
1
Threat of
New
Entrants
Threat of
New
Entrants
Đe dọa của
Công ty mới
Đe dọa của
Công ty mới
Mô hình Cạnh tranh 5 Nhân tốcủa
Porter
Mô hình Cạnh tranh 5 Nhân tốcủa
Porter
Đe dọa của công ty mới
Đe dọa của công ty mới
Rào cản
gia nhập
Rào cản
gia nhập
Kh
Khả
ả năng b
năng bị
ịtr
trả
ả đ
đũ
ũa/tr
a/trừ
ừng ph
ng phạ
ạt
t
(Expected
(Expected Retaliation)
Retaliation)
Ch
Chí
ính s
nh sá
ách Ch
ch Chí
ính ph
nh phủ
ủ
(Government
(Government Policy)
Policy)
T
Tí
ính kinh t
nh kinh tế
ếdo quy mô
do quy mô
(Economies of scale)
(Economies of scale)
Kh
Khá
ác bi
c biệ
ệt h
t hó
óa c
a củ
ủa s
a sả
ản ph
n phẩ
ẩm
m
(Product
(Product Differentiation)
Differentiation)
Yêu c
Yêu cầ
ầu v
u vố
ốn
n
(Capital
(Capital Requirements)
Requirements)
Chi ph
Chi phí
íchuy
chuyể
ển đ
n đổ
ổi
i
(Switching
(Switching Costs)
Costs)
Ti
Tiế
ếp c
p cậ
ận c
n cá
ác kênh phân ph
c kênh phân phố
ối
i
(Access
(Access to Distribution
to Distribution Channels)
Channels)
C
Cá
ác b
c bấ
ất l
t lợ
ợi v
i về
ềchi ph
chi phí
íngo
ngoà
ài quy
i quy
mô
mô (Cost
(Cost Disadvantages Independent of
Disadvantages Independent of
Scale)
Scale)

2
Quyền lực
thương lượng
của Nhà cung
cấp
Quyền lực
thương lượng
của Nhà cung
cấp
Threat of
New
Entrants
Đe dọa của
công ty mới
Đe dọa của
công ty mới
Mô hình Cạnh tranh 5 Nhân tốcủa
Porter
Mô hình Cạnh tranh 5 Nhân tốcủa
Porter
Quyền lực thương lượng của
Nhà cung cấp
Quyền lực thương lượng của
Nhà cung cấp
Nhà cung cấp thểhiện
quyền lực của mình
đối với ngành bằng
cách:
Nhà cung cấp thểhiện
quyền lực của mình
đối với ngành bằng
cách:
* Đe dọa nâng giá hoặc
giảm chất lượng sản
phẩm cung cấp
* Đe dọa nâng giá hoặc
giảm chất lượng sản
phẩm cung cấp
Nhà cung cấp có quyền
lực có thểlàm giảm lợi
nhuận của ngành, nếu
như các doanh nghiệp
không có biện pháp
hữu hiệu để bù đắp việc
tăng chi phí
Nhà cung cấp có quyền
lực có thểlàm giảm lợi
nhuận của ngành, nếu
như các doanh nghiệp
không có biện pháp
hữu hiệu để bù đắp việc
tăng chi phí
Nh
Nhà
àcung c
cung cấ
ấp s
p sẽ
ẽc
có
óquy
quyề
ền l
n lự
ực hơn n
c hơn nế
ếu:
u:
Ng
Ngà
ành cung
nh cung ứ
ứng b
ng bị
ịth
thố
ống tr
ng trị
ịb
bở
ởi m
i mộ
ột
t
v
và
ài doanh nghi
i doanh nghiệ
ệp
p
C
Cá
ác s
c sả
ản ph
n phẩ
ẩm c
m củ
ủa c
a cá
ác nh
c nhà
àcung c
cung cấ
ấp c
p có
óí
ít
t
s
sả
ản ph
n phẩ
ẩm thay th
m thay thế
ế
Doanh nghi
Doanh nghiệ
ệp không ph
p không phả
ải l
i là
àkh
khá
ách
ch
h
hà
àng quan tr
ng quan trọ
ọng c
ng củ
ủa nh
a nhà
