ạ
Mô hình ESOP t
i Công ty ABC
ớ ệ ề I Gi i thi u v ESOP:
ứ ế 1. Các hình th c khuy n khích nhân viên
ấ
ESOP Employee Stock Option Program là ch ọ ủ ưở ề ổ ươ ầ ủ ượ ộ ng trình theo đó công ty c p cho "nh ng nhân ướ ứ c. ữ ị c đ nh tr
ng c ph n c a công ty theo m t m c giá đ ạ ị ưở ẩ viên đ tiêu chu n" quy n ch n mua, th ESOP cho phép nhân viên cùng h ng giá tr gia tăng mà công ty t o ra.
ươ ế ưở Ch ổ ng trình c phi u th ng:
ượ ế ng, nhân viên đ c tr m t t
ổ ng trình c phi u th ố ượ ế ưở ế ti n l ụ ố ị ặ ệ ượ ưở ả ổ ề ả ộ ỷ ệ ề ươ ng và/ho c ti n l ả ộ c tr đôi khi c đ nh, đôi khi ph thu c vào hi u qu
ủ ươ Trong ch ổ ằ ng b ng c phi u. S l th ườ ệ ủ làm vi c c a ng ng c phi u đ ả ệ ặ i nhân viên ho c hi u qu kinh doanh c a công ty.
ươ ổ ầ ủ Ch ng trình cho nhân viên mua c ph n c a công ty:
ươ ộ ố ầ ủ
ằ ữ ấ ị ườ ặ ỉ ng c
ớ ạ ộ
i h n trong m t th i h n nh t đ nh, ch ổ ơ ờ ạ ề ộ ố ượ ầ ứ ổ ơ ự ệ ớ ớ ể ổ ng trình theo đó nhân viên có th mua c ph n c a công ty v i ổ ế ể ng. N u các nhân viên ch có th mua m t s l ươ ng trình cho nhân viên mua c ph n cũng có tác ệ ạ ấ ầ i ng trình quy n ch n mua c ph n v i giá th c hi n th p h n m c giá hi n t
M t s công ty có nh ng ch ứ m c giá ngang b ng ho c th p h n giá th tr ấ ị ầ ph n có gi ọ ố ụ d ng gi ng nh ch ị ườ trên th tr ư ươ ng.
ụ ệ 2. Vi c áp d ng ESOP trên th gi ế ớ i
ự ổ ế ủ 2.1 S ph bi n c a ESOP trên th gi ế ớ i
ố ố Trong s 26 qu c gia mà công ty t
ế ổ ế ở ượ ử ụ ầ ươ ả ề ả ươ ư ấ ng nhân viên Towers Perrins ti n hành kh o v n v tr l ố ổ ọ ề 19 qu c c s d ng ph bi n ng trình quy n ch n mua c ph n đ
sát vào năm 2000 thì các ch gia.
ự ổ ế ủ 2.2 S ph bi n c a ESOP trong các công ty ở ỹ M
ả ả ấ ở
ỹ ủ ầ ớ ọ ề K t qu kh o sát 250 công ty l n nh t ụ l
ề ổ ề ấ ầ ọ
ả ấ ế M c a Công ty Frederic W. Cook & Company cho ấ ổ ấ ỷ ệ th y t các công ty áp d ng quy n ch n mua c ph n cho các nhân viên c p đi u hành là 93% trong năm 1993, và tăng lên 98% vào năm 1997. Đi u này cho th y quy n ch n mua c ph n dành cho các ấ nhân viên qu n lý c p cao r t ph bi n ề ổ ế ở ỹ M .
ể ầ ọ Trong quy n sách "Stock Options for Undiversified Executives" [Quy n ch n mua c ph n gi
ấ ề ề ườ ộ
ấ ủ ố
Brian J. Hall thu c Tr ầ ữ ụ ề ấ ọ
ổ ữ ề ầ ỉ này ch là 82% trong năm 1992. H n n a, t
ơ ị ủ ọ ầ ổ ổ ổ
c a quy n ch n mua c ph n trong t ng s ế ơ ố ủ ị ổ ứ ề ớ
ớ ổ i ả ạ ng Kinh Doanh Harvard h n trong các nhân viên c p đi u hành] c a tác gi ọ ủ cũng cho th y: vào năm 1999, 94% trong s 500 công ty hàng đ u theo bình ch n c a Standard & Poor ề ầ ọ ắ t là S&P 500 có áp d ng quy n ch n mua c ph n cho nh ng nhân viên đi u hành c p cao, trong g i t ố ỷ ệ ủ ổ ỷ ệ l khi t l ọ ề ả ề ti n tr cho nhân viên cũng tăng lên: giá tr c a quy n ch n mua c ph n chi m 47% trong t ng thu ỉ ậ ủ nh p c a 500 v T ng Giám đ c c a các công ty nói trên vào năm 1999, tăng h n nhi u so v i m c ch có 21% trong năm 1992.
