Ọ Ệ Ố Ồ Ị H C VI N CHÍNH TR HÀNH CHÍNH QU C GIA H CHÍ MINH
Ễ Ị NGUY N TH THU THANH
më réng tÝn dông cña c¸c chi nh¸nh
ng©n hµng n«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n t¹i huyÖn ®iÖn bµn, tØnh qu¶ng nam
ả ế Chuyên ngành : Qu n lý kinh t
Mã s ố : 60 34 01
Ạ
Ả
Ậ
LU N VĂN TH C SĨ KINH DOANH VÀ QU N LÝ
Ầ
Ị
ẫ ọ GS.TS TR N TH MINH CHÂU Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:
Ộ HÀ N I 2011
Ờ L I CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c uứ
ố ệ ế ả ậ ủ c a riêng tôi. Các s li u, k t qu trong lu n văn là
ự ồ ố trung th c và có ngu n g c rõ ràng.
̀ ̣ Ha Nôi, ngày tháng năm 2011
ả ậ Tác gi lu n văn
ễ ị Nguy n Th Thu Thanh
M Đ UỞ Ầ
Ụ Ụ M C L C
Trang 1
Ậ Ơ Ả
Ộ Ố Ấ
Ề Ở Ộ
Ề
ươ M T S V N Đ LÝ LU N C B N V M R NG TÍN Ch ng 1:
Ụ
Ủ
ƯƠ
Ạ
D NG C A NGÂN HÀNG TH
Ề NG M I TRONG N N
Ế Ị ƯỜ KINH T TH TR ươ
ế ị ườ th tr ng
ụ ở ộ 5 5 18
NG ạ 1.1. Tín d ng Ngân hàng th ươ ụ 1.2. M r ng tín d ng Ngân hàng th ở ộ 13. Các nhân t nh h m i ạ
ố ả ưở ế ề ng m i trong n n kinh t ạ ng m i ụ ng đ n m r ng tín d ng Ngân hàng th ươ ng
29
Ở Ộ
Ự
Ụ
Ủ
Ạ
ươ TH C TR NG M R NG TÍN D NG C A CÁC CHI Ch ng 2:
Ệ
Ể NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N
Ả
Ạ
Ỉ
38
Ệ NÔNG THÔN T I HUY N ĐI N BÀN, T NH QU NG NAM ạ
ủ ự ụ
Ệ 2.1. Th c tr ng tín d ng c a các Chi nhánh Ngân hàng Nông
ệ ể ạ ệ ỉ nghi p và Phát tri n nông thôn t ệ i huy n Đi n Bàn, t nh
Qu ng Nam 38
ở ộ ụ ủ ạ ả ự 2.2. Th c tr ng m r ng tín d ng c a các Chi nhánh Ngân hàng
ệ ể ạ ệ ỉ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ệ i huy n Đi n Bàn, t nh
ả Qu ng Nam 47
ạ ộ ở ộ ụ ụ ề 2.3. Đánh giá chung v ho t đ ng tín d ng và m r ng tín d ng t ạ i
ệ ể các Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ệ ả ị ỉ ệ trên đ a bàn huy n Đi n Bàn, t nh Qu ng Nam 55
ƯƠ
ƯỚ
Ở Ộ
Ả
PH
NG H
NG VÀ GI I PHÁP M R NG TÍN
ươ Ch ng 3:
Ụ
Ủ
D NG C A CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG
Ạ
Ể
Ệ
Ệ NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T I HUY N
Ả
ĐI N BÀN, T NH QU NG NAM
76
ươ ụ
Ỉ ở ộ
3.1. Ph ủ ng m r ng tín d ng c a các Chi nhánh Ngân
Ệ ướ ng h
ệ ể ạ hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ệ ệ i huy n Đi n
ỉ Bàn, t nh Qu ng Nam 76
ả ở ộ ụ ả ủ 3.2. Gi i pháp m r ng tín d ng c a các Chi nhánh Ngân hàng Nông
ệ ể ạ nghi p và Phát tri n nông thôn t i huy n Đi n Bàn 85
ộ ố ả ề ệ ằ ệ ệ ụ ỗ ợ i pháp đi u ki n nh m h tr cho công tác tín d ng 3.3. M t s gi
ị trên đ a bàn 113
Ậ
Ế
K T LU N
117
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
118
Ữ Ế Ắ Ậ CÁC CH VI T T T TRONG LU N VĂN
ụ ộ Cán b tín d ng CBTD
ụ ệ C m công nghi p CCN
Doanh nghiêp̣ DN
ệ ướ Doanh nghi p nhà n c DNNN
ệ ư Doanh nghi p t nhân DNTN
ợ H p tác xã HTX
Khu công nghi pệ KCN
ệ ể Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn NHNo&PTNT
ươ Ngân hàng th ạ ng m i NHTM
Tô ch c TD́ ̉ ư TCTD
Tín d ngụ TD
ữ ạ ệ Trách nhi m h u h n TNHH
Ủ y ban nhân dân UBND
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
ả
ế
ộ
ừ
năm 2007 đ n năm 2009 cua cac ́
́
̉
ệ
̣
ả
ạ
ị i các chi nhánh NHNo&PTNT
̀
́
̣ ̣ ̣
ạ
ả
ờ
ở
̀
́
́
̣ ̣ ̣
ế ̉
̣
́
́
̣ ̣
ư ợ
ế ̉
ầ
̣
̣ ̣
ả ̀ ả ̀ ả
ự ạ
ộ
̣
́
́
̣ ̣
ụ
ả
ầ
ị
̉
́
́
̣ ̣
ế
̉ ̣
́
́
̣ ̣
ả ̀ ả
ế ̉
ầ
ị
cua cac chi nhanh
̣ ̣ ̣
ụ ̀ ế
ứ
ả
ồ ố B ng 2.1: Ngu n v n huy đ ng t ̀ 48 chi nhanh NHNo&PTNT trên đ a bàn huy n Điên Ban ............................................... B ng 2.2: Tình hình cho vay t ̀ trên đia ban huyên Điên Ban 50 ............................................................................................. ́ ư ợ ự cac chi nhanh NHNo&PTNT B ng 2.3: Th c tr ng d n phân theo th i gian ̀ trên đia ban huyên Điên Ban 52 ............................................................................................. ư ợ cua cac chi nhanh NHNo&PTNT trên đia B ng 2.4: D n phân theo ngành kinh t ̀ 54 ........................................................................................................... ban huyên Điên Ban cua cac chi nhanh NHNo&PTNT trên đia B ng 2.5: D n theo thành ph n kinh t ̀ ban huyên Điên Ban 57 ........................................................................................................... i các chi nhánh NHNo&PTNT trên đia ban ̀ B ng 2.6: Tình hình đ i ngũ nhân s t huyên Điên Baǹ 60 .................................................................................................................. ờ ạ B ng 2.7: Th ph n tín d ng phân theo th i h n cho vay cua cac chi nhanh NHNo&PTNT trên đ a bàn huyên Điên Baǹ ị 63 .................................................................. ả ạ ộ B ng 2.8: K t qu ho t đ ng kinh doanh cua cac chi nhanh NHNo&PTNT trên đia ̀ ban huyên Điên Ban 65 ........................................................................................................... ầ B ng 2.9: Th ph n tín d ng phân theo thành ph n kinh t ̀ 66 NHNo&PTNT trên đia ban huyên Điên Ban ................................................................... 127 B ng 3.1: M c phán quy t cho vay ..............................................................................
Ụ Ẽ Ồ Ị DANH M C CÁC HÌNH V , Đ TH
ố ả S b ng,
ể ể ả bi u, hình Tên b ng, bi u Trang
vẽ
ơ ồ ổ ứ ủ S đ t ch c c a các chi nhánh Hình 2.1 40 ạ ệ ệ NHNo&PTNT t i huy n Đi n Bàn
1
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ớ ơ ế ả ơ ổ Sau h n 20 năm kiên trì đ i m i c ch qu n lý kinh t ế ướ n c ta đã thu
ượ ự ề ố ộ ưở đ ọ c nhi u thành t u quan tr ng, trong đó t c đ tăng tr ng cao là thành
ổ ậ ạ ộ ữ ự ủ tích n i b t. Đóng góp vào nh ng thành t u chung đó có ho t đ ng TD c a
ầ ư ổ ố ủ ộ các NHTM. Trong t ng v n đ u t xã h i hàng năm, TD c a các NHTM
ỏ ự ế ầ ộ ưở ụ ủ chi m m t ph n không nh . S tăng tr ng liên t c c a TD ngân hàng là
ế ố ữ ộ ưở ế ể m t trong nh ng y u t ẩ thúc đ y tăng tr ng kinh t ơ ấ ị , chuy n d ch c c u
ế ơ ở ả ấ ượ ệ ệ ạ ả kinh t ấ , hi n đ i hóa c s s n xu t kinh doanh, c i thi n ch t l ố ng s ng
ư ả ướ ư ở ừ ị ươ cho dân c c n c cũng nh t ng đ a ph ng.
