
Mô hình ESOP t i Công ty ABCạ
I- Gi i thi u v ESOP:ớ ệ ề
1. Các hình th c khuy n khích nhân viênứ ế
ESOP - Employee Stock Option Program là ch ng trình theo đó công ty c p cho "nh ng nhânươ ấ ữ
viên đ tiêu chu n" quy n ch n mua, th ng c ph n c a công ty theo m t m c giá đc đnh tr c.ủ ẩ ề ọ ưở ổ ầ ủ ộ ứ ượ ị ướ
ESOP cho phép nhân viên cùng h ng giá tr gia tăng mà công ty t o ra. ưở ị ạ
- Ch ng trình c phi u th ng:ươ ổ ế ưở
Trong ch ng trình c phi u th ng, nhân viên đc tr m t t l ti n l ng và/ho c ti nươ ổ ế ưở ượ ả ộ ỷ ệ ề ươ ặ ề
th ng b ng c phi u. S l ng c phi u đc tr đôi khi c đnh, đôi khi ph thu c vào hi u quưở ằ ổ ế ố ượ ổ ế ượ ả ố ị ụ ộ ệ ả
làm vi c c a ng i nhân viên ho c hi u qu kinh doanh c a công ty. ệ ủ ườ ặ ệ ả ủ
- Ch ng trình cho nhân viên mua c ph n c a công ty:ươ ổ ầ ủ
M t s công ty có nh ng ch ng trình theo đó nhân viên có th mua c ph n c a công ty v iộ ố ữ ươ ể ổ ầ ủ ớ
m c giá ngang b ng ho c th p h n giá th tr ng. N u các nhân viên ch có th mua m t s l ng cứ ằ ặ ấ ơ ị ườ ế ỉ ể ộ ố ượ ổ
ph n có gi i h n trong m t th i h n nh t đnh, ch ng trình cho nhân viên mua c ph n cũng có tácầ ớ ạ ộ ờ ạ ấ ị ươ ổ ầ
d ng gi ng nh ch ng trình quy n ch n mua c ph n v i giá th c hi n th p h n m c giá hi n t iụ ố ư ươ ề ọ ổ ầ ớ ự ệ ấ ơ ứ ệ ạ
trên th tr ng. ị ườ
2. Vi c áp d ng ESOP trên th gi iệ ụ ế ớ
2.1 S ph bi n c a ESOP trên th gi iự ổ ế ủ ế ớ
Trong s 26 qu c gia mà công ty t v n v tr l ng nhân viên Towers Perrins ti n hành kh oố ố ư ấ ề ả ươ ế ả
sát vào năm 2000 thì các ch ng trình quy n ch n mua c ph n đc s d ng ph bi n 19 qu cươ ề ọ ổ ầ ượ ử ụ ổ ế ở ố
gia.
2.2 S ph bi n c a ESOP trong các công ty Mự ổ ế ủ ở ỹ
K t qu kh o sát 250 công ty l n nh t M c a Công ty Frederic W. Cook & Company choế ả ả ớ ấ ở ỹ ủ
th y t l các công ty áp d ng quy n ch n mua c ph n cho các nhân viên c p đi u hành là 93% trongấ ỷ ệ ụ ề ọ ổ ầ ấ ề
năm 1993, và tăng lên 98% vào năm 1997. Đi u này cho th y quy n ch n mua c ph n dành cho cácề ấ ề ọ ổ ầ
nhân viên qu n lý c p cao r t ph bi n M .ả ấ ấ ổ ế ở ỹ
Trong quy n sách "Stock Options for Undiversified Executives" [Quy n ch n mua c ph n gi iể ề ọ ổ ầ ớ
h n trong các nhân viên c p đi u hành] c a tác gi Brian J. Hall thu c Tr ng Kinh Doanh Harvardạ ấ ề ủ ả ộ ườ
cũng cho th y: vào năm 1999, 94% trong s 500 công ty hàng đu theo bình ch n c a Standard & Poorấ ố ầ ọ ủ
g i t t là S&P 500 có áp d ng quy n ch n mua c ph n cho nh ng nhân viên đi u hành c p cao, trongọ ắ ụ ề ọ ổ ầ ữ ề ấ
khi t l này ch là 82% trong năm 1992. H n n a, t l c a quy n ch n mua c ph n trong t ng sỷ ệ ỉ ơ ữ ỷ ệ ủ ề ọ ổ ầ ổ ố
ti n tr cho nhân viên cũng tăng lên: giá tr c a quy n ch n mua c ph n chi m 47% trong t ng thuề ả ị ủ ề ọ ổ ầ ế ổ
nh p c a 500 v T ng Giám đc c a các công ty nói trên vào năm 1999, tăng h n nhi u so v i m c chậ ủ ị ổ ố ủ ơ ề ớ ứ ỉ
có 21% trong năm 1992.
