhau.
Thi
ế
t l
p các
đ
i
u ki
n biên là b
ướ
c r
t quan tr
ng trong quá trình l
p bài toán và gi
i quy
ế
t bài toán
thuy
ế
t
đ
àn h
i. Vi
c xác
đị
nh sai các
đ
i
u ki
n biên th
bi
ế
n bài toán này thành bài toán khác ho
c
làm cho l
i gi
i sai l
ch nhi
u khi không gi
i
đượ
c. K
n
ă
ng thi
ế
t l
p
đ
úng các
đ
i
u ki
n biên c
n
đượ
c rèn luy
n k
thông qua th
c hành gi
i các bài t
p.
Lý Thuy
ế
t
Đ
àn H
i
72
Vi
c xác l
p
đ
i
u ki
n biên chuy
n v
th
th
c hi
n m
t cách tr
c ti
ế
p và,i chung,
đơ
n gi
n
h
ơ
n so v
i
đ
i
u ki
n biên l
c. Vi
c áp
đặ
t
đ
i
u ki
n biên l
c t
i m
t
đ
i
m trên biên có ngh
ĩ
a là áp
đặ
t
đ
i
u
ki
n cân b
ng c
a t
di
n phân t
t
i
đ
i
m nói trên (xem
§
2.2). D
a trên k
ế
t qu
thu
đượ
c t
ch
ươ
ng II,
đ
i
u ki
n cân b
ng c
a t
di
n phân t
đượ
c bi
u di
n (d
ướ
i d
ng vô h
ướ
ng) b
i ph
ươ
ng trình
:
,
;
;
zzyyzxxz
n
x
zzyyyxxy
n
y
zzxyyxxx
n
x
nnnT
nnnT
nnnT
σττ
τστ
ττσ
++=
++=
++=
(5.5)
trong
đ
ó,
zyx
nnn ,,
là các cosine ch
ph
ươ
ng pháp tuy
ế
n ngoài c
a
đ
i
m trên biên trong h
t
a
độ
kh
o sát;
n
z
n
y
n
x
TTT ,,
là các thành ph
n c
a vector l
c m
t
đơ
n v
t
i
đ
i
m kh
o sát;
zxyzxyzyx
τττσσσ
,,,,,
là các thành ph
n
ng su
t t
i
đ
i
m kh
o sát.
Công th
c (5.5) cho th
y,
để
th
a mãn
đ
i
u ki
n cân b
ng trên biên, l
c m
t
đơ
n v
ph
i quan h
xác
đị
nh v
i các thành ph
n
ng su
t t
i các
đ
i
m trên biên. Vi
c xác l
p
đ
i
u ki
n biên l
c cho m
t bài
toán c
th
chính vi
c xác
đị
nh các cosine ch
ph
ươ
ng
zyx
nnn ,,
cùng v
i các thành ph
n l
c m
t
n
z
n
y
n
x
TTT ,,
t
i các
đ
i
m trên biên
để
t
đ
ó xác l
p
đượ
c các quan h
d
ng (5.5), mà c thành ph
n
ng
su
t t
i
đ
i
m trên biên ph
i th
a mãn.
H5.3 là các ví d
đơ
n gi
n, c
th
v
các
đ
i
u ki
n biên.
Lý Thuy
ế
t
Đ
àn H
i
73
§5.3 Các bài toán biên
Gi
i m
t bài toán lý thuy
ế
t
đ
àn h
i c
th
vi
c xác
đị
nh phân b
ng su
t, bi
ế
n d
ng và \ ho
c
chuy
n v
th
a mãn các ph
ươ
ng trình c
ơ
s
(5.1) cùng các
đ
i
u ki
n biên c
th
c
a bài toán. Nh
ư
trên
đ
ây
đ
ã
đề
c
p
đế
n, c ph
ươ
ng trình c
ơ
s
k
ế
t h
p v
i m
t lo
i
đ
i
u ki
n biên xác
đị
nh s
hình thành m
t bài
toán giá tr
biên t
ươ
ng
ng. Ta g
i t
t bài toán giá tr
biên là bài toán biên. Có 3 bài toán biên biên c
ơ
b
n,
đượ
c xác
đị
nh nh
ư
sau:
1.
