QUY CH TR L NG TH NG VÀ CH Đ CHO NG I LAO ƯƠ ƯỞ ƯỜ
Đ NG C A CÔNG TY
CH NG I: NH NG QUY Đ NH CHUNGƯƠ
Đi u 1: M c đích
- Vi c tr l ng, th ng cho t ng nhân, t ng b ph n nh m khuy n ươ ưở ế
khích ng i lao đ ng làm vi c, hoàn thành t t ng vi c theo ch c danhườ
đóng góp quan tr ng vào vi c hoàn thành k ho ch s n xu t kinh doanh ế
c a công ty.
- T o đ ng l c thúc đ y ng i lao đ ng nâng cao ki n th c tích lũy kinh ườ ế
nghi m.
- đòn b y kinh t đ i v i s phát tri n c a công ty. ế
- Th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng v l ng th ng các ươ ưở
ch đ cho ng i lao đ ng.ế ườ
Đi u 2: Nh ng căn c
-Căn c B lu t Lao đ ng ngày 23/ 6/1994, lu t s a đ i b sung m t s
đi u c a B lu t Lao đ ng ngày 02/04/2002; Lu t s a đ i b sung m t s
đi u c a B lu t lao đ ng ngày 29/06/2006;
- Căn c vào ngh đ nh 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 c a Chính ph
thông t h ng d n s 27/2010/TT-LĐTBXH ngày 14/09/2010.ư ướ
- Căn c lu t doanh nghi p ngày 29/11/2005.
- Căn c vào đi u l t ch c ho t đ ng c a ng ty Vi t Fresh ngày
04/09/2012
-Căn c vào biên b n h p H i đ ng qu n tr ngày 21/09/2012 v vi c thông
qua quy ch tr l ng, th ng c a công ty.ế ươ ưở
- Căn c vào ch c năng, quy n h n c a Giám đ c công ty.
Đi u 3: Nh ng nguyên t c tr l ng ươ
3.1: Nguyên t c chung
1. Quy ch tr l ng, th ng ph i đ c s th ng nh t c a Ban ch p hànhế ươ ưở ượ
ng đoàn c s trong vi c xây d ng, s a đ i b sung giám sát th cơ
hi n.
2. Nh ng n i dung quy đ nh trong quy ch y có hi u l c k t ngày đ c ế ượ
S Lao đ ng Th ng binhh i t nhR a Vũng Tàu th a nh n, i ươ
b các quy đ nh tr c đây trái v i quy ch y. ướ ế
3. Công ty v n d ng Ngh đ nh s 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 c a
Chính ph quy đ nh h th ng b ng l ng, thang l ng ph c p l ng ươ ươ ươ
c a các công ty Nhà n c đ x p l ng c b n cho ng i lao đ ng. ướ ế ươ ơ ườ
4. Trong m i tr ng h p ch a quy đ nh trong quy ch y s th c hi n quy ườ ư ế
đ nh c a Nhà n c v chính sách ti n l ng, ti n công. ướ ươ
3.2. Nguyên t c phân ph i :
1. Vi c phân ph i ti n l ng, g n li n v i năng su t ch t l ng, hi u qu ươ ượ
s n xu t kinh doanh c a công ty các nhân ng i lao đ ng theo đúng ườ
quy đ nh c a Nhà n c. ướ
2. Vi c tr l ng cho ng i lao đ ng căn c o k t qu s n xu t kinh ươ ườ ế
doanh chung c a đ n v m c đ đóng góp c a ng i lao đ ng theo ơ ườ
nguyên t c làm nhi u h ng nhi u, làm ít h ng ít, làm công vi c gì, ch c ưở ư
v gì h ng l ng theo công vi c đó, ch c v đó. Khi thay đ i công vi c , ưở ươ
thay đ i ch c v thì h ng l ng theo công vi c m i, ch c v m i. ưở ươ
3. Khi k t qu s n xu t kinh doanh tăng lên t ti n l ng c a ng i laoế ươ ườ
đ ng tăng theo hi u qu th c t p h p v i Qu ti n l ng th c hi n ế ươ
đ c giám đ c phê duy t.ượ
Đi u 4: Đ i t ng áp d ng ượ
- Quy ch y đ c áp d ng cho t t c ng i lao đ ng làm vi c theo h pế ượ ườ
đ ng t i công ty Vi t Fsesh.
