Ph ng pháp ELISAươ
ELISA (Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay) là m t k thu t sinh hóa đ phát hi n kháng th hay kháng nguyên trong m u c n phân
tích. Hi n nay ELISA đ c s d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c nghiên c u nh y h c, nông nghi p và đ c bi t là trong các quy trình ượ ư
ki m tra an toàn ch t l ng các s n ph m th c ph m. ượ
1. Khái ni m v ELISA
Nguyên t c: Ph ng pháp ELISA (Enzyme Linked Immunosorbent Assay- xét nghi m h p th mi n ươ
d ch liên k t v i enzyme) có r t nhi u d ng đ c đi m chung là đ u d a trên s k t h p đ c hi u ế ế
gi a kháng nguyên và kng th , trong đó kháng th đ c g n v i m t enzyme. Khi cho tm c ch t ượ ơ
thích h p (th ng nitrophenol phosphate) vào ph n ng, enzyme s th y phân c ch t thành m t ườ ơ
ch t có u. S xu t hi n màu ch ng t đã x y ra ph n ng đ c hi u gi a kháng th v i kháng
nguyên và tng qua c ng đ u mà bi t đ c n ng đ kháng ngun hay kháng th c n phát hi n.ườ ế ượ
Ph ng phápy đ c thi t k cho vi c phát hi n và đ nh l ng v t ch t nh peptides, protein,ươ ượ ế ế ượ ư
antibodies, hormone,… Đôi khi nó còn đ c g i b i m t tên g i khác là EIA (Enzyme ImmunoAssay)ượ
thu t này khá nh y và đ n gi n, cho phép ta xác đ nh kng nguyên ho c kháng th m t n ng đ ơ
r t th p (kho ng 0,1 ng/ml). So v i kĩ thu t mi n d ch png x (RIA- Radio Immuno Assay) thì
thu t này r ti n và an toàn h n mà v n đ m b o đ chính xác nh nhau. ELISA đ c dùng đ xác ơ ư ượ
đ nh nhi u tác nn gây b nh nh virus, vi khu n, n m, kí sinh. ư
thu t ELISA g m ba thành ph n tham gia ph n ng là: kng nguyên, kháng th và ch t t o màu;
th c hi n qua hai b c: ướ
- Ph n ng mi n d ch h c: Là s k t h p gi a kháng ngun và kháng th ế
- Ph n ng hóa h c: Thông qua ho t tính xúc tác c a enzyme làm gi i phóng oxy nguyên t [O] t
H2O2 đ oxy hóa c ch t ch th u, do đó làm thay đ i màu c a h n h p trong dung d ch t ơ
nghi m.
(Trích t Chemicon International)
2. Phân lo i ELISA
2.1. Direct ELISA (ELISA tr c ti p) ế
Direct ELISA: Đâyd ng đ n gi n nh t c a ph ng pháp ELISA. Trong đó, kng nguyên c n phát ơ ươ
hi n s đ c g n tr c ti p lên b m t giá th và s đ c phát hi n b ng m t kng th duy nh t ượ ế ượ
(kng th này đã đ c g n enzyme). ượ
S đ 2.1: Ti n trình th c hi n ph n ng ELISA tr c ti pơ ế ế
- u đi m: Đ n gi n nh tƯ ơ
- Nh c đi m:ượ
+ Đ đ c hi u b gi i h n vì th ng thì kháng nguyên ít nh t là 2 epitope (trình di n kháng nguyên) ườ
ph ng pháp này ch s d ng 1 kháng th g n vào m t epitope.ươ
+ Ph i đánh d u cho t ng kháng th chun bi t v i t ng đ i t ng. ượ
2.2. ELISA gián ti pế
Indirect ELISA: Ph ng phápy kc Direct ELISA ch kháng th b t kháng nguyên không đ cươ ượ
g n enzyme mà nó là m c tiêu g n đ c hi u c a m t kháng th khác (kháng th này m i là kng th
đ c g n v i enzyme).ượ
S đ 2.2: Ti n trình th c hi n ph n ng ELISA gián ti pơ ế ế
- u đi m: Kháng th g n enzyme th s d ng đ đánh d u cho nhi u lo i kháng ngun nên ti nƯ
l i và kinh t h n, d ng th ng m i hóa. ế ơ ươ
- Nh c đi m: Đ đ c hi u c a t ng kháng huy t thanh là khác nhau. Đi u này d n đ n k t quượ ế ế ế
khác nhau gi a các thí nghi m và do đó c n ph i th nghi m v i nhi u kháng huy t thanh khác nhau ế
đ k t qu th tin t ng đ c. ế ưở ượ
2.3. Sandwich ELISA
Đây là m t d ng ELISA đ c s d ng ph bi n nh t trong th c ti n do cho ph n ng m nh và ượ ế
nh y. Đ c g i là “sandwich” là do k t qu thí nghi m đ c đánh giá tng qua s k t h p c a hai ượ ế ượ ế
lo i kháng th là kháng th b t (capture antibodies)kháng th phát hi n (detection antibodies). K
thu t này cũng đ c phân làm hai d ng là Direct sandwich ELISA (DAS-ELISA - Double antibody ượ
sandwich) và Indirect sandwich ELISA (TAS-ELISATriple antibody sandwich).