àcung c
cung cấ
ấp
p
S
Sả
ản ph
n phẩ
ẩm l
m là
à đ
đầ
ầu v
u và
ào quan tr
o quan trọ
ọng cho
ng cho
vi
việ
ệc s
c sả
ản xu
n xuấ
ất c
t củ
ủa doanh nghi
a doanh nghiệ
ệp
p
S
Sả
ản ph
n phẩ
ẩm đư
m đượ
ợc kh
c khá
ác bi
c biệ
ệt h
t hó
óa
a
Chi ph
Chi phí
íchuy
chuyể
ển đ
n đổ
ổi
i (switching costs)
(switching costs) cao
cao
Nh
Nhà
àcung c
cung cấ
ấp c
p có
ókh
khả
ả năng s
năng sá
át nh
t nhậ
ập
p
v
về
ềph
phí
ía trư
a trướ
ớc
c (forward integration)
(forward integration)

3
Quyền lực
thương lượng
của Bên mua
Quyền lực
thương lượng
của Bên mua
Threat of
New
Entrants
Đe dọa của
công ty mới
Đe dọa của
công ty mới
Quyền lực
thương lượng
của Nhà cung
cấp
Quyền lực
thương lượng
của Nhà cung
cấp
Mô hình Cạnh tranh 5 Nhân tốcủa
Porter
Mô hình Cạnh tranh 5 Nhân tốcủa
Porter
Quyền lực thương lượng của Bên mua
Quyền lực thương lượng của Bên mua
Bên mua sẽtác
động đến doanh
nghiệp bằng cách:
Bên mua sẽtác
động đến doanh
nghiệp bằng cách:
* Thương lượng giảm giá
* Thương lượng giảm giá
* Yêu cầu nâng cao chất
lượng
* Yêu cầu nâng cao chất
lượng
* Kích động các
doanh nghiệp trong
ngành chống lại lẫn
nhau
* Kích động các
doanh nghiệp trong
ngành chống lại lẫn
nhau
Bên mua s
Bên mua sẽ
ẽc
có
óquy
quyề
ền l
n lự
ực n
c nế
ếu như
u như:
:
Bên mua c
Bên mua có
óquy mô l
quy mô lớ
ớn
n
Lư
Lượ
ợng mua chi
ng mua chiế
ếm m
m mộ
ột t
t tỷ
ỷl
lệ
ệ đ
đá
áng k
ng kế
ế
trong doanh s
trong doanh số
ốb
bá
án c
n củ
ủa doanh nghi
a doanh nghiệ
ệp
p
S
Sả
ản ph
n phẩ
ẩm không đư
m không đượ
ợc kh
c khá
ác bi
c biệ
ệt h
t hó
óa
a
Chi ph
Chi phí
íchuy
chuyể
ển đ
n đổ
ổi
i (switching
(switching costs)
costs) th
thấ
ấp
p
Ng
Ngà
ành công nghi
nh công nghiệ
ệp c
p củ
ủa bên mua c
a bên mua có
ó
L
Lợ
ợi nhu
i nhuậ
ận th
n thấ
ấp
p
Bên mua c
Bên mua có
ókh
khả
ả năng s
năng sá
át nh
t nhậ
ập v
p về
ềph
phí
ía
a
sau
sau (backward
(backward integration)
integration)
Bên mua không quan tâm nhi
Bên mua không quan tâm nhiề
ều đ
u đế
ến v
n vấ
ấn đ
n đề
ềch
chấ
ất lư
t lượ
ợng
ng
Bên mua c
Bên mua có
ó đ
đầ
ầy đ
y đủ
ủthông tin
thông tin

4
Đe dọa của
sản phẩm
thay thế
Đe dọa của
sản phẩm
thay thế
Threat of
New
Entrants
Đe dọa của
công ty mới
Đe dọa của
công ty mới
Quyền lực
thương lượng
của Bên mua
Quyền lực
thương lượng
của Bên mua
Quyền lực
thương lượng
của Nhà cung
cấp
Quyền lực
thương lượng
của Nhà cung
cấp
Mô hình Cạnh tranh 5 Nhân tốcủa
Porter
Mô hình Cạnh tranh 5 Nhân tốcủa
Porter
Đe dọa của sản phẩm thay thế