M t cu c kh o sát khác ti n hành 350 công ty l n M c a William M. Mercer cho th y tộ ộ ả ế ở ớ ở ỹ ủ ấ ỷ
l các công ty áp d ng quy n ch n mua c ph n cho nhân viên c p th p h n tăng t 19% trong nămệ ụ ề ọ ổ ầ ấ ấ ơ ừ
1993 lên 35% trong năm 1998.
2.3 nh h ng c a quy n ch n mua c ph n đn hi u qu kinh doanh c a công tyẢ ưở ủ ề ọ ổ ầ ế ệ ả ủ
1

H u h t các nghiên c u đu cho th y các ch ng trình ESOP ho c mang l i hi u qu tích c c,ầ ế ứ ề ấ ươ ặ ạ ệ ả ự
ho c không có nh h ng rõ r t đi v i hi u qu kinh doanh c a các công ty. Tuy nhiên, cũng theo k tặ ả ưở ệ ố ớ ệ ả ủ ế
qu c a các nghiên c u này, ch ng trình ESOP t ra phát huy tác d ng cao nh t n u các nhân viênả ủ ứ ươ ỏ ụ ấ ẽ
đc tham gia tích c c vào các quy t đnh qu n lý và các ho t đng nh m phát tri n ngu n nhân l cượ ự ế ị ả ạ ộ ằ ể ồ ự
khác v i m c đích khuy n khích và h tr h đóng góp nhi u h n cho s thành công c a công ty.ớ ụ ế ỗ ợ ọ ề ơ ự ủ
2.3.1 S t ng quan gi a ESOP và t c đ gia tăng doanh thuự ươ ữ ố ộ
M t nghiên c u v tác d ng c a quy n s h u c a nhân viên đi v i ho t đng kinh doanh c aộ ứ ề ụ ủ ề ở ữ ủ ố ớ ạ ộ ủ
công ty do Michael Quarrey và Corey Rosen ti n hành vào năm 1987 cho th y các công ty áp d ngế ấ ụ
ESOP tăng tr ng nhanh h n các công ty t ng t nh ng không áp d ng ESOP kho ng 3,6% m i năm.ưở ơ ươ ự ư ụ ả ỗ
Tuy nhiên, đi u th c s đáng nói là k t qu nghiên c u cũng cho th y các công ty áp d ng ESOP, vàề ự ự ế ả ứ ấ ụ
đng th i có s tham gia tích c c c a các nhân viên vào các quy t đnh qu n lý và các quy t đnh quanồ ờ ự ự ủ ế ị ả ế ị
tr ng khác, tăng tr ng v i t c đ 8% đn 11% nhanh h n các công ty không áp d ng ESOP. K t quọ ưở ớ ố ộ ế ơ ụ ế ả
này đc rút ra b ng cách đánh giá hi u qu ho t đng c a 45 công ty áp d ng ESOP, và đi chi uượ ằ ệ ả ạ ộ ủ ụ ố ế
t ng công ty v i kho ng 5 công ty không áp d ng ESOP khác.ừ ớ ả ụ
M t cu c kh o sát t ng t đi v i 343 công ty áp d ng ESOP và 343 công ty không áp d ngộ ộ ả ươ ự ố ớ ụ ụ
ESOP b i hai nhà nghiên c u Douglas Kruse và Joseph Blasi c a Tr ng Đi h c Rutgers M cũng choở ứ ủ ườ ạ ọ ỹ
