- 1 -
Chương 1: CÁC KHÁI NIM V MNG NHIT
1.1. Định nghĩa, ví d v mng nhit (MN).
1.1.1. H cp và h tiêu dùng nhit - lnh
- Trong thiết b trao đổi nhit (TBTĐN), để nung nóng hay làm lnh mt sn
phm (SP) nào đó, người ta cho nó TĐN vi mt cht trung gian nào đó. Ví d: hơi
nước hay gas lnh, gi là tác nhân mang nhit hay lnh.
- H cp nhit (lnh ) là thiết b sn sinh ra tác nhân nhit (lnh). Ví d h cp
nhit là lò hơi to ra hơi nước, bung đốt to ra khí nóng (sn phm cháy – SPC) để
cp cho thiết b sy sn phm.
Ví d h cp lnh là t hp máy nước - bình ngưng sn sinh ra gas lng cao áp để
cp cho thiết b làm lnh hoc Water chiller cung cp nước lnh để điu hoà không khí.
- H tiêu th nhit (lnh) là TBTĐN s dng tác nhân nhit (lnh) để gia nhit
(hay làm lnh) sn phm.
Ví d h tiêu th nhit là dàn caloripher s dng hơi để gia nhit không khí.
Ví d h tiêu th lnh là t cp đông s dng môi cht lnh lng cao áp để làm
đông lnh thc phm.
1.1.2. Ph ti nhit
Ph ti nhit Q[W] là lượng nhit cn cp vào h tiêu th hoc sinh ra t h cp,
trong mt đơn v thi gian.
Q là công sut do tác nhân nhit (lnh) mang vào hoc ly ra t thiết b trao đổi
nhit, còn gi là công sut ca thiết b.
- Để xác định ph ti nhit Q, ta
da vào phương trình cân bng nhit
cho sn phm và môi cht trong
TBTĐN, trên cơ s yêu cu ca công
ngh sn xut.
- Theo yêu cu công ngh sn
xut, thường ph ti nhit Q thay đổi
theo thi gian, Q = Q(τ).
Để tính chn ph ti Q cho mt h cp nhit cn cng tt c các ph ti Qi(τ) ca
các h tiêu th, ri chn Q theo nguyên tc: Q Qi(τ), như ví d trên hình 1.1
0
h
Q
Q1t(
τ
)
Q
2
(
τ
)
ΣQt(τ)
Max ΣQt(τ)
369 12 15 18 21 24
Hình 1.1: Đồ th ph ti Q(
τ
)
- 2 -
- Đối vi các thiết b làm vic không liên tc, ví d làm vic theo m, theo mùa,
v người ta có th tính ph ti nhit theo đơn v kJ/ m, MJ/ mùa(v).
1.1.3. Mng nhit.
- Định nghĩa: Mng
nhit là h thng đường
ng và các ph kin dn
môi cht lưu động gia
h cp và h tiêu th
nhit lnh.
Các ph kin là các
thiết b dùng để duy trì
điu khin s lưu
động ca môi cht, như
bình cha, bình góp,
bơm qut, các loi van,
thiết b pha trn, tê cút,
giá treo tr đỡ ng, cơ
cu bù n nhit, v v...
Ví d v mng nhit trong nhà máy nhit đin và h thng lnh được mô t trên
hình 1.2 và hình 1.3.
1.2. Kết cu đường ng
1.2.1. Cu to ng dn.
Mt ct ngang ng dn thường có cu to
như hình 1.4, gm 3 lp vt liu: ng, lp cách
nhit, lp bo v.
Đường kính trong d1 ca ng được tính theo
lưu lượng G, vn tc ω khi lượng riêng môi
cht theo quan h:
G = ρωf = ρω 4
π
d12 hay d1 = 2 πρω
G vi ω[m/s] chn theo loi môi cht. Cht
khí ω [4 ÷75] m/s tăng theo áp sut và độ quá nhit.
GN2 GN1
BC
LH
TN
MĐ
BN
B
Hình 1.2: Sơ đồ mng nhit trong nhà máy nhit đin
TGN
TD
MN
BN
TA
DBH
BHN
MG
FL
Hình 1.3: Sơ đồ mng nhit trong h thng lnh
c,
d
dc
2
λ
Hình 1.4: Cu to ng dn
λ,
d
d
1
2ô
b,
dc
db λ
- 3 -
1.2.2. Các yêu cu v ng dn.
1) Chu được nhit độ, áp sut và tính ăn mòn ca môi cht khi làm vic. Khi t,
p cao, phi dùng ng kim loi không hàn mép, ni ng bng hàn hoc bích.
2) lp cách nhit bng vt liu có λ bé, chu được nhit độ v ng, ít hút m,
ít mao dn, bn lâu.
3) Có lp bo v ngoài cùng để cách m ch ướt lp cách nhit, chu được tác
động ca môi trường xung quanh( không khí, đất, nước...).
1.2.3. Lp đặt đường ng.
- Tu theo công ngh sn xut và địa bàn nhà máy, khi la chn v trí lp đặt
đường ng cn chú ý:
1) B trí h cp, h
tiêu th hp lý.
2) Đường ng
ngn, gn, ít tê cút bo
đảm gim tn tht nhit và
thu lc.
