- 41 -
2) Nếu thay h = 0,2m ; hc (dưới) = 0,05m, hcu trên = 0,1m, dy δ = 0,003m thì s
c n xy ra đáy côn, vi cosα = l
hc = 0,448, ti
pn = 0003,02,0
)5,2.120.(448,0)0003,0(1.2
+
= 3,9724Mpa = 39,7bar
tn = ts(Pn) = 235
Pln031,12
12,4026
n
= 2470C (cx 2490C). Khi đó có
22
c)2/D(h
2
D
.2DhF +
π
+π= 2
Dπ2
= 0,18m2
3
h
D
4
π
.2hD
4
π
Vc
22 += = 0,00733m3 # 7,33kg H2O.
Cho tiếp P = (1500/1750/2000/2250/2500) thì có:
Các TS, công thc
nh 1500W 1750W 2000W 2250W 2500W
F
P
tt fm α
+= 8630C 10020C 11410C 12800C 14190C
nm
0m
p
ntt
tt
ln
αF
mC
τ
= 1h27f 1h13f 1h3f 55f 49f
3) Đáy tr và cu n ti pn : (ti δ = 3mm)
003,02,0
003,0.120.5,2.2
cD
n).c(2
P
*
cp
n+
=
δ+
σδ
= = 8,87Mpa = 88,7bar
003,0.1,0.22,0
120.5,2.1.1.003,0.1,0.8
)c(h2D
.nkz)c(h8
P2
c
2
*
cpc
nc
e+
=
δ+
σδ
= = 17,7Mpa = 177bar
tn = 235
177ln031,12
12,4026
= 3520C (cx 3540C)
Chương 4
PHÂN B NHIT ĐỘ VÀ CHUYN PHA CA MÔI CHT TRONG NG.
4.1. Phân b nhit độ ca môi cht không đổi pha trong ng trơn.
- 42 -
4.1.1. Bài toán: Xét đường ng có nhit tr Rl, dài l dn môi cht có lưu lượng
G(kg/s), nhit dung riêng Cp, nhit độo ng t1, đặt trong môi trường nhit độ t0.
Tính nhit độ ra t2 và tn tht nhit Q.
4.1.2. Tính gn đúng nhit độ ra t2.
Phương trình cân bng nhit khi n định nhit có dng:
(Độ gim entanpi, I) = (Tn tht nhit qua ng, Q), hay:
GCp(t1-t2) = l
R
tt
l
0
vi gi thiết gn đúng rng lut gim nhit độ môi cht trong
ng là tuyến tính thì t= )t(t
2
1
21 +. Do đó gii phương trình: GCp(t1-t2) =
+
0
21
l
t
2
tt
R
l s được t2 =
(
)
lGC2R
2lttlGC2R
pl
0pl
+
+
, (0C).
Khi đó có Q = l
2R
2ttt
l
021 + , (W).
4.1.3. Phân b nhit độ t(x) trong ng trơn.
Phương ttrình cân bng nhit cho
môi cht trong đon ng (x ÷ x + dx ) lúc
n định là: dI = δQ. Hay - GCpdt =
lp0l
0
RGC
dx
tt
dt
dx
R
tt
=
. Ly tích phân
phương trình theo dx (0 ÷ x) tương ng
dt (t1 ÷ t).
lp01
0
x
0lp
t
t0RGC
x
tt
tt
ln
RGC
dx
tt
dt
1
=
=
hay t(x) = t0 + (t1 – t0) exp
lp RGC
x.
Phân b có dng như hình 4.1, vi 0
x
tt(x)lim
=
.
4.1.4. Nhit độ ca môi cht ra khi ng chính xác là:
t2 = t0 + (t1- t0) exp
lp RGC
l, 0C.
Hình 4.1: Phân b t(x) trong ng trơn
t1
dt
t
t0
Rl
x
t
x GCpt1
x+dx
x
0
t2
t0
- 43 -
Tn tht nhit qua ng chính xác là:
Q = GCp(t1 – t2)= GCp(t1 – t2)
lpRGC
l
e1 , W.
4.1.5. Ví d 1:
Tính chính xác nhit độ ra t2 và Q ca ng trơn có 60
160
d
dc=, λc = 0,03W/mK, l =
50m, môi cht là du vào ng có t1 = 1200C, G = 360kg/h = 0,1 kg/s, Cp = 1,88 kJ/kgK,
đặt trong không khí có gió ω = 3 m/s, nhit độ t0 = 300C.
Gii:
1) Tính Rl = 5,29
)ω7(11,6πd
1
d
d
ln
2π
1
c
c=
+
+
λ
mK/W.
2) Phân b t(x) = t0 + (t1 – t0).e lpRGC
x
= 30 + 90exp(- 0,001x). Nhit độ ra: t2 = 30 +
90e 50.001,0= 115,61 0C.
3) Tn tht nhit: Q = GCp(t1 – t2) = 827,2 W.
Nhn xét: Nếu tính theo công thc gn đúng thì:
t2 =
(
)
lGC2R
2lttlGC2R
pl
01pl
+
+ =
(
)
501880.1,0.29,5.2
30.50.2120501880.1,0.29,5.2
+
+
= 115,586
sai s 61,115
586,115
1= 0,02%.