th y các công ty áp d ng ESOP đt đc các ch tiêu v doanh thu và doanh thu bình quân trên m iấ ụ ạ ượ ỉ ề ỗ
nhân viên cao h n 2,3% so v i các công ty t ng t nh ng không áp d ng ESOP.ơ ớ ươ ự ư ụ
2.3.2 S t ng quan gi a ESOP và T su t Doanh l i trên Tài s n ROAự ươ ữ ỷ ấ ợ ả
Theo k t qu cu c kh o sát 105 công ty c a các nhà nghiên c u Douglas Kruse, Joseph Blasi,ế ả ộ ả ủ ứ
Jim Sesil và Maya Krumova c a Tr ng Đi h c Rutgers vào năm 2000, các công ty áp d ng ch ngủ ườ ạ ọ ụ ươ
trình quy n ch n mua c ph n m r ng t o ra T su t Doanh l i trên Tài s n ROA cao h n 2% đnề ọ ổ ầ ở ộ ạ ỷ ấ ợ ả ơ ế
2,5% so v i các công ty t ng t nh ng không áp d ng ch ng trình này trong cùng kho ng th i gianớ ươ ự ư ụ ươ ả ờ
10 năm b t đu t 1985/87 đn 1995/97.ắ ầ ừ ế
M t nghiên c u t ng t vào năm 1999 do Hamid Mehran thu c Tr ng Đi h c Northwesternộ ứ ươ ự ộ ườ ạ ọ
ti n hành theo yêu c u c a H i Hewitt cũng đi đn k t qu là 382 công ty niêm y t áp d ng ESOP cóế ầ ủ ộ ế ế ả ế ụ
T su t Doanh l i trên Tài s n ROA cao h n các công ty không áp d ng kho ng 2,7%.ỷ ấ ợ ả ơ ụ ả
2.3.3 S t ng quan gi a ESOP và di n bi n giá c phi u trên th tr ngự ươ ữ ễ ế ổ ế ị ườ
Năm 1995 v i s tài tr c a B Lao đng M , Michael Conte, giáo s v Kinh T và Tài Chínhớ ự ợ ủ ộ ộ ỹ ư ề ế
c a Tr ng Đi h c Baltimore, và Rama Jampani, m t Nghiên c u sinh cũng t i tr ng Đi h c nàyủ ườ ạ ọ ộ ứ ạ ườ ạ ọ
đã ti n hành kh o sát di n bi n giá c phi u trong kho ng th i gian t năm 1981 đn 1990 c a 4.210ế ả ễ ế ổ ế ả ờ ừ ế ủ
công ty M áp d ng ESOP và nh n th y, các công ty niêm y t áp d ng ESOP có t su t l i nhu n đuỹ ụ ậ ấ ế ụ ỷ ấ ợ ậ ầ
t ROI cao h n Ch sõ S&P 500 đn 3,22% trong cùng kho ng th i gian.ư ơ ỉ ế ả ờ
Theo Ch s Quy n s h u c a Nhân viên EOI - Employee Ownership lndex do Douglas Kruseỉ ố ề ở ữ ủ
và Joseph Blasi c a Đi h c Rutgers xây d ng năm 1992, bao g m các công ty niêm y t có t l củ ạ ọ ự ồ ế ỷ ệ ổ
ph n s h u b i các nhân viên trong công ty l n h n 10%, m c t su t l i nhu n đu t c a các côngầ ở ữ ở ớ ơ ứ ỷ ấ ợ ậ ầ ư ủ
ty này là 193% trong th i gian t năm 1992 đn 1997, so v i m c 140% c a ch s S&P 500 trong cùngờ ừ ế ớ ứ ủ ỉ ố
th i k đóờ ỳ .