ủ ỉ ệ ệ ằ ả ồ ơ ề Đi n Bàn là huy n đ ng b ng c a t nh Qu ng Nam, n i có nhi u
ậ ợ ề ị ề ơ ở ạ ầ ề ị ế ệ đi u ki n thu n l i v v trí đ a lý, v c s h t ng kinh t ộ xã h i, v ề
ề ợ ế ể ế ề ộ ti m năng và l i th so sánh cho phát tri n kinh t xã h i trên nhi u lĩnh
ặ ệ ủ ệ ậ ị ự v c, đ c bi ế ủ ế ạ t là công nghi p. Nh n rõ th m nh c a mình, Ngh quy t c a
ạ ộ ả ệ ầ ứ ẳ ộ ị ị ướ Đ i h i đ ng b huy n l n th XII đã kh ng đ nh đ nh h ể ng phát tri n
ệ ớ ồ ự ặ ậ ọ ệ ủ c a huy n trong 5 năm t i là: t p trung m i ngu n l c, đ c bi ồ t là ngu n
ơ ấ ể ể ị ệ ự ề ố l c v v n cho phát tri n nông nghi p, nông thôn, chuy n d ch c c u kinh
ế ướ ầ ỷ ọ ư ệ ệ ấ t theo h ng nâng d n t ấ tr ng công nghi p, ph n đ u đ a Đi n Bàn tr ở
ệ ướ ộ ướ ớ ệ thành huy n công nghi p vào năm 2015, đi tr c m t b ị c so v i các đ a
ươ ư ầ ả ọ ở ị ph ng khác trên đ a bàn, góp ph n quan tr ng đ a Qu ng Nam tr thành
ể ạ ượ ệ ươ ỉ t nh công nghi p vào năm 2020. Đ đ t đ ụ c các m c tiêu, ch ng trình
ồ ự ạ ộ ề ề ầ ặ ệ ặ Đ i h i đã đ ra, yêu c u đ t ra v các ngu n l c, đ t bi ố ồ t là ngu n v n
ầ ư ể ầ ớ ượ ự ừ ổ ộ cho đ u t phát tri n là khá l n, c n đ c huy đ ng t ng l c t ề nhi u
ồ ố ươ ạ ừ ệ ố ngu n khác nhau, trong đó có v n vay th ng m i t h th ng các TCTD
ị trên đ a bàn.
2
ộ ộ ủ ậ ả ỉ ờ Là m t b ph n c a NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam, th i gian qua,
ạ ị ệ ộ các chi nhánh NHNo&PTNT ho t đ ng kinh doanh trên đ a bàn huy n
ỗ ự ề ệ ệ ầ Đi n Bàn đã có nhi u n l c trong vi c cho vay các thành ph n kinh t ế
ợ ớ ươ ể ế ạ ị ươ phù h p v i các ch ng trình phát tri n kinh t i đ a ph t ng. Song, so
́ ể ế ị ươ ạ ộ ủ ớ ề v i ti m năng phát tri n kinh t đ a ph ng, ho t đ ng TD c a cac chi nhánh
ạ ư ệ ẫ ượ ứ ọ NHNo&PTNT t i Đi n Bàn v n ch a đ ư c chú tr ng đúng m c và ch a
ể ệ ở ớ ề ủ ệ ầ ố ộ ố ngang t m v i ti m năng v n có c a huy n, th hi n quy mô, t c đ tăng
ưở ượ ộ ố ầ tr ấ ng th p, l ố ng khách hàng không tăng qua m t s năm g n đây, cân đ i
ề ặ ư ữ ề ả ộ ộ gi a huy đ ng và cho vay luôn nghiêng v th ng d huy đ ng, ph i đi u hòa
ề ế ấ ấ ố ơ cho n i khác ớ v i lãi xu t đi u hòa v n th p, không khuy n khích chi nhánh
ự ộ tích c c huy đ ng… ủ ế ủ ự ấ ậ . Nguyên nhân ch y u c a s b t c p này là ban lãnh
ạ ộ ị ệ đ o ạ các chi nhánh ngân hàng NHNo&PTNT ho t đ ng trên đ a bàn huy n
ư ư ượ ể ở ộ ữ ệ ệ ộ ồ ộ ch a đ a ra đ c bi n pháp h u hi u đ m r ng TD m t cách đ ng b và
ệ ả có hi u qu cao.
ấ ổ ầ “ ti n v ” Trong khi đó, đã xu t hi n ệ “làn sóng” các NHTM c ph n ế ề khu
ị ườ ế ậ ộ ự v c nông thôn, đ t phá, xâm nh p, chi m lĩnh th tr ủ ng TD c a
ư ướ ế ị ỉ NHNo&PTNT. N u nh tr c năm 2003, trên đ a bàn ch có NHNo&PTNT
ạ ộ ế ố ho t đ ng kinh doanh thì đ n cu i năm 2009 đã có thêm 4 NHTM khác cùng
ố ớ ạ ộ ở ộ ự ự ho t đ ng. Các ngân hàng này tích c c m r ng cho vay đ i v i lĩnh v c nông
ả ệ ệ ề ằ nghi p nông thôn b ng nhi u cách, trong đó có c bi n pháp lôi kéo khách
ự ạ ấ ớ ủ ề ạ ố hàng truy n th ng c a NHNo&PTNT, t o nên áp l c c nh tranh r t l n cho
ạ ộ ủ ệ ệ ho t đ ng TD c a các chi nhánh NHNo&PTNT đóng trên huy n Đi n Bàn.
ể ữ ữ ư ể ủ ệ ầ ả ị Đ gi ạ v ng th ph n c a mình, cũng nh đ tăng hi u qu ho t
ạ ả ỗ ự ệ ộ đ ng, các chi nhánh NHNo&PTNT đóng t i Đi n Bàn ph i n l c tìm các
ả ả ở ộ ừ ấ gi ứ i pháp thích ng, trong đó gi i pháp m r ng TD v a có tính c p bách,
ả ả ố ượ ở ộ ừ v a có tính kh thi. Song, m r ng TD không ph i mu n là đ ầ c. C n tìm
3
ứ ươ ể ở ộ ệ ợ các hình th c, ph ng ti n, chính sách h p lý đ m r ng cho vay khách
ớ hàng đã có và thu hút thêm các khách hàng m i. Các chi nhánh
ạ ư ẵ ệ ệ NHNo&PTNT t ậ ể i Đi n Bàn ch a s n sàng đ làm vi c này. Chính vì v y
ở ộ ủ ụ ạ đ tài “M r ng tín d ng c a cać ề ệ ệ i huy n Đi n chi nhánh NHNo&PTNT t
ỉ ượ ố ượ ọ ứ ậ ả Bàn, t nh Qu ng Nam” đ c ch n làm đ i t ng nghiên c u trong lu n văn
ữ ệ ẽ ọ ả ệ ớ v i hy v ng s đóng góp vào vi c tìm ra nh ng gi ữ i pháp h u hi u m ở
ạ ệ ệ ờ ớ ạ ộ ộ r ng ho t đ ng TD t i huy n Đi n Bàn trong th i gian t i.
ụ ứ ụ ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u
ứ ụ M c đích nghiên c u:
́ ấ ệ ố ụ ư ề ả ậ M c đích nghiên c u trong lu n văn là đ xu t h th ng gi i pháp có
ở ộ ủ ứ ự ễ ậ ằ căn c lý lu n và th c ti n nh m m r ng TD c a các chi nhánh
ạ ệ ệ NHNo&PTNT t i huy n Đi n Bàn
ợ ớ ụ ệ ậ ụ Phù h p v i m c đích nêu trên, lu n văn có nhi m v :
́ ̀ ́ ́ ́ ở ộ ề ậ ơ ̣ ̉ ủ Hê thông hoa cac vân đê lý lu n c ban v TD và m r ng TD c a
NHTM.
̀ ́ ụ ủ ự ở ạ ̣ Phân tich th c tr ng tín d ng va m rông TD c a các chi nhánh
̃ ̀ ̃ ̀ ạ ệ ệ ư ượ ̣ NHNo&PTNT t i huy n Đi n Bàn nhăm làm rõ nh ng viêc đa lam đ ̀ c va
̀ ư ượ ạ ̣ ch a lam đ ở c trong m rông TD t i các Chi nhánh NHNo&PTNT đóng
ệ ệ ả ị ỉ trên đ a bàn huy n Đi n Bàn T nh Qu ng Nam;
̃ ề ấ ả ở ộ ủ ư ằ ơ Đ xu t gi i pháp nh m m r ng h n n a TD c a các chi nhánh
ạ ệ ệ NHNo &PTNT t i huy n Đi n Bàn
ố ượ ứ ủ ạ ậ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a lu n văn
̀ ́ ố ượ ề ệ ộ ư ̣ Đ i t ng nghiên c u trong luân văn la n i dung, đi u ki n, nhân t ố
́ ́ ̀ ả ưở ủ ế ở ̣ nh h ̣ ng đ n TD va m rông TD c a cac chi nhanh NHNo&PTNT tai
ệ ệ ̉ ̉ huy n Đi n Bàn, tinh Quang Nam.
4
̀ ́ ở ạ ượ ơ ̣ ̣ Ph m vi nghiên c u: ứ TD va m rông TD đ c xem xet gi ́ i han trong
́ ́ ́ ư ạ ̣ ̣ ch c năng nhiêm vu phân câp cho cac chi nhánh NHNo&PTNT t ệ i huy n
́ ́ ́ ́ ệ ỉ ơ ̉ ̉ Đi n Bàn. Cac chinh sach, c chê cua NHNo&PTNT t nh Quang Nam va ̀
̀ ̀ ́ ̃ ̃ ệ ượ ̣ ̣ NHNo&PTNT Vi t Nam đ ̉ c coi la điêu kiên co săn. Luân văn cung chu
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ở ̣ ̣ ̣ yêu xem xet cac vân đê nôi bô ngân hang liên quan đên m rông TD.
̀ ự ư ạ ơ ừ ́ Th i gian nghiên c u: đánh giá th c tr ng t ế năm 2007 đ n 2009 và đ ề
ả ấ xu t gi ế i pháp đ n 2015.
ươ ậ 4. Ph ứ ng pháp nghiên c u trong lu n văn
́ ́ ủ ế ậ ươ ợ ̉ Lu n văn ch y u dùng ph ̉ ng pháp phân tích, tông h p cac kêt qua
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ư ệ ố ố ̣ nghiên c u t ́ ̀ ̀ cac công trinh đa công bô va h th ng sô liêu th ng kê, bao
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ cao chinh th c cua hê thông NHNo&PTNT Viêt Nam. Cac phân tich, đanh
́ ̀ ố ệ ự ự ủ ố ̣ ̣ gia, ́ kêt luân vê th c trang d a trên các s li u th ng kê, báo cáo c a các
́ ệ ệ ị ư chi nhánh NHNo&PTNT trên đ a bàn huy n Đi n Bàn. Nghiên c u trong
̃ ự ủ ị ướ ̣ luân văn cung d a trên các chính sách, quy đ nh c a nhà n ố ớ c đ i v i
ư ả ố ộ ộ ̣ h th ng ngân hàng cũng nh các văn b n trong n i b hê thônǵ ệ
̣ NHNo&PTNT Viêt Nam.