ộ ớ ở ỹ ủ ộ M t cu c kh o sát khác ti n hành M c a William M. Mercer cho th y t
ả ụ ế ọ ầ ấ ấ ơ ừ ề ở 350 công ty l n ổ các công ty áp d ng quy n ch n mua c ph n cho nhân viên c p th p h n tăng t ấ ỷ 19% trong năm
ệ l 1993 lên 35% trong năm 1998.
ưở ổ ầ ủ ủ ọ ệ ề ả Ả 2.3 nh h ế ng c a quy n ch n mua c ph n đ n hi u qu kinh doanh c a công ty 1
ề ế ươ ệ ặ ạ ứ H u h t các nghiên c u đ u cho th y các ch ng trình ESOP ho c mang l
ả
ệ ố ớ ươ ụ ỏ
ấ ệ ng trình ESOP t ế ị ấ ẽ ể ưở ứ ự ả ồ ự ả i hi u qu tích c c, ế ủ ng rõ r t đ i v i hi u qu kinh doanh c a các công ty. Tuy nhiên, cũng theo k t ra phát huy tác d ng cao nh t n u các nhân viên ự c tham gia tích c c vào các quy t đ nh qu n lý và các ho t đ ng nh m phát tri n ngu n nhân l c
ạ ộ ơ ỗ ợ ọ ằ ự ụ ủ ế ề ớ ầ ặ ả ho c không có nh h ả ủ qu c a các nghiên c u này, ch ượ đ khác v i m c đích khuy n khích và h tr h đóng góp nhi u h n cho s thành công c a công ty.
ự ươ ố ộ ữ 2.3.1 S t ng quan gi a ESOP và t c đ gia tăng doanh thu
ộ ủ ụ ứ ề ố ớ
ạ ộ ấ
ơ ả ỗ ng nhanh h n các công ty t
ươ ả ự ự ụ ấ ụ ế
ưở ề ự ế ị ế ị ả
ự ủ ộ ớ ố ụ ế ế ơ ng v i t c đ 8% đ n 11% nhanh h n các công ty không áp d ng ESOP. K t qu
ạ ộ ượ ụ ệ ố
ả ụ ả ớ ủ ề ở ữ ủ M t nghiên c u v tác d ng c a quy n s h u c a nhân viên đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a ụ ế công ty do Michael Quarrey và Corey Rosen ti n hành vào năm 1987 cho th y các công ty áp d ng ự ư nh ng không áp d ng ESOP kho ng 3,6% m i năm. ng t ESOP tăng tr ứ Tuy nhiên, đi u th c s đáng nói là k t qu nghiên c u cũng cho th y các công ty áp d ng ESOP, và ờ ồ đ ng th i có s tham gia tích c c c a các nhân viên vào các quy t đ nh qu n lý và các quy t đ nh quan ả ưở ọ tr ng khác, tăng tr ế ủ ằ này đ c rút ra b ng cách đánh giá hi u qu ho t đ ng c a 45 công ty áp d ng ESOP, và đ i chi u ừ t ng công ty v i kho ng 5 công ty không áp d ng ESOP khác.
ộ ộ ả ươ ự ố ớ
M t cu c kh o sát t ứ ở ạ ọ ụ ủ ỹ
ạ ượ ề ấ ụ đ i v i 343 công ty áp d ng ESOP và 343 công ty không áp d ng ườ ng Đ i h c Rutgers M cũng cho ỗ c các ch tiêu v doanh thu và doanh thu bình quân trên m i
ỉ ự ư ươ ụ ơ ớ ng t ESOP b i hai nhà nghiên c u Douglas Kruse và Joseph Blasi c a Tr ụ th y các công ty áp d ng ESOP đ t đ nhân viên cao h n 2,3% so v i các công ty t nh ng không áp d ng ESOP. ng t
ự ươ ỷ ấ ữ ợ ả 2.3.2 S t ng quan gi a ESOP và T su t Doanh l i trên Tài s n ROA
ộ ả ế ủ ứ
ả ủ ng Đ i h c Rutgers vào năm 2000, các công ty áp d ng ch
ạ ọ ạ ụ ơ ả ọ ợ
ỷ ấ ụ ươ ả ờ Theo k t qu cu c kh o sát 105 công ty c a các nhà nghiên c u Douglas Kruse, Joseph Blasi, ươ ng ế i trên Tài s n ROA cao h n 2% đ n ng trình này trong cùng kho ng th i gian ườ ở ộ ư nh ng không áp d ng ch
Jim Sesil và Maya Krumova c a Tr ổ ề trình quy n ch n mua c ph n m r ng t o ra T su t Doanh l ự ươ ớ 2,5% so v i các công ty t ắ ầ ừ 10 năm b t đ u t ầ ng t ế 1985/87 đ n 1995/97.