3. M c Tiêu c a Ch ng Trình Quy n Ch n Mua C Ph n Cho Nhân Viênụ ủ ươ ề ọ ổ ầ
3.1 Thu hút nhân viên
2

Các công ty áp d ng ch ng trình quy n ch n mua c ph n s d dàng h n trong vi c thu hútụ ươ ề ọ ổ ầ ẽ ễ ơ ệ
đc các nhân viên có năng l c, vì quy n này mang đn cho h c h i ki m ti n nhi u h n n u côngượ ự ề ế ọ ơ ộ ế ề ề ơ ế
ty thành công trong vi c t o ra giá tr c ph n.ệ ạ ị ổ ầ
Đc bi t Vi t Nam, các nhân viên đc đào t o t t th ng thích làm vi c trong các doanhặ ệ ở ệ ượ ạ ố ườ ệ
nghi p n c ngoài vì ti n l ng cao h n, uy tín doanh nghi p t t h n, và nhi u c h i thăng ti n nghệ ướ ề ươ ơ ệ ố ơ ề ơ ộ ế ề
nghi p h n. V i vi c s d ng quy n ch n mua c ph n, các công ty t nhân trong n c có th thu hútệ ơ ớ ệ ử ụ ề ọ ổ ầ ư ướ ể
các nhân viên có năng l c t t h n và thúc đy đng c làm vi c c a h m t cách có hi u qu h n.ự ố ơ ẩ ộ ơ ệ ủ ọ ộ ệ ả ơ
3.2 Gi chân nhân viênữ
Quy n ch n mua c ph n khuy n khích nhân viên ti p t c làm vi c lâu h n trong công ty theoề ọ ổ ầ ế ế ụ ệ ơ
hai cách:
+ Quy n ch n mua th ng có đi u kho n v th i gian b t đu có hi u l c, nghĩa là quy nề ọ ườ ề ả ề ờ ắ ầ ệ ự ề
ch n mua thông th ng không có hi u l c th c hi n ngay, mà ch có th đc th c hi n ho c "có hi uọ ườ ệ ự ự ệ ỉ ể ượ ự ệ ặ ệ
l c” sau m t kho ng th i gian. Nhân viên s m t quy n ch n mua c ph n n u r i kh i công ty tr cự ộ ả ờ ẽ ấ ề ọ ổ ầ ẽ ờ ỏ ướ
khi quy n ch n mua có hi u l c.ề ọ ệ ự
+ Vì nhân viên có c h i ki m đc m t kho n thu nh p đáng k n u công ty thành công trongơ ộ ế ượ ộ ả ậ ể ẽ
vi c t o ra giá tr gia tăng, h có đng l c ti p t c l i công ty và c g ng t o ra giá tr cho các cệ ạ ị ọ ộ ự ế ụ ở ạ ố ắ ạ ị ổ
ph n.ầ
3.3 T o đng l c thúc đy nhân viênạ ộ ự ẩ
Quy n ch n mua c ph n t o đng l c thúc đy nhân viên b ng cách t o ra m i liên k t tr cề ọ ổ ầ ạ ộ ự ẩ ằ ạ ố ế ự
ti p gi a hi u qu ho t đng c a công ty và thu nh p c a nhân viên. Đi u này khuy n khích các nhânế ữ ệ ả ạ ộ ủ ậ ủ ề ế
viên tìm cách làm tăng giá c ph n và tránh m i ho t đng có th làm gi m giá c ph n. Đng l c làmổ ầ ọ ạ ộ ể ả ổ ầ ộ ự
vi c c a nhân viên có th có nh ng nh h ng to l n đi v i hi u qu ho t đng c a công ty.ệ ủ ể ữ ả ưở ớ ố ớ ệ ả ạ ộ ủ
3.4 G n l i ích c a nhân viên v i l i ích c a c đôngắ ợ ủ ớ ợ ủ ổ