ế ấ ủ ậ 5. K t c u c a lu n văn
̀ ̀ ở ầ ế ầ ậ ̣ ̣ ̉ ̣ Ngoài ph n m đ u, k t lu n va danh muc tai liêu tham khao, nôi dung
́ ̀ ượ ươ ̉ ̣ chinh cua luân văn đ ̀ c trinh bay trong 3 ch ́ ng, 9 tiêt.
5
ươ Ch ng 1
Ộ Ố Ấ Ề Ở Ộ Ụ Ậ Ề M T S V N Đ LÝ LU N V M R NG TÍN D NG
Ủ ƯƠ Ạ Ế Ề C A NGÂN HÀNG TH NG M I TRONG N N KINH T TH Ị
TR NGƯỜ
Ụ
ƯƠ
Ạ
Ề
1.1. TÍN D NG NGÂN HÀNG TH
Ế NG M I TRONG N N KINH T
Ị ƯỜ
TH TR
NG
̀ ụ ệ ươ ̣ 1.1.1. Khái ni m tín d ng ngân hang th ng mai
ụ ạ ộ ế ồ ạ ề Tín d ng là m t ph m trù kinh t đã t n t i qua nhi u hình thái kinh
ượ ự ẹ ể ộ ế t xã h i. Hi u theo nghĩa h p thì TD là s vay m n, trong đó có hai ch ủ
ể ườ ườ ề ộ ả ậ ỏ th là ng i đi vay và ng ớ i cho vay th a thu n v i nhau v m t kho n n ợ
ụ ể ờ ạ ứ ể ợ ộ ự ậ ớ v i th i h n n và m c lãi c th . Hi u theo nghĩa r ng thì TD là s v n
̀ ố ừ ơ ừ ế ủ ế ơ ộ đ ng c a các dong v n t n i th a đ n n i thi u.
ữ ậ ấ ừ ữ ụ Thu t ng “tín d ng” xu t phát t ch La tinh “Creditium”, có nghĩa
̃ ự ế ệ ọ là lòng tin, s tín nhi m. Trong ti ng Anh g i là “Credit”. Theo nghia đen,
ủ ề ố ườ ố ớ ườ ̀ư ̀ ế nay mu n nói đ n ni m tin c a ng t i cho vay đ i v i ng i đi vay khi
ề ả ạ ằ ườ ẽ ả đem ti n b c, tài s n ra cho vay và tin r ng ng i đi vay s hoàn tr đúng
ơ ở ề ệ ọ ượ ạ h n. Ni m tin đó chính là c s quan tr ng cho quan h TD đ c hình
ả ườ ả ợ ả thành. Ph i có lòng tin vào ng i đi vay, tin vào kh năng hoàn tr n , thì
ườ ớ ẵ ỏ ề ề ườ ng i có ti n m i s n sàng b ti n cho ng i khác vay. Nói cách khác, đ ể
ồ ạ ệ ả ạ ậ ượ ỏ ề quan h TD hình thành và t n t i đòi h i ph i t o l p đ c ni m tin.
́ ́ ́ ́ ́ ể ư ệ ơ ̉ ổ Nhât quan v i cac cach hiêu nêu trên, có th đ a ra khái ni m t ng
ư ề ượ ụ ự ệ ộ Tín d ng là m t quan h vay m n d a trên nguyên quát v TD nh sau:
ả ả ố ấ ị ờ ộ ắ t c có hoàn tr c v n và lãi sau m t th i gian nh t đ nh .
ừ ệ ệ ườ ấ T khái ni m trên cho th y, trong quan h TD, ng i cho vay không
̀ ́ ́ ở ư ỉ ượ ạ ề ử ụ ố ườ ̣ ̃ mât quyên s h u vôn, ho ch nh ng l i quy n s d ng v n cho ng i đi
6
̀ ấ ị ộ ờ ườ vay trong m t th i gian nh t đ nh. Vi ng ề ở ữ i đi vay không có quy n s h u
ả ạ ả ườ ế ạ ̉ ố ố ấ s v n y nên ph i hoàn tr l ́ i đu vôn cho ng i cho vay khi đ n h n theo
́ ự ậ ả ỏ ̣ ỉ th a thu n. S hoàn tr này không ch là nguyên tăc giao dich trong TD ma ̀
̀ ̀ ́ ́ ượ ươ ươ ̣ ̉ ̣ ̀ con đ c luât phap bao hô. Ngoai hoan vôn cho ng ̀ i cho vay, ng ̀ i vay
̀ ̃ Ở ộ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ con phai tra môt khoan lai theo cam kêt. ậ đây quá trình v n đ ng mang tính
̀ ́ ̃ ́ ệ ự ể ả ấ ệ ệ ̉ ủ ch t hoàn tr va co lai c a TD bi u hi n s khác bi t cua môi quan h TD
̀ ́ ́ ệ ố ̉ ơ v i các m i quan h trao đôi hang hoa khác.
ậ ộ ở ươ ố ượ ứ Dù v n đ ng ph ng th c nào, đ i t ng cho vay là hàng hóa hay
ề ệ ữ ề ấ ọ ti n t , thì TD cũng đ u có nh ng tính ch t quan tr ng sau đây:
ướ ế ề ử ụ ộ ố ề ự ể ặ ỉ TD tr c h t ch là s chuy n giao quy n s d ng m t s ti n ho c tài
ủ ể ổ ả ừ ủ ể s n t ề ở ữ ch th này sang ch th khác mà không làm thay đ i quy n s h u
chúng.
́ ̃ ờ ả ượ ả ̉ TD bao gi ờ ạ cũng có th i h n và ph i đ ̃ c “hoàn tr ” ca gôc lân lai
̣ ́ khi đên han.
̀ ́ ̀ ơ ở ự ̉ ̉ ̣ C s nên tang cua TD la s tin nhiêm.
ủ ụ 1.1.2. Vai trò c a tín d ng ngân hàng
̀ ố ớ ề ế ̉ ụ 1.1.2.1. Vai tro cua tín d ng đ i v i n n kinh t
ụ ụ ẩ ậ ố ạ TD ngân hàng thúc đ y quá trình t p trung v n ph c v các ho t
ầ ư ế ộ ộ đ ng đ u t ể phát tri n kinh t xã h i.
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Vôn la môt trong nh ng đâu vao cua hoat đông san xuât. Trong th i đai
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ công nghiêp, không co chu thê kinh tê nao co đu vôn cung câp cho hoat đông cua
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ minh. Ho phai huy đông thêm vôn cua cac chu thê kinh tê khac. Vôn TD cua
̀ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̃ ư ́ ư ̣ ̉ ́ NHTM la môt trong nh ng nguôn đap ng c ban cho nhu câu san xuât.
́ ạ ướ ạ ộ ử ủ ề ệ ố Thông qua h th ng m ng l ́ i ho t đ ng và thu hut ti n g i c a ca
́ ̀ ́ ̀ ̃ ̃ ̀ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̉ nhân va tô ch c NHTM tâp trung cac nguôn vôn nhan rôi cua xa hôi đê cho ng ̀ ươ i
7
́ ́ ầ ớ ề ớ ồ ̉ ̃ san xuât vay. V i vai trò này, NHTM đa giup cho ph n l n ngu n ti n trong xã
̀ ̀ ề ỗ ộ ươ ố ̉ ộ ừ ỗ h i t ch là ti n “nhàn r i” m t cách t ng đ i chuyên thanh tiên đ ượ ử c s
̃ ́ ̀ ́ ̣ ạ ự ả ̣ ̣ ấ ụ d ng tich c c trong quá trình tai s n xu t xa hôi, t o viêc lam, thu nhâp cho dân
́ ̀ ệ ậ ̉ ̉ ư c , tăng nguôn cua cai cho đât n ́ ươ c. Vi c t p trung và phân ph i v n t ố ố ừ ơ n i
̀ ừ ề ế ề ơ ố ế ầ th a sang n i thi u con góp ph n đi u hòa v n trong n n kinh t ố ầ , là c u n i
ữ ế ệ ầ ư ẩ ề ẩ ế ể gi a ti t ki m và đ u t , là đòn b y thúc đ y n n kinh t phát tri n.
ề ẩ ế ừ , t đó tác ạ TD ngân hàng thúc đ y c nh tranh trong n n kinh t
ả ớ ả ơ ấ ể ệ ấ ầ ị ộ đ ng có hi u qu t i s n xu t, góp ph n chuy n d ch c c u kinh t ế ợ h p
lý.
ế ố ạ ̉ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ̀ ng, c nh tranh binh đăng là y u t ẩ thúc đ y
́ ủ ể ầ ế ươ ự s phát tri n c a các DN và thành ph n kinh t ́ ư . Cung ng vôn d ̀ ́ i hinh
́ ̀ ̀ ̀ ư ượ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ th c TD cua NHTM tao đ ́ c măt băng canh tranh binh đăng. B i vi, khac
́ ́ ́ ́ ̃ ́ ươ ơ v i bao câp vôn, thông th ́ ̀ ng cac NHTM cung câp TD theo lai suât thi ̣
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ tr ̀ ng, do đo cac DN co chi phi vôn giông nhau. Chi cac DN lam ăn hiêu
́ ́ ̃ ́ ́ ợ ơ ơ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ qua, co ty suât l i nhuân cao h n lai vay m i co thê tiêp cân đ ́ ơ c TD. V i
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ư ư ̉ ̣ ̉ ch c năng loai tr ̀ đo, TD cua NHTM gat bo cac DN, cac nganh yêu kem,
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ế ơ ̣ ̣ ̉ tăng m c đô hiêu qua cho nên kinh t va gop phân hinh thanh c câu kinh t ế
̣ ̉ hiêu qua.
