TNG CÔNG TY …….. CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
NG TY ………..
Đ
c l
p
T
H
nh phúc
.........
, ngày tháng
năm
QUY CH LƯƠNG
CA CÔNG TY ………..
(Ban hành kèm theo Quyết định s : /QĐHĐQT ngày……../ …/……
ca Ch tch HĐQT Công ty ………..)
CHƯƠNG I
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1 : Phm viđối tượng áp dng
1.1 Phm vi: Qui chế này quy định các nguyên tc, ni dung qun lý tin lương, tiền thưởng t
qu lương; thống nht vic s dng, tr tin lương, tiền thưởng t qu lương của Công ty
……… phù hp với quy định ca Pháp luật, Điều l t chc và hot động ca Công ty.
1.2 Đối tượng áp dng:
- Qui chế này áp dng trong vic phân phi tin lương cho Giám đốc ng ty và toàn th
ngưi lao động đã ký hợp đồng lao động làm vic ti Công ty .................
- Qui chế y không áp dng cho các đối ng do Công ty c qun lý phn vn góp c
doanh nghip khác mà Công ty tham gia góp vn.
Điu 2 : Các thut ng dùng trong qui chế lương
- Khi qun khi lao đng làm ng tác qun lý, điu hành trong ng ty, bao gm : các
Phó Giám đốc, Kế toán trưởng, các trưởng/phó phòng và các trưởng/phó ban.
- Khi lao động gián tiếp là nhng nhân viên làm ng tác chuyên n, nghip v ti các
phòng ban trong ng ty, bao gm : Phòng T chc Hành chính, Png Tài cnh - Kế
toán, Phòng Kế hoch – Kinh doanh và Ban Lao động - Tin lương.
- Khi lao động trc tiếp nhng nhân viên trc tiếp làm ra sn phm thuc các phòng ban :
Phòng Gii pháp phn mm, Phòng T động hoá và Phòng Thiết b mng.
- Khi kinh doanh là nhng CBCNV làm vic ti Phòng Kế hoch – Kinh doanh ca Công ty.
- Lương thi gian lương tr theo Ngh định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 ca Chính
ph.
- Lương chc danh lương lương tr cho khi qun lao đng gián tiếp theo nguyên tc
làm ng vic gì thì hưởng lương theo h s lương chc danh ca công vic đó, chc v đó,
ngày công và kết qu thc hin công vic đó.
- Lương năng sut là lương tr cho khi lao động trc tiếp theo nguyên tc khoán gn v s
lượng, cht lượng tiến đ làm vic. Người lao động làm nhiu được hưng nhiu, làm ít
đưc hưng ít ; tham gia càng nhiu đu công vic trong mt d án hoc tham gia m vic
trong càng nhiu d án thì lương càng cao.
- Thưởng doanh s là mc thưởng cho khi kinh doanh nhm khuyến khích mi nhân hoàn
thành vượt mc các ch tiêu kế hoch được giao.
Điu 3: Nguyên tc phân phi và s dng qu tin lương
- Tin lương được tr trc tiếp, đy đủ, đúng thi hn v s lưng, cht lượng tiến đ thc
tế hoàn thành ng vic ca người lao đng, phù hp vi kết qu sn xut kinh doanh ca
Công ty.
- Phân phi tin lương cho người lao đng theo nguyên tc: những ngưi thc hin ng vic
như nhau thì hưởng lương nnhau; nhng người thc hin các ng việc đòi hi trình độ
qun lý, trình đ chuyên môn cao, k thut cao, tay ngh hoc nghip v giỏi, đóng góp nhiều
vào kết qu sn xut kinh doanh ca Công ty thì được tr ơng cao.
- Qu tin lương dùng đ tr lương cho người lao động đang làm vic ti ng ty, không s
dng qu tin lương vào mc đích khác.
CHƯƠNG II
NGUN HÌNH THÀNH VÀ S DNG QU TIỀN LƯƠNG
Điều 4: Ngun hình thành qu tiền lương
4.1 Qu tin lương kế hoch (Qlkh) được xác đnh căn c vào kế hoch sn xut kinh doanh các
hot động sn xut, kinh doanh, dch v ca Công ty. Qu tin lương thc hin (Qlth) đưc
xác đnh căn c vào doanh thu thc hin t các hoạt đng sn xut, kinh doanh dch v
ca Công ty.
Qu lin lương tính trên doanh thu (theo Ph lc 1) như sau:
- Qu tin lương t các d án t đng hoá, thiết b mng gii pháp phn mm bng 40%
doanh thu
- Qu tin lương t kinh doanh thiết bng ngh thông tin thiết b t động hoá bng 2,5%
doanh thu
4.2 Qu tin lương t các hot động sn xut kinh doanh khác ngoài lĩnh vc hot động chính
ca Công ty (nếu có).
