Mẫu tờ khai Thuế Giá trị gia tăng năm 2019
lượt xem 1
download
Mời các anh/chị Kế toán viên cùng tham khảo "Mẫu tờ khai Thuế Giá trị gia tăng" để nắm rõ các nội dung cần kê khai khi có yêu cầu. Để xem thêm nhiều mẫu tờ khai về Thuế khác, mời quý bạn đọc tham khảo tại Bộ tài liệu Báo cáo Tài chính và Báo cáo Thuế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu tờ khai Thuế Giá trị gia tăng năm 2019
- PHỤ LỤC 1 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số: 01/GTGT Độc lập Tự do Hạnh phúc (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TTBTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT) Kỳ tính thuế: tháng...........năm …..... Serial No. [02] Người nộp thuế: [03] Mã số thuế: [05] Quận/huyện: [06] Tỉnh/ Thành phố: [07] Điện thoại: [08] Fax: [09] Email: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Giá trị HHDV STT Chỉ tiêu Thuế GTGT (chưa có thuế GTGT) A Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") [10] B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [11] C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước I Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào 1 Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ ([12]= [14]+[16]; [13]= [15]+[17]) [12] [13] a Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong nước [14] [15] b Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu [16] [17] 2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước a Điều chỉnh tăng [18] [19] b Điều chỉnh giảm [20] [21] 3 Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ([22]= [13]+[19][21]) [22] 4 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [23] II Hàng hoá, dịch vụ bán ra 1 Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ ([24]= [26]+[27]; [25]= [28]) [24] [25] 1.1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26] 1.2 Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]= [29]+[30]+[32]; [28]= [31]+[33]) [27] [28] a Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29] b Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% [30] [31] c Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% [32] [33] 2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước a Điều chỉnh tăng [34] [35] b Điều chỉnh giảm [36] [37 ] 3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([38] = [24] + [34] [36]; [39] = [25] + [35] [37]) [38] [39] III Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ: 1 Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40] = [39] [23] [11]) [40] [41] 2 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41] = [39] [23] [11]) Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này [42] 2.1 2.2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43] = [41] [42]) [43] Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. ............ , ngày ......tháng ...... năm ......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN
30 p | 291 | 45
-
Quyết toán thuế
2 p | 181 | 36
-
Lập bảng phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ năm: 01-4B/GTGT
3 p | 253 | 27
-
Bài giảng Hướng dẫn khai thuế, nộp thuế thu nhập cá nhân - Lê Thị Thủy
48 p | 205 | 26
-
Tài liệu hướng dẫn sự dụng ứng dụng hộ trợ kê khai HTKK 2.5.4 - 5
22 p | 96 | 5
-
Thông tư ban hành Biểu thuế Xuất khẩu - Biểu thuế Nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu Thuế
0 p | 65 | 3
-
Bảng tổng hợp Thuế Giá trị gia tăng theo bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh
2 p | 55 | 2
-
Tờ khai Thuế Giá trị gia tăng tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh năm 2019
1 p | 54 | 2
-
Bảng kê khai điều chỉnh Thuế Giá trị gia tăng vào phân bổ được khấu trừ năm ...
2 p | 55 | 2
-
Đăng kí phương pháp tính Thuế Giá trị gia tăng
2 p | 45 | 1
-
Tờ khai giải trình khai bổ sung, điều chỉnh
2 p | 52 | 1
-
Tờ khai Thuế Giá trị gia tăng cho dự án đầu tư
1 p | 70 | 1
-
Bảng kê số thuế giá trị gia tăng đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng
2 p | 59 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn