ISSN 1859-1531 - TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, VOL. 20, NO. 5, 2022 27
PHNG VI DÒNG KHÍ LOÃNG DÙNG HÌNH TA KHÍ ĐỘNG QGD
VI ĐIU KIN BIÊN TRƯT VN TC NHY NHIT Đ
LOW-SPEED RAREFIED GAS MICROFLOW SIMULATIONS USING THE QGD MODEL
WITH NONEQUILIBRIUM BOUNDARY CONDITIONS
Tun Phương Nam, Hunh Thân Phúc*
Trường Đại hc Th Du Mt, Bình Dương
1
*Tác gi liên h: phucht@tdmu.edu.vn
(Nhn bài: 14/02/2022; Chp nhn đăng: 12/5/2022)
Tóm tt - Thiết kế hiu qu các vi thiết b (MEMS) yêu cu hiu
v cách ng x ca dòng khí loãng trong các vi thiết b. vy
cn phi phát trin các công c để phng cách ng x ca
chúng. Trong bài o này các điu kin biên trượt vn tc nhy
nhit đ s đưc tích hp vào hình ta kđộng (QGD) thông
qua b gii QGDFoam trong phn mm m OpenFOAM để
đạt mt b gii hoàn chnh cho phng vi dòng khí loãng tc
độ thp trong các vi thiết b. Hai trường hp đin hình cho
phng vi dòng khí loãng vi kênh bc ngưc vi khoang vi
np truyn dn đưc la cho nghiên cu hin ti. Các kết qu
phng đạt đưc ch ra rng, các điu kin biên trượt vn tc
nhy nhit độ làm vic tt vi hình QGD. Các kết qu d đoán
nhit độ vn tc trượt dòng khí trên b mt bi hình QGD
vi điu kin biên thì tim cn vi các kết qu đạt đưc t phương
pháp phng thng trc tiếp Monte-Carlo (DSMC).
Abstract - The efficient design of microdevices requires a good
understanding of the behavior of rarefied thin gas flows in
microdevices. Therefore, it is necessary to develop the tools to
simulate their behavior. In this paper, various first-order and
second-order slip/jump boundary conditions would be
implemented into the Quasi-Gas Dynamic (QGD) model through
the solver QGDoam in OpenFOAM to achieve a full solver for low-
speed rarefied gas microflow simulations. Two typical cases for
rarefied gas microflows the backward-facing step microchannels
and microcavity gas flows are adopted for investigation in the
present work. The obtained simulation results show that the slip and
boundary conditions employ well with the QGD model. The QGD
simulation results of the prediction of the surface gas temperature
and velocity slip on the surfaces are close to those of the Direct
Statistical Monte-Carlo (DSMC) simulations.
T khóa - hình ta khí động (QGD); dòng khí loãng; vn tc
trượt; nhy nhit độ; điu kin biên.
Key words The Quasi-Gas Dynamic (QGD) model; rarefied gas
microflows; slip velocity; temperature jump; boundary conditions.
1. Gii thiu
phng dòng khí loãng gi mt vai trò quan trng trong
vic thiết kế các vi thiết b đin t (MEMS). Hiu rõ v s
ng x ng khí loãng trong c vi thiết b s giúp cho vic
thiết kế c MEMS tr n hiu qu hơn. Các chế đ khác
nhau ca dòng khí lng trong các MEMS th đưc t
qua thông s bn Knudsen, Kn. Thông s này đưc định
nga t s gia khong cách t do trung bình gia các ht
khí trước khi va chm vi đ dài đc trưng ca c th. Các vi
thiết b MEMS thường chiu dài đặc trưng mc mi-crô.
Khi đó chiu dài đặc tng tr n th so nh đưc vi giá
tr ca khong ch trung bình t do ca các ht khí trong
dòng. Da trên tng s Kn, bn chế đ dòng đưc phân
bit trong đng lc hc khí loãng như sau: Chế độ dòng phân
t t do (Kn 10), dòng chuyn tiếp (0,1 Kn 10), dòng
trượt (0,01 Kn 0,1) chế độ dòng liên tc (Kn 0,01).
Hai phương pháp nh toán s đin nh dùng để phng