DAS ELISA g m s dính th đ ng c a kháng th vào pha r n (đáy gi ng). Nh ng kháng th này sau ế
đó k t h p v i các kháng ngun đ c thêm vào. Nh ng kháng nguyên đ c pha loãng trong blockingế ượ ượ
buffer nh m ngăn s nh không chuyên bi t c a chúng vào pha r n. đây, nh ng ph n c a blocking
buffer không nên ch a b t kỳ kháng nguyêno mà th k t h p v i kháng th b t. Sau khi ế
r a, ch còn ph c h p kháng nguyên - kng th dính vào pha r n.
Kháng th b t sau đó đ c thêm vào. Do v y, đây là s k t h p tr c ti p v i kháng ngun đích ượ ế ế
kháng th b t. Kháng th th hai nàyth gi ng kháng th m t ho c kc v ngu n đ ng v t hay
loài đ ng v t s n xu t kháng th . Sau khi , r a, thêm c ch t vào đ c trên máy đo quang ph . ơ
s d ng m t kháng th g n k t v i enzymen h th ng b gi i h n v tính chuyên bi t và nh ng ế
thành ph n g n li n v i kháng th chuyên bi t. Đi u này gi i h n s linh ho t c a ph ng pp, ươ
d nh m i kháng th đ c s d ng ph i đ c đánh d u riêng (cho nh ng kng ngun khác nhau). ư ượ ượ
Theo cách này, direct ELISA b gi i h n v s chu n b kháng th . H th ng cũng b gi i h n ch
kháng nguyên ph i có ít nh t hai epitope vì c hai kng th b t và pt hi n đ u k t h p tr c ti p ế ế
v i kháng nguyên.
Kháng th b t trên pha r n và kháng th phát hi n có th ch ng l i nh ng epitope khác nhau trên ph c
h p kng nguyên. Do đó, thu n l i khi kh o sát s kc bi t nh gi a nh ng kháng nguyên n u s ế
d ng kháng th phát hi n và kháng th b t khác nhau. Vi c s d ng ng m t kháng th b t và pt
hi n có th d n đ n v n đ khi có gi i h n v v trí g n k t s n có cho s phát hi n. Kích th c và ế ế ư
m i quan h không gian c a các epitope trên kháng nguyên đích là r t quan tr ng và th nh h ng ưở
m nh đ n th nghi m. ế
Sandwich ELISA có th đ c chia làm hai h th ng: ượ
2.3.1 Sandwich ELISA tr c ti p ế
S đ 2.3: Ti n trình th c hi n ELISA Sandwich tr c ti pơ ế ế
- u đi m: Có th phát hi n s kc bi t nh gi a các kháng nguyên n u s d ng kng th b t vàƯ ế
kháng th phát hi n khác nhau.
- ph ng pp này u đi m h n h n nh ng ph ng pháp kc mà cng tôi ch n ph ng ppươ ư ơ ươ ươ
y đ ch n đoán b nh virus đang nghiên c u.
Chú ý: n u s d ng kng th b t và kng th phát hi n gi ng nhau có th d n đ n v n đ n u cóế ế ế
s gi i h n v trí k t h p s n có đ phát hi n. M i quan h v kích th c và v trí kng gian c a các ế ư
epitope cũng nh h ng đ n th nghi m. ưở ế
2.3.2 Sandwich ELISA gián ti pế
S đ 2.4: Ti n trình th c hi n ph n ng ELISA Sandwich gián ti pơ ế ế
Chuyên bi t h n Direct sanwich ELISA do antispecies kháng th đ c g n enzyme kng ph n ng ơ ượ
v i kháng th b t kháng nguyên.
2.4. Ph n ng c ch /c nh tranh ế
Ph n ng c nh tranh mang nghĩa là hai ch t tham gia ph n ng cùng ái l c b t c p v i ch t th ba.
Ph n ng c nh tranh đúng đ n thì hai ch t c nh tranh ph i đ c đ a vào đ ng th i. ượ ư
S khác bi t gi a c ch và c nh tranh. C hai ph n ng đ u có s tham gia c a hai kng th ph n ế
ng v i kháng ngun. N u m t kháng th đ c tr c ph n ng đó đ c g i là c ch (blocking/ ế ượ ướ ượ ế
inhibition assays). Ph n ng c nh tranh mang nghĩa c hai kng th đ c thêm ng th i v i ư
nhau (hình 1).