
CY Đ NH L NG M U ĐÀMẤ Ị ƯỢ Ẫ
M C TIÊU:Ụ
1. N m đ c ch đ nh c y đ nh l ng đàm.ắ ượ ỉ ị ấ ị ượ
2. N m đ c th i đi m, cách l y, b o qu n và chuyên ch m u đ n phòng xétắ ượ ờ ể ấ ả ả ở ẫ ế
nghi m.ệ
3. N m đ c k thu t kh o sát, đánh giá m u đàm và ti n hành c y đ nh l ng.ắ ượ ỹ ậ ả ẫ ế ấ ị ượ
4. N m đ c cách bi n lu n k t qu c y đ nh l ng.ắ ượ ệ ậ ế ả ấ ị ượ
1. CH Đ NH.Ỉ Ị
Hi n nay có m t xu h ng m i trong c y đàm, đó là c y đ nh l ng. D a vào k tệ ộ ướ ớ ấ ấ ị ượ ự ế
qu c y d nh l ng có th phân bi t tác nhân nào là tác nhân th t s gây b nh cóả ấ ị ượ ể ệ ậ ự ệ
trong m u đàm, tác nhân nào là ngo i nhi m vùng h u h ng. Ph ng pháp c y đ nhẫ ạ ễ ầ ọ ươ ấ ị
l ng m u đàm đ c ch đ nh thông th ng nh t là trên các viêm ph i n ng hay trênượ ẫ ượ ỉ ị ườ ấ ổ ặ
các viêm ph i b nh vi n. Trên viêm ph i c ng đ ng thì không nh t thi t ph i ápổ ệ ệ ổ ộ ồ ấ ế ả
d ng ph ng pháp này.ụ ươ
2. TH I ĐI M L Y M U VÀ CÁCH L Y M U.Ờ Ể Ấ Ẫ Ấ Ẫ
T ng t ph ng pháp c y không đ nh l ngươ ự ươ ấ ị ượ
3. ĐÁNH GIÁ M U ĐÀM.Ẫ
Tr c khi ti n hành nuôi c y, m u đàm cũng đ c đánh giá đ i th và sau đó làmướ ế ấ ẫ ượ ạ ể
ph t nhu m Gram đ đánh giá vi th nh ph ng pháp c y đàm không đ nh l ng.ế ộ ể ể ư ươ ấ ị ượ
4. PH NG PHÁP C Y Đ NH L NG.ƯƠ Ấ Ị ƯỢ
Tr c h t làm tan đàm trong dung d ch n c mu i sinh lý vô trùng v a pha thêmướ ế ị ướ ố ừ
NALC (SPUTAPREP-QT kit c a Nam Khoa) và sau đó pha loãng đàm. Ti n hànhủ ế
nh sau:ư
- Trong m t tube 15 ml vô trùng (lo i Falcon) đã ch a 10 ml n c mu i sinh lýộ ạ ứ ướ ố
vô trùng (NS), cho thêm vào 50 mg NALC (N-Acetyl-L-Cystein), t c là toànứ
b b t NACL ch a trong m t tube Eppendorf. L c nh cho tan hoàn toàn.ộ ộ ứ ộ ắ ẹ
Dung d ch NS có NALC này ch dùng trong ngày và đ cho 2 – 3 m u. Luônị ỉ ủ ẫ
luôn b o qu n tube dung d ch NALC đã pha trong t l nh 4 ả ả ị ủ ạ o C .
- L y m t th tích đàm c n nuôi c y cho vào m t tube vô trùng n p v n ch t.ấ ộ ể ầ ấ ộ ắ ặ ặ
Thêm vào m t th tích nh v y dung d ch NS có NALC v a m i pha. L cộ ể ư ậ ị ừ ớ ắ
nh cho đ n khi đàm tan trong dung d ch này. Nh v y chúng ta đã có đàmẹ ế ị ư ậ
pha loãng 1/2 . Sau khi đàm tan hoàn toàn, pha loãng ti p m u đàm này thànhế ẫ
1/10 trong n c mu i sinh lý vô trùng. Nh v y chúng ta đã có m u đàm phaướ ố ư ậ ẫ
loãng 1/20.