dòng khí loãng phương pháp phng thng trc tiếp
Monte Carlo (DSMC) phương pp tính toán s động lc
hc u cht (CFD). Phương pháp DSMC phng thành
ng dòng khí loãng cho bn chế độ u trên. vy, phương
pháp DSMC đưc s dng như tiêu chun để đánh giá các
kết qu phng thc hin bi phương pháp CFD. Tuy
nhn, chi phí tính toán ca rt cao so vi phương pháp
CFD dùng phương trình Navier-Stokes-Fourier (NSF).
Các pơng trình NSF vi điu kin biên trượt vn tc
nhy nhit đ th phng các dòng khí loãng trong chế
1
Thu Dau Mot University, Binh Duong (Le Tuan Phuong Nam, Huynh Than Phuc)
độ trượt (0,01 Kn 0,1). Mt cách khác ca phương pháp
CFD trong phng dòng khí loãng đó dùng nh
QGD [1, 2]. Gn đây, hình QGD đã đưc tích hp o
phn mm m OpenFOAM [3] thông qua b gii tên
QGDFoam [4]. đã đưc ng dng để phng thành
ng dòng khí loãng tc độ cao qua các vt th ng dng trong
ngành ng không không gian để xem xét các hin ng
sóng xung kích. Hin ti b gii QGDFoam chưa đưc ch
hp các điu kin biên tt vn tc nhy nhit độ đ
phng dòng khí loãng th d đn các đại ng trên
b mt ca dòng khí như nhit độ vn tc trưt ca dòng
khí tn b mt c th. hình QGD đưc phát trin da trên
thuyết động lc hc ca khí đưc biu din qua các
phương trình bo toàn u ng, động ng ng ng
như phương trình NSF nhưng nh y thêm các đại
ng tiêu n [1, 2, 4]. Trong bài báo này nh QGD kết
hp vi các điu kin biên trưt vn tc nhy nhit độ đưc
dùng ln đầu tiên để phng dòng khí loãng tc độ thp
(dưới âm vi s Mach t 0,1 đến 0,2) trong các vi kênh ca
các thiết b MEMS, d đoán các đại ng trên b mt n
nhit đ vn tc trưt ca vi dòng khí loãng. Độ chính xác
ca phng CFD ph thuco các điu kin biên tt
nhy áp dng tn các b mt. c điu kin biên trượt nhy
bc nht bc hai đưc s dng cho các phng dòng khí
loãng trong phương pháp CFD trước đây trong [5-9] s đưc
la chn để ch hp vào b gii QGDFoam để phng vi
dòng trong ng vic hin ti. n na, hin ng sinh nhit
28 Lê Tuấn Phương Nam, Huỳnh Thân Phúc
nht (ma sát trượt) do c ht khí trượt trên b mt c th trong
điu kin biên nhy nhit độ cũng đưc xem xét đánh giá
qua vic d đoán nhit độ khí tn b mt c th. Vi dòng khí
loãng tc độ thp trong chế độ trượt (0,01 Kn 0,1) đưc
la chn trong nghiên cu này để kim chng s m vic ca
các điu kin biên trưt vn tc nhy nhit độ vi hình
QGD. Hai loi vi dòng đinnh trong phng vi dòng khí
dòng trong vi khoang vi np khoang truyn dn (cavity
micro-flow) [10] vi dòng trong nh bc ngưc đưc
truyn dn bi s chênh lch áp sut [11]. D đoán chínhc
nhit đ khí loãng trên b mt giúp các nhà thiết kế hiu đưc
các đặc tính nhit xác định chiến c làm t cho các vi
thiết b. Trong nghn cu y, hình QGD vi c điu
kin biên đưc dùng đ phng tt c các trưng hp xem
t như sau vi dòng trong khoang Kn = 0,05 vn tc np
uw = 200m/s, vi dòng trong kênh bc ngược cũng
Kn = 0,05. Kết qu phng CFD dùng hình QGD kết
hp vi các điu kin biên s đưc so sánh vi kết qu đưc
phng đạt đưc bi phương pp DSMC trong [10, 11].
2. Phương trình QGD
Trong phn này, các phương trình ca hình QGD
b qua ngoi lc ngun nhit đưc trình bày dng véc
như sau [4],
- Phương trình liên tc [4]
0,
m
t
+ =
j
(1)
mt độ dòng lưu ng, jm, đưc tính bi
( )
( )
,
mp
= + j u uu
(2)
Trong đó, t thi gian, ρ mt độ, u vn tc, p áp
sut, hiu ∙’ tích ng δ h s tiêu tán
đưc xác định theo [4],
s
h
pSc C

=+
(3)
α mt hng s dương nh để điu chnh gii pháp
tính toán s, Cs vn tc âm thanh, μ độ nht, Sc s
Schmidt, Δh c không gian tính toán [4].
- Phương trình động ng [4]
(4)
ten- ng sut NSF, ΠNSF, đưc tính
( )
2,
3
T
NSF

= +


Π u u I u
(5)
Trong đó, ch s T chuyn v, I ten- đơn v,
ten- ng sut QGD, ΠQGD đưc tính như sau [4],
( )
1,
QGD p p p

= + + +


Π u u u I u u
(6)
Trong đó, ε s đon nhit.
- Phương trình năng ng [4],
( ) ( )
( )
m NS QGD NS QGD
EEp
t
+ + + + = +
j u q q Π u Π u
(7)
E năng ng tng, E = e + 0.5|u2| vi e ni năng
thông ng nhit NSF, qNSF, đưc tính theo định lut
Fourier,
NSF kT= q
, (8)
Vi k độ dn nhit, thông ng nhit QGD, qQGD,
đưc tính theo [4],
1.
QGD ep



=




q u u u
(9)
Phương trình QGD tr thành phương trình NSF khi h
s tiêu tán, δ, tiến đến không. Áp sut dòng khí, p, đưc
tính theo phương trình trng thái khí ng,
p = ρRT, (10)
Trong đó, R hằng số riêng của khí, độ dẫn nhiệt
k được tính bằng
,
p
c
kPr
=
(11)
Trong đó, Pr hng s Prandlt cp nhit dung riêng
đẳng áp ca khí. Độ nht μ = μ(T) mt hàm ca nhit độ
trong đó μ μ + ScQGDpδ ScQGD h s điu chnh
dương [4] độ nht, μ, đưc tính theo đnh lut
Sutherland [12]
1.5 ,
s
s
A
TT
=+
(12)
Trong đó, As Ts các hng s ca khí [12]. H phương
trình QGD nói trên đã đưc tích hp vào OpenFOAM qua
b gii QGDFoam [4]. B gii này đã phng thành
công cho dòng khí độ nht tc độ cao không các
điu kin biên trượt vn tc nhy nhit độ trong [4].
3. Điu kin biên trượt vn tc nhy nhit độ
Trong nghn cu y, các điu kin biên trượt vn tc
nhy nhit độ bc nht bc hai đối vi dòng khí loãng s
đưc ch hp o b gii QGDFoam, để phng vi dòng
khí loãng tc đ thp bên trong các vi thiết b d đoán các
đại ng b mt như vn tc trượt nhit độ khí trên b mt.
Trưc hết, các điu kin biên c đin bc nht như Maxwell
cho vn tc trượt Smoluchowski cho nhy nhit độ đưc
trình bày để tích hp vào b gii QGDFoam, điu kin biên
Maxwell tng quát đưc biu th như sau [5]:
( ) ( )
( )
22
3,
4
uu
w mc
uu
T
T


−− 
+ =
nS
u S u u S n Π
(13)
n 𝐧 thành phn ca gra-di-ent vuông góc đối
vi b mt, ten- S = I - nn đảm bo s trượt ch xy ra
theo phương tiếp tuyến vi b mt, Trong đó, n véc
pháp tuyến đơn v đưc xác định dương theo ng
đi ra khi min tính toán xem xét. Ten
( )
2
3
T
mc