Bài toán biên lc
: Xác
đị
nh s
phân b
c
a các
ng su
t, chuy
n v
bi
ế
n d
ng t
i các
đ
i
m trên
v
t th
đ
àn h
i cân b
ng khi cho tr
ướ
c các l
c kh
i s
phân b
c
a các l
c tác d
ng lên b
m
t
đượ
c mô t
b
i:
(
)
(
)
S
ij
S
i
n
j
xfxT =
(5.6)
trong
đ
ó,
S
i
x
bi
u th
đ
i
m trên m
t biên (ch
u l
c) còn
(
)
S
ij
xf
bi
u th
giá tr
c
a l
c m
t t
i
đ
i
m
trên biên nói trên.
2.
Bài toán biên chuyn v
: Xác
đị
nh s
phân b
c
a các
ng su
t, chuy
n v
bi
ế
n d
ng t
i c
đ
i
m trên v
t th
đ
àn h
i cân b
ng khi cho tr
ướ
c các l
c kh
i s
phân b
c
a chuy
n v
trên b
m
t
đượ
c mô t
b
i:
(
)
(
)
S
ij
S
ij
xgxu =
(5.7)
trong
đ
ó,
S
i
x
bi
u th
đ
i
m trên m
t biên (ch
u l
c) còn
(
)
S
ij
xg
bi
u th
giá tr
c
a chuy
n v
t
i
đ
i
m trên biên nói trên.
3.
Bài toán biên hn hp
: Xác
đị
nh s
phân b
c
a các
ng su
t, chuy
n v
và bi
ế
n d
ng t
i các
đ
i
m
trên v
t th
đ
àn h
i cân b
ng khi cho tr
ướ
c các l
c kh
i và s
phân b
c
a các l
c tác d
ng lên b
m
t
ch
u l
c S
T
đượ
c mô t
b
i (5.6) và s
phân b
c
a chuy
n v
trên b
m
t S
u
đượ
c mô t
b
i (5.7).
§5.4 Tính duy nht nghim ca bài toán biên
Ta xét bài toán v
i
đ
i
u ki
n biên h
n h
p, t
c t
n t
i
đồ
ng th
i c
m
t biên cv, S
u
l
n m
t biên
ch
u l
c S
T
. Tính ch
t duy nh
t nghi
m bài toán a tr
biên
đượ
c ch
ng minh b
ng ph
ươ
ng pháp ph
n
ch
ng. Gi
s
t
n t
i
đồ
ng th
i nghi
m phân bi
t nhau hai:
(
)
)
{
}
111
iijij
ue
σ
{
}
222
iijij
ue
σ
, cho
Lý Thuy
ế
t
Đ
àn H
i
74
cùng m
t bài toán v
i l
c m
t, l
c kh
i c
ũ
ng nh
ư
các
đ
i
u ki
n biên h
t nh
ư
nhau. Hi
u c
a hai nghi
m
trên
đượ
c bi
u di
n b
i:
( ) ( )
( ) ( )
.
;
'
21
21
21
iii
ijijij
ijijij
uuu
eee
=
=
=
σσσ
(5.8)
Vì hai nghi
m (1) và (2) th
a mãn
đ
i
u ki
n cân b
ng v
i cùng m
t l
c kh
i nh
ư
nhau nên hi
u c
a chúng
s
ph
i th
a mãn
đ
i
u ki
n cân b
ng không l
c kh
i, t
c:
0
,
=
jij
σ
(5.9)
C
ũ
ng nh
ư
v
y, hi
u hai nghi
m s
ph
i th
a mãn
đ
i
u ki
n biên 0, t
c
đ
i
u ki
n không có l
c m
t trên m
t
ch
u l
c S
T
c
ũ
ng nh
ư
không có chuy
n v
trên m
t biên cv, hay:
0==
jij
n
i
nT
σ
trên S
T
(5.10)
và c
đ
i
u ki
n không chuy
n v
trên biên chuy
n v
S
u
: 0=
i
u trên S
u
(5.11)
Ta có th
bi
ế
n
đổ
i bi
u th
c th
ế
n
ă
ng v
t th
ng tr
ng thái hi
u c
a hai nghi
m nh
ư
sau:
(
)
( )
=
==
==
V
ijij
S
ijij
V
ijij
V V
iijjiij
V
ijjiij
V
ijij
V
dVudSun
dVudVudVu
dVudVeWdV
,
,,
,
2
σσ
σσσ
ωσσ
(5.12)
trong
đ
ó,
(
)
ijjiij
uu
,,
2
1=
ω
tensor xoay [xem công th
c (3.8)m
c
§
3.1].
