- 25 -
Chương 3
TÍNH THU LC CHO MNG NHIT
3.1. Tính chn đường kính ng.
3.1.1. Nhim v tính thu lc cho mng nhit: bao gm:
- Xác định đưng kính các ng.
- Tính tn tht áp sut (hay tn tht thu lc).
- Tìm phân b áp sut môi cht trên đường ng
- Kim tra áp sut và lưu lượng môi cht đến các h tiêu th cui đường ng.
- Chn bơm qut cho mng nhit.
3.1.2. Tính chn đường kính ng.
Vic chn đường kính d ca da vào lưu lượng V(m3/s) hoc G(kg/s) khi
lượng riêng ρ(kg/m3) và vn tc ω(m/s) ca tng loi môi cht theo quan h sau:
G = ρV = ρωf =
ρω 2
d
4
π, do đó:
d = 2 πρω
G
2
πω
V=,
(m) vi: ω(m/s) là vn tc
trung bình ca môi cht trong
ng, cho theo bng sau:Nếu
ng không tròn thì ly đường
kính tương đương d = u
4f .
3.2. Tính sc cn thu lc:
Sc cn thu lc được đo bng hiu s áp sut (hay tn tht áp sut) p (N/m2 =
Pa). Quan h tính đổi các đơn v áp sut là: 1Pa = 1N/m2 = 10-5bar = 0,987.10-5 atm =
1,02.10-5 at = 0,102 mmH20 (40C).
3.2.1. Các loi tn tht áp sut:
Áp sut toàn phn cn thiết để khc phc tt c các sc cn thu lc trong h
thng ng dn, thiết b, ca môi cht chy đẳng nhit là:
TT Môi cht ω(m/s)
1
2
3
4
5
6
7
8
Cht lng t chy.
Cht lng trong ng hút ca bơm.
Cht lng trong ng đẩy ca bơm.
Cht khí chy t nhiên.
Khí trong ng đẩy ca qut.
Khí trong ng đẩy ca máy nén.
Hơi bo hoà.
Hơi quá nhit.
0,1 ÷ 1
0,8 ÷ 2
1,5 ÷ 2,5
2 ÷ 4
4 ÷ 1,5
15 ÷ 25
15 ÷ 50
30 ÷ 75
- 26 -
p = pm + pc + ph + pω + pt + pf, trong đó:
pm = λd
l
.
2
ρω2
, (N/m2) là áp sut để khc phc tr lc ma sát khi môi cht
chy n định trong ng thng, trong đó l(m) chiu dài ng, d(m) = u
4f đường kính ca
ng, λ(KTN) là h s ma sát, 2
ρω2động năng dòng chy.
pc = ξd
l
.
2
ρ
λ
2
ρω td
22
=, (N/m2) là áp sut để khc phc tr lc cc b ti các
chi tiết, vi ξ (KTN) là h s tr lc cc b, ltđ (m) là chiu dài tương đương, bng
chiu dài ng thng có tr lc bng tr lc cc b ca chi tiết.
ph = fgh (N/m2) là áp sut để nâng cht lng lên cao hoc khc phc áp sut
thu lc, vi ρ (kg/m3) khi lượng riêng cht lng, g = 9,81 m/s2, h(m) chiu cao nâng
cht lng hoc ct cht lng.
pω = 2
ρω2
(N/m2) là áp sut động lc hc, cn để to dòng ra khi ng vi tc
độ ω(m/s).
pt (N/m2) là áp sut để khc phc tr lc trong thiết b.
pf (N/m2) là áp sut b sung cui ng dn khi cn đưa cht lng vào thiết b
có p > pk hoc để phun cht lng vào thiết b, v.v...
3.2.2. H s tr lc ma sát λ:
Nói chung λ = f(Re, độ nhám ε thành ng).
Khi chy tng Re < 2320 (vi Re = µ
ωdρ
γ
ωd=), λ = ωdρ
ωd
Aν
Re
A== vi
ν(m2/s), µ(Ns/m2) là độ nht động hc, động lc ca môi cht, A là h s KTN ph
thuc hình dng mt ct ngang ng.d = u
4f (m) là đường kính tương đương ca ng.
Khi chy quá độ 2320 < R
e < 4000 thì λ = 4
1
0,25
eωd
0,3164.
R
0,3164
=
ν
=
4
1
ωdρ
µ
0,3164.
là công thc thc nghim ca Brassius.