=


Π u I u
uw vn tc b mt. H s
điu tiết động ng tiếp, σu, xác định t l các ht khí phn
x đều t b mt (1 σu) hoc phn x khuếch tán σu
giá tr 0 σu 1. Khong cách t do trung bình ca các ht
khí, λ, đưc xác định như sau [12],
,
2RT

=
(14)
ISSN 1859-1531 - TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, VOL. 20, NO. 5, 2022 29
Điu kin biên nhy nhit độ Smoluchowski c đin
đưc phát trin da trên s bo toàn thông ng nhit theo
ng vuông góc vi b mt, đưc biu th bi [6]:
22
1 Pr
Tw
T
T T T



+ =

+
 n
(15)
Trong đó, Tw nhit độ b mt, γ t l nhit dung
riêng, σT h s điu tiết trao đổi nhit giá tr thay
đổi t 0 đến 1. Trao đổi nhit hoàn ho gia dòng khí b
mt tương ng vi σT = 1, không s trao đổi nhit
σT = 0. Gn đây, các điu kin biên nhy nhit độ đưc hiu
chnh để xem xét đến quá trình sinh nhit nht trong thông
ng nhit trên b mt [8, 13]. Quá trình sinh nhit nht
ln đầu tiên đã đưc Maslen đưa ra trong [14], đưc
tích hp vào trong điu kin biên nhy nhit độ Patterson
trong [8] đưc phát trin da trên phương pháp men
Grad. Điu kin biên nhy nhit độ Patterson hiu chnh
đưc phát trin trong [8] d đoán nhit độ khí b mt tt
hơn so vi điu kin biên nhy nhit đ Smoluchowski hiu
chnh tích hp quá trình sinh nhit nht [13] trong
phng dòng khí loãng tc độ cao siêu âm siêu t
âm. Do đó, điu kin biên nhy nhit độ Patterson hiu
chnh trong [8] đưc chn để tích hp vào b gii
QGDFoam đ phng các trường hp hin ti ca
nghiên cu này cũng xem xét nh ng ca quá trình
sinh nhit nht trong hình QGD. Điu kin biên nhy
nhit độ Patterson hiu chnh đưc trình bày như sau [8],
( )
( )
22 ,
2 1 Pr 2 1
ww
TT
w NSF
T T v
TT
T T T
T T c