̃ ợ ố ừ ơ ư ạ ộ ớ ự H n n a, v i s tài tr v n t ủ các NHTM, ho t đ ng kinh doanh c a
ủ ể ề ế ị ể ừ ơ ỷ ấ ờ các ch th trong n n kinh t d ch chuy n t n i có t su t sinh l ấ i th p
ự ỷ ấ ờ ơ ừ ớ t i lĩnh v c kinh doanh có t su t sinh l i cao h n, t đó hình thành nên c ơ
ế ợ ấ c u kinh t h p lý.
ầ ổ ụ ề ệ ổ ị Tín d ng ngân hàng góp ph n n đ nh thi tr ̀ ̣ ươ ng ti n t ị , n đ nh giá
c .ả
ứ ự ệ ấ ậ ứ Trong khi th c hi n ch c năng th nh t là t p trung và phân ph i l ố ạ i
ề ệ ố ượ ầ ả ề ư ố v n ti n t , TD đã góp ph n làm gi m kh i l ề ng ti n l u hành trong n n
8
ế ặ ệ ư ề ầ ặ ả ớ kinh t , đ c bi ự t là ti n m t trong tay các t ng l p dân c , làm gi m áp l c
̀ ́ ́ ờ ậ ị ̣ ầ ổ ạ l m phát, nh v y góp ph n n đ nh gia tri tiên quôc gia.
ụ ứ ề ặ ế ạ ố M t khác, do cung ng v n tín d ng cho n n kinh t ệ ề , t o đi u ki n
ế ả ấ ạ cho các DN hoàn thành k ho ch s n xu t kinh doanh … TD NHTM hô tr̃ ợ
̀ ụ ể ấ ả ẩ ị ̣ ̣ ả s n xu t phát tri n, tao điêu kiên cho s n ph m hàng hóa, d ch v làm ra
ứ ượ ủ ầ ộ ề ngày càng nhi u, đáp ng đ c nhu c u ngày càng tăng c a xã h i. Chính
̃ ́ ́ ̀ ầ ổ ờ ị ̣ ̣ nh tac đông đo ma TD góp ph n n đ nh xa hôi.
ờ ố ầ ổ ệ ạ ị TD ngân hàng góp ph n n đ nh đ i s ng, t o công ăn vi c làm và
́ ư ươ ̉ ̣ ̉ ́ cai thiên m c sông cua ng ̀ i dân.
ụ ề ặ ẩ ộ ế M t m t, do TD có tác d ng thúc đ y n n kinh t ả ể phát tri n, s n
̀ ̀ ể ỏ ụ ấ ị ́ xu t hàng hóa và d ch v ngày càng gia tăng có th th a mãn ngay cang tôt
ờ ố ủ ầ ườ ứ ặ ố ộ ơ h n nhu c u đ i s ng c a ng i lao đ ng. M c khác, do cung ng v n TD
̀ ộ ề ề ẵ ̣ ạ t o điêu kiên khai thác các ti m năng s n có trong xã h i v tài nguyên
ấ ừ ề ể ề ộ ộ thiên nhiên, v lao đ ng, đ t, r ng … do đó có th thu hút nhi u lao đ ng,
́ ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ạ t o ra nhiêu viêc lam va thu nhâp h n khi không co TD cua NHTM.
ờ ố ể ạ ộ ộ ượ ổ ị M t xã h i phát tri n lành m nh, đ i s ng đ c n đ nh, ai cũng có
ậ ự ệ ề ọ ổ ị ộ ề công ăn vi c làm … đó là ti n đ quan tr ng n đ nh tr t t xã h i.
́ ể ề TD ngân hàng cung câp thông tin ki m soát n n kinh t ế .
ừ ứ ố ố ề ệ ẫ ể T ch c năng d n chuy n và phân ph i v n ti n t , TD ngân hàng có
́ ́ ̀ ́ ạ ộ ể ế ̉ th cung câp thông tin vê cac ho t đ ng kinh t ́ trong quá trình tai san xuât
̃ ư ệ ộ ờ ỗ ̣ ố ạ xa hôi. Thông qua vi c huy đ ng v n t m th i nhàn r i trong dân c và t ừ
ổ ứ ế ế ợ ố các DN, các t ch c kinh t , k t h p công tác thanh toán v n cho khách
ụ ả ể ẩ ả hàng, ngân hàng có th đánh giá tình hình tiêu th s n ph m, tình hình s n
́ ư ả ấ ả ủ xu t cũng nh kh năng chi tr ế c a khách hàng thông qua phân tich bi n
ố ư ụ ả ớ ố ộ đ ng s d trên các tài kho n. Trong quá trình cho vay, v i m c tiêu “t i đa
ợ ố ủ ể ả ườ hóa l ậ i nhu n và t i thi u hóa r i ro” NHTM ph i th ng xuyên xem xét,
9
ạ ộ ủ ể ki m tra đánh giá ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng, phân tích tình hình
ừ ữ ề ầ ờ ị ế tài chính, t ỉ đó có nh ng đi u ch nh k p th i khi c n thi t.
ể ệ ầ ố TD ngân hàng góp ph n phát tri n các m i quan h qu c t ố ế .
́ ở ộ ể ọ ể Có th nói TD có vai trò rât quan tr ng trong m r ng và phát tri n
ệ ố ế ố ố ế ự ư ạ các m i quan h kinh t ở ộ đ i ngo i và m r ng giao l u qu c t . S phát
ể ủ ữ ở ở ộ ạ ố tri n c a TD không nh ng trong ph m vi qu c gia mà còn m r ng ra ra
ố ế ạ ở ộ ể ẩ ả c ph m vi qu c t , qua đó thúc đ y m r ng và phát tri n các quan h ệ
́ ́ ế ố ợ ạ ả ̣ ơ ế ầ kinh t đ i ngo i, h p tac gi ́ i quy t các nhu c u co quan hê v i nhau trong
ỗ ướ ủ ướ ể quá trình phát tri n đi lên c a m i n c, làm cho các n ệ ề c có đi u ki n
ạ ầ ể ơ xích l i g n nhau h n và cùng nhau phát tri n.
̀ ̀ ố ớ ụ ̉ 1.1.2.2. Vai tro cua tín d ng ngân hang đ i v i ngân hàng th ươ ng
m iạ
̀ ́ ạ ộ ữ ộ ̣ ̀ TD là m t trong nh ng ho t đ ng truyên thông đem lai doanh thu va l ợ i
ớ ươ ứ ể ̣ nhuân cho NHTM. V i ph ng châm “đi vay đ cho vay”, NHTM đ ng ở
̃ ̀ ́ ́ ̉ ưở ợ ̀ ơ ̣ ̃ ư gi a đê h ng l i nh chênh lêch lai suât vay va cho vay. Cho đên nay, l ợ i
ẫ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ nhuân t ̀ ́ ̣ ư hoat đông TD v n chiêm đai bô phân trong tông l i nhuân cua NHTM.
̀ ́ ̀ ̀ ở ơ ộ ̣ ̣ ́ Đông th i, thông qua huy đ ng TD, NHTM co điêu kiên m rông cac
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ dich vu ngân hang găn kêt va bô sung cho TD nh quan ly tai san cho khach
́ ̀ ́ ́ ế ̣ ̣ ̣ ̣ hang, thanh toan, buôn ban ngoai tê. Cac hoat đông trung gian liên k t, thanh
ổ ứ ế ề ề ư ị ụ toán cho các t ch c kinh t , cá nhân v ti n hàng cũng nh d ch v phát
ả ấ ườ ả sinh trong quá trình s n xu t kinh doanh, giúp các DN và ng ấ i s n xu t
ả ố ứ ọ ư ư ể gi i phóng v n ả đ ng, l u thông hàng hóa, gi m thi u chi phí l u thông…
̀ ́ ̃ ̀ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣ la nh ng hoat đông co xu h ́ ươ ng mang lai nhiêu l ạ i nhuân cho NHTM. Ho t
ế ạ ả ẽ ế ệ ỉ ợ ậ ộ đ ng TD n u hi u qu s không ch gián ti p t o ra l i nhu n cho ng ườ i
̀ ố ạ ậ ử ụ s d ng v n mà còn đem l ạ ợ i l i nhu n cho chính ngân hang, t o ra thu
ậ ừ ữ ề ề ả ỗ ế nh p t nh ng kho n ti n còn nhàn r i trong n n kinh t .
10
ự ụ ụ ị ị Do d ch v TD và các d ch v ngân hàng khác có s liên hoàn và b ổ
ở ộ ế ợ ượ ầ ị tr cho nhau, nên khi các NHTM m r ng, chi m lĩnh đ c th ph n TD
ạ ộ ậ ợ ể ẽ ệ ề ị trên đ a bàn ho t đ ng s là đi u ki n thu n l ử ụ i đ khách hàng s d ng
ư ị ụ ụ ể ề ẩ ả ị ề ngày càng nhi u s n ph m d ch v ngân hàng nh d ch v chuy n ti n,
ố ế ị ụ ả ụ ệ ề ể ị d ch v thanh toán qu c t , d ch v b o hi m … đây là đi u ki n đ ể
ể ợ ậ ạ ộ NHTM phát tri n ho t đ ng kinh doanh, tăng l i nhu n cho ngân hàng.
ứ ề ệ ợ ồ Thông qua hình th c TD đ ng tài tr , các NHTM có đi u ki n giao
ỏ ẫ ộ ỹ ự ể ẩ ọ ị ư l u, h c h i l n nhau đ nâng cao trình đ k năng th m đ nh các d án,
ươ ả ư ấ ph ố ng án vay v n, kh năng t v n cho khách hàng.