ộ ườ ự ộ M t nghiên c u t
vào năm 1999 do Hamid Mehran thu c Tr ế ứ ươ ầ ủ ạ ọ ế ng t ộ ế ả
ế ỷ ấ ụ ả ả ợ ơ ng Đ i h c Northwestern ụ ti n hành theo yêu c u c a H i Hewitt cũng đi đ n k t qu là 382 công ty niêm y t áp d ng ESOP có i trên Tài s n ROA cao h n các công ty không áp d ng kho ng 2,7%. T su t Doanh l
ự ươ ị ườ ữ ổ ễ ế ế 2.3.3 S t ng quan gi a ESOP và di n bi n giá c phi u trên th tr ng
ộ ợ ủ ớ ự ộ ỹ
ứ ư ề ng Đ i h c Baltimore, và Rama Jampani, m t Nghiên c u sinh cũng t ạ ườ i tr
ừ ễ ế ế ả ờ
ạ ọ ả ụ ổ ấ ụ ế ỹ ế Năm 1995 v i s tài tr c a B Lao đ ng M , Michael Conte, giáo s v Kinh T và Tài Chính ạ ọ ộ ườ ng Đ i h c này ủ ế năm 1981 đ n 1990 c a 4.210 ầ ậ ỷ ấ ợ i nhu n đ u su t l
ậ ế ả ơ ờ ỉ ủ c a Tr ế đã ti n hành kh o sát di n bi n giá c phi u trong kho ng th i gian t công ty M áp d ng ESOP và nh n th y, các công ty niêm y t áp d ng ESOP có t ư t ROI cao h n Ch sõ S&P 500 đ n 3,22% trong cùng kho ng th i gian.
ề ở ữ ủ
ỉ ố ủ ạ ọ ự ồ l
ầ ở ữ ơ su t l
ớ ờ Theo Ch s Quy n s h u c a Nhân viên EOI Employee Ownership lndex do Douglas Kruse ỷ ệ ổ ế c ầ ư ủ ậ ứ ỷ ấ ợ i nhu n đ u t c a các công ỉ ố ủ năm 1992 đ n 1997, so v i m c 140% c a ch s S&P 500 trong cùng
và Joseph Blasi c a Đ i h c Rutgers xây d ng năm 1992, bao g m các công ty niêm y t có t ớ ở ph n s h u b i các nhân viên trong công ty l n h n 10%, m c t ứ ế ừ ty này là 193% trong th i gian t ờ ỳ th i k đó
.
ủ ụ ươ ổ ầ ọ ề 3. M c Tiêu c a Ch ng Trình Quy n Ch n Mua C Ph n Cho Nhân Viên
3.1 Thu hút nhân viên
2
ươ ụ ệ ề ổ ơ ọ
Các công ty áp d ng ch ự ầ ẽ ễ ế ọ ơ ộ ế ề ề ơ ng trình quy n ch n mua c ph n s d dàng h n trong vi c thu hút ế c các nhân viên có năng l c, vì quy n này mang đ n cho h c h i ki m ti n nhi u h n n u công
ề ị ổ ượ đ ầ ệ ạ ty thành công trong vi c t o ra giá tr c ph n.
ệ ượ ệ ở t ặ Đ c bi c đào t o t
t Nam, các nhân viên đ ề ươ ệ ề ơ ộ ơ ườ t th ệ ố ơ t h n, và nhi u c h i thăng ti n ngh ạ ố ng cao h n, uy tín doanh nghi p t
Vi c ngoài vì ti n l ệ ử ụ ư ầ ớ ơ ọ ổ nhân trong n
ệ ủ ọ ộ ự ố ơ ướ ệ ẩ ơ ộ ệ ướ nghi p n ề ệ nghi p h n. V i vi c s d ng quy n ch n mua c ph n, các công ty t các nhân viên có năng l c t ng thích làm vi c trong các doanh ề ế ể c có th thu hút ả ơ t h n và thúc đ y đ ng c làm vi c c a h m t cách có hi u qu h n.
ữ 3.2 Gi chân nhân viên
ế ụ ệ ế ề ầ ọ ổ ơ Quy n ch n mua c ph n khuy n khích nhân viên ti p t c làm vi c lâu h n trong công ty theo
hai cách:
ề ườ ề ờ ắ ầ ề ả + Quy n ch n mua th
ọ ệ ự ặ ỉ
ể ượ ng không có hi u l c th c hi n ngay, mà ch có th đ ầ ự ẽ ấ ệ ỏ ề ờ ộ ọ ổ ệ ự ề ng có đi u kho n v th i gian b t đ u có hi u l c, nghĩa là quy n ệ ự c th c hi n ho c "có hi u ướ ẽ ờ c
ề ọ ọ ệ ườ ch n mua thông th ả ự l c” sau m t kho ng th i gian. Nhân viên s m t quy n ch n mua c ph n n u r i kh i công ty tr ệ ự khi quy n ch n mua có hi u l c.