Phát hành quy n ch n mua c ph n cho nhân viên giúp nhân viên có suy nghĩ gi ng nh các cề ọ ổ ầ ố ư ổ
đông vì h cũng đc h ng l i t s gia tăng giá tr c ph n. Do v y đi u này giúp ngăn ng a nh ngọ ượ ưở ợ ừ ự ị ổ ầ ậ ề ừ ữ
xung đt v quy n l i có th phát sinh.ộ ề ề ợ ể
3.5 B o toàn ti n m tả ề ặ
Vi c tr ti n thù lao cho nhân viên b ng quy n ch n mua c ph n thay vì b ng ti n m t choệ ả ề ằ ề ọ ổ ầ ằ ề ặ
phép công ty ti t ki m ti n m t vì công ty không ph i dùng đn ti n m t khi phát hành quy n ch nế ệ ề ặ ả ế ề ặ ề ọ
mua c ph n ho c khi phát hành c phi u m i đ đáp ng vi c th c hi n quy n ch n mua c ph nổ ầ ặ ổ ế ớ ể ứ ệ ự ệ ề ọ ổ ầ
c a nhân viên.ủ
4. Các y u t c n xác đnh khi Xây D ng m t ESOPế ố ầ ị ự ộ
4.1 Tiêu chu n đc c p quy n ch n mua c ph nẩ ượ ấ ề ọ ổ ầ
Công ty ph i quy t đnh nh ng nhân viên nào s đ tiêu chu n đc c p quy n ch n mua cả ế ị ữ ẽ ủ ẩ ượ ấ ề ọ ổ
ph n. M t s công ty ch c p quy n ch n mua c ph n cho nh ng nhân viên đi u hành c p cao trongầ ộ ố ỉ ấ ề ọ ổ ầ ữ ề ấ
khi m t sõ công ty khác c p quy n ch n mua c ph n cho s đông các nhân viên thông qua các ch ngộ ấ ề ọ ổ ầ ố ươ
trình quy n ch n mua c ph n m r ng.ề ọ ổ ầ ở ộ
- Ch ng trình quy n ch n mua c ph n dành cho nhân viên c p đi u hànhươ ề ọ ổ ầ ấ ề
3

Nh ng ch ng trình này th ng áp d ng cho đi t ng là các nhân viên qu n lý c p cao và cóữ ươ ườ ụ ố ượ ả ấ
th m r ng đn các giám đc phân x ng, nh ng không áp d ng cho các công nhân c a công ty. M cể ở ộ ế ố ưở ư ụ ủ ụ
đích c a ch ng trình quy n ch n mua c ph n dành cho nhân viên c p đi u hành là đ khuy n khíchủ ươ ề ọ ổ ầ ấ ề ể ế
h phát huy hi u qu làm vi c cao nh t và đ gi chân nhân tài trong công ty. Đây là hình th c thíchọ ệ ả ệ ấ ể ữ ứ
h p nh t c a ch ng trình quy n ch n mua c ph n đi v i h u h t các công ty Vi t Nam, ví d cácợ ấ ủ ươ ề ọ ổ ầ ố ớ ầ ế ệ ụ
công ty s n xu t.ả ấ
- Ch ng trình quy n ch n mua c ph n m r ngươ ề ọ ổ ầ ở ộ
M c đích c a các ch ng trình quy n ch n mua c ph n m r ng là khích l cách suy nghĩ vàụ ủ ươ ề ọ ổ ầ ở ộ ệ
hành vi làm ch trong toàn công ty. Hình th c này th ng thích h p nh t đi v i các công ty chuyênủ ứ ườ ợ ấ ố ớ
cung c p d ch v và nh ng công ty mà ph n l n nhân viên đu làm công vi c chuyên môn.ấ ị ụ ữ ầ ớ ề ệ