ạ ộ ệ ớ ố ề Tuy nhiên trong ho t đ ng TD, các NHTM luôn đ i di n v i nhi u
ị ủ ế ả ố ạ ộ ả ủ r i ro, n u không có kh năng qu n tr r i ro t ố t thì ho t đ ng cho vay đ i
ể ế ẫ ự ổ ỡ ố ớ ớ v i khách hàng cũng có th là nguyên nhân d n đ n s đ v đ i v i
NHTM.
̀ ̀ ố ớ ụ ̉ 1.1.2.3. Vai tro cua tín d ng ngân hang đ i v i khách hàng
ơ ả ấ ố ồ ọ ố ế V n TD ngân hàng là ngu n v n quan tr ng và c b n nh t, chi m
ỷ ọ ạ ộ ủ ổ ố ổ ứ t ồ tr ng cao trong t ng ngu n v n ho t đ ng c a các t ch c, cá nhân
ầ ọ ộ ế ổ ứ ở ộ thu c m i thành ph n kinh t . Các t ấ ch c, cá nhân r t khó m r ng đ ượ c
́ ủ ế ạ ộ ồ ố ế ho t đ ng kinh doanh c a mình n u thi u ngu n v n này. Vôn TD là
ố ẵ ồ ạ ứ ế ượ ngu n v n s n có t i các NHTM, n u khách hàng đáp ng đ ề c các đi u
ế ậ ượ ủ ễ ệ ố ị ki n vay v n theo quy đ nh c a ngân hàng thì d dàng ti p c n đ ồ c ngu n
ủ ế ồ ố ổ ứ ́ ơ ố v n này c a ngân hàng. V i ngu n v n này, n u các t ch c, cá nhân s ử
ầ ư ẽ ệ ả ậ ố ụ d ng đ u t có hi u qu thì s mang l ạ ợ i l i nhu n mong mu n cho khách
hàng.
ạ ộ ầ ư ố ủ ệ Ho t đ ng đ u t v n c a NHTM mang tính chuyên nghi p cao, khách
ệ ưở ợ ừ ự ứ ủ ệ ề hàng có đi u ki n h ng l i t s đáp ng chuyên nghi p c a ngân hàng.
ẽ ượ ủ ồ ố ẽ ừ ặ Ngu n v n cho vay c a ngân hàng s đ c giám sát ch t ch t ẩ khâu th m
11
ế ầ ố ị ả ố ố ị đ nh, xác đ nh nhu c u vay v n đ n khâu gi i ngân v n vay và cu i cùng là
ồ ố ử ụ ụ ể ả ả ki m tra sau khi cho vay, đ m b o ngu n v n vay s d ng đúng m c đích.
ỏ ố ầ ư ố ớ ườ Do b v n đ u t đ i v i khách hàng, ngân hàng th ng kèm theo
ụ ư ấ ươ ệ ả ả ố ị d ch v t ố ớ ự v n đ i v i d án, ph ng án vay v n đ m b o tính hi u qu ả
ệ ử ụ ầ ư ơ ữ ố ổ ố ị ủ c a vi c s d ng v n đ u t . H n n a, v n TD ngân hàng có tính n đ nh
ờ ạ ợ ượ ậ ỏ ướ cao, chi phí h p lý, th i h n cho vay đ c th a thu n tr ớ ợ c phù h p v i
ả ợ ủ ỳ ả ấ ả chu k s n xu t kinh doanh và kh năng tr n c a khách hàng. Do v y s ậ ử
ế ượ ủ ạ ố ẽ ụ d ng v n vay ngân hàng s giúp khách hàng h n ch đ c r i ro trong
ạ ộ ồ ượ ố ầ ư ể ả ợ ho t đ ng kinh doanh và thu h i đ c v n đ u t đ tr n cho ngân hàng.
ệ ể ử ụ ề ố ổ ứ S d ng v n vay ngân hàng là đi u ki n đ các t ch c, cá nhân trong
́ ́ ế ự ạ ể ả ể ộ ậ ề n n kinh t ả nâng cao năng l c c nh tranh đ h i nh p quôc tê. Đ đ m b o
ả ợ ả ố ụ ả ả ạ kh năng tr n c g c và lãi vay cho các kho n tín d ng vay t i NHTM các
́ ̀ ạ ộ ề ả ả ộ ơ ả ị DN ph i năng đ ng h n trong qu n tr , nhât la trong đi u hành ho t đ ng s n
ấ ế ả ả ồ xu t kinh doanh, ti ơ ở ứ t gi m các kho n chi phí, tăng ngu n thu trên c s ng
ự ệ ọ ươ ệ ạ ả ụ d ng các thành t u khoa h c công ngh , ph ng pháp qu n lý hi n đ i …Đây
ệ ể ề ổ ứ ượ ệ ả là đi u ki n đ các t ch c, cá nhân nâng cao đ c hi u qu kinh doanh, giành
ị ườ ượ ợ ế ướ ố ủ ạ đ c đ i th c nh tranh trên th th i th tr c l ng.
ứ ụ ươ 1.1.3. Các hình th c tín d ng ngân hàng th ạ ng m i
ứ ữ ộ ố ọ TD ngân hàng là m t trong nh ng kênh cung ng v n quan tr ng và
ủ ế ề ế ệ ữ ể ệ ứ ch y u cho n n kinh t , đây là hình th c th hi n quan h gi a ngân hàng
ố ủ ạ ộ ộ ớ ổ ứ v i t ch c, cá nhân thông qua ho t đ ng huy đ ng v n c a ngân hàng t ừ
ế ữ ề ệ ấ ề n n kinh t ắ và c p TD cho khách hàng theo nh ng đi u ki n và nguyên t c
ấ ị ấ ổ ứ nh t đ nh. NHTM th ̀ ươ ng c p TD cho các t ch c, cá nhân d ́ ề ươ ấ i r t nhi u
ư ứ ả hình th c nh : cho vay, b o lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính, chi ế t
ươ ứ ế ừ ấ kh u th ng phi u và ch ng t ể có giá. Trong đó có th nói, cho vay là hình
12
ứ ấ ế ọ ỷ ọ ấ ạ ớ ồ th c c p TD quan tr ng và chi m t tr ng l n nh t, t o nên ngu n thu ch ủ
ế y u cho các TCTD.
1.1.3.1. Cho vay
ứ ế ộ Cho vay là m t hình th c TD, theo đó, ngân hàng cam k t giao cho
ườ ề ộ ườ ế ẽ ả ộ ng ả i vay m t kho n ti n và ng ờ i vay cam k t s hoàn tr sau m t th i
ấ ị ả ớ ả ầ ị ị ệ ơ ạ h n nh t đ nh. Giá tr hoàn tr l n h n giá tr kho n vay, ph n chênh l ch
ề ỷ ệ ớ ố ề ờ ạ là lãi ti n vay, lãi vay t v i s ti n và th i h n cho vay. l
ắ Các nguyên t c cho vay:
ả ượ ử ụ ụ ố + V n vay ph i đ c s d ng đúng m c đích .
ứ ề ế ả ướ ụ ế TD cung ng cho n n kinh t ph i h ầ ng đ n m c tiêu và yêu c u
ế ố ớ ừ ủ ể ừ ạ ộ ể phát tri n kinh t xã h i trong t ng giai đo n. Đ i v i t ng ch th trong
ế ụ ữ ả ề n n kinh t ụ ể ạ ứ , TD ngân hàng cũng ph i đáp ng nh ng m c đích c th , t o
ủ ể ơ ậ ạ ộ ủ ề ề ệ ẩ ả đi u ki n kh i d y ti m năng c a các ch th , thúc đ y ho t đ ng s n
ủ ể ấ ậ ổ ị xu t kinh doanh phát tri n trong khuôn kh quy đ nh c a pháp lu t. Đ ể
ả ử ụ ự ệ ắ ố ộ th c hi n nguyên t c này, khách hàng bu c ph i s d ng v n vay theo
ế ớ ụ ợ ồ đúng m c đích đã cam k t v i ngân hàng trong h p đ ng TD.
ả ượ ề ạ ả ố ả + Ti n vay ph i đ c hoàn tr đúng h n c g c và lãi .
ạ ộ ủ ắ ọ Đây là nguyên t c quan tr ng trong ho t đ ng cho vay c a các TCTD,
ạ ộ ậ ố ố ộ ừ ề ủ vì đ i b ph n v n cho vay c a ngân hàng là v n huy đ ng t n n kinh t ế ,
ụ ả ế ả ị ngân hàng có nghĩa v hoàn tr theo quy đ nh. N u các kho n cho vay
ẽ ả ạ ồ ưở ế ả ả ủ không thu h i đúng h n, s nh h ng đ n kh năng hoàn tr c a ngân
ề ấ ạ ả hàng. R t nhi u ngân hàng lâm vào tình tr ng phá s n do không thu hôì
ượ ể ự ệ ợ ắ ươ ể đ c n . Đ th c hi n nguyên t c này, ngân hàng th ̀ ồ ng tri n khai đ ng
ề ả ấ ượ ể ặ ệ ộ b nhi u gi i pháp đ nâng cao ch t l ng TD, trong đó đ c bi t quan tâm
ấ ượ ự ẩ ươ ố ế đ n ch t l ị ng th m đ nh d án, ph ng án vay v n.
ả ươ ố ươ ̣ ả ả ả + V n vay ph i có tài s n t ng đ ng làm vât đ m b o.