ả ậ + Vì nhân viên có c h i ki m đ
ơ ộ ọ ế ộ ượ ự ộ ế ụ ở ạ ị ị ể ẽ c m t kho n thu nh p đáng k n u công ty thành công trong ổ ố ắ ạ i công ty và c g ng t o ra giá tr cho các c l
ệ ạ vi c t o ra giá tr gia tăng, h có đ ng l c ti p t c ph n.ầ
ạ ộ ự ẩ 3.3 T o đ ng l c thúc đ y nhân viên
ự ằ ạ ộ ố
ế ề ệ ọ ả ổ ạ ộ
ề ả ế ầ ự ộ ổ ổ
ầ ạ ủ ầ ữ ả ệ ủ ố ớ ạ ộ ể ệ ưở ủ ể ế ự ẩ Quy n ch n mua c ph n t o đ ng l c thúc đ y nhân viên b ng cách t o ra m i liên k t tr c ậ ủ ữ ti p gi a hi u qu ho t đ ng c a công ty và thu nh p c a nhân viên. Đi u này khuy n khích các nhân ạ ộ viên tìm cách làm tăng giá c ph n và tránh m i ho t đ ng có th làm gi m giá c ph n. Đ ng l c làm ớ vi c c a nhân viên có th có nh ng nh h ọ ả ng to l n đ i v i hi u qu ho t đ ng c a công ty.
ắ ợ ớ ợ ủ 3.4 G n l i ích c a nhân viên v i l ủ ổ i ích c a c đông
ầ ố
Phát hành quy n ch n mua c ph n cho nhân viên giúp nhân viên có suy nghĩ gi ng nh các c ị ổ ư ừ ề ầ i t
ọ ng l ể ề ợ ổ ổ ề ữ ậ ợ ừ ự ượ ưở s gia tăng giá tr c ph n. Do v y đi u này giúp ngăn ng a nh ng c h i có th phát sinh. ọ đông vì h cũng đ ộ ề xung đ t v quy n l
ề ả ặ 3.5 B o toàn ti n m t
ệ ề ặ ằ ằ
ả ề ế ệ ề ặ
ầ ặ ệ ổ ề ự ề ổ ớ ể ế ệ ứ ế ề ầ ổ ọ
ọ ề Vi c tr ti n thù lao cho nhân viên b ng quy n ch n mua c ph n thay vì b ng ti n m t cho ọ ả t ki m ti n m t vì công ty không ph i dùng đ n ti n m t khi phát hành quy n ch n phép công ty ti ầ ặ ổ mua c ph n ho c khi phát hành c phi u m i đ đáp ng vi c th c hi n quy n ch n mua c ph n ủ c a nhân viên.
ế ố ầ ự ộ ị 4. Các y u t c n xác đ nh khi Xây D ng m t ESOP
ẩ ượ ấ ổ ầ ề 4.1 Tiêu chu n đ ọ c c p quy n ch n mua c ph n
ả ượ ấ ẽ ủ ề ẩ ọ c c p quy n ch n mua c
ầ ộ ố Công ty ph i quy t đ nh nh ng nhân viên nào s đ tiêu chu n đ ọ ữ ề ữ ề ầ ấ
ế ị ỉ ấ ấ ộ ọ ố
ề ở ộ ề ầ ọ ổ ổ ổ ph n. M t s công ty ch c p quy n ch n mua c ph n cho nh ng nhân viên đi u hành c p cao trong ươ ầ ổ khi m t sõ công ty khác c p quy n ch n mua c ph n cho s đông các nhân viên thông qua các ch ng trình quy n ch n mua c ph n m r ng.
ươ ổ ầ ọ ề ề ấ Ch ng trình quy n ch n mua c ph n dành cho nhân viên c p đi u hành
3
ữ ụ ố ượ ả ấ ng trình này th
ố ng áp d ng cho đ i t ư ưở
ủ ể ươ ề ề ấ ọ
ệ ấ
ố ớ ầ ươ ụ ệ ế ề ọ
ườ ươ ng là các nhân viên qu n lý c p cao và có Nh ng ch ụ ế ụ ể ở ộ ng, nh ng không áp d ng cho các công nhân c a công ty. M c th m r ng đ n các giám đ c phân x ế ầ ổ ủ ng trình quy n ch n mua c ph n dành cho nhân viên c p đi u hành là đ khuy n khích đích c a ch ể ữ ả ứ ệ ọ chân nhân tài trong công ty. Đây là hình th c thích h phát huy hi u qu làm vi c cao nh t và đ gi ấ ủ ầ ổ ợ h p nh t c a ch t Nam, ví d các ng trình quy n ch n mua c ph n đ i v i h u h t các công ty Vi ấ ả công ty s n xu t.
