TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
TỔ TOÁN MÔN: ĐẠI SỐ 7
PHẦN: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC.
MA TRẬN ĐỀ Ngày kiểm: 28/10/2013.
Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng
Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Cộng được hai số Hiểu được thứ tự Vận dụng được tính Tập hợp số
hữu tỉ đơn giản thực hiện các phép chất để tính nhanh hữu tỉ. Cộng,
tính. giá trị của biểu trừ, nhân, chia
thức. So sánh được số hữu tỉ
các số hữu tỉ đơn
giản
Số câu 3 1 1 1 6
2đ 0,5đ 1đ 0,5đ 4,0đ Số điểm
40 % Tỉ lệ %
Áp dụng được Vận dụng quy tắc GTTĐ , cộng,
quy tắc nhân hai GTTĐ để giải bài trừ, nhân, chia
số thập phân toán tìm x có chứa số thập phân
dấu GTTĐ
Số câu 1 1 2
0,5đ 1đ 1,5đ Số điểm
15 % Tỉ lệ %
Hiểu cách tính luỹ Lũy thừa của
thừa của một tổng một số hữu tỉ
Số câu 1 1
0.5đ 0,5đ Số điểm
5 % Tỉ lệ %
Hiểu tính chất của Vận dụng t/c dãy tỉ Tỉ lệ thức, t/c
tỉ lệ thức để tìm số bằng nhau để dãy tỉ số bằng
được số hạng trong tìm chính xác các nhau
tỉ lệ thức giá trị
Số câu 1 1 2
2đ 1đ 3đ Số điểm
30 % Tỉ lệ %
Hiểu được khái Làm tròn số,
niệm về căn bậc căn bậc hai
hai, biết làm tròn
số theo yêu cầu.
Số câu 2 2
1đ Số điểm 1đ
Tỉ lệ % 10 %
4 5 3 1 13
Tổng số
2đ 3,5đ 3,5đ 1đ 10đ
câu
20% 35% 35% 10% 100
Tổng số
%
điểm
Tỉ lệ %
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 1 ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
TỔ TOÁN MÔN: ĐẠI SỐ 7 PHẦN: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC.
ĐỀ SỐ: 2 Ngày kiểm: 28/10/2013.
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Làm tròn số 258,394 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
A. 258,39 B. 258,30 C. 258,40 D. 258, 38
2
Câu 2: Tính
, ta được kết quả là:
(
)
2 5
1 2
A.
B.
C.
D.
1 4
1 100
81 100
1 100
Câu 3: Kết quả của phép tính ( 0,2) ( 0,5)
là :
A. 1
B. -0,1
C. 0,01
D. 0,1
Câu 4: Giá trị của biểu thức
bằng:
3 20
2 15
A.
B.
C.
D.
1 60
17 60
5 35
1 60
y
Câu 5: So sánh các số hữu tỉ sau: x =
và
ta được kết quả là:
2 7
3 11
A. x < y
B. x = y
C. x > y
D. x y
Câu 6: 4 bằng:
A. -2 ; B. 4
C. 16 D. 2
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 7 . (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a.
;
2
1 3
4 1 15
b. |-2,8| . (-0,3) ;
c. 5,3 . (-0,7) – 1,35 : (-0,9)
4
2
d.
11 2
5 3
5 11 3 2
Câu 8 . (2 điểm). Tìm x, biết:
a)
x 10
3 2
b) |x + 4,3| - |-2,8| = 0
Câu 9: (2 điểm). Tìm ba số a, b, c. Biết
và a + b - c = 12
a b 11 15
c 22
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 1 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
TỔ TOÁN MÔN: ĐẠI SỐ 7
PHẦN: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC.
ĐỀ SỐ: 2 Ngày kiểm: 28/10/2013.
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1
2
3
4
5
6
A C D B A A
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a.
=
+
2
-7 3
19 15
1 3
4 1 15
0,25
0,25
=
-16 15
b. |-2,8| . (-0,3) = 2,8 . (-0,3)
0,25
= -0,84
0,25
Câu 7 .
c. 5,3 . (-0,7) – 1,35 : (-0,9) = -3,71 -(-1,5)
0,5
(3
= - 2,21
0,5
điểm).
4
2
c.
=
- 2
11 2
5 ( 4 3
5 ) 3
11 2
5 3
5 11 3 2
0,5
0,25
=
. 2
11 2
= 11
0,25
x =
10.3 2
a. x 10
3 2
0,5
x = 15
0,5
b) |x + 4,3| - |-2,8| = 0
Câu 8 .
|x + 4,3| - 2,8 = 0
0,25
(2 điểm)
|x + 4,3| = 2,8
0,25
0,25
x + 4,3 = 2,8 x = -1,5
0,25
x + 4,3 = -2,8 x = -7,1
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
0,5
=
a+b-c 11+15-22
a b 11 15
c 22
Câu 9.
(2 điểm).
0,25
=
12 4
= 3
0,25
= 3 a = 33
a 11
0,25
= 3 b = 45
b 15
0,25
= 3 c = 66
c 22
0,25
Vậy: a = 33, b = 45, c = 66
0,25

