intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7

Chia sẻ: Đào Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:61

205
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đến với "Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7 các bạn sẽ được tham khảo đề thi của các trường khác nhau như: Trường THCS Lê Quý Đôn; Trường THCS Hoàng Văn Thụ;... Tất cả các câu hỏi đều là câu hỏi tự luận và có kèm đáp án. Mời các bạn cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin vấn đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7

  1. Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013 Họ và tên HS : ……………..…..……....... MÔN : Toán 7 Lớp : ……… STT: .................. Thời gian làm bài : 90 phút Điểm : Chữ ký của giám thị : Chữ ký của giám khảo : Đề bài: Bài 1: (2 điểm) 2 1) Điền kí hiệu ( , ,  ) thích hợp vào ô vuông: -3 N;  Q; N Z Q 3  4 10 6 2 2) Trong các phân số ; ; , phân số nào biểu diễn số hữu tỉ  ? 10  25 15 5 5 1 3 2 7 3 3) Thực hiện phép tính: a) 2 b)    6 3 7 9 9 7 Bài 2: (3,5 điểm) 1) Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -2 thì y = 6. a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x = 4 0,5 x 10 2) Tìm x biết:  3 2 3) Cho biết 25 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 140 ngày. Hỏi 20 công nhân hoàn thành công việc đó hết bao nhiêu ngày ? (Giả sử năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau). Bài 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ 1) a // b không? Vì sao? 2) Cho Aˆ 2 = 700. Tính Bˆ1 ; Bˆ 2 Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC. Xác định điểm I là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia IA lấy điểm D sao cho ID = IA. 1) Chứng minh:  ABI =  DCI 2) Chứng minh: AB // CD 3) Vẽ IH  AB tại H, IK  DC tại K. Chứng minh H, I, K thẳng hàng BÀI LÀM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  2. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012 – 2013) MÔN: Toán lớp 7 Bài Câu Nội dung Điểm 0,5đ Câu 1 2 -3  N;   Q; NZQ Sai một ý 0,5đ 3 trừ 0,25 đ Câu 2 4 10 Bài 1 ; 0,5đ 0,5đ 10  25 2 điểm 5 1 5 7 5 14  3 3a)  2 =    = 0,5đ Câu 3 6 3 6 3 6 6 2 1đ 3 2 7 3 3 2 7 3 3 3b)    =  (  ) =  1 = 0,5đ 7 9 9 7 7 9 9 7 7 a) Tìm hệ số tỉ lệ k = -3 0,5đ Câu 1 b) Hãy biểu diễn y theo x: y = -3x 0,5đ 1,5đ c) Tính giá trị của y = -12 0,5đ 0,5 x 10 3.10 0,5đ Câu 2  => 0,5x =  15 3 2 2 1đ 0,5đ => x = 30 Bài 2 Gọi x là số ngày để 20 công nhân làm xong 3,5 điểm ngôi nhà; x nguyên dương Vì số công nhân và số ngày làm xong ngôi 0.25đ Câu 3 nhà là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên 1đ Theo tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch Ta có: 25.140 = 20.x 0.25đ Tính được x = 175 0.25đ Trả lời 0.25đ Câu 1 a // b vì a và b cùng vuông góc vời CD 0.5đ Bài 3 0,5đ 0 1,5 điểm Câu 2 Tính Bˆ1 = 70 ( có giải thích ) 0,5đ 1đ Tính Bˆ = 1100 ( Có lập luận để suy ra ) 0,5đ 2 Hình vẽ 0,5đ 0,5đ Bài 4 3 điểm Câu 1 Ghi được các yếu tố bằng nhau 0,5đ 0,75 đ Kết luận  ABC =  AMN ( c- g- c ) 0,25đ Câu 2 Chứng minh AB // CD 0,75đ 0,75đ Chứng minh IK  AB 0,5đ Câu 3 Nêu IH  AB 1đ Suy ra IH và IK trùng nhau 0,25đ