ươ ổ ầ ở ộ ọ ề Ch ng trình quy n ch n mua c ph n m r ng
ụ ủ ề ệ ầ ọ ươ M c đích c a các ch
ấ ố ớ ở ộ ợ ườ ổ cách suy nghĩ và ng trình quy n ch n mua c ph n m r ng là khích l ng thích h p nh t đ i v i các công ty chuyên
ủ ụ ữ ề ệ ấ ị ứ hành vi làm ch trong toàn công ty. Hình th c này th ầ ớ cung c p d ch v và nh ng công ty mà ph n l n nhân viên đ u làm công vi c chuyên môn.
ổ ầ ọ ề ỳ ị 4.2 Đ nh k phát hành quy n ch n mua c ph n
ề ầ ổ ọ ị ị ườ Công ty ph i xác đ nh đ nh k phát hành quy n ch n mua c ph n. Thông th ề ng thì quy n
ổ ọ ộ ầ ả ầ ượ ch n mua c ph n đ ỳ ỗ c phát hành m i năm m t l n.
ố ượ ổ ầ ượ ấ ọ ề 4.3 S l ng quy n ch n mua c ph n đ c c p
ả ơ ở ể ố ượ ạ ỗ ổ
ọ ổ ượ ượ ự ề ả ị ng quy n ch n mua c ph n c p cho m i lo i nhân ấ ả t c các nhân viên ệ ệ c tính toán d a vào hi u qu công vi c ự ng quy n ch n mua đ
ệ ệ ủ ả ề ầ ấ ị Công ty ph i xác đ nh c s đ tính s l ộ ố ượ ế ố ị ệ ng c phi u c đ nh cho t viên khác nhau. Đôi khi, vi c tính toán d a vào m t s l ọ có cùng v trí công vi c. Đôi khi, sõ l ạ ộ ặ ủ c a nhân viên ho c hi u qu ho t đ ng c a công ty.
ể ộ ố ượ ể ọ
ở ươ c phát tri n, hàng năm các công ty phát hành m t s l ầ ữ ổ Đi n hình ng đ
ố ổ ữ ế ơ ưở ề ậ ề ướ ng quy n ch n mua các n ưở ớ ng nhanh ng v i 2% đ n 6% t ng s c ph n đã phát hành. Nh ng công ty tăng tr ưở ặ ng ch m ho c ít tăng tr ng có xu ng phát hành nhi u h n, trong khi nh ng công ty tăng tr
ơ ầ ươ ổ c ph n t ướ có xu h ướ h ng phát hành ít h n.
ề ể ả ọ ổ ầ ậ ổ i nh n c ph n
M c dù phát hành quy n ch n mua c ph n có th gây ra s s t gi m t ọ ự ụ ể ầ ư ệ ạ ầ ặ ặ ổ ủ c a các c đông hi n t ỷ ấ ợ su t l ế i, các công ty c n luôn l u ý đ n hai đ c đi m quan tr ng sau:
ề ề ặ ọ
ổ + Quy n ch n mua c ph n là hình th c tr ả ữ ớ ườ ệ ề ề ả ằ ợ ầ ượ cách h u hi u, giúp công ty gi m l ứ ả ặ ử ụ ng ti n m t s d ng so v i tr ộ thù lao không dùng ti n m t cho nhân viên m t ặ ng h p tr thù lao b ng ti n m t;
ờ ữ ượ ề ệ ố t c khích l + Nh ng nhân viên đ ụ t nh tác d ng c a ch
ị ể ạ ỗ ổ ủ ơ ớ
ả ệ ổ ố
ượ ư ổ ộ ọ ậ ụ ế c khích l
ị ủ ầ ệ ườ ừ ệ ố t đó làm giá tr c a công ty tăng lên 20% trong năm. Trong tr
ề ổ ợ ầ ổ ọ ươ ng trình quy n ch n mua c ph n, ầ ụ ả có th t o ra giá tr tăng thêm hàng năm cho công ty l n h n kho n thu nh p trên m i c ph n s t ầ gi m do vi c phát hành thêm c ph n bán cho s nhân viên này gây ra. Ví d , n u công ty phát hành ộ t, h có đ ng 6% c ph n cho nhân viên trong m t năm nào đó, nh ng vì các nhân viên đ ự ơ ơ ợ c làm vi c tích c c h n, t ng h p này, ủ ấ ả t c các c đông c a công ty đ u có l t i.
ổ ầ ự ọ ờ ệ ề 4.4 Th i gian th c hi n quy n ch n mua c ph n
ự ư ề ế ầ ả ổ
ệ Công ty ph i xác đ nh th i gian th c hi n cũng nh ngày quy n ch n mua c ph n h t hi u ầ ệ ừ ệ ờ ị ọ ự ế ề ầ ổ ờ ự l c. H u h t các quy n ch n mua c ph n có th i gian th c hi n t ọ 13 năm.