13
ợ ồ ọ ừ ươ Ngoài ngu n thu n quan tr ng hình thành t ự chính d án, ph ng án
ố ư ư ả ố ồ ộ ố ớ vay v n nh ngu n doanh thu đ i v i các kho n vay v n l u đ ng; l ợ i
ố ớ ầ ư ự ấ ậ ố ả ố ị nhu n và kh u hao đ i v i các d án vay v n đ u t ồ tài s n c đ nh; ngu n
ụ ụ ờ ố ậ ổ ủ ị ố ớ thu nh p n đ nh c a khách hàng đ i v i cho vay ph c v đ i s ng …, đ ể
ế ủ ươ ế ậ ạ ộ ạ h n ch r i ro cho ho t đ ng TD, ngân hàng th ̀ ng thi t l p thêm c s ơ ở
ợ ứ ể ồ ồ ồ ứ pháp lý đ có thêm ngu n thu n th hai, ngu n này bao g m các hình th c
ủ ứ ế ả ấ ố ầ c m c , th ch p, b o lãnh c a bên th ba. Tuy nhiên, các NHTM không
ặ ặ ự ế ệ ủ ả ả ả ở quá đ t n ng vai trò c a tài s n đ m b o, b i trên th c t vi c phát mãi tài
ườ ả ượ ợ ợ ươ ặ ấ ả s n trong tr ng h p khách hàng không tr đ c n th ̀ ề ng g p r t nhi u
khó khăn.
ứ Các hình th c cho vay:
́ ́ ờ ạ ứ ạ + Căn c vào th i h n cho vay, co cac loai: ờ ̣ Cho vay ng n h n (th i ắ
ế ướ ạ ạ ừ ướ h n t d i 12 tháng); cho vay trung h n (trên 12 tháng đ n d i 60 tháng); cho
ờ ạ ừ ạ vay dài h n (th i h n t trên 60 tháng).
̀ ứ ố ượ ố + Căn c đ i t ng khách hàng vay v n gôm: c ho vay DNNN; DN có
ầ ư ướ ầ ổ ố v n đ u t n c ngoài; công ty c ph n; công ty TNHH; DNTN; HTX; h ộ
gia đình; cá nhân …
ứ ạ ề ằ ồ ệ + Căn c lo i ti n cho vay b ng có ̀ : cho vay băng đ ng Vi t Nam;
ạ ệ ằ ̀ cho vay băng ngo i t ̀ ; cho vay băng b ng vàng.
ứ ụ ử ụ ố ố ư ộ ổ + Căn c m c đích s d ng v n co: ć ho vay b sung v n l u đ ng;
ế ị ưở cho vay mua máy móc thi ự t b , xây d ng nhà x ng, cho vay tiêu dùng …
ự ứ ố + Căn c vào lĩnh v c vay v n co: ́ cho vay ngành nông, lâm, ngư
ệ ươ ạ ị ụ nghi p; cho vay ngành th ng m id ch v ; cho vay ngành công nghi p …ệ
ứ ươ ứ + Căn c ph ng th c cho vay co: ́
ố ớ ườ ụ ừ ầ ợ • Cho vay t ng l n: Áp d ng đ i v i tr ng h p khách hàng có nhu
ườ ầ ố ố ầ c u vay v n không th ng xuyên, khi phát sinh nhu c u vay v n, ngân hàng
14
ướ ủ ụ ậ ẫ ầ ố ế h ng d n khách hàng l p các th t c vay v n c n thi ế ợ t và ký k t h p
ể ợ ồ ố ộ ế ồ đ ng TD. Theo h p đ ng TD đã ký k t, khách hàng có th rút v n m t hay
ộ ử ụ ố ủ ớ ế ề ầ ợ ươ ố nhi u l n phù h p v i ti n đ s d ng v n c a ph ng án vay v n.
ố ớ ườ ụ ứ ạ ợ • Cho vay theo h n m c TD: Áp d ng đ i v i tr ng h p khách hàng
ầ ố ườ ạ ộ ả ấ có nhu c u vay v n th ổ ng xuyên, có ho t đ ng s n xu t kinh doanh n
ơ ở ế ờ ỳ ấ ị ạ ả ấ ộ ị đ nh. Trên c s k ho ch s n xu t kinh doanh trong m t th i k nh t đ nh
ườ ộ ạ ứ ậ ỏ (th ng là 1 năm) ngân hàng và khách hàng th a thu n m t h n m c TD
ờ ỳ ươ ứ ứ ạ ượ duy trì trong th i k t ng ng. Trong h n m c TD đ c ngân hàng phê
ề ầ ả ợ ư ể ệ ố ổ duy t, khách hàng có th rút v n và tr n nhi u l n nh ng t ng d n t ư ợ ạ i
ờ ượ ứ ế ạ ể ừ t ng th i đi m không v t quá h n m c TD đã ký k t.
ầ ư ự ố • Cho vay theo d án đ u t ể ự : TCTD cho khách hàng vay v n đ th c
ầ ư ệ ể ả ụ ấ ị ự hi n các d án đ u t ự phát tri n s n xu t, kinh doanh, d ch v và các d án
ụ ờ ố ụ ố ươ ứ ph c v đ i s ng. Vay v n theo ph ả ủ ế ng th c này ch y u là các kho n
ờ ạ ả ợ ự ồ vay có th i h n trên 12 tháng, ngu n tr n cho các d án đ u t ầ ư ủ ế ch y u
ợ ủ ự ấ ậ là l i nhu n và kh u hao hàng năm c a d án.
ố ớ ợ ố ộ • Cho vay h p v n: M t nhóm TCTD cùng cho vay đ i v i m t d ộ ự
ươ ố ủ ầ ộ án, ph ố ng án vay v n c a khách hàng. Trong đó, m t TCTD làm đ u m i
ể ể ố ợ ế ớ ủ ụ dàn x p, ph i h p v i các TCTD khác đ tri n khai các quy trình th t c
ệ ớ ự ế ợ tr c ti p làm vi c v i khách hàng trong quá trình cho vay, thu n , thu phí …
ế ồ ự ệ ệ ợ ố ợ ố ố Vi c cho vay h p v n th c hi n theo quy ch đ ng tài tr do Th ng đ c
ướ ừ Ngân hàng Nhà n ờ ỳ c ban hành trong t ng th i k .
ả ố ị • Cho vay tr góp: Khi vay v n, TCTD và khách hàng xác đ nh và
ớ ố ợ ố ượ ả ả ộ ậ ố ố ỏ th a thu n s lãi vay v n ph i tr c ng v i s n g c đ c chia ra đ tr ể ả
ờ ạ ỳ ạ ề ợ n theo nhi u k h n trong th i h n cho vay.
ế ả ự ứ ạ ả ẵ • Cho vay theo h n m c TD d phòng: TCTD cam k t đ m b o s n
ấ ị ứ ạ ố ạ sàng cho khách hàng vay v n trong ph m vi h n m c TD nh t đ nh. TCTD
15
ệ ự ủ ờ ạ ứ ự ậ ạ ỏ và khách hàng th a thu n th i h n hi u l c c a h n m c TD d phòng,
ự ứ ứ ạ ả m c phí tr cho h n m c TD d phòng.
ử ụ ụ ẻ ệ • Cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th TD: TCTD
ậ ấ ượ ử ụ ố ố ạ ạ ch p nh n cho khách hàng đ ứ c s d ng s v n trong ph m vi h n m c
ặ ạ ụ ề ể ề ị TD đ thanh toán ti n mua hàng hóa, d ch v và rút ti n m t t i máy rút
ề ự ộ ể ứ ủ ề ặ ạ ặ ti n t đ ng ho c đi m ng ti n m t là đ i lý c a TCTD. Khi cho vay phát
ử ụ ẻ ả ị hành và s d ng th TD, TCTD và khách hàng ph i tuân theo các quy đ nh
ủ ướ ệ ề ủ c a Chính ph và Ngân hàng Nhà n c Vi ử ụ t Nam v phát hành và s d ng
ẻ th TD.
ứ ệ ạ ổ ấ • Cho vay theo h n m c th u chi: Là vi c cho vay mà t ứ ch c TD
ả ậ ằ ậ ỏ ượ ố ề ấ th a thu n b ng văn b n ch p thu n cho khách hàng chi v t s ti n có
ủ ả ợ ớ ị ủ trên tài kho n thanh toán c a khách hàng phù h p v i các quy đ nh c a
ủ ướ ệ ạ ộ ề Chính ph và Ngân hàng nhà n c Vi t Nam v ho t đ ng thanh toán qua
ổ ứ ụ ứ các t ị ch c cung ng d ch v thanh toán.
ươ ứ ấ ậ • Các ph ợ ng th c cho vay khác mà pháp lu t không c m, phù h p
ị ạ ạ ộ ủ ế ề ệ ớ v i quy đ nh t i quy ch này và đi u ki n ho t đ ng kinh doanh c a TCTD
ủ ể ặ và đ c đi m c a khách hàng vay.
ứ ề ả ứ ả Căn c hình th c đ m b o ti n vay:
ả ả + Cho vay không có đ m b o
ứ ả ả ả ộ ờ ơ ớ Ra đ i mu n h n so v i hình th c cho vay có tài s n đ m b o, đây là
ứ ượ ụ ộ ạ ề ướ ế ớ ư hình th c đ c áp d ng r ng rãi t i nhi u n c trên th gi ấ i nh ng còn r t
ạ ướ ệ ề ề ặ “dè d t” t i các NHTM trong n c hi n nay. Đi u này do nhi u nguyên
ề ế ệ ể ớ ủ ế nhân, trong đó ch y u do n n kinh t Vi t Nam m i phát tri n nhanh trong
ạ ộ ộ ố ủ ầ ả ấ ầ m t s năm g n đây, ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các thành ph n
ế ậ ự ổ ể ạ ữ ư ề ắ ị kinh t ch a th t s n đ nh, v ng ch c đ t o ni m tin cho các NHTM
16
ừ ủ ệ ằ ả ầ ư ố đ u t ả v n mà không có bi n pháp phòng ng a r i ro b ng tài s n đ m
b o.ả
ể ượ ả ả ườ ả ố Đ đ c cho vay không có đ m b o, ng ứ i vay v n ph i đáp ng
ượ ệ ử ụ ư ệ ệ ề ớ đ ố c các đi u ki n nh : có tín nhi m v i TCTD trong vi c s d ng v n
ả ợ ầ ủ ạ ả ố ự ụ vay đúng m c đích, tr n đ y đ , đúng h n c g c và lãi; có d án đ u t ầ ư
ươ ụ ấ ả ả ả ị ặ ho c ph ng án s n xu t, kinh doanh, d ch v kh thi, có kh năng hoàn
ả ợ ự ặ ươ ụ ờ ố ụ ả ợ tr n , ho c có d án, ph ớ ng án ph c v đ i s ng kh thi phù h p v i
ể ự ủ ệ ậ ả ị ụ ả ợ quy đ nh c a pháp lu t; có kh năng tài chính đ th c hi n nghĩa v tr n ;
ầ ủ ự ế ệ ệ ả ả ằ ả cam k t th c hi n bi n pháp đ m b o b ng tài s n theo yêu c u c a TCTD
ế ố ợ ồ ế ử ụ n u s d ng v n vay không đúng cam k t trong h p đ ng TD, cam k t tr ế ả
ự ệ ế ệ ả ả ằ ả ợ ướ ạ n tr c h n n u không th c hi n các bi n pháp b o đ m b ng tài s n.