  3. Vậy ba điểm H, I, K thẳng hàng 0,25đ Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, đúng vẫn ghi điểm tối đa.
  4. PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012-2013) Môn Toán 7: (thời gian 90 phút) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7 Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ Cộng cao PHẦN ĐẠI SỐ 1. Số hữu tỉ. số thực Biết được các Thực hiện Vận dụng Vận dụng công thức thành thạo thành thạo quy tắc tính lũy thừa các phép toán trong các tính lũy của một số cộng, trừ, bài toán tìm thừa, tính hữu tỉ. nhân, chia và x. chất phân lũy thừa các phối của số hữu tỉ. phép nhân đối với phép cộng, để chứng minh bài toán chia hết. Số câu: 1 3 2 1 Số câu: 7 Số điểm: 1 2 1,5 1 Số điểm: 5,5 Tỷ lệ: 55 % 2. Hàm số và đồ thị Giải được . một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau). Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 Tỷ lệ: 15% 3. Vận dụng Đường thẳng vuông được dấu góc, đường thẳng hiệu nhận song song biết hai
  5. đường thẳng song song để chứng minh hai đường thẳng song song. Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ:10% 4. Tam giác Biết được Hiểu được ba định lí tổng 3 trường hợp góc của tam bằng nhau giác. Tính của tam giác được số đo để chứng của 1 góc biết minh hai tam 2 góc cho giác bằng trước. nhau. Số câu: 1 1 Số câu: 2 Số điểm: 1 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 20 % Tổng số câu: 2 5 3 1 Tổng số điểm: 2 (20%) 4,5 2,5 1 11 (45%) (20%) (10%) (100 % )
  6. Trường THCS Hoàng Văn Thụ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Họ, tên:………………………………… MÔN: TOÁN 7 Lớp: …………………………………… Thời gian: 90 phút ĐỀ: I. Lý thuyết Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích. 5 1 Áp dụng tính:   . 35 3 Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác. Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 550, C = 700, tính .B II. Bài tập Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 2 5 2 16 1 2 1 2 a) 4 + + 1,5  + b) 19  (  )  34  (  ) 25 21 25 21 6 5 6 5 2  3 1 c) 3:     . 25  2 3 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: 3 2 a) x 7 3 1 3 b) x   2 4 Câu 3: (1,5 điểm) Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó. Câu 4: (2 điểm) Cho ΔABC có AB = AC. M trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng: ΔAMB = ΔAMC . b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng AB // CD.
  7. Câu 5:( 1đ) n 3 n 3 Cho A  3 2  3n 1  2n  2 với nN Chứng minh rằng A  6 BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN TOÁN 7 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I LÝ THUYẾT Công thức tính lũy thừa của một tích: (x . y)n = xn. yn 0,5 5 5 1 1 1  5 0,5 Áp dụng:   . 35 =   3  1 1 3 3  Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 0,5 0 0,25 Xét ΔABC có: A + B + C 180 2 550 + B + 700 = 1800 B = 1800 – (550 +700) = 450 0,25 II BÀI TẬP a) 2 5 2 16  2 2   5 16  0,75 4 + + 1,5  +   4       1,5 25 21 25 21  25 25   21 21 = 4 + 1 + 1,5 = 6,5 1 1 2 1 2  1 1  2  2 0,75 b) 19  (  )  34  (  )   19  34      = (-15)   -  = 6 6 5 6 5  6 6  5  5 2  3 1 9 1 4 5 4 5 9 c) 3:     . 25 = 3 :   5  3       3  2 3 4 3 9 3 3 3 3 0,5 a) 2 0,25