−−
+ =
−−
nSnΠu
(16)
Trong đó, cv nhit dung riêng đẳng tích. S hng th hai
bên phi ca phương trình (16) biu th cho quá trình
sinh nhit nht ti b mt ca dòng khí khi s trượt ca
các ht khí trên b mt.
Mt cách khác trong vic d đoán các đại ng b mt
đó s dng các điu kin biên trượt vn tc nhy nhit
độ bc hai. Điu kin biên trưt vn tc bc hai đối vi b
mt phng th đưc biu th như sau [9]
( ) ( )
22
n n w
= - - ,
12
Aλ A λ +SSu u u u
(17)
Trong đó, A1 A2 các h s bc nht bc hai. Trong
nghiên cu trước, nhóm tác gi đã đề xut mt dng mi ca
điu kin biên nhy nhit độ bc hai trong [7], đưa ra d
đoán tt v nhit độ khí b mt đối vi các dòng khí loãng,
( )
22
nn
+ + ,
1 2 w
2γ1
T = - C λ T C λ T T
γ+1 Pr 
(18)
Trong đó, C1 C2 các h s bc nht bc hai.
Trong trường hp các giá tr A2 = 0 C2 = 0 khi đó các
điu kin biên bc hai vn tc trượt nhy nhit độ trong
các phương trình (17) (18) s tr thành các điu kin
biên bc nht Maxwell Smoluchowski tương ng. Các
điu kin bc nht bc hai trong các phương trình trên
s đưc tích hp vào b gii QGDFoam để hoàn thành mt
b gii hoàn chnh đầy đủ cho phng dòng khí loãng.
Cách thc để tích hp các điu kin biên trượt nhy vào
trong b gii QGDFoam tương t như tích hp vào trong
b gii rhoCentralFoam trong phn mm m
OpenFOAM đã đưc trình bày chi tiết trong [12].
4. hình tính toán s
hình tính toán s cho hai trường hp vi dòng trong
vi khoang vi np truyn dn trong vi kênh bc ngược
đưc truyn dn bi s chênh lch áp sut gia hai đu
o ra ca vi kênh đưc trình bày trong hai nh 1
2. i hình ch nht đưc dùng cho c hai trường hp
kích tc i đã đưc chng minh hi t trong các
nghiên cu công b trưc [7, 11] vi Δx = Δy = 0,015μm
cho trưng hp vi kênh Δx = Δy = 0,005μm cho trưng
hp vi khoang đưc la chn trong các phng dùng
hình QGD hin ti. c điu kin biên trượt vn tc
nhy nhit đ đưc áp dng ti tt c các b mt cho
c hai trưng hp. Điu kin bn zero-gradient đưc áp
dng cho nhit đ ti đầu ra, vn tc ti đu vào đầu
ra. Điu kin biên này cũng đưc dùng cho áp sut ti các
b mt trong c hai trường hp. Dòng trong vi kênh đưc
truyn dn bi s chênh lch áp sut gia đầu vào đầu
ra. Kết qu nghiên cu trong [11] cho thy s thay đổi ca
t l áp sut vào ra s nh ng đến tc độ ng cht.
Tuy nhiên, khi t l này ln n 4, không bt k nh
ngo đến tc độ dòng cht dòng khí tiếp cn điu
kin lưu ng ti hn. vy, s đ chn hai áp sut
đầu vào đu ra đây da trên t l áp sut o ra
2 s Kn = 0,05, bi chúng quyết định cách ng x
ca dòng trong vinh. Thông s đầu vào ra ca dòng
khí ni- trong vi kênh bc ngưc pvào = 150736Pa,
Tvào = 330K, pra = 64972Pa đưc gi c đnh trong
sut quá trình tính toán. Thông s dòng khí argon ban đu
ca trưng hp vi khoang vi np truyn dn
p0 = 142072Pa, T0 = 300K vn tc np dn
uw = 100m/s. Nhit độ b mt Tw = 300K cho tt c các b
mt ca c hai tng hp. Kích thước hình hc ca vi
nh vi khoang đưc th hin trong Hình 1 2 ơng
ng. Tng s Kn cho c hai trưng hp trên 0,05, đưc
tính da trên các chiu dài đặc trưng ca np vi khoang
độ cao ca vi kênh đu L = H = 1μm.
5. Kết qu phng
Trong các phng CFD dùng hình QGD, c
thông s σu σT trong các điu kin biên trưt vn tc
nhy nhit độ đưc chn 1,0 đ cùng vi gtr ca