Q = 850,6W50
5,29
30120
l
R
tt
L
01 =
=
, sai s 2,827
6,850
1= 2,8%.
4.2. Phân b nhit độ MC mt pha trong ng có tn tht thu lc p 0.
4.2.1. Độ gim nhit độ do tiết lưu.
Các công thc trên chưa k ti độ gim nhit độ do tiết lưu khi áp sut môi cht
gim trong ng để thng tr kháng thu lc.
Nếu trên đon ng có tng tr kháng thu lc bng p, thì khi p gim sinh ra độ
gim nhit độ ca khí thc t, xác định theo phương trình tiết lưu: t = p
p
t
, trong
đó có th ly:
khi hơi có
÷=
=
C350)(300t
1,5)Mpa(0,5p
0
1
1
khi (t1, p1) gn đường x = 1
- 44 -
÷
÷
=
K/Pa30).10(25
K/Pa14).10(12
p
t
6
6
4.2.2. Khi môi cht chy tng trong ng trơn: ( pc = ph = 0).
Theo 3.1) tr kháng thu lc ti đon ng (0 – x) là:
p = pm = λx
πd
2γγA
x
2d
ρω
4
2
=.
Độ gim t do p gây ra là: t = m
p
p
t
t = x
2d
ρω
λ
p
t2
phânb nhit độ
môi cht trong ng là: t(x) = t0 + (t1 – t0) exp
ep RGC
xx
2d
ρω
λ
p
t2
= t
0 + (t1 – t0) exp
ep RGC
xx
p
t
πd
AG2
4
ν
Phân b áp sut p(x) và nhit độ
t(x) ca môi cht khí trong ng trơn có dng
nhưnh 4.2.
Khi môi chtchy quá độ hoc ri
trong ng trơn thì ly λ tương ng theo mc
2.2).
4.2.3. Khi có tr lc cc b.
Khi trên đon ng ngang (p.h = 0)có các tr kháng cc b pci, thì tn tht áp
lc là: t(x) = t0 + (t1 – t0) exp
ep RGC
x
+
i
2
ξ
d
x
λ
2d
ρω
p
t.
P1 P(x)
t1
t(x)
P
P2
t
t2
x x
0
t P
Hình 4.2: Phân b p(x), t(x)
trong ng đơn
Px3
P1
t2
t
x
t1
tc(x)
P1
P(x)
tc1
t(x)
t(x)
tc2
P1
x xc1
0
t0
l
xc2
P2
Pc2
Px1
Pc1
Px1
Hình 4.3: Phân b t(x), p(x) trong ng có p
- 45 -
4.2.4. Phân b nhit độ trong lp cách nhit trên đường ng.
Gi tc(x) là nhit độ mt ngoài lp cách nhit ca đường ng có Rα1 = Rô = 0 thì:
Phương trình cân bng nhit cho 1m ng ti mt ct x là:
(ql t MC ra MT) = (ql qua lp CN) hay:
l
0
R
tt(x)
=
C
C
R
(x)tt(x)
,
gii ra được tC(x): tC(x) =
l
C
R
R
1t(x) +
l
C
R
Rt0 hay:
t
C(x)=
()
0
l
C
i
2
lp
010
l
Ct
R
R
ξ
d
x
λ
2
ρω
t
p
RGC
e
expttt
R
R
1+
+
+
Các phân b t(x) ca MC và tC(x) trong lp CN được mô t trên hình 31.
4.2.5 Ví d v phân b t(x), tC(x) trên ng có pc.
Tìm phân b t(x), tC(x), t2(l), t2C(l), Q trên đường ng dn hơi quá nhit có G =
6000kg/h, p1 = 10 bar, t1 = 3000C, Cp = 1,92kJ/kgK, ρ = 3,88kg/m3, ν =0,128.10-6m2/s
đường ng có dc/d = 150/100, λc= 0,1W/mK, l = 100m có 2 van có ξ = 0,3 đặt trong
không khí có t0 = 300C, ω = 3m/s.
Gii: Tính các lượng Rl, ω, λ, RC trong công thc 2.4:
RC = 100
150
ln
0,12
1
d
d
ln
2π
1c
πλ
=
C
= 0,645mK/W
Rl = 734,0
376,11(15,0
1
645,0
)ω7(11,6πd
1
R
c
C=
+
+=
+
+
π
m/s7,54
1,0.88,3.3600
6000.4
πρd
4G
ω22 ===
π
6
10.128,0
1,0.7,54
ν
dω
Re
== = 42734375 > 4000
h s ma sát
(
)
2
64,1Relg8,1λ
= = 0,03 phân b nhit độ:
t(x) = t0 + (t1 – t0)
+
i
2
GCR
x
ξ
d
x
λ
2
ρω
.
p
t
epl
t(x) = 30 + (300-30)
+
3,0.2
0,1
0,03x
.
2
54,7.3,88
.10.25e
2
6
1920.
3600
6000
.0,734
x