- 27 -
Khi chy ri Re > 4000 thì:
λ = (1,8lgRe – 1,64)-2
khi 4000 < Re < 6 7
8
ε
d
λ = (1,14 +2lg ε
d)-1
khi 6 7
8
ε
d
< Re < 220 8
9
ε
d
.
3.2.3. H s tr lc cc b - ξ: xác định theo bng sau:
STT Loi chi tiết Kết cu ξ
1 Vào ng ξ = 0,5
2 Co hp
F
1
F
2
ξ = 0,5
2
1
2
F
F
1
3 Vào bình
F
1
F
2
ξ =
2
2
1
F
F
1
4 Cút vuông
đều ξ = 1,5
d
r 1 1,5 2,5
5
5 Cút cong 900
r
d
ξ 0,35 0,15 0,1 0
6 Cút α 900 ξ = sin22
α+ 2,5sin32
α
7 Van lá chn 2
2
11
0,65F
F
ξ
=
8 Cút vòng
F
1
F
2
1
2
F
F 0,5 1,0 2,0
Mt ct ng Hình dng A
Hình tròn
Hình vuông.
Hình tam giác đều.
Hình vành khăn.
Hình ch nht axb vi:
=
0,5
0,33
0,25
0,2
0,1
b
a
64
57
53
96
85
76
73
69
62
F2
α
F1
- 28 -
không đều ξ 1,28 1,5 4,0
9 Phân nhánh
ω đều
ω
ωωω
ω
ω
ξ = 0,2 mi nhánh
10 Tê đều
ξ = 0,3 mi nhánh
11 ng trích ξ = 0,7
D(mm) 50 100 200 300 400 500
12 Vòng
ξ 1,7 1,8 2,0 2,2 2,4 2,6
pc = ξ2
ρω2 tính theo ω = ω vào chi tiết
3.3. Phân b áp sut môi cht trên đường ng.
3.3.1. Phân b áp sut môi cht trong ng trơn.
Xét môi cht có lưu lượng G(kg/s) độ nht ν(m2/s) áp sut p1(N/m2) chy vào
ng trơn đường kính d. Áp sut môi cht ti x là p(x) = p1 - pm vi pm = λx
2d
ρω2.
Nếu môi cht chy tng thì: λ = ωd
Aγ
R
A
e
= vi vn tc ω tính theo G = ρω 2
d
4
π
hay sau khi thay ω, ρ, ν, λ, pm ta s được hàm phân
b áp sut như sau:
x
πd
AG2
PP(x) 4
1
ν
=
Áp sut môi cht ra khi ng dài l là:
P = P1 - l
πd
AG2
4
ν
, N/m2
- Nếu chế độ chy thay đổi thì tính λ, ω theo công thc tương ng
3.3.2. Phân b áp sut môi cht trên ng có pc:
Ti mi chi tiết cc bb, áp sut môi cht gim đột ngt mt lượng pci =
ξi2
ρω2
. Do đó phân b áp sut, chng hn trên ng có các pci như hình v, s có dng:
d
R=6D
Hình 3.1: Phân b áp sut
MC trên ng trơn
0
Pl
P1
x
P
l
- 29 -
Áp sut môi cht ra khi ng dài l, n chi tiết gây tn tht cc b là:
p(l) = p1 -
n2
i
42
ρω
ξl
πd
AG2
ν
, (N/m2).
3.4. Tính chn bơm qut cho mng nhit:
3.4.1. Tính chn qut.
Để làm vic n định vi cht khí có lưu lượng th tích V(m3/s), nhit độ vào
tK 200C, khi tng tr kháng thu lc là ∑∆p thì ly áp sut H= 1,2∑∆p(N/m2) và tính
công sut qut theo: Nq =
+273t
293
η
VH
K
, W vi η (0,5 ÷0,8) là hiu sut qut.
Nếu tính H theo (mmH2O) vì 1mmH2O = 9,81 N/m2 nên có th tính Nq bng
(kW) theo công thc: Nq =
+273t
293
102η
VH
K
,(k W).
Công sut động cơ đin kéo qut là:
Nđ = K
dc
q
ηη
N,
Vi : ηđ là hiu sut cơ - đin = 0,98.
ηc là hiu sut truyn động =
9,0
95,0
98,0
1
K: h s khi động =
÷
÷
÷
kW5N1,1
kW5)(2N1,15
kW2)(1N1,2
kW1)(0,5N1,3
kW0,5Nkhi1,5
q
q
q
q
q
Hình 3.2: Phân b p(x) khi có
pc
0
P1
x
Pl
P
Pci
khi ni trc tiếp
ni qua khp ni
ni qua đai thang
ni qua đai dt.