CH NG II : HÌNH TH C TR L NGƯƠ ƯƠ
1. Phân lo i:
- Tr l ng theo TH I GIAN: hình th c tr l ng cho ng i lao đ ng, căn ươ ươ ườ
c ngày m vi c th c t c a tháng. L ng th i gian áp d ng cho nhân ế ươ
viên văn phòng và CNV làm vi c hành chánh t i các b ph n khác.
- Tr l ng S N PH M: hình th c tr l ng cho ng i lao đ ng, căn c ươ ươ ườ
o s l ng, ch t l ng s n ph m làm ra. ượ ượ
- Tr l ng KHOÁN: hình th c tr l ng cho ng i lao đ ng theo kh i ươ ươ ườ
l ng ch t l ng công vi c ph i hoàn thành. M c l ng khoán ápượ ượ ươ
d ng cho các c p qu n lý c a công ty.
- M c l ng TH VI C: 70% l ng t i thi u c a công ty. ươ ươ
2. Cách tính l ng c a các hình th c tr l ng:ươ ươ
2.1. Tính l ng s n ph m : ươ
-L ng s n ph m c a ng i lao đ ng d a trên s l ng ươ ườ ượ s n ph m đ t ch t
l ng và đ n giá s n ph m c a ng i lao đ ng.ượ ơ ườ
- Đ n giá s n ph m do Tr ng b ph n s n xu t duy t. Tr ng h p s n xu tơ ưở ườ
hàng m i thì đ n giá s n ph m đ c nhân thêm 20 %. ơ ượ
2.2. Tính l ng th i gian, khoán : ươ
- L ng th i gian b ng m c l ng c b n chia cho s ngày nh chánh trongươ ươ ơ
tháng nhân v i th i gian làm vi c (tăng ca bình th ng x 1.5, tăng ca ch ườ
nh t x 2.0…).
- Tính l ng khoán : H ng nguyên m c l ng khoán tr ng h p ng iươ ưở ươ ườ ườ
h ng l ng khoán ngh trên 3 ngày/tháng thì th i gian v t quá khôngưở ươ ượ
đ c tính l ng.ượ ươ
3. Ng ch, b c l ng: ươ
M c l ng t i thi u mà công ty áp d ng cho ươ ng nhân viên toàn công ty là
m c l ng 2.000.000 VNĐ/tháng, trong tr ng h p ng nhân viên làm đ ươ ườ
s ngày công trong tháng. C th áp d ng theo thang l ng trong b ng sau : ươ
CH NG III : ƯỞ TÍNH TOÁN VÀ TR L NG ƯƠ
- Vi c tính toán l ng cho ng i lao đ ng d a vào th i gian làm vi c trên th ươ ườ
ch m công, đ c đ i chi u v i b ng ch m công khi c n thi t. ượ ế ế
- Vi c tính toán l ng d a trên nguyên t c chính xác v s li u, đ m b o ươ
th i gian tr l ng cho ng i lao đ ng đúng theo quy đ nh. ươ ườ
- Ng i lao đ ng đ c nh n phi u l ng chi ti t ng tháng, đ c quy nườ ư ế ươ ế ượ
đ i chi u v i b ng l ng t ng do Tr ng b ph n tr c ti p gi (b n ế ươ ưở ế
copy).
- Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng. M i tháng m t l n, vào ngày 05 đ n ươ ườ ế
ngày 10 c a tháng. Đ i v i l ng s n ph m, đ c tr làm hai l n (m i ươ ượ
l n tr sau khi k t toán s l ng o ngày 15, ngày 30 c a tháng, l ng ế ượ ươ
s n ph m đ c tr ch m nh t không quá 7 ngày sau ngày k t toán. ượ ế
CH NG IV: CH Đ TH T CT NÂNG L NGƯƠ ƯƠ
1. V ch đ xét nâng l ng ế ươ : M i năm, lãnh đ o Công ty xét nâng l ng cho ươ
CNV m t l n vào tháng th 04 c a năm.
2. Niên h n và đ i t ng đ c trong di n xét ng l ng ượ ượ ươ : Cán b CNV đã có
đ niên h n m t năm h ng m t m c l ng( k t ngày x p l ng l n ưở ươ ế ươ
k v i ngày xét lên l ng m i ) v i đi u ki n hoàn thành t t nhi m vế ươ
đ c giao không vi ph m N i qui lao đ ng, không b x lý k lu t tượ