ả ả + Cho vay có đ m b o
ứ ượ ổ ế ở ụ ệ Đây là hình th c đ c áp d ng ph bi n Vi t Nam, giúp NHTM
ế ượ ủ ạ ộ ừ ệ ạ h n ch đ c r i ro trong ho t đ ng TD, là bi n pháp phòng ng a trong
ườ ợ ươ ố tr ng h p khách hàng không tr đ ả ượ ợ ừ ự c n t d án, ph ng án vay v n.
ủ ủ ề ệ ị ị ả Theo quy đ nh hi n hành c a Chính Ph ban hành v giao d ch đ m
ứ ả ề ề ế ả ấ ầ ồ ố ả ả b o ti n vay, các hình th c đ m b o ti n vay g m c m c , th ch p, b o
ộ ố ề ả ủ ứ ể ệ ả ỹ lãnh, đ m b o c a bên th ba, ký qu . M t s đi u ki n đ ngân hàng cho
ả ằ ả ả vay có đ m b o b ng tài s n:
ủ ở ữ ố ự ả ặ ố • Ph i có v n ch s h u ho c v n t ả có tham gia vào quá trình s n
ụ ờ ố ố ự ứ ấ ớ ị ự xu t kinh doanh, d ch v , đ i s ng, v i m c v n t ế có tham gia tr c ti p
ươ ố ự ệ ể ầ ằ ố ươ vào ph ng án t i thi u b ng 20% nhu c u v n th c hi n ph ng án;
• Có tình hình tài chính lành m nh;ạ
ử ụ ụ ố ợ • Có m c đích s d ng v n vay h p pháp;
ầ ư ự ươ ả ấ ả • Có d án đ u t , ph ệ ng án s n xu tkinh doanh kh thi, có hi u
qu .ả
17
ả 1.1.3.2. B o lãnh ngân hàng
ế ằ ủ ả ả ớ B o lãnh ngân hàng là cam k t b ng văn b n c a TCTD v i bên có
ề ệ ụ ự ệ ề quy n v vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khi khách
ự ụ ự ệ ệ ặ ế ớ hàng không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v đã cam k t v i
ậ ả ả ậ ợ ả bên nh n b o lãnh. Khách hàng ph i nh n n và hoàn tr cho TCTD s ố
ề ượ ti n đã đ ả c tr thay.
ữ ế ề ả ắ B o lãnh ngân hàng thông qua cam k t bù đ p, đ n bù nh ng thi ệ t
ươ ệ ườ ụ ưở ả ạ ề h i v ph ng di n tài chính cho ng i th h ng b o lãnh khi có thi ệ t
ế ủ ừ ạ ạ ả h i x y ra qua đó ngăn ng a và h n ch r i ro phát sinh trong các quan h ệ
ế ữ ủ ể ề kinh t gi a các ch th trong n n kinh t ế .
ộ ậ ươ ả ố ớ ợ B o lãnh ngân hàng có tính đ c l p t ồ ng đ i so v i các h p đ ng
ế ợ ươ ự ạ ả kinh t ồ , h p đ ng th ệ ng m i, tài chính… Ngân hàng b o lãnh th c hi n
ế ả ủ ệ ư ả cam k t b o lãnh theo đúng trách nhi m c a mình đã ghi trong th b o
ạ ợ ồ lãnh, không k ng ể ườ ượ ả i đ c b o lãnh vi ph m h p đ ng vì lý do gì.
ả ạ ả ố ả B o lãnh ngân hàng có các lo i hình sau đây: B o lãnh vay v n; b o
ự ệ ả ả ả ả ợ ồ ấ lãnh thanh toán; b o lãnh th c hi n h p đ ng; b o lãnh đ m b o ch t
ố ứ ả ẩ ượ l ả ng s n ph m; b o lãnh đ i ng…
1.1.3.3. Cho thuê tài chính
ạ ộ ụ ạ ộ Cho thuê tài chính là m t ho t đ ng tín d ng trung, dài h n, thông
ặ ấ ộ ệ ả ả ả ộ qua vi c cho thuê tài s n là đ ng s n ho c b t đ ng s n. Bên cho thuê cam
ở ữ ủ ủ ề ả ắ ầ ế k t mua tài s n theo yêu c u c a bên thuê và n m quy n s h u c a tài
ượ ử ụ ề ả ả s n thuê. Bên đi thuê đ c s d ng tài s n thuê và thanh toán ti n thuê
ố ượ ậ ỏ ượ ủ ờ ạ trong su t th i h n thuê đã đ c hai bên th a thu n và không đ c h y b ỏ
ướ ờ ạ ế ạ ượ ồ ợ h p đ ng tr c h n. Khi k t thúc th i h n thuê, bên thuê đ ể c chuy n
ề ở ữ ạ ế ụ ệ ề ặ ả quy n s h u mua l ỏ i ho c ti p t c thuê tài s n theo các đi u ki n đã th a
ậ ắ ồ ợ thu n trong h p đ ng thuê. Các nguyên t c cho thuê tài chính:
18
ộ ở ữ ủ ả ợ Tài s n cho thuê thu c s h u h p pháp c a công ty cho thuê tài
ề ử ụ ỉ chính. Bên thuê ch có quy n s d ng.
ử ụ ụ ả ả ả Bên thuê ph i qu n lý tài s n thuê và s d ng đúng m c đích xin
ệ ị ướ ậ ề ệ ử ụ ả thuê và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c s d ng tài s n thuê.
ầ ủ ả ố ề ả ạ Bên thuê ph i thanh toán ti n thuê c g c và phí đ y đ đúng h n.
ề ả ượ ả ự ế Ti n mua tài s n thuê đ ể c bên cho thuê chuy n tr tr c ti p cho
ả ấ bên cung c p tài s n.
ự ứ Các hình th c cho thuê tài chính: Cho thuê tài chính có s tham gia
ự ợ ủ ủ c a các bên; cho thuê có s tham gia c a ba bên; cho thuê h p tác; bán và tái
ả ư thuê; cho thuê giáp l ng; cho thuê tr góp.
ế ứ ấ ừ 1.1.3.4. Chi t kh u ch ng t có giá
ế ứ ấ ừ ắ ạ ủ ứ ộ Chi t kh u ch ng t có giá là m t hình th c TD ng n h n c a NHTM.
ả ề ẽ ứ ụ ệ ướ ố Trong nghi p v này ngân hàng s đ ng ra tr ti n tr ế c cho các h i phi u
ứ ặ ừ ư ế ạ ầ ủ ho c ch ng t có giá khác ch a đ n h n thanh toán theo yêu c u c a ng ườ ụ i th
ộ ố ề ấ ị ừ ề ằ ấ ọ ế ưở h ng b ng cách kh u tr ngay m t s ti n nh t đ nh g i là ti n chi ấ t kh u,
ị ứ ừ ờ ạ ế ấ ấ ế tính theo giá tr ch ng t , th i h n chi t kh u, lãi su t và các t ỷ ệ l chi ấ t kh u
ạ ố khác, s còn l i thanh toán cho ng ườ ụ ưở i th h ng, ng ườ ụ ưở i th h ậ ố ng mu n nh n
ủ ụ ể ắ ả ộ ượ ượ ố ề đ c s ti n này thì b t bu c ph i làm th t c chuy n nh ng quy n h ề ưở ng
ế ấ ố ớ ứ ừ ế ợ l i cho ngân hàng chi t kh u đ i v i các ch ng t xin chi ấ t kh u.
ứ ế ứ ấ ừ ẽ ườ ở ữ ứ Hình th c chi t kh u ch ng t s giúp cho ng i s h u ch ng t ừ
ụ ứ ề ể ấ ầ ự có ti n đ đáp ng các nhu c u thanh toán, nh t là khôi ph c năng l c
ượ ọ ế ệ ố ờ thanh toán, duy trì đ ả c m i quan h tài chính, nh đó mà h ti n hành s n
ấ ườ ụ ệ ớ ế ấ xu t kinh doanh bình th ng. V i nghi p v chi t kh u qua NHTM làm
ứ ừ ể ư ư ế ạ ừ cho các ch ng t có giá ch a đ n h n thanh toán có th l u thông t tay
ườ ườ ụ ế ừ ỗ ấ ng i này sang tay ng i khác, bi n các công c này t ch là các gi y n ợ
ươ ạ ở ươ ệ ư ươ ệ th ng m i tr thành các ph ng ti n l u thông, ph ng ti n thanh toán.