Đe dọa của sản phẩm thay thế
Sản
phẩm/dịch vụ
với chức năng
tương tựlàm
hạn chếquyền
xác định giá
cảcủa các
doanh nghiệp
Sản
phẩm/dịch vụ
với chức năng
tương tựlàm
hạn chếquyền
xác định giá
cảcủa các
doanh nghiệp
C
Cá
ác s
c sả
ản ph
n phẩ
ẩm/d
m/dị
ịch v
ch vụ
ụv
vớ
ới gi
i giá
á
c
cả
ả/ch
/chứ
ức năng t
c năng tố
ốt hơn so v
t hơn so vớ
ới s
i sả
ản
n
ph
phẩ
ẩm/d
m/dị
ịch v
ch vụ
ụm
mà
àng
ngà
ành hi
nh hiệ
ện
n
nay cung c
nay cung cấ
ấp
p
V
Ví
íd
dụ
ụ:
:
H
Hệ
ệth
thố
ống an ninh đi
ng an ninh điệ
ện t
n tử
ửthay
thay
cho d
cho dị
ịch v
ch vụ
ụb
bả
ảo v
o vệ
ệ
M
Má
áy fax thay cho d
y fax thay cho dị
ịch v
ch vụ
ụchuy
chuyể
ển
n
ph
phá
át thư t
t thư tí
ín nhanh
n nhanh

5
Đe dọa của
sản phẩm
thay thế
Đe dọa của
sản phẩm
thay thế
Threat of
New
Entrants
Đe dọa của
công ty mới
Đe dọa của
công ty mới
Cạnh tranh giữa
các doanh nghiệp
trong Ngành
Cạnh tranh giữa
các doanh nghiệp
trong Ngành
Quyền lực
thương lượng
của Bên mua
Quyền lực
thương lượng
của Bên mua
Quyền lực
thương lượng
của Nhà cung
cấp
Quyền lực
thương lượng
của Nhà cung
cấp
Mô hình Cạnh tranh 5 Nhân tốcủa
Porter
Mô hình Cạnh tranh 5 Nhân tốcủa
Porter
Cạnh tranh giữa các DN trong ngành
Cạnh tranh giữa các DN trong ngành
C
Cạ
ạnh tranh gay g
nh tranh gay gắ
ắt thư
t thườ
ờng di
ng diễ
ễn ra theo c
n ra theo cá
ác c
c cá
ách sau:
ch sau:
D
Dù
ùng m
ng má
ánh kh
nh khó
óe đ
e để
ểd
dà
ành v
nh vị
ịtr
trí
íchi
chiế
ến lư
n lượ
ợc
c
C
Cạ
ạnh tranh v
nh tranh về
ềgi
giá
ác
cả
ả
Ti
Tiế
ến h
n hà
ành c
nh cá
ác cu
c cuộ
ộc chi
c chiế
ến tranh qu
n tranh quả
ảng c
ng cá
áo
o
Thư
Thườ
ờng xuyên gi
ng xuyên giớ
ới thi
i thiệ
ệu s
u sả
ản ph
n phẩ
ẩm m
m mớ
ới
i
Tăng b
Tăng bả
ảo h
o hà
ành/d
nh/dị
ịch v
ch vụ
ụcho kh
cho khá
ách h
ch hà
àng
ng
X
Xả
ảy ra khi doanh nghi
y ra khi doanh nghiệ
ệp ch
p chị
ịu s
u sứ
ức
c é
ép ho
p hoặ
ặc nh
c nhậ
ận th
n thấ
ấy m
y mộ
ột
t
cơ h
cơ hộ
ội
i
C
Cạ
ạnh tranh v
nh tranh về
ềgi
giá
á thư
thườ
ờng khi
ng khiế
ến cho to
n cho toà
àn ng
n ngà
ành công nghi
nh công nghiệ
ệp
p
g
gá
ánh ch
nh chị
ịu h
u hậ
ậu qu
u quả
ả
Chi
Chiế
ến tranh qu
n tranh quả
ảng c
ng cá
áo c
o có
óth
thể
ểl
là
àm tăng nhu c
m tăng nhu cầ
ầu cho to
u cho toà
àn
n
ng
ngà
ành, n
nh, nhưng đ
hưng đồ
ồng th
ng thờ
ời c
i cũ
ũng khi
ng khiế
ến cho c
n cho cá
ác DN ph
c DN phả
ải ch
i chị
ịu
u
nhi
nhiề
ều t
u tố
ốn k
n ké
ém hơn
m hơn,
, đ
đặ
ặc bi
c biệ
ệt l
t là
à đ
đố
ối v
i vớ
ới c
i cá
ác DN nh
c DN nhỏ
ỏ.
.

