intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

53
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là “Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi cuối học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022­2023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)    ĐỀ CHÍNH THỨC                                                              (Đề gồm có 04 trang) MàĐỀ 116   Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… 3x + 1 Câu 1:  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  là đường thẳng x−2 3 1 A.   y = . B.   y = − . C.   y = 3. D.   y = 2. 2 2 Câu 2:    Đồ  thị  của hàm số  nào sau đây có dạng như  đường   cong trong hình bên? A.   y = x3 − 3x − 1. B.   y = − x 4 + 2 x 2 − 1. C.   y = x 4 − 2 x 2 − 1. D.   y = − x 3 + 3 x − 1. Câu 3:  Đạo hàm của hàm số  y = 5 x  là x −1 5x A.   y ' = x5 . B.   y ' = . C.   y ' = 5 x ln 5. D.   y ' = 5 x. ln 5 Câu 4:  Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A.  Loại  { 3; 4} . B.  Loại  { 5;3} . C.  Loại  { 3;3} . D.  Loại  { 4;3} . Câu 5:  Tập nghiệm của bất phương trình  3 2  là x A.   ( − ;log 2 3] . B.   [ log 3 2; + ). C.   ( − ;log 3 2] . D.   [ log 2 3; + ). Câu 6:  Cho hàm số   y = f ( x )  liên tục trên đoạn  [ 1;5]  và có  đồ  thị  như  hình bên. Trên đoạn   [ 1;5] ,   hàm số   y = f ( x )   đạt  giá trị lớn nhất tại điểm A.   x = 4. B.   x = 2. C.   x = 1. D.   x = 5. Câu 7:  Công thức tính thể tích  V  của khối nón có bán kính đáy  r  và chiều cao  h  là  1 1 A.   V = r 2 h. B.   V = π r 2 h. C.   V = π r 2 h. D.   V = 3π r 2 h. 3 3 Câu 8:  Diện tích  S  của mặt cầu bán kính  R  được tính theo công thức nào sau đây?   4 A.   S = 2π R 2 . B.   S = 4π R 2 . C.   S = π R 2 . D.   S = π R 2 . 3 Câu 9:  Với  a  là số thực dương tùy ý,  log 3 2 + log 3 a  bằng Trang 1/4 – Mã đề 116
  2. A.   log 3 ( 2a ) . B.   log 3 ( 2 + a ) . C.   log 3 a 2 . D.   log 3 2.log 3 a. Câu 10:  Cho hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d   ( a, b, c, d ᄀ )  có  đồ  thị  như  hình vẽ  bên. Điểm cực đại của đồ  thị  hàm số  đã   cho có tọa độ là A.   ( −1; − 2 ) . B.   ( 1;2 ) . C.   ( −2; − 1) . D.   ( 2;1) . Câu 11:  Nghiệm của phương trình  ln x = 2  là A.   x = 2 + e. B.   x = 2e. C.   x = 2e. D.   x = e 2 . Câu 12:  Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 +∞ y' + 0 0 + 5 +∞ y ∞ 1 Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.   ( − ;3) . B.   ( 3;+ ). C.   ( −1;3) . D.   ( −1; + ) . Câu 13:  Tính thể tích  V  của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng  2; 4; 6. A.   V = 24. B.   V = 96. C.   V = 12. D.   V = 48. 1 Câu 14:  Tập xác định của hàm số  y = ( 1 − x ) 3  là A.   ᄀ . B.   ( 1; + ). C.   ( − ;1) . D.   ᄀ \ { 1} . Câu 15:  Hàm số  y = − x 4 + 4 x 2 − 1  đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A.   x = 3. B.   x = − 1. C.   x = 2. D.   x = 0. Câu 16:  Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ và có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 2 +∞ y' 0 + 0 +∞ y 2 1 ∞ Số nghiệm thực của phương trình  2 f ( x ) + 3 = 0  là A.  1. B.   3. C.   0. D.   2. Câu 17:  Cho khối lập phương  ABCD. A B C D '  có thể tích bằng  8a . Mặt cầu ngoại tiếp hình  3 lập phương  ABCD. A B C D '  có bán kính bằng Trang 2/4 – Mã đề 116