4.2 Đnh k phát hành quy n ch n mua c ph nị ỳ ề ọ ổ ầ
Công ty ph i xác đnh đnh k phát hành quy n ch n mua c ph n. Thông th ng thì quy nả ị ị ỳ ề ọ ổ ầ ườ ề
ch n mua c ph n đc phát hành m i năm m t l n.ọ ổ ầ ượ ỗ ộ ầ
4.3 S l ng quy n ch n mua c ph n đc c pố ượ ề ọ ổ ầ ượ ấ
Công ty ph i xác đnh c s đ tính s l ng quy n ch n mua c ph n c p cho m i lo i nhânả ị ơ ở ể ố ượ ề ọ ổ ầ ấ ỗ ạ
viên khác nhau. Đôi khi, vi c tính toán d a vào m t s l ng c phi u c đnh cho t t c các nhân viênệ ự ộ ố ượ ổ ế ố ị ấ ả
có cùng v trí công vi c. Đôi khi, sõ l ng quy n ch n mua đc tính toán d a vào hi u qu công vi cị ệ ượ ề ọ ượ ự ệ ả ệ
c a nhân viên ho c hi u qu ho t đng c a công ty.ủ ặ ệ ả ạ ộ ủ
Đi n hình các n c phát tri n, hàng năm các công ty phát hành m t s l ng quy n ch n muaể ở ướ ể ộ ố ượ ề ọ
c ph n t ng đng v i 2% đn 6% t ng s c ph n đã phát hành. Nh ng công ty tăng tr ng nhanhổ ầ ươ ươ ớ ế ổ ố ổ ầ ữ ưở
có xu h ng phát hành nhi u h n, trong khi nh ng công ty tăng tr ng ch m ho c ít tăng tr ng có xuướ ề ơ ữ ưở ậ ặ ưở
h ng phát hành ít h n.ướ ơ
M c dù phát hành quy n ch n mua c ph n có th gây ra s s t gi m t su t l i nh n c ph nặ ề ọ ổ ầ ể ự ụ ả ỷ ấ ợ ậ ổ ầ
c a các c đông hi n t i, các công ty c n luôn l u ý đn hai đc đi m quan tr ng sau:ủ ổ ệ ạ ầ ư ế ặ ể ọ
+ Quy n ch n mua c ph n là hình th c tr thù lao không dùng ti n m t cho nhân viên m tề ọ ổ ầ ứ ả ề ặ ộ
cách h u hi u, giúp công ty gi m l ng ti n m t s d ng so v i tr ng h p tr thù lao b ng ti n m t;ữ ệ ả ượ ề ặ ử ụ ớ ườ ợ ả ằ ề ặ
+ Nh ng nhân viên đc khích l t t nh tác d ng c a ch ng trình quy n ch n mua c ph n,ữ ượ ệ ố ờ ụ ủ ươ ề ọ ổ ầ
có th t o ra giá tr tăng thêm hàng năm cho công ty l n h n kho n thu nh p trên m i c ph n s tể ạ ị ớ ơ ả ậ ỗ ổ ầ ụ
gi m do vi c phát hành thêm c ph n bán cho s nhân viên này gây ra. Ví d , n u công ty phát hànhả ệ ổ ầ ố ụ ế
6% c ph n cho nhân viên trong m t năm nào đó, nh ng vì các nhân viên đc khích l t t, h có đngổ ầ ộ ư ượ ệ ố ọ ộ
c làm vi c tích c c h n, t đó làm giá tr c a công ty tăng lên 20% trong năm. Trong tr ng h p này,ơ ệ ự ơ ừ ị ủ ườ ợ
t t c các c đông c a công ty đu có l i.ấ ả ổ ủ ề ợ