3) Không cn tr
không gian làm vic, ít
nh hưởng môi trường.
- V trí đặt đường ng có th trong không khí (trong nhà, ngoài tri) dưới mt
đất (ngm trong đất) hoc dưới mt nước (trong nước, trong ng ngm).
Khi đặt ng ngoài tri cn chng nh hưởng ca mưa gió. Khi đặt ng ngm cn
chng nh hưởng ca nước ngm và tác dng ăn mòn ca môi trường.
1.3. V trí treo đỡ ng.
1.3.1. Yêu cu ca vic treo đỡ ng
Khi đặt ng trong không khí cn s dng các móc treo, giá đỡ hoc tr đỡ nhm
gi cho ng được an toàn và n định khi làm vic. Các kết cu treo đỡ có cu to theo
quy phm an toàn, cn bo đảm yêu cu sau:
- Gi cho ng an toàn dưới tác dng ca trng lc và gió bão
- Chng rung động và biến dng đường ng.
1.3.2. Xác định v trí cn treo đỡ ng.
[
]
l
H
0,00
Hình 1.5: Các v trí lp đặt đường ng
- 4 -
Để bo đảm yêu cu trên, khong cách ln nht gia 2 đim treo đỡ ng là:
[lt] = q
W
ηδ12 cp
ϕ
, (m)
vi : ϕ = 0,8 ; η = (0,4 ÷ 0,5 )
δ*cp[N/m2]ng sut định mc cho phép ca vt liu ng ti nhit độ làm vic
cc đại.
W = 0,1
1
4
1
4
2
d
dd ; [m3] là mô men bn tương đương ca ng.
q = 2
2
2
1qq +, [N/m] là lc tác động trên 1m ng,
Trong đó:
q1là trng lượng trên mt mét ng (ng, môi cht, vt liu cách nhit)
q
1 = gô 4
π(d22 – d12) + 4
π
ρMC d12 + ρc 4
π(dc2 – d22)], [N/m]
q
1 = kdc2
ρω2, [N/m] là lc đẩy 1m ng do gió có vn tc ly bng ω = 30
m/s, khi lượng riêng ρ = 1,2 kg/m3, vi h s khí động k = (1,4 ÷1,5) .
dc (m) là đường kính ngoài lp bo v hay cách nhit.
Tóm li, nếu đường ng dài l lt hay l [422
c
22
1i
4
1
4
2
*
cp
ωρdk4q5d
d(dηδ12
+
ϕ
]2
1
, [m]
thì cn chn thêm mt đim treo đỡ ng.
1.3.3. Ví d: Tính [lt] cho ng thép C10 có δ*cp(t = 250oC) = 11,2 kG/mm2 =
11,2 .9,81.106N/m2 = 1,1.108N/m2 vi d2/d1= 60/50 mm, dc = 70 mm, ρô = 7850 kg/m3,
ρMC = 4,16 kg/m3 đặt trong không khí. Ta có :
W = 0,1
1
4
1
4
2
d
dd = 0,1 3
4344
10.50
10).5060(
x
= 1,34.10-5 m3.
q1 = 67,8 N/m.
q2 = kdc2
ρω2= 1,5.0,07. 2
30.2,1 2
= 56,7 N/m.
q = 22 56,767,8 += 88,4 N/m.
- 5 -
[lt] = (12.ϕ.η. δcp* q
w)2
1
= (1,2.0,8.0,45.1,1.108.4,88
10.34,1 5
)2
1
= 8,49 m.
Thc tế nếu l > 8 m thì cn có giá treo đỡ.
1.4. Tính bù n nhit.
1.1.4. Hin tượng n đều và ng sut nhit.
Mt ng dài l, khi nhit độ tăng lên t thì n dài thêm đon l = lα∆t, vi h s
n dài α = tl
l
[1/K] ph thuc loi vt liu. Vi thép các bon thì α = 12.10-61/K.
Khi đó trong ng phát sinh ng sut nhit δ tính theo định lut Hook
δ = Ei = E. l
x = Eα∆t. Vi thép các bon thì δ = 2,35t Mpa = 24t kG/cm2.
Lc nén sinh ra khi có ng sut nhit là:
p = δf = δ)d(d
4
π2
1
2
2= )d(d
l
l
4
π2
1
2
2, [N].
ng sut nhit khi quá gii hn cho phép có th gây ra nt, gãy ng, làm hư hng
thiết b và gây s c nguy him.
Để khc phc tình trng này ta dùng cơ cu bù nhit.
1.4.2. Các cơ cu bù nhit cho ng
Để bù n nhit đường ng ta dùng cơ cu bù nhit hàn vào gia đường ng. Cơ
cu này gm mt
ng lin được
un cong hình
ch U, ch S
hoc ch vi
các bán kính
cong R xác định
theo qui phm, ph thuc đường ng và vt liu.
Khong cách cn đặt bù nhit là:
l > [lb ] =
()
4δ
pd
2δ
d
p
4
3
δ
µq
δ2
2
2
2
*
cp
ϕ
, [m].
R
Hình 1.6: Các cơ cu bù nhit: ch U (a), ch S (b), ch
(c)
R R
R
R
R R
(a) (b) (c)
d