Ậ M U QU T H U, H NG VÀ K THU T Ọ Ầ C Y M U QU T H U H NG Ầ Ệ

Ẫ Ấ

ấ ở ẫ ả ệ ả ấ ẫ ậ ng pháp mi n d ch h c trong ch n đoán liên c u tan

M C TIÊU: 1. N m đ ắ 2. N m đ ắ ẩ 3. N m đ ắ 4. N m đ ắ

ẩ ầ ọ ị ẫ . ượ ch đ nh l y m u c ị ỉ ệ c th i đi m, cách l y, b o qu n và chuyên ch m u b nh ượ ả ấ ể ờ ph m đ n phòng xét nghi m. ế c k thu t kh o sát và nuôi c y m u. ượ ỹ c ph ễ ươ ượ huy t β nhóm A ế

1. CH Đ NH. Ỉ

- Qu t h u, h ng đ c ch đ nh tr ị ỉ ệ ầ ọ ễ ượ ấ ướ ạ ầ ầ c các b nh nhân nghi viêm nhi m vùng h u ề ệ ư ỏ , phù n l ư ủ ả ề ưở - Ngoài ra qu t h u, h ng còn có khi đ i lành h ng nh khám th y niêm m c h u h ng s ng đ , phù n , viêm amidan, có ọ ọ i,… màng m hay màng gi ượ ọ c ch đ nh đ phát hi n ng ể ườ ệ ị ỉ ư S. aureus, N. meningitides, S. pyogenes( nhóm A ), C. ệ ầ ẩ mang vi khu n nh diphtheria.

2. TH I ĐI M QU T H U, H NG.

Ờ Ể

c khi b nh nhân dùng kháng sinh h th ng, và các ch t sát ả ấ ệ ố ệ ấ Ph i l y m u tr trùng vùng h u h ng. ướ ọ ẫ ầ

3. CÁCH L Y M U.

- Cho b nh nhân ng i, đ u h i ng a ra sau. Yêu c u b nh nhân há mi ng ra, ầ ệ ệ ồ i, đè l ưỡ ầ ử ơ ưỡ ủ ệ ờ i c a b nh nhân đ th y rõ vùng h u, h ng đ ng th i ồ ệ ệ dùng que đè l yêu c u b nh nhân phát âm A…A…A… đ th y rõ vùng h u, h ng. ầ ầ ầ - L y tăm bông vô trùng (tăm bông vô trùng l y m u) đã t m n ấ ẩ ố ể ấ ể ấ ấ ữ ệ ẩ ể ọ ở đè l các v trí vùng 2 amydal(h ch h nh nhân), vùng thành sau ạ ệ ưỡ ễ ẩ ọ ọ ọ c mu i sinh lý ướ ẫ i, tay ph i c m tăm bông đ i l y b nh ph m gi vô trùng . Tay trái ng ả ầ ưỡ ườ ấ ngoáy h u, h ng ạ ị ầ i hay vòm kh u cái hay h u h ng hay vùng b viêm nhi m. Tránh qu t vào l ị ầ niêm m c má, mi ng. ệ ạ ồ ở ặ ệ - Cho tăm bông vào tube n p ch t vô trùng r i g i ngay đ n phòng xét nghi m. ế ng chuyên ch Stuart – ắ thì cho tăm bông vào môi tr ườ ờ ở ậ ể ơ N u ch m tr h n 4 gi ế Amies. -

4. KH O SÁT TR C TI P.

ế ế ế ệ ấ ẩ ộ ỉ ầ ủ ế ế - Làm ph t nhu m Gram ( sau khi ti n hành nuôi c y n u b nh ph m ch là m t que ộ tăm bông) và tùy yêu c u c a các bác sĩ lâm sàng mà ti n hành các ph t nhu m ộ kh o sát, ví d nhu m xanh methylen ki m đ tìm vi khu n d ng b ch h u,… ụ ề ể ả ẩ ạ ạ ầ ộ

5. NUÔI C Y.Ấ

5.1. Tr C. diphtheria(b ch h u). ườ ng h p tìm ợ ạ ầ

o C trong 6 – 8 gi

- C y trên th ch Loeffler, 35 – 37 r i sau đó c y l i trên ạ ủ ờ ồ ấ ạ th ch máu (BA) có them tellurit đ ch n l c. ể ọ ọ ấ ạ