Để
k
ế
t qu
trên,
đ
ã v
n
d
ng
đị
nh lý divergent
để
chuy
n tích phân trên th
tích v
tích phân m
t t
ươ
ng
ng. Ngoài ra, c
n nh
r
ng ngo
i tích c
a m
t tensor
đố
i x
ng v
i m
t tensor ph
n x
ng luôn b
ng 0, nên
0=
ijij
ωσ
. V
i l
ư
u
ý r
ng m
t biên bao g
m hai ph
n: biên ch
u l
c biên cv, t
c
uT
SSS += , trên c
ơ
s
(5.9)÷(5.12) ta
02 =
V
WdV . (5.13)
th
ế
n
ă
ng W hàm xác
đị
nh d
ươ
ng nên t
(5.13) ta
0
=
W
trên toàn mi
n V và t
đ
ó, suy ra r
ng
các thành ph
n
ng su
t các thành ph
n bi
ế
n d
ng
đề
u tri
t tiêu, t
c
0==
ijij
e
σ
, trên toàn mi
n.
0=
ij
e
trên toàn mi
n nên v
t kh
o sát không b
bi
ế
n d
ng mà ch
có th
chuy
n v
nh
ư
v
t r
n. Nh
ư
ng
trên biên chuy
n v
ph
i th
a mãn
đ
i
u ki
n 0=
i
u nên suy ra r
ng, chuy
n v
c
ũ
ng tri
t tiêu, t
c, 0=
i
u
trên toàn mi
n V. Nói cách khác, hai nghi
m cho tr
ướ
c ph
i
đồ
ng nh
t, hay, nghi
m bài toán duy nh
t.
L
ư
u ý r
ng, n
ế
u nh
ư
không t
n t
i m
t biên chuy
n v
thì
1
i
u
2
i
u
sai khác nhau b
i chuy
n v
c
a v
t
r
n.
§5.4 Dng chuyn v và dng ng sut ca các phương trình cơ s chung
Vi
c tìm l
i gi
i b
t k
m
t trong 3 bài toán biên trên
đ
ây
đề
u h
ế
t s
c ph
c t
p.
Để
ph
c v
cho vi
c
tìm các l
i gi
i y, ta ti
ế
p t
c rút g
n, bi
ế
n
đổ
i các ph
ươ
ng trình c
ơ
s
(5.1)÷(5.4) v
d
ng thích h
p v
i
t
ng bài toán biên nêu trên. Các ph
ươ
ng trình c
ơ
s
(5.1)÷(5.4) ch
a 15
N
n s
c
ơ
b
n, bao g
m các thành
ph
n
ng su
t, các thành ph
n bi
ế
n d
ng và các thành ph
n chuy
n v
. B
ng cách s
d
ng
đị
nh lu
t Hooke
để
bi
u di
n các thành ph
n
ng su
t dùng quan h
ng su
t- bi
ế
n d
ng lo
i tr
các thành ph
n bi
ế
n
d
ng, ta thu
đượ
c h
3 ph
ươ
ng trình ch
v
i 3
N
n s
các thành ph
n chuy
n v
.
Đ
ó d
ng chuy
n v
c
a các ph
ươ
ng trình c
ơ
s
. D
ng chuy
n v
c
a các ph
ươ
ng trình c
ơ
s
chung
đượ
c s
d
ng r
t r
ng rãi
đặ
c bi
t thích h
p cho các i toán biên chuy
n v
, khi mà các
đ
i
u ki
n biên ch
ch
a chuy
n v
. M
t