4
ạ II Mô hình ESOP t i Công ty ABC:
ử ị 1. L ch s hình thành:
ọ
CÔNG TY ABC ABC
t t t XYZ
ạ Fax:
ố
ộ ườ ệ ồ i: 101.910.000.000 (M t trăm l ẻ ộ ỷ m t t chín trăm m i tri u đ ng.), trong
ồ
ủ ự
ồ ừ ấ ẩ ả ệ ồ .....; ..... công nghi p g m: ..... Medium, .....
ệ ộ ạ Tên g i Công ty: ị Tên giao d ch: ế ắ : Tên vi ụ ở Tr s chính: ỉ ị + Đ a ch : ệ + Đi n tho i: + Website: abc.com + Email: contact@abc.com ế + Mã s thu : 030 1480 913 ề ệ ệ ạ ố V n đi u l hi n t ị ổ ỹ ế đó giá tr c phi u qu là 1.150.000.000 đ ng ạ ạ ộ Ph m vi lĩnh v c ho t đ ng c a Công ty bao g m: ả + S n xu t và kinh doanh ..... và các s n ph m t Testline, ..... White Top. ồ
ụ ệ
ướ ị +..... tiêu dùng g m: ..... Tissue, ..... cu n v sinh, ..... Napkin, khăn ..... các lo i, và ly .....; t b và nguyên ph li u ngành ...... + Kinh doanh máy móc thi L ch s hình thành: Thành l p vào năm 1998, Công ty ABC, tr Sài
ụ ụ ế ị ậ ấ ừ ữ ạ ộ m t c s s n xu t ..... carton ph c v cho ngành bao bì ho t đ ng t c đó là Công ty TNHH ..... nh ng năm
ọ ử ể ừ ộ ơ ở ả Gòn, phát tri n t ộ ố ộ 90. Sau đây là m t s c t m c quan tr ng:
ượ ấ ậ c thành l p;
ể ổ ớ
ấ ố ậ ố ở ế
ầ ư ấ ố ơ ở ả + Năm 1997, c s s n xu t ..... Sài Gòn đ + Tháng 12 năm 1998, chuy n đ i thành Công ty TNHH ..... Sài Gòn v i ..... phép thành l p s 2461GP/TLDN do UBND TP.HCM c p ngày 24/11/1998. Đăng ký kinh doanh s 070165 do S K ọ h ach và Đ u t TP.HCM c p ngày 01/12/1998;
ổ ừ ể ớ Công ty TNHH thành Công ty ABC v i m c v n đi u l + Tháng 6 năm 2003, chuy n đ i t
ứ ố ở ế ọ ố ỷ ồ ề ệ là ầ đ ng, ..... đăng ký kinh doanh s 4103001675 ngày 25 tháng 06 năm 2003 do S K h ach và Đ u
ấ 18 t ư t TP.HCM c p;
ệ ỹ ỉ ự + Tháng 4 năm 2004, xây d ng Nhà Máy ..... M Xuân t
ệ ớ ổ ị i Khu Công Nghi p M Xuân A, T nh ỷ ồ ỹ ầ ư Bà R a Vũng Tàu v i di n tích 4,5ha, t ng s v n đ u t
ố ố ự ạ là 392 t ở đ ng; Tháng ộ cho cán b công nhân viên Nhà Máy ..... ở + Tháng 10 năm 2005, kh i công xây d ng Khu nhà
ạ ỹ ộ M Xuân. Giai đo n 1: 300 h .
5
ề ệ ề ệ ố ố ỷ ồ ỷ ồ
ề ệ lên 63,51 t lên 76,3 t ỷ ồ đ ng; đ ng; ổ ố ỹ ỷ lên 101,91 t ế đ ng (c phi u qu 1,15 t ). + Tháng 5 năm 2005, Công ty tăng v n đi u l + Tháng 10 năm 2005, Công ty tăng v n đi u l +Tháng 10/2006 Công ty tăng v n đi u l
ế ượ 2. Chi n l c kinh doanh:
ố ở ệ t nam Tr thành công ty ..... s 1 Vi
ấ ượ ấ ầ ỏ ườ ng (trung và cao c p) th a mãn nhu c u ng i tiêu dùng.
ợ ố i liên quan (nhà phân ph i, khách hàng).
ấ ả ậ ậ ợ ổ ự ộ ồ ườ i nhu n phù h p cho c đông và đóng góp tích c c cho c ng đ ng.