- Cũng có th c y trên BA-tellurit ngay trong ngày đ u. - ầ ộ ủ ẩ ọ , n u có vi khu n m c thì nhu m Gram, n u phát hi n có ệ ộ ố ể ấ 24- 48 gi ạ ạ ế ệ ử Sau khi vi khu n d ng b ch h u thì ti p t c đ nh danh và làm th nghi m tìm đ c t ế ụ ị ẩ đ xác đ nh vi khu n b ch h u gây b nh. ệ ể ờ ế ầ ạ ẩ ầ ị

5.2.Tr ườ ng h p tìm ợ Streptococci(liên c u).ầ

ộ ạ ấ ể ộ ộ ấ ạ - C y trên h p th ch máu có Gentamicin(BAGe) và có th thêm m t h p th ch vùng có m m c y nhi u ề ầ Ủ ộ ế h p th ch trong bình n n, ạ ộ ộ ủ ủ - N u có nhi u khóm liên c u tiêu huy t β m c trên h p th ch, có th đoán bi BA hay BA có Acid nalidixic(BANg). Có th đ t ể ặ ở nh t m t đĩa Bacitracin và m t đĩa Co-trimoxazol. ấ o C., đ qua đêm. trong t ể ầ ế ế t ế ể ạ ọ ộ 35- 37 ề lên c u thu c nhóm nào. ộ ầ

ế ạ ế + Nhóm A: n u nh y Bacitracin và kháng Co-trimoxazol. + Nhóm B, D: n u kháng Bacitracin và kháng Co-trimoxazol + Nhóm C, G, F: n u kháng Bacitracin và nh y Co-trimoxazol ế ạ

t r i đ nh danh sau. ầ ấ ầ ế ế c ộ ạ ể ư ẩ ậ ầ ườ - N u là liên c u tan huy t nhóm A, có th không c n thi ế ể ầ - N u ít khóm liên c u m c, ti n hành c y thu n khi ọ ế ồ ị ượ Staphylcocci, S. peumoniae. Nh ng các vi - Trên h p th ch máu có th tìm đ khu n này ch phân l p và phúc trình k t qu cho bác sĩ lâm sàng có yêu c u, ầ ả ế ỉ hay khi có yêu c u tìm ng i lành mang trùng. ế ầ ạ ả ồ t làm kháng sinh đ vì ế ầ ế ẩ ớ vi khu n nh y c m 100% v i Penicilin, n u là các liên c u nhóm khác thì có th làm kháng sinh đ . ồ ể

5.3.Tr H. influenzae. ườ ng h p tìm ợ

ự ư ạ C y thêm h p th ch CAHI ( CA máu ng a và có thêm Bacitracin ) nh trong tr ộ ng h p m u đàm. ấ ườ ẫ ợ

o C

N. ế ầ N. gonorrhoeae( viêm h ng do l u c u ), hay tìm ọ ậ ầ 5.4. N u có yêu c u tìm meningitides( phát hi n tình tr ng mang trùng). ệ ạ

ạ ộ ủ bình n n 35- 37 ế C y thêm h p th ch CATH (th ch nâu Thayer Martin ), ạ th i gian 24- 48 gi . Đ nh danh khóm nghi ng . ờ ờ ị ấ ờ

5.5. N u không có m t yêu c u rõ ràng c a bác sĩ lâm sàng. ủ ế ầ ộ

Ch th c hi n nuôi c y tìm vi khu n đích là ấ ỉ ự ệ ẩ lieân c u tan huy t β. ế ầ

6. PH

ƯƠ

NG PHÁP MI N D CH H C. Ễ

ặ ụ ầ - M c đích tìm kháng nguyên đ c hi u liên c u tan huy t β nhóm A. Latex. Ph - Có nhi u ph ng pháp ề ụ ắ ị ươ i n i khám ươ ắ ế ệ ng pháp nh ELISA, s c ký mi n d ch, t ệ ễ ể ự ư ị ễ ợ ạ ơ

ộ ặ ệ ộ i các phòng khám. t Latex hay s c ký mi n d ch là thích h p đ th c hi n ngay t ụ b nh nh t. ệ ấ - Các ph ươ - T t c các ph ấ ả ng pháp này có đ nh y và đ đ c hi u khá cao. ng pháp này đ u d dàng th c hi n t ễ ệ ạ ạ ề ươ ự