intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MẠCH AC

Chia sẻ: Nguyễn Hữu Thiên Sơn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

90
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mạch công suất ghép AC là có tụ ở ngõ ra loa, còn gọi là OTL , xài nguồn đơn. Còn mạch công suất ghép DC là trực tiếp ra loa, còn gọi là OCL, xài nguồn đôi . Cách ráp nguyên lý của 2 mạch giống hệt nhau, chỉ trừ một số điểm. Các bạn hãy xem 2 mạch nầy và tìm ra cho mình cách xử lý...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MẠCH AC

  1. MẠCH AC
  2. Tín hiệu xoay chiều Nguồn áp xoay chiều cung cấp điện áp thay đổi theo thời gian Phương trình chung của nguồn áp xoay chiều là V = Vm cos( ωt + φ ) Vm = Vrms rms = root mean square 2 2
  3. Tín hiệu xoay chiều V(t) V(t) T T Vm Vm π 2π T T 3T ωt t 2 2 Vm sin ωt: (a) hàm theo ωt, (b) hàm theo t ω = tần số góc (rad/s) f = tần số (Hz) T = chu kỳ (s) Vm = biên độ cực đại φ = góc pha 3
  4. Tín hiệu xoay chiều V(t) V(t) T T Vm Vm π 2π T T 3T ωt t 2 2 π = 180o 1 ω = 2πf (rad / s ) f = ( Hz ) T 4
  5. Tín hiệu xoay chiều xét hai sóng sin v1 = Vm sin ωt v2 = Vm sin(ωt + φ ) 5
  6. Tín hiệu xoay chiều ví dụ 1 Cho áp xoay chiều sau, tìm giá trị điện áp tại thời điểm t= 0s and t=0.5s V = 6 cos(100t + 60o) Giải tại t = 0s, tại t = 0.5s V = 6 cos( 0 + 60o) V = 6 cos(50 radian + 60o) =3V = 4.26 V chú ý: đơn vị đo của tần số góc và pha 6
  7. Tín hiệu xoay chiều Radians π 0 180 x x π = 3.142 180o π Độ 7
  8. Ví dụ 1 Một dòng điện xoay chiều có biên độ cực đại là 20A. Chu kỳ là 1 ms, biên độ tại thời gian gốc là 10A. tần số là bao nhiêu (Hz)? a) Tần số góc ? b) Viết phương trình của i(t) theo dạng Im cos(ωt +φ ). c) Tìm giá trị rms của dòng? d) 8
  9. Ví dụ 2 Một áp xoay chiều có phương trình biểu diễn v = 300cos(120t + 30o) Tần số theo Hz? a) Chu kỳ của áp theo ms ? b) Biên độ của v tại t = 2.778 ms? c) Giá trị rms của v? d) 9
  10. Phasors • A phasor là một số phức trình bày biên độ và pha của áp hay dòng xoay chiều. V = Vm cos( ωt + φ ) SỐ PHỨC CỰC HÀM MŨ GÓC Vm cos φ + jVm sin φ Vm ∠φ jφ Vm e 10
  11. Phasors Ví dụ: ( ) V = 12 cos 377t − 60 o Số phức Cực Góc 6 − j10.39 12∠ − 60o 11
  12. Số phức Cực: z ∠ φ = A = x + jy : Góc • x là phần thực Trục biên độ • y là phần ảo y • z là biên độ z trục φ φ là pha • thực x x = z cos φ z = x2 + y2 y = z sin φ y φ = tan −1 12 x
  13. Cộng trừ số phức • cộng A = x + jy B = z + jw A + B = (x + z) + j(y + w) • Trừ A - B = (x - z) + j(y - w) 13
  14. Nhân chia số phức • Nhân: A = AM ∠ q B = BM ∠ f A × B = (AM × BM) ∠ (q + f) • Chia: A / B = (AM / BM) ∠ (q - f) 14
  15. Số phức Nếu áp xoay chiều được biểu diễn theo hàm sine thì lấy pha trừ 900 Ví dụ: Cho v(t) = Vm sin (ωt +10o). v(t) = Vm cos (ωt + 10o - 90o) v(t) = Vm sin (ωt +10o) v(t) = Vm cos (ωt – 80o) V = Vm ∠ − 80o 15
  16. Ví dụ 3 Cho y1= 20cos(100t - 30°) và y2 = 40cos(l00t + 60°). Trình bày y1 + y2 theo hàm cos 16
  17. Tổng trở • Phân tích AC trạng thái bền sử dụng phasors cho phép biểu diễn mối quan hệ giữa dòng và áp theo công thức giống định luật Ohm: V=IZ • Z được gọi là tổng trở (đơn vị đo là ohms, Ω) • Tổng trở thường là số phức, nhưng không phải phasor • Tổng trở phụ thuộc vào tần số, ω 17
  18. Tổng trở của các phần tử Điện trở Z = R. Mối quan hệ dòng-áp: V = IR . 18
  19. Tổng trở của các phần tử Cuộn cảm tổng trở: Z = jωL Mối quan hệ dòng-áp: V = jωLI VL sớm pha hơn IL 900 19
  20. Tổng trở của các phần tử Tụ tổng trở: Mối quan hệ dòng-áp 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2