ấ ủ ệ
ả ớ ế ự ớ ộ ộ ệ ầ T m nhìn: ứ ệ S m nh: ẩ + Cung c p s n ph m ..... ch t l ạ + T o thu nh p h p lý cho nhân viên, ng ạ ợ + T o l Chính sách nhân s :ự ự “Nhân l c là tài s n l n nh t c a doanh nghi p” ế ượ + V i chi n l ng k
ậ ệ ề ệ ự ượ c "Quy t tâm xây d ng đ i ngũ cán b chuyên nghi p, hình thành l c l ế ệ ố ự ự
ề ạ
ỹ ề thu t chuyên môn, lành ngh , nhi u kinh nghi m", vi c xây d ng h th ng nhân s luôn chi m nhi u ự s quan tâm c a Ban Lãnh đ o Công ty ..... Sài Gòn. ườ ệ ấ ặ
ng xuyên t ệ ặ
ỉ ướ t, vi c m i các chuyên gia trong và ngoài n ọ ậ ướ ầ ả ộ ộ ch c các khóa hu n luy n n i b , th nh gi ng ho c đăng ký các ổ ệ ế c đ n làm vi c, trao đ i ể ự c ngoài h c t p đã góp ph n đáng k th c
ệ
ữ ệ ề
ệ ở ọ ị Ứ ả ươ ượ ứ ự ả ủ ổ ứ + ..... Sài Gòn th ệ ạ ờ khóa đào t o bên ngoài. Đ c bi ư ư ạ ệ kinh nghi m t i ..... Sài Gòn cũng nh đ a CBCNV ra n ế ượ ự c nhân s . hi n chi n l + ..... Sài Gòn luôn tìm ki m nh ng ng viên có nhi u kinh nghi m và chuyên môn, có hoài bão ể ng x ng đáng theo năng l c và kh năng đóng ứ ế m i v trí. ng viên đ c tr l
phát tri n công vi c góp.
3. Mô hình ESOP:
ươ ưở ổ ế 3.1 Ch ng trình th ng c phi u:
ế ưở ượ ằ
ượ ưở ng là nhân viên đ ả ệ ộ ổ ng b ng c phi u. S ệ ế ả ụ
ưở ế ti n th ườ ng hàng năm do Đ i H i đ ng c đông quy t đ nh trên c s ố i nhân viên và hi u qu kinh ơ ở ế ị ổ
ả ộ ỷ ệ ề ổ ươ c tr m t t l ng trình c phi u th ủ ệ ả ế ượ ph thu c vào hi u qu làm vi c c a ng l c tr ng c phi u đ ộ ồ ạ ỷ ệ ổ doanh c a công ty. T l c phi u th ề đ ngh c a HĐQT.
ồ ổ ề ệ ế ố ỳ Ch ổ ủ ị ủ Ngu n c phi u: Phát hành 11,5% v n đi u l cho chu k 5 năm.
ợ
ủ ổ ắ ợ ớ ợ ưở ủ ế i ích c a c đông vì nhân viên cũng tr i ích c a nhân viên v i l ng g n l ở
ờ ệ ể ả ế ặ ằ ổ L i ích: ổ + C phi u th ổ thành c đông ề + Công ty có th gi m b t các chi phí b ng ti n m t nh vi c phát hành c phi u đ tr cho
ả ằ ớ ặ nhân viên thay vì tr b ng ti n m t.
ổ ứ ừ ổ ế ưở ế ị ủ + Nhân viên đ ng c t c t c phi u th ng hàng năm theo quy t đ nh c a HĐQT căn ể ả ề ượ ưở c h
ả ứ ệ c hi u qu kinh doanh.
ươ ế ư 3.2 Ch ổ ng trình mua c phi u u đãi:
ề ổ
ế + Công ty c p cho nhân viên đ tiêu chu n (Personal Development Plan) quy n mua c phi u ư ủ ộ ồ ẩ ổ ấ ư ị ủ ượ ề ạ ế ị c Đ i H i đ ng c đông quy t đ nh theo đ ngh c a HĐQT. theo giá u đãi. Giá u đãi đ
6
ạ ị ưở ng giá tr gia tăng mà công ty t o ra.
ữ
chân nhân viên; ộ ơ
ố i đa hoá giá tr c a c ph n;
ủ ổ ưở i ích c a công ty nh đó t ầ ủ ị ủ ổ ể ầ ộ + Cho phép nhân viên cùng h ợ * L i ích: + Thu hút các nhân viên có năng l c;ự + Gi ẩ ệ ủ + Thúc đ y đ ng c làm vi c c a nhân viên; ớ ợ ắ ợ i ích c a nhân viên v i l + G n l ế ưở + T ng th ờ ủ ng nhân viên n u giá c ph n c a công ty tăng lên, đây có th là m t cách tr ả
ề ố ti n cho nhân viên không quá t n kém.