4.3 Qu tin lương dự phòng t năm trước chuyn sang.
Điều 5: Phân b tng qu tiền ơng của Công ty
Tng qu tiền ơng hình thành t các qu tiền lương ti khon 4.1, khon 4.2 khon 4.3
Điều 4 được chia thành 3 qu:
- Qu tiền lương trả trc tiếp cho người lao đng (Vtql) bng 85%. Qu tiền lương y được s
dng như sau:
+ Tr lương vòng 1 cho ngưi lao động: theo Ngh định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
ca Chính ph tr lương cho những ngày không làm việc nhưng được hưởng lương theo
quy đnh ca B Lut lao động.
+ Tr lương vòng 2 cho người lao động theo kết qu hot động sn xut kinh doanh ca Công
ty và mc độ hoàn thành công vic ca người lao động.
Tr lương cho khi qun lý và khi lao đng gián tiếp theo chc danh công vic.
Tr lương cho khi lao động trc tiếp theo năng sut, mc độ đóng góp ca tng
nhân trong d án.
- Qu khen thưởng (Vkt) t qu lương bng 5%.
Qu khen thưởng dùng đ khen thưởng, đng viên khuyến khích nhng tp th, cá nhân trong
Công ty nhiều thành tích như hoàn thành công vic trước hoặc đúng thời hạn, đt cht
ng tt, tiết kim chi phí, vượt khó khăn, ng tạo trong ng vic, thành tích ni tri,
hoàn thành xut sc công vic. Giám đc Công ty quyết định vic s dng qu khen thưởng.
- Qu tin lương d phòng (Vdp) bng 10%.
Điều 6: Quyết toán qu tiền lương thực hiện ng năm
- Chi phí nhân ng trc tiếp chi phí qun - lao đng gián tiếp được hch toán trc tiếp
vào tng d án, hp đng kinh tế trên nguyên tc đm bo ti thiu li nhun đnh mc Hi
đồng qun tr giao.
- Trường hp li nhun thc hin thấp hơn lợi nhun kế hoch được giao, Công ty phi gim
tr qu tiền lương thực hin theo t l : c gim 1% li nhun tqu tin lương b gim
0,5% nhưng tổng s không quá 5%. Hi đồng qun trng ty pduyt quyết toán qu tin
ơng thực hin vào cui năm kế hoch.
CHƯƠNG III
QUI ĐỊNH CH ĐỘ TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG
ĐỐI VI GIÁM ĐỐC CÔNG TY
Điều 7: Chế đ tiền lương của Giám đốc
- Mức lương vòng 1 của Giám đốc đưc xếp theo bảng lương của Tng giám đốc, Giám đốc,
Phó Tng giám đốc, Phó giám đc, Kế toán trưởng ti Ngh đnh s 205/2004/NĐ - CP ngày
14/12/2004 ca Chính ph quy đnh h thống thang lương, bảng lương chế độ ph cp
trong các công ty Nnước.
- Tng tiền lương thc tế ca Giám đc được tr căn cứ vào vic thc hin li nhun theo
nguyên tc: Li nhuận ng thì tiền ơng tăng, li nhun gim ttiền lương giảm nhưng
mức lương thấp nhất do HĐQT Công ty phê duyệt trên cơ sở đề ngh của Giám đốc Công ty.
- Qu tiền lương kế hoạch hàng năm của Giám đc do Hi đồng qun tr pduyt theo mt
giá tr c đnh t đu năm và đưc thc hin theo Điu 8.
- Qu tiền lương của Giám đốc không tính trong qu tiền lương của Công ty và được hch toán
vào giá thành hoc chi phí kinh doanh.
Điều 8: Phương thức tr lương quyết toán qu lương của Giám đốc
- Phương thc tr lương: Hàng tháng đưc tm ng ti đa bng 80% qu tiền ơng kế hoch;
Phn tin ơng còn lại được thanh toán vào cuối năm theo mức độ hoàn thành nhim v kế
hoch sn xut - kinh doanh ca Công ty.
- Quyết toán qu ơng của Giám đốc căn cứ vào kết qu thc hin kế hoch sn xut kinh
doanh ca Công ty. Qu lương của Giám đốc đưc quyết toán như sau:
+ Hoàn thành 100% tr lên ch tiêu li nhun kế hoch: quyết toán 100% qu lương kế
hoch.
+ Đạt t 90% đến dưới 100% ch tiêu li nhun kế hoch: quyết toán qu lương Giám đốc
bng t l hoàn thành kế hoạch đạt được nhân vi qu lương kế hoch.