4.4 Th i gian th c hi n quy n ch n mua c ph nờ ự ệ ề ọ ổ ầ
Công ty ph i xác đnh th i gian th c hi n cũng nh ngày quy n ch n mua c ph n h t hi uả ị ờ ự ệ ư ề ọ ổ ầ ế ệ
l c. H u h t các quy n ch n mua c ph n có th i gian th c hi n t 1-3 năm.ự ầ ế ề ọ ổ ầ ờ ự ệ ừ
4

II- Mô hình ESOP t i Công ty ABC:ạ
1. L ch s hình thành:ị ử
- Tên g i Công ty:ọCÔNG TY ABC
- Tên giao d ch:ịABC
- Tên vi t t tế ắ :XYZ
- Tr s chính:ụ ở
+ Đa ch :ị ỉ
+ Đi n tho i: ệ ạ Fax:
+ Website: abc.com
+ Email: contact@abc.com
+ Mã s thu : 030 1480 913ố ế
- V n đi u l hi n t i: 101.910.000.000 (M t trăm l m t t chín trăm m i tri u đng.), trongố ề ệ ệ ạ ộ ẻ ộ ỷ ườ ệ ồ
đó giá tr c phi u qu là 1.150.000.000 đngị ổ ế ỹ ồ
- Ph m vi lĩnh v c ho t đng c a Công ty bao g m: ạ ự ạ ộ ủ ồ
+ S n xu t và kinh doanh ..... và các s n ph m t .....; ..... công nghi p g m: ..... Medium, ..... ả ấ ả ẩ ừ ệ ồ
Testline, ..... White Top.
+..... tiêu dùng g m: ..... Tissue, ..... cu n v sinh, ..... Napkin, khăn ..... các lo i, và ly .....;ồ ộ ệ ạ
+ Kinh doanh máy móc thi t b và nguyên ph li u ngành ......ế ị ụ ệ
- L ch s hình thành: ị ử Thành l p vào năm 1998, Công ty ABC, tr c đó là Công ty TNHH .....ậ ướ Sài
Gòn, phát tri n t m t c s s n xu t ..... carton ph c v cho ngành bao bì ho t đng t nh ng năm ể ừ ộ ơ ở ả ấ ụ ụ ạ ộ ừ ữ
90. Sau đây là m t s c t m c quan tr ng:ộ ố ộ ố ọ
+ Năm 1997, c s s n xu t ..... Sài Gòn đc thành l p;ơ ở ả ấ ượ ậ
+ Tháng 12 năm 1998, chuy n đi thành Công ty TNHH ..... Sài Gòn v i ..... phép thành l p sể ổ ớ ậ ố
2461GP/TLDN do UBND TP.HCM c p ngày 24/11/1998. Đăng ký kinh doanh s 070165 do S Kấ ố ở ế
h ach và Đu t TP.HCM c p ngày 01/12/1998;ọ ầ ư ấ
+ Tháng 6 năm 2003, chuy n đi t Công ty TNHH thành Công ty ABC v i m c v n đi u l làể ổ ừ ớ ứ ố ề ệ
18 t đng, ..... đăng ký kinh doanh s 4103001675 ngày 25 tháng 06 năm 2003 do S K h ach và Đuỷ ồ ố ở ế ọ ầ
t TP.HCM c p;ư ấ
+ Tháng 4 năm 2004, xây d ng Nhà Máy ..... M Xuân t i Khu Công Nghi p M Xuân A, T nhự ỹ ạ ệ ỹ ỉ
Bà R a- Vũng Tàu v i di n tích 4,5ha, t ng s v n đu t là 392 t đng; Tháng ị ớ ệ ổ ố ố ầ ư ỷ ồ
+ Tháng 10 năm 2005, kh i công xây d ng Khu nhà cho cán b công nhân viên Nhà Máy .....ở ự ở ộ
M Xuân. Giai đo n 1: 300 h .ỹ ạ ộ
5

