
M U PHÂN VÀ C Y PHÂNẪ Ấ
M C TIÊU:Ụ
1. N m đ c ch đ nh l y m u phân.ắ ượ ỉ ị ấ ẫ
2. N m đ c th i đi m, cách l y, b o qu n và chuyên ch m u phân đ nắ ượ ờ ể ấ ả ả ở ẫ ế
phòng
nghi mệ
3. N m đ c k thu t kh o sát và ti n hành nuôi c y m u phân đ tìm tácắ ượ ỹ ậ ả ế ấ ẫ ể
nhân gây b nh.ệ
4. N m đ c các tác nhân gây b nh th ng g p trong phân.ắ ượ ệ ườ ặ
1.CH Đ NH C Y PHÂN.Ỉ Ị Ấ
- Ch đ nh c y phân khi b nh nhân b tiêu ch y hay b các r i lo n tiêuỉ ị ấ ệ ị ả ị ố ạ
hóa nghi do b nhi m trùng tiêu hóa.ị ễ
2.TH I ĐI M L Y PHÂN.Ờ Ể Ấ
- Nên l y phân vào giai đo n s m c a b nh, càng s m càng t t.ấ ạ ớ ủ ệ ớ ố
- L y phân kh o sát tr c khi b nh nhân dùng kháng sinh.ấ ả ướ ệ
3.CÁCH L Y M U PHÂN.Ấ Ẫ
- Có th l y phân t i khi b nh nhân đã đi ngoài ra m t cái bô s ch (bôể ấ ươ ệ ộ ạ
khô và không ch a các ch t sát trùng) t t nh t là vùng nh y máu, choứ ấ ố ấ ầ
vào l s ch; r ng mi ng; n p v n ch t có g n mái chèo (dùng l l yọ ạ ộ ệ ắ ặ ặ ắ ọ ấ
m u phân không Fẫ2M ), g i ngay đ n phòng xét nghi m. Phân t i ph iở ế ệ ươ ả
đ c c y trong vòng không quá 2 gi sau khi l y m u.ượ ấ ờ ấ ẫ
- Có th dùng tăm bông nhúng vào phân, vùng nh y máu, cho vào môiể ầ
tr ng chuyên ch Cary- Blairườ ở (dùng c p đũa tăm bông vô trùng/ tubeặ
đũa Cary – Blair) r i g i đ n phòng xét nghi m. Môi tr ng chuyên chồ ở ế ệ ườ ở
Cary – Blair có th gi m u phân trong h n 48 gi . Tuy nhiên, ph i ti nể ữ ẫ ơ ờ ả ế
hành c y càng s m càng t t. Trong tr ng h p nghi b nh nhân b b nhấ ớ ố ườ ợ ệ ị ệ
t (do vi khu n t ), có th cho tăm bông l y phân vào ng môi tr ngả ẩ ả ể ấ ố ườ
Peptone ki m đ v a tăng sinh, v a chuyên ch đ n phòng xét nghi m.ề ể ừ ừ ở ế ệ
- Có th l y m u phân b ng tăm bông vô trùng (đã đ c t m n c mu iể ấ ẫ ằ ượ ẩ ướ ố
sinh lý vô trùng) ngoáy h u môn tr c tràng r i cho vào môi tr ngậ ự ồ ườ
chuyên ch (dùng c p tube đũa tăm bông vô trùng/tube đũa Cary –Blair)ở ặ
r i g i ngay đ n phòng xét nghi m.ồ ở ế ệ
- Có th không dùng môi tr ng chuyên ch n u tăm bông l y phân (dùngể ườ ở ế ấ
tăm bông vô trùng l y m u) đ c nuôi c y trong vòng 30 phút sau khiấ ẫ ượ ấ
l y m u.ấ ẫ
4. KH O SÁT Đ I TH .Ả Ạ Ể

Quan sát m u phân và ghi nh n:ẫ ậ
- L ng hay đ c? có nh y máu không?ỏ ặ ầ
- Màu: tr ng ,vàng ,nâu đen? Có giun sán không?ắ
5. KH O SÁT VI TH .Ả Ể
Ch kh o sát vi th các tr ng h p sau:ỉ ả ể ườ ợ
- Làm ph t soi t i trong các tr ng h p nghi t .ế ươ ườ ợ ả
- Làm ph t nhu m Gram trong các tr ng h p nghi t và nghiế ộ ườ ợ ả
Campylobacter jejuni.
6. NUÔI C Y.Ấ
- Có th c y phong phú vào các môi tr ng:ể ấ ườ
+ GN broth đ phong phú c ể ả Salmonella l n ẫShigella.
+ Pepton ki m đ phong phú ề ể Vibrio.
+ Campy- thio đ phong phú ểC. jejuni.
- C y ngay phân, hay c y t môi tr ng phong phú đã c y phân vào cácấ ấ ừ ườ ấ
h p th ch phân l p:ộ ạ ậ
+ T i thi u là MC và SS (hay HE).ố ể
+ N u có yêu c u tìm ế ầ Vibrio, c y thêm TCBS hay MEA.ấ
+ N u có yêu c u tìm ế ấ C. jejuni thì c y thêm Campy – CAP.ấ
+ N u nghi n m , c y thêm th ch Sabouraud.ế ấ ấ ạ
- Các h p th ch phân l p ph i đ c 35- 37 ộ ạ ậ ả ượ ủ o C trong t m. Riêng h pủ ấ ộ
Campy – BAP thì vi hi u khí trong nhi t đ 42 ủ ế ệ ộ o C, ( h p th ch trongủ ộ ạ
bình k khí – Genbox-anaer c a bio-Mérieux, dùng bao vi sinh vi hi uủ ỵ ủ ế
khí – Microanaer c a bio-Mérieux).ủ
- Quan sát h p th ch sau khi qua đêm, ch n khóm vi khu n nghi ngộ ạ ủ ọ ẩ ờ
gây b nh đ ti n hành đ nh danh và làm kháng sinh đ .ệ ể ế ị ồ
- Đ i v i các khóm vi khu n nghi ng ố ớ ẩ ờ Salmonella hay Shigella thì có thể
làm ph n ng t v i kháng huy t thanh đ c hi u đ đ nh nhóm hay đ nhả ứ ụ ớ ế ặ ệ ể ị ị
type.
7. CÁC VI KHU N LÀ TÁC NHÂN GÂY B NH TÌM TH Y TRONGẨ Ệ Ấ
PHÂN.
- Các vi khu n gây b nh : ẩ ệ Salmonella, Shigella, các E. coli gây b nhệ
(ETEC-Enterotoxigenic Escherichia coli; EPEC-Enteropathogenic
Escherichia coli; EIEC-Enteroinvasive Escherichia coli; EHEC-
Enterohemorrhagic Escherichia coli; EAEC-Enteroaggregative
Escherichia coli ), S. aureus (có enterotoxin) , V. cholerae và các Vibrio
khác, Campylobacter jejuni và Campylobacter khác, Yersinia
enterocolitica và các Yesinia khác, Clostridium difficile (có toxin)
- Các vi khu n có th gây b nh: ẩ ể ệ Plesiomonas, Aeromonas.

- Các vi khu n khác có th gây b nh n u chi m đa s do b lo n khu n.ẩ ể ệ ế ế ố ị ạ ẩ