+ Đạt dưới 90% ch tu li nhun kế hoch: quyết toán bng 85% qu lương kế hoch.
CHƯƠNG IV
PHÂN PHI TIN LƯƠNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Điều 9: Kết cu tiền lương ca người lao động:
Tin lương chi tr hàng tháng cho người lao động được được chia làm 2 vòng:
- Mc lương vòng 1 đưc tr cho tt c người lao động theo Ngh định s 205/2004/NĐ - CP
ngày 14/12/2004 ca Chính ph quy đnh h thng thang lương, bảng ơng chế độ ph
cp trong các công ty Nnước.
- Mc lương vòng 2 được tr cho người lao động như sau :
+ Đối vi khi qun tr lương theo chc danh ng vic trên cơ s thu nhp tho thun
hàng tháng :
Thu nhp tho thun hàng tháng = Lương vòng 1 + Lương vòng 2
+ Đối vi khi lao đng gián gián tiếp tr lương theo chc danh công vic trên cơ s qu
lương chung chi tr cho khi lao động gián tiếp.
+ Đối vi khi lao đng trc tiếp tr lương năng sut theo phương pháp khoán, đm bo
nguyên tc làm nhiu hưởng nhiu, làm ít hưởng ít, không làm không hưởng lương. Người
lao đng tham gia làm nhiu đầu công vic trong mt d án hoc tham gia làm nhiu d án
trong tháng s được hưởng lương cao.
Điu 10: Phương thc tr lương và quyết toán tin lương cho người lao động
- Công ty tr lương cho người lao động trên cơ s doanh thu thc hin trong tháng. Trường
hp trong tháng không doanh thu, ng ty s tm ng lương cho ngưi lao động căn c
vào doanh s kế hoch.
- Phương thc tr lương: Hàng tng người lao động được hưởng 100% mc lương vòng 1
tm ng 80% mc lương vòng 2. Phn tiền lương còn li được quyết toán vào cui quý căn
co kết qu sn xut - kinh doanh ca Công ty .
- Quyết toán qu lương vòng 2 vào cui quý như sau ::
+ Hoàn thành 100% tr lên ch tiêu li nhun kế hoch qthì được quyết toán 100% qu
ơng vòng 2.
+ Đạt t 90% đến dưới 100% ch tiêu li nhun kế hoch thì được quyết toán qu lương vòng
2 bng t l hoàn thành kế hoạch đạt được nhân vi qu lương kế hoch.
+ Đạt dưới 90% ch tiêu li nhun kế hoch thì được quyết toán bng 85% qu lương kế
hoch.
- Cui năm kế hoch, qu lương vòng 2 s đưc quyết tn li như quyết toán qu lương cui
quý.
- Chng t và quy trình tính tr lương :
+ Bng chm ng cơ s đ tính lương cho khi qun lao động gián tiếp. Phiếu giao
vic là cơ s để tính lương cho khi lao động trc tiếp ca tng d án (Ph lc 2).
+ Bng công b doanh thu thc hin ca toàn ng ty và ca tng đơn v sn xut trc tiếp
trong tháng do Phòng Kế hoch Kinh doanh thng thông báo (theo mu ti Ph lc
03).
+ Hi đng thi đua khen thưởng hp vào ngày cui tháng đ đánh giá, xếp loi cán b nn
viên và quyết định h s t l lương sn xut cho CBCNV trong Công ty (theo quy trình đánh
giá, xếp loi CBCNV).
+ Phòng Tài cnh - Kế toán căn c các chng t lương đã được pduyt đ tính tr
lương cho CBCNV trong Công ty.
Điu 11 : Lương thi gian
- Lương thi gian lương được Công ty đm bo cho người lao động trong khi hp đồng lao
động còn hiu lc trên cơ s đ s ngày công m vic trong tháng theo quy định ca N
nưc.
- Công thc:
Ltt x (Hcbi + ∑Hpci)
TLtgi = x Ntti
Ncd
Trong đó:
+ Ltt : là tin lương ti thiu theo quy đnh hin hành ca Nhà nước
+ Hcbi : là h s tin lương cơ bn ca người lao động th i.
+ ∑Hpci : là tng các h s ph cp của người lao động th i.
+ Ntti : s ngày công làm vic thc tế ca người lao động th i, không tính công
làm thêm gi ngàyng hưởng lương khoán trong tháng.
+ Ncd : s ngày công theo chế độ, được xác đnh là s ngày theo lch tr đi các
ngày ngh hàng tun, ngh l, ngh tết trong tháng theo qui đnh ca Lut Lao
động.
Điu 12 : Lương chc danh công vic
- Đối vi khi qun lý:
80% x Hcdi x Ltt
TLcdqli = x Ntti x Khti