- Ti n hành c y đ nh l ng m u đàm đã pha loãng 1/2 trên các h p th ch máuế ấ ị ượ ẫ ộ ạ
c u ( BA ), th ch nâu máu ng a có Bacitracin (CAHI) và th ch MC b ngừ ạ ự ạ ằ

khuyên c y đ nh l ng 10 µl (0,01 ml) và 1 µl (0,001 ml) hay dùng micropipettấ ị ượ
đ hút 10 µl và 1 µl c y lên m t th ch. V i m u đàm pha loãng 1/20, dùngể ấ ặ ạ ớ ẫ
khuên c y 1 µl hay dùng micropipet đ hút 1 µl c y lên m t th ch và cũngấ ể ấ ặ ạ
nh trên 3 lo i h p th ch nh trên. Ph ng pháp c y đ nh l ng trên m tư ạ ộ ạ ư ươ ấ ị ượ ặ
th ch đ c th c hi n nh c y đ nh l ng n c ti u. Sau khi c y, các h pạ ượ ự ệ ư ấ ị ượ ướ ể ấ ộ
th ch BA và CAHI đ c trong khí tr ng COạ ượ ủ ườ 2 còn các h p th ch MC đ cộ ạ ượ
trong khí tr ng bình th ng, nhi t đ là 35 – 37 ủ ườ ườ ệ ộ ủ o C, th i gian qua đêmờ ủ
hay t i đa 24 gi . Đ c k t qu và đ nh l ng các vi khu n m c trên các h pố ờ ọ ế ả ị ượ ẩ ọ ộ
th ch nh trong b ng trình bày sau:ạ ư ả
B ng ả : Cách đ c k t qu đ nh l ng các lo i vi khu n trong m u đàm d a trênọ ế ả ị ượ ạ ẩ ẫ ự
s l ng các lo i khóm vi khu n m c trên các h p th ch.ố ượ ạ ẩ ọ ộ ạ
H p th chộ ạ M u đàm phaẫ
loãng
Vòng c y đ nhấ ị
l ngượ Th tích đàmể
đ c c yượ ấ S vi khu n đ cố ẩ ượ
đ nh l ngị ượ
1 1/2 10 µl 5 µl 2N x 10 2 / ml
2 1/2 1 µl 0,5 µl 2N x 10 3/ ml
3 1/20 1 µl 0,05 µl 2N x 10 4/ ml
S đ c y đ nh l ng m u đàm trên các h p th chơ ồ ấ ị ượ ẫ ộ ạ
N là s khóm c a m t lo i vi khu n đ m đ c trên các h p th ch. Đ có con số ủ ộ ạ ẩ ế ượ ộ ạ ể ố
đ nh l ng c a m t lo i vi khu n thì chúng ta nên l y s trung bình c a các k t qu . Ví d :ị ượ ủ ộ ạ ẩ ấ ố ủ ế ả ụ
ng v i các khóm nghi ng ứ ớ ờ K. pneumoniae, k t qu trên h p th ch MC1 là 200 khóm, l ngế ả ộ ạ ượ
vi khu n ẩK. pneumoniae trong 1 ml đàm là 40000 CFU/ml (2 x200 x 102); trên h p th chộ ạ
MC
1
10
µl
BA
1
10
µl
CA
1
10
µl
BA
2
1 µl
CA
2
1 µl
CA
3
1 µl
BA
3
1 µl
Đàm pha loãng
1/2 trong dung
d ch NALCị
MC
2
1 µl
Đàm pha loãng
1/20
trong NS
MC
3
1 µl

MC2 là 15, l ng vi khu n / ml đàm là 30000 CFU/ml (2 x 15 x 10ượ ẩ 3); và trên h p th ch MC3ộ ạ
là 3, l ng vi khu n là 60000 CFU/ml (2 x 3 x10ượ ẩ 4). Nh v y k t qu cu i cùng l ng viư ậ ế ả ố ượ
khu n ẩK. pneumoniae trong m u đàm s đ c tính là (40000 + 30000 + 60000)/3 = 43333ẫ ẽ ượ
CFU/ml. N u các h p th ch 1 và 2 có vi khu n quá nhi u (> 200 khóm 2), chúng ta ch nênế ộ ạ ẩ ề ỉ
đ m s khóm trên h p th ch 3.ế ố ộ ạ
5. BI N LU N K T QU .Ệ Ậ Ế Ả
- Các vi khu n có l ng ≥ 1000 CFU/ml thì ph i đ nh danh và làm kháng sinh đ . Cóẩ ượ ả ị ồ
nghĩa là ti n hành đ nh danh và làm kháng sinh đ b t c khóm vi khu n nào m c đ cế ị ồ ấ ứ ẩ ọ ượ
trên h p th ch 2 và 3 hay có s l ng ≥ 5 trên h p th ch 1. Tr l i lâm sàng c k t quộ ạ ố ượ ộ ạ ả ờ ả ế ả
đ nh l ng là bao nhiêu vi khu n đã đ nh danh và làm kháng sinh đ đ lâm sàng có thị ượ ẩ ị ồ ể ể
tùy nghi s d ng.(theo TS.Ph m Hùng Vân)ử ụ ạ
-Tuy v y, tùy t ng Labo xét nghi m ch n các vi khu n có l ng t 10ậ ừ ệ ọ ẩ ượ ừ 3 – 107 CFU/ml để
ti n hành làm kháng sinh đ .ế ồ