ả ạ ượ ế 3.3 K t qu đ t đ c:
ả ạ ộ ế K t qu ho t đ ng kinh doanh năm 20042006:
Stt ỉ Ch tiêu 2006 ệ ồ (tri u đ ng) ổ ả 1 T ng giá tr tài s n
ị ả ớ 2004 ệ ồ (tri u đ ng) 160.848 190% 2005 ệ ồ (tri u đ ng) 335.407 108% % tăng (gi m) so v i năm tr ướ c 454.086 35%
2 Doanh thu thu nầ
ả ớ % tăng (gi m) so v i năm tr ướ c 78.286 38% 113.593 45% 195.455 72%
ợ ậ 3 L i nhu n sau thu
ả ướ c
ỷ ệ ợ ế ớ % tăng (gi m) so v i năm tr ả ổ ứ ậ i nhu n tr c t c T l l 771 69% 16.008 1.976% 10%
2.494 737% 12% ể ố ệ ự (S li u d a theo Báo cáo ki m toán)
ở ữ ổ ầ ủ ế Khuy n khích nhân viên tham gia s h u c ph n c a Công ty:
ỉ ậ ệ ữ ể ờ 80,11% c phi u c a công ty (th i đi m 31/12/2006);
ổ ắ còn l ế ủ ữ ;
ề ệ ừ ỷ ồ ằ ố ự ủ ố t đ ng lên 226,227 t
ổ + C đông sáng l p hi n nay ch năm gi ạ ỷ ệ + T l + Công ty tăng v n đi u l ủ Ủ ổ i do nhân s ch ch t và nhân viên n m gi 101,910 t ứ ỷ ồ ế ượ ế ệ ổ ệ đ ng b ng vi c phát hành 3,2 c phép c a y ban ch ng khoán phát hành c phi u ra công chúng), trong đó chào
ệ ổ ự ế ế ớ tri u c phi u (đ ư bán cho nhân viên 0,2 tri u c phi u v i giá u đãi. D ki n phát hành vào ngày 16/8/2007;
ổ
ị ổ ủ ẽ ề ố Nh v y, Công ty đã “bi n” nhân viên thành các c đông. Làm cho nhân viên có suy nghĩ gi ng ừ ầ s gia tăng c a giá tr c ph n. Đi u này s giúp ngăn ng a i t
ọ ộ ề ư ổ ữ ư ậ nh c đông vì h cùng đ nh ng xung đ t v quy n l ế ợ ừ ự ượ ưở c h i có th phát sinh.
ề ợ ữ ng l ể ườ chân ng i tài:
ệ ị ỏ ữ ế ả c nh ng nhà qu n tr gi
ừ ộ ượ ư ề ọ ả ướ
ự i, tâm huy t, có b dày kinh ậ c ngoài nh Samsung, Pepsi, Unilever… và giao cho h đ m nh n ầ ủ ữ ổ ề ắ Thu hút và gi + Hi n nay, Công ty đã chiêu m đ ả ệ các công ty n nghi p qu n lý t ủ ố ả ị ớ v trí qu n lý ch ch t v i các c ph n c a Công ty. . Các nhân s này đ u n m gi
ừ ụ ữ ể ẽ ể ế ị + Nh ng v trí ch ch t này s giúp Công ty không ng ng phát tri n đ đi đ n m c tiêu “ Trở
ố ệ ủ ố ủ . thành Công ty ..... s 1 c a Vi t Nam”
7
ế ậ 4 K t lu n:
ừ ệ ộ
ớ ố ệ ầ ỷ ồ ấ ộ ỏ ớ 1 doanh nghi p nh v i vài trăm lao đ ng, nay Công ty đã phát ả ề ệ đ ng, có 3 nhà máy s n xu t và đ i ngũ lao trên 100 t
ườ ầ ự * Qua 4 năm th c hi n ESOP, t ổ ể tri n thành Công ty C ph n v i v n đi u l ộ i. đ ng g n 1.000 ng
ư ể ấ ọ
ể ở ọ ụ ạ
ượ ừ ố
g c là công ty gia đình đ tr thành
c t
ệ
ủ
t Nam>. Đây là m t bài h c kinh
ộ ừ ế ệ ệ ệ ậ * Nh ng quan tr ng nh t là Công ty đã phát tri n đ
ố
ở
ớ
Công ty đ i chúng v i m c tiêu tr thành ạ * ESOP đã mang l i cho Công ty: ạ ự ữ ể ộ ớ T o đ ng l c đ thu hút và gi ệ
ọ ơ ộ ự ơ ế ề ế ề ơ ề ụ
chân nhân tài. V i vi c áp d ng ESOP, Công ty đã thu hút
c nhi u nhân viên có năng l c h n vì ESOP mang đ n cho h c h i ki m nhi u ti n h n khi công ầ ượ
đ
ệ ạ
ty thành công trong vi c t o ra giá tr c ph n. ưở ủ ộ ng doanh thu c a công ty. ỉ ấ ợ ả ậ ạ ơ Tác đ ng không nh đ n t c đ tăng tr
T o nên t su t l ị ổ
ỏ ế ố ộ
i nhu n trên tài s n (Return on Assets ROA) cao h n cho công ty./. 8