chúng các phng ng pơng pp DSMC.
Các g tr ca các h s ca điu kin bn bc hai đưc
chn da trên các kết qu đạt đưc t các nghn cu
trưc [7, 9] A1 = 1,0, A2 = 0,5, C1 = 1,0 C2 = 0,5.
Các kết qu phng các đi ng b mt (T, u) trên
các b mt 3 (xem Hình 1) ca vi kênh np ca vi
khoang s đưc trình bày so nh vi các kết qu
DSMC [10, 11]. Cui ng các trưng vn tc ca
phng CFD đưc trình bày so sánh vi trường vn tc
ca phng DSMC [10, 11].
Hình 1. Mô hình tính toán s cho vi kênh
4.75μm
1
4
3
2
H = 1μm
0.47μm
0.95μm
pvào
Tvào
pra
Tra
ura
uvào
L3
30 Lê Tuấn Phương Nam, Huỳnh Thân Phúc
Hình 2. hình tính toán s cho vi khoang
5.1. Vi kênh bc ngược
Trong nghiên cu y, ch trình bày các kết qu
phng tính toán các đi ng (T, u) trên b mt 3 ca vi
nh bi s tách ng xy ra trên b mt này. Tách
gn li ng hai đc đim quan trng ca dòng khí
loãng bên trong vi kênh do s thay đổi tiết din. Nhng
đặc đim này nh ng quan trng đến đc tính ca
ng khí như tc độ dòng lưu ng đặc nh truyn
nhit [11]. Vi kênh bc ngưc mt dng hình hc đin
nh đưc s dng trong các vi thiết b. ng x ca dòng
khí trong vi kênh s đưc điu chnh bi s ch gn
li dòng. Kết qu nh toán phng đưc v i dng
m ca khong cách chun hoá x/L3 dc theo b mt 3
ca vi kênh. Trong đó, L3 chiu dài ca b mt 3 x
khong cách chy dc b mt 3 t trái sang phi. gn
v t đu ca b mt 3, nhit độ k tăng đến nhit độ đnh
sau đó gim dn dc theo b mt 3, như đưc trình bày
trong nh 3. Trong các phng CFD, nhit đ đưc
d đoán bi điu kin biên bc nht Smoluchowski đt
giá tr thp nht nhit độ d đn bi điu kin biên
Patterson hiu chnh đt giá tr cao nht do nh ng ca
s sinh nhit nht ca dòng trên b mt. T kết qu
phng nhit độ trên Hình 3 ta thy các kết qu phng
CFD gn vi kết qu phng DSMC [11].
Vn tc trượt dòng khí trên b mt bao gm các thành
phn âm dương đưc th hin trong Hình 4. Các thành
phn âm ca vn tc th hin vùng tách dòng khong
cách vùng tách dòng đưc biu th bi vn tc âm. Trong
phng DSMC, các ht khí gia nhit nhiu năng ng
hơn để nhy qua vùng gn li dòng, dn đến tăng chiu dài
ca vùng tách dòng [11]. vy, vn tc ca kết qu DSMC
cao nht trong vùng phân tách. Ngoài vùng này, vn tc
trượt ca phng CFD dùng điu kin bc nht Maxwell
thp hơn vn tc tính toán vi điu kin biên vn tc bc
hai gn vi kết qu DSMC [11]. ràng vi s thêm
s hng bc hai ca gra-di-ent pháp tuyến vn tc ti b mt
qua gtr ca A2, sm tăng vn tc trưt dc theo b mt
3 như th hin trong Hình 4. Điu này cũng xy ra tương t
cho điu kin biên nhy nhit độ bc hai trong vic d đoán
kết qu nhit độ dòng khí trên b mt như th hin trong
Hình 3. Ti v trí biên đầu ra ca vi kênh x/L3 = 1, s khác
bit kết qu trong tính toán vn tc th đến t vic áp đặt
các điu kin biên khác nhau trong mi phương pháp. Trong
tính toán vi hình QGD thì điu kin biên zeroGradient
đưc dùng cho vn tc u, phương pháp DSMC trong [11]
u đưc tính toán biên này dùng điu kin biên
Calculated để tính toán u t phương trình sóng đặc trưng
mt hàm ca áp sut ra pout.
Hình 3. S phân b nhit độ trên b mt 3
Hình 4. S phân b vn tc trên b mt 3
Cui cùng hai trường vn tc đưng dòng ca
phng CFD vi các điu kin biên bc nht Maxwell -
Smoluchowski phng DSMC đưc trình bày trong