  3. 3 A.   3a. B.   2a. C.   a. D.   2 3a. 2 Câu 18:  Cho hình trụ có đường kính đáy bằng  8  và khoảng cách giữa hai đáy bằng  3 . Diện tích  xung quanh của hình trụ đã cho bằng A.  12π . B.   30π . C.   24π . D.   48π . 2x Câu 19:  Giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x ) =  trên đoạn  [ −2;2]  bằng x+3 4 A.   2. B.   . C.   −2. D.   −4. 5 Câu 20:  Cho khối chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  a 6  và thể tích bằng  4 3a 3 . Tính  chiều cao  h  của khối chóp đã cho.  3 2 3 A.   h = 2 3a. B.   h = a. C.   h = 3a. D.   h = a. 3 3 Câu 21:  Tập nghiệm của phương trình  log 2 x.log 4 x = 8  có bao nhiêu phần tử? A.   3. B.   2. C.  1. D.   4. Câu 22:  Với  a  là số thực dương tùy ý,  a . a  bằng 2 3 7 4 2 5 A.   a 3 . B.   a 3 . C.   a 3 . D.   a 3 . Câu 23:  Cho khối lăng trụ tam giác đều  ABC. A B C  có cạnh đáy bằng  2  và diện tích mặt bên  ABB ' A '  bằng  6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 A.   . B.   . C.   3 3. D.   3. 4 4 ( ) Câu 24:  Cho hàm số   y = f ( x )  có  f ( − 1) < 0  và đạo hàm  f ' ( x ) = x − 2 x − 3 ( x + 1) , ∀x ᄀ .   2 Số giao điểm của đồ thị hàm số  y = f ( x )  và trục hoành là A.   4. B.  1. C.   2. D.   3. x + m 2 − m − 12 Câu 25:  Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để hàm số  y =  đồng  x +8 biến trên khoảng  ( −8; + ) ?  A.   7 . B.  10 . C.   9 . D.   8 .      Câu   26:    Có   tất   cả   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m   để   phương   trình  4 x − 6.2 x + 1 − m = 0  có hai nghiệm phân biệt? A.   9. B.  10. C.   8. D.  Vô số. 1 + a log 2 3 Câu 27:  Cho  log12 18 = ,  với  a, b  là các số nguyên. Giá trị của  a + b  bằng b + log 2 3 A.   3. B.   5. C.   2. D.   4. Câu   28:  Cho   khối   chóp   S . ABCD   có   đáy   ABCD   là   hình   vuông   tâm   O ,   BD = a .   Biết  SA ⊥ ( ABCD ) , góc giữa đường thẳng  SO  và mặt phẳng  ( ABCD )  bằng  30 .  Thể tích của khối  chóp đã cho bằng  3 3 3 3 3 3 3 3 A.   a. B.   a. C.   a. D.   a. 18 36 12 9 Câu 29:  Cho mặt cầu  ( S )  có tâm  I , các điểm  A,  B,  C  nằm trên mặt cầu  ( S )  sao cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  và  AB = 2 . Biết khoảng cách từ  I  đến mặt phẳng  ( ABC )  bằng  3 , tính  Trang 3/4 – Mã đề 116
  4. thể tích  V  của khối cầu  ( S ) . 20 5 44 11 8 2 28 7 A.   V = π. B.   V = π. C.   V = π. D.   V = π. 3 3 3 3 Câu 30:  Cho phương trình  log 32 x − ( m + 1) log 3 x + m = 0 ,  m  là tham số. Gọi  S  là tập hợp tất  cả  các giá trị  của   m   để  phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình   phương nghiệm kia. Tổng các phần tử của tập  S  bằng 5 1 A.   . B.   0. C.   . D.   2. 2 2 Câu 31:    Cho hàm số   f ( x ) = − x 3 + mx − 6 ,   m   là tham số. Biết rằng trên đoạn   [ 1;3]   hàm số  f ( x )  đạt giá trị lớn nhất bằng  10  tại điểm  x0 , giá trị của  m + x0  bằng A.  14. B.  12. C.  13. D.  11. Câu   32:  Cho   hình   lăng   trụ   ABC . A ' B ' C '   có   ᄀAA ' B = BA ᄀ ' A = 60 .   Biết   AA ' = 3a ,  ᄀ ' C = CA BA ' = 4a ,  CA ' = 5a . Thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  bằng  A.   5 2a 3 . B.  10 2a 3 . C.   30 2a 3 . D.  15 2a 3 . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­ Trang 4/4 – Mã đề 116
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0