  8. 3 2 0,25 x 7 3 2 3 x  0,25 3 7 14 9 x  21 21 23 x 21 b) 0,25 1 3 x   2 4 0,25 3 1 x =  4 2 3 2 x =  0,25 4 4 1 x = 4 1 1 x hoặc x   4 4 Gọi số đo các góc của tam giác lần lượt là x, y, z. ( x, y, x > 0) 0,25 x y z Theo đề bài ta có:   và x+y +z =1800 (tổng ba góc trong tam 0,5 3 5 7 giác) Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: 3 x y z x  y  z 180 0      12 0 3 5 7 35 7 15 0,5 0 0 => x = 3.12 = 36 => y = 5.120 = 600 0,25 => z =7.120 = 840 Vậy số số các góc của tam giác lần lượt là: 360 , 600 , 840 ΔABC A GT AB = AC 4 M là trung điểm của BC MA = MD 0,5 KL a) ΔAMB = ΔAMC B M C
  9. b) AB // CD a ) Xét ∆AMB và ∆AMC ta có: AB = AC (gt) MB = MC ( M là trung điểm của BC) 0,75 AM là cạnh chung. =>∆AMB = ∆AMC (c-c-c) b) Xét ∆MAB và ∆MDC ta có: MB = MC ( Chứng minh trên) M1 = M2 ( Đối đỉnh) 0,5 MA = MD ( gt) => ∆MAB = ∆MDC ( c- g – c) => MAB = MDC ( hai góc tương ứng) mà hai góc này ở vị trí so le trong 0,25 => AB //CD. 0,25 A  3n 3  2n  3  3n 1  2n  2  (3n 3  3n 1 )  (2n 3  2n  2 )  3n (33  3)  2n (23  22 ) 0,25 5 = 30.3n  12.2n Vì (30.3n )  6 và (12.2 n )  6 0,25 0,25 Nên (30.3n 12.2n ) 6 Vậy A  6 với mọi n  N
  10. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: Tốn –Lớp 7 Họ Và Tên người ra đề: Phan Thị Thu Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề Viết và áp dụng Áp dụng được 4câu được công thức các phép toán tính lũy thừa của trong tập hợp Q, lũy thừa. tập hợp R để Số hữu tỉ. làm bài tập. Số thực 1 câu 3 câu 3,5 điểm 1,0 điểm 2,5 điểm (35 %) Giải được bài 1 câu toán về đại lượng tỉ lệ Hàm số và đồ thuận. thị. 1 câu 2,5 điểm 2,5 điểm (25 %) Đường thẳng Phát biểu và vẽ 1 câu vuông góc. được hình minh Đường thẳng họa tiên đề Ơclit . song song. 1 câu 1,0 điểm 1,0 điểm (10 %) Sử dụng các Thông qua việc Tam giác trường hợp bằng chứng minh hai nhau của tam giác tam giác bằng để chứng minh nhau chỉ ra được hai tam giác bằng các góc tương nhau ứng để tìm số đo góc 1 câu 1 câu 2 câu
  11. 3.0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm (30 %) 2 câu 4 câu 2 câu 8 câu Tổng 10,0điểm 2,0 điểm 5,0 điểm 3,0 điểm (100%) PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I (NH :2012-2013) TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TỐN 7 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Câu 1: (2,5 điểm) Tìm x biết: 3 1 7 28 1 a) + x = . ` b) = c) x3  5 4 x 12 2 Câu 3 : ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 4 1 3 4 a)     :      :  5 7 5  5 7 5 1 2 1 b) 5.(- ) + :5 2 2 4 2.4 3 c) .2012 2 10 Câu 4: (2 điểm) Cho biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác đó. Câu 5 : ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có AB=AC . AD là tia phân giác của góc A (D  BC) a) Chứng minh rằng ABD  ACD b) Chứng minh AD  BC. Họ và tên học sinh :................................................................Lớp...........SBD........... PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I (NH :2012-2013) TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TỐN 7 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Câu 1: (2,5 điểm) Tìm x biết: 3 1 7 28 1 b) + x = . ` b) = c) x3  5 4 x 12 2 Câu 3 : ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 4 1 3 4 a)     :      :  5 7 5  5 7 5 1 2 1 b) 5.(- ) + :5 2 2