các Hình 5a 5b tương ng. Kết qu phng ch ra
rng, vn tc ca phng DSMC ln hơn vn tc ca
phng CFD xy ra gn các đầu vào đu ra ca vi kênh.
ng x ca dòng khí trong vi kênh gia hai phương pháp
CFD DSMC tương đồng nhau. Các đưng dòng cũng
th hin đưc vùng phân tách xy ra ngay góc gia hai b
mt 2 3 ca vi kênh.
Hình 5a. Trưng vn tc CFD trong vi kênh
Hình 5b. Trường vn tc DSMC trong vi kênh
p0
T0
uw
L = 1μm
L = 1μm
Np vi khoang
A
B
C
D
ISSN 1859-1531 - TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, VOL. 20, NO. 5, 2022 31
5.2. Vi khoang vi np truyn dn
Dòng khí loãng đưc truyn dn chuyn động bi np
phía trên dch chuyn. Np chuyn động vi vn tc không
đổi theo phương ngang vi chiu t trái sang phi, trong khi
ba b mt còn li ca vi khoang đứng yên. Khi đó dòng khí
s đưc đẩy vào thành bên phi đi xung trước khi di
chuyn ngưc lên phía bên trái ca vi khoang. Chuyn động
này to ra mt dòng xoáy trung tâm ca vi khoang. Mc
, s đơn gin v mt hình hc nhưng dòng trong vi
khoang vi np truyn dn th gp phi các tính năng
dòng khí rt phc tp như nh ng nén xoáy các góc.
Kết qu tính toán phng cho nhit độ vn tc đưc v
i dng hàm ca khong cách chun hoá x/L dc theo b
mt np vi khoang. Trong đó, L chiu dài ca np x
khong cách chy dc b mt np t trái sang phi. Trong
trưng hp vi khoang np truyn dn, các kết qu phng
ca vn tc nhit độ ca dòng khí trên b mt np đưc
trình bày. Phân b nhit độ khí dc theo b mt np ca vi
khoang đưc trình y trong Hình 6. Các kết qu CFD
DSMC [10] cho thy rng nhit độ ti gn v trí hai biên ca
np, i xy ra s tách gn li dòng, cao hơn nhit độ
khí v trí gia np. phng QGD vi điu kin nhy
nhit độ Smoluchowski d đoán nhit độ khí trên b mt đạt
giá tr thp nht trong s các phng QGD gn vi kết
qu DSMC dc theo b mt ca np tt hơn so vi hai
phng QGD vi điu kin biên nhy nhit độ bc hai
Patterson hiu chnh xem t s sinh nhit nht. S nh
ng ca các s hng bc hai sinh nhit nht đã làm cho
nhit độ khí trên b mt cao n so vi nhit độ d đoán bi
điu kin biên Smoluchowski, chúng không tim cn vi
kết qu DSMC [10].
Hình 6. S phân b nhit độ trên b mt np
Vn tc trượt dòng khí d đoán bi c phương pháp CFD
DSMC tn b mt np đưc đưc so nh trong Hình 7.
Kết qu vn tc trưt d đoán bi phương pháp DSMC thì
cao n tt c các kết qu d đoán bi phương pháp CFD. Kết
qu phng ch ra rng, kết qu CFD dùng hình QGD
lch khi kết qu DSMC khi dòng khí tiếp cn các góc tn
ca vi khoang (ti gn các v trí x/L = 0 x/L = 1). c kết
qu CFD DSMC tim cn vi nhau khong gia ca b
mt np. S khác bit gia kết qu tính toán ca nh QGD
DSMC khi dòng tiếp cn góc tn ng ca vi khoang
(x/L = 1) do nh ng ca s nén s bt cân bng ca
dòng m điu kin biên vn tc trượt không d đoán đưc
vn tc các vùng gn c góc tn cùng mt cách chính xác
[10]. Cui cùng trường vn tc đưng dòng ca hai
phương pháp CFD vi điu kin biên Maxwell -
Smoluchowski DSMC đưc trình bày trong nh 8a 8b
ơng ng. Kết qu phng ch ra rng, s phân b ca vn
tc CFD đối xng nhiu n so vi kết qu DSMC, giá tr
vn tc ln nht ca chúng đạt gn gia b mt np.
Hình 7. S phân b vn tc trên b mt np
Hình 8a. Trưng vn tc CFD trong vi khoang
Hình 8b. Trưng vn tc DSMC trong vi khoang