  12. 4 2.4 3 c) .2012 2 10 Câu 4: (2 điểm) Cho biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác đó. Câu 5 : ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có AB=AC . AD là tia phân giác của góc A (D  BC) a) Chứng minh rằng ABD  ACD b) Chứng minh AD  BC. Họ và tên học sinh :................................................................Lớp...........SBD........... III./ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : Câu Đáp án Điểm Câu 1 : a) x = - 7/20 0,75 điểm (2,5 điểm) b) x = 3 0,75 điểm c) x = 7/2 hoặc x = 5/2 1 điểm Câu 3  2 3 4  1 3 4 1,0 điểm (2,5 điểm) a)     :      :  5 7 5  5 7 5  2 3   1 3   4            :  5 7   5 7   5  2 3 1 3 4      :  5 7 5 7 5 3 4 3 5 3  :  .  5 5 5 4 4 0,75 điểm b) 15/4 0,75 điểm c) 2012 Câu 4 Gọi độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác là a, b, c, d. 0,25 điểm (2 điểm) Vì các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7 nên : a b c d 0,25 điểm    3 4 5 7 Vì chu vi của thửa đất hình tứ giác là 57 m nên : a  b  c  d  57 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : 0,25 điểm a b c d a  b  c  d 57      3 0,5 điểm 3 4 5 7 3  4  5  7 19 a   3  a  3.3  9 3
  13. b 0,5 điểm   3  b  3.4  12 4 c   3  c  3.5  15 5 d   3  d  3.7  21 7 0,25 điểm Vậy độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác là 9 m ; 12 m ; 15m ; 21m. Câu 5 -Vẽ hình ; Ghi giả thiết, kết luận. 0,5 điểm (3,0 điểm) a) Xét ABD và ACD , có: AB = AC (gt) 1,5 điểm BADˆ  CAD ˆ (gt) AD là cạnh chung  ABD  ACD (c.g.c) 0,75 điểm b) ABD  ACD ( Theo chứng minh câu a)  ADBˆ  ADCˆ ( Hai góc tương ứng) Mà ADB ˆ  ADCˆ  1800 ( Hai góc kề bù)  ADCˆ  ADB ˆ  900 0,25 điểm Suy ra AD ┴ BC. Đại Thạnh, ngày 10 tháng 12 năm 2012 Người ra đề Người duyệt đề Phan Thị Thu Trịnh Thị Một
  14. TO71 - LTT2 PHÒNG GD - ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I : 2012 – 2013 Đơn Vị : THCS Lý Tự Trọng MÔN TOÁN LỚP 7 GV: Võ Tiến Dung I. MA TRẬN ĐỀ THI : Các mức độ cần đánh giá Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL TL Các phép tính Biết các quy tắc Biết các quy tắc thực Hiểu được quy tắc về về số hữu tỉ thực hiện các phép hiện các phép tính về lũy thừa của một số tính về số hữu tỉ số hữu tỉ hữu tỉ. Số câu 2 3 1 6 Số điểm 1 1,5 1 3,5 Tỉ lệ% 10% 15% 10% 35% Các bài toán về Hiểu các tính chất tỉ tỉ lệ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ% 15% 15% Các bài toán về Biết khái niệm căn căn bậc hai bậc hai. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 Tỉ lệ% 5% 0,5 5% Hai đường Biết tính chất và Biết vận dụng tính thẳng song song dấu hiệu hai đường chất hai đường thẳng thẳng song song song song để tính và so sánh các góc Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ% 5% 10% 15% Các trường hợp Vận dụng các tính bằng nhau của chất để chứng minh hai tam giác hai tam giác bằng nhau Số câu 3 3 Số điểm 3,5 3,5 Tỉ lệ% 35% 35% Tổng Số câu 3 7 4 14 Số điểm 1,5 4 4,5 10 Tỉ lệ% 15% 40% 45% 100%
  15. II. ĐỀ BÀI: Bài 1: (2 điểm) Tính: 3 5 a)  16 6  2 21 b) . 7 8 c) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3) d) 4  2. 9 Bài 2: (1,5 điểm) a) Tìm x, biết: 2x – 0,3 = 2,5 b) So sánh tổng S = 1 + 2 + 22 + 23 +….+ 250 và 2 51 Bài 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b , Â4 = 37 0 3 2 Tính: a) Bˆ1 = ? a A 4 1 b) So sánh Â1 và Bˆ4 2 1 c) Bˆ2 = ? b B 3 4 Bài 4: (1,5 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 63cm. Tính các cạnh của tam giác đó. Bài 5: (3,5điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: a) OAD = OCB b) EAB = ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy.
  16. III. PHẦN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012 – 2013 Bài 1: 3 5 9 40 31 a,  =   (0,5điểm) 16 6 48 48 48  2 21 3 b, . = (0,5điểm) 7 8 4 c, 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3) = (6,3 + 2,4 ) +[(-3,7) + (- 0,3) ] (0,25điểm) = 8,7 + (- 4) = 4,7 (0,25điểm) d, 16  2. 4  4  2.2  0 ( 0,5 điểm) Bài 2: a) a) 2x – 0,3 = 2,5  2x = 2,5 + 0,3 (0,25điểm)  2x = 2,8  x = 1,4 ( 0,25điểm) b, S = 1 + 2 + 22 + 23 +….+ 250 ta có 2S = 2 + 2 2 + 23 +….+ 250 + 251 (0,25điểm) 51  2S – S = 2 -1 ( 0,25điểm) 51 51  S = 2 -1  S
  17. c/ HS chứng minh được: OAE = OCE (c.c.c) (0,5điểm)  Ô1 = Ô2 (cặp góc tương ứng) Vậy: OE là tia phân giác x Oˆy (0,5điểm)
  18. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán - lớp 7 Thời gian làm bài : 90 phút Bài 1: (3đ) a/ Tính 4  49  5 2 4 b/ Tính  3 5 1 5 c/ |x| + = 2 7 d/ x và y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận. Biết x = 3 thì y = 6 . Tính hệ số tỷ lệ k của y đối với x ? Bài 2: (1đ) Một hình chữ nhật có chu vi 100 m . Chiều dài và chiều rộng tỷ lệ với 3 và 2. Tìm chiều dài , chiều rộng hình chữ nhật ? Bài 3 ( 2đ) Cho hình vẽ : E a/ a // b không ? Vì sao ? b/ Biết góc A 1 = 700 . Tính góc B 1 D A a c/ Tính góc E 1 1 b C B Bài 4 : ( 3 đ) Cho 2 đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm của mỗi đoạn thẳng . a/ Chứng minh :  AOC =  BOD b/ Chứng minh: AC // BD c/ Vẽ OH và OK lần lượt vuông góc với AC và BD . Chứng minh  OHC =  OKD 3 x 1  3 243 Bài 5 : ( 1đ) Tìm x biết    =   4 1024 ……………………Hết…………………….
  19. A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cọng điểm Chủ đề 1: Các Câu-Bài 2 1 1 Điểm 1,5 0,75 1 3,25 phép toán Số Hữu tỷ , Số thực Chủ đề 2: Tỷ lệ Câu-Bài 1 1 Điểm 0,75 1 1,75 thức Chủ đề 3: Quan hệ Câu-Bài 1 1 Điểm 0,75 0,75 1,50 vuông góc , song song Chủ đề 4: Tổng Câu-Bài 1 Điểm 0,5 0,5 các góc trong tam giác Chủ đề 5: Tam Câu-Bài 1 1 1 Điểm 0,75 0,75 1 2,5 giác bằng nhau Tổng cọng+ Câu bài 6 4 2 Điểm 4,25 3,25 2 9,5 0,5 Hình vẽ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2