19
ố ớ ươ ế ấ Đ i v i các ngân hàng th ạ ng m i: Chi ả ệ ụ t kh u là nghi p v TD có đ m
ậ ừ ạ ả ả ả ả ằ b o b ng các tài s n có tính thanh kho n cao vì v y v a t o ra tài s n có sinh
ộ ự ượ ừ ạ ự ữ ể ẵ ứ ờ l i cho ngân hàng, v a t o ra m t l c l ng d tr đ s n sàng đáp ng các
ủ ầ ả ượ ả ả nhu c u thanh toán. Kh năng thanh toán c a ngân hàng luôn đ c đ m b o vì
ườ ướ ệ ụ ở ộ ế ậ v y các ngân hàng th ng có xu h ng m r ng nghi p v chi ấ t kh u.
1.1.3.5. Bao thanh toán
ứ ự ủ ộ Bao thanh toán là m t hình th c TD, trong đó có s tham gia c a ba
ợ ơ ơ ị bên: Bên mua n (đ n v bao thanh toán) là các TCTD; Bên bán hàng (đ n v ị
ượ ơ ị đ ứ c bao thanh toán) và bên mua hàng (đ n v thanh toán). Đây là hình th c
ủ ệ ạ ấ c p TD c a TCTD cho bên bán hàng thông qua vi c mua l ả ả i các kho n ph i
ừ ệ ượ thu phát sinh t vi c mua bán hàng hóa đã đ c bên bán hàng và bên mua
ậ ỏ ồ ợ hàng th a thu n trong h p đ ng mua bán hàng hóa.
ứ ấ ủ ụ ị Trong các hình th c c p TD c a NHTM, d ch v bao thanh toán có
ồ ố ừ ơ ở ừ ườ tính an toàn cao do v a có c s thu h i v n t phía ng i mua hàng khi
ỳ ạ ừ ộ ợ ồ ệ ế đ n k h n thanh toán trong h p đ ng mua bán, v a ràng bu c trách nhi m
ả ợ ủ ườ ợ ừ ố tr n c a bên bán hàng trong tr ng h p bên mua hàng t ch i nghĩa v ụ
ả ợ ứ ợ ồ tr n . Ngoài ra hình th c này còn có l i cho bên bán hàng do thu h i nhanh
ờ ạ ợ ị ụ ệ ả ấ ồ ố ả ả ụ công n , k p th i t o ngu n v n ph c v tái s n xu t, tăng hi u qu s n
ấ ủ xu t kinh doanh c a bên bán hàng.
Ở Ộ
ƯƠ
Ụ 1.2. M R NG TÍN D NG NGÂN HÀNG TH
Ạ NG M I
ự ầ ế ả ở ộ ụ 1.2.1. S c n thi t ph i m r ng tín d ng ngân hàng
̀ ở ươ ợ ̣ ̉ ̣ ụ 1.2.1.1. M rông tín d ng cua ngân hang th ́ ng mai co l i cho
khách hàng
̃ ́ ử ầ ư ̣ Do nh ng nguyên nhân lich s , cho đên nay, các thành ph n kinh t ế
́ ̀ ́ ́ ̀ ư ư ế ậ ố ư t nhân ở ươ n ́ ̉ c ta v a thiêu vôn kinh doanh, v a kho ti p c n v n TD cua
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ề ả ̉ NHTM quôc doanh. Nhi u DN, nhât la DN nho va v a, ph i tìm vôn trên th ị
20
̀ ̀ ́ ườ ứ ấ ớ ̉ ̉ tr ng phi chính th c v i lãi su t cao, quy mô nho va đây rui ro. Chinh vi ̀
́ ́ ở ộ ầ ̉ ́ thê, m r ng TD cua cac NHTM quôc doanh giúp cho các thành ph n kinh
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ộ ơ ế ̉ ̉ t ế ư t nhân có c h i phat triên binh đăng v i cac thanh phân kinh t ́ khac.
ượ ấ ẽ ố ượ ả ả ệ ấ Đ c c p v n TD, các DN này s nâng cao đ c hi u qu s n xu t, tăng
̀ ỏ ưở ế ̣ ̣ ́ ầ ư ạ s c c nh tranh, góp ph n không nh vào tăng tr ng kinh t , tao viêc lam.
̃ ể ượ ư ề ệ ơ ế ậ ủ ố H n n a, do đi u ki n đ đ c ti p c n v n TD c a ngân hàng khá
ấ ằ ở ộ ữ ể ả ọ ố cao, nên nh ng DN có tham v ng phát tri n, m r ng s n xu t b ng v n
́ ̃ ự ệ ả ả ̣ ̉ ủ c a ngân hàng buôc ph i nô l c kinh doanh có hi u qu , quan ly tài chính
ạ ượ ả ủ ả ọ minh b ch và sau khi đ c gi ị ự i ngân h ph i ch u s giám sát c a ngân
́ ư ậ ữ ệ ề ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ hàng. Nh ng đi u ki n nh v y giúp các DN đây manh đôi m i quan tri
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ ơ DN, tai câu truc nganh nghê, nh đo hoat đông co hiêu qua h n.
̃ ụ ở ợ ươ ̣ ̉ ̣ ́ 1.2.1.2. M rông tín d ng cung co l i cho ban thân ngân hàng th ng mai
̃ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ Cho đên nay, TD vân la hoat đông chu yêu cua cac NHTM. Quy mô,
́ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ chât l ng hoat đông TD mang lai cho NHTM không chi doanh thu, l ợ i
́ ̀ ̀ ̣ ươ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ nhuân, vi thê trên thi tr ̀ ̀ ng, ma con điêu kiên thuân l ́ i đê triên khai cac
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ hoat đông dich vu khac. Chinh vi thê, m rông TD luôn la môi quan tâm hang
̀ ̉ ́ đâu cua cac NHTM.
ớ ự ủ ề ể ế Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t , TD NHTM ́ ở ươ c ta trong n
ự ự ữ ữ ể ầ ướ ưở nh ng năm g n đây đã th c s chuy n mình và có nh ng b c tăng tr ng rõ
́ ưở ươ ố ố ộ ệ r t. T c đ tăng tr ng TD toàn ngành t ng đ i cao, cac NHTM ngày càng t ỏ
́ ẫ ố ớ ự ữ ệ ả ộ ra là m t trong nh ng tac nhân d n v n hi u qu . Tuy nhiên, cùng v i s tăng
̀ ́ ưở ả ố ấ ớ ơ ủ ặ tr ng TD là nguy c r i ro TD r t l n mà NHTM ph i đ i m t. Vi thê, m ở
́ ́ ơ ượ ể ủ ̉ ả ́ ơ ̣ ̉ ́ rông TD phai đi đôi v i nâng cao chât l ̉ ng TD đê gi m thi u r i ro m i co thê
́ ́ ̀ ợ ở ộ ế ậ ả ộ ố t i đa hóa l i nhu n. Tinh thê đo bu c các NHTM ph i tìm ki m và m r ng th ị
́ ́ ườ ố ượ ạ ̣ ̣ ̣ ̉ tr ng môt cach thân trong, đa d ng hóa đ i t ́ ̉ ư ng khách hàng đê tranh bo tr ng
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ Ở ở ộ ủ ệ ̣ ̣ vao môt gio. khia canh nay vi c m r ng TD gop phân phân tán r i ro, s ử
ả ơ ố ủ ệ ụ d ng hi u qu h n v n kinh doanh c a mình.
21
ề ố ượ ̃ ơ ư ở ộ ệ ớ ẽ ạ H n n a, vi c m r ng TD v i nhi u đ i t ề ng khách hàng s t o đi u
́ ́ ự ệ ả ̣ ki n cho ngân hàng xây d ng hình nh trong các khách hàng, khuyên khich ho
ư ư ấ ầ ư ị ̣ ụ ử s dung các d ch v ngân hàng nh : t v n, thanh toán, đ u t ệ ạ … Vi c t o
ệ ể ề ề ệ ố ớ ượ đ c nhi u m i quan h lâu dài v i khách hàng là đi u ki n đ ngân hàng thi ế t
ớ ư ừ ề ế ố ậ ượ l p đ c danh sách khách hàng truy n th ng. V i u th đó, ngân hàng v a có
̃ ượ ậ ụ ừ ế ượ ể ả th gi m đ c chi phí tìm ki m khách hàng v a dê dàng t n d ng đ ồ c ngu n
ỗ ừ ể ụ ụ ạ ộ ố v n nhàn r i t các DN này đ ph c v cho ho t đ ng kinh doanh.
́ ợ ố ớ ề ụ ở ế ̉ ̣ 1.2.1.3. Ich l i cua m rông tín d ng đ i v i n n kinh t
ữ ạ ư Ngân hàng và DN là nh ng lo i hình kinh doanh khác nhau nh ng
ơ ở ụ ạ ộ ố ợ ở ộ ậ ề đ u ho t đ ng trên c s m c tiêu t i đa hóa l ệ i nhu n. Vi c m r ng và
ấ ượ ỉ ợ ố nâng cao ch t l ng TD không ch có l i cho các khách hàng vay v n, cho
ợ ề ngân hàng mà còn có l i cho toàn n n kinh t ế .
ướ ẩ ự ở ộ ủ ệ ể Tr c tiên vi c m r ng TD thúc đ y s phát tri n c a các nganh̀
́ ̀ ́ ưỡ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ kinh tê, tăng cua cai san xuât ra, tăng thu nhâp, viêc lam, nuôi d ng các
ồ ướ ả ợ ệ ngu n thu cho ngân sách nhà n c. Các DN làm ăn có hi u qu , l ậ i nhu n
́ ̀ ́ ́ ượ ớ ư ẽ ̣ ̉ thu đ c l n thì s nâng cao s c canh tranh cua nên kinh tê quôc gia.
ở ộ ả ộ ố M r ng TD cũng bu c các ngân hàng ph i phát huy t ự i đa năng l c
ể ể ậ ộ ữ ồ ủ c a mình đ có th huy đ ng, t p trung, tích t ụ ượ đ ố c nh ng ngu n v n
̀ ụ ụ ụ ằ ỗ ộ nhàn r i trong xã h i nh m ph c v cho m c đích kinh doanh va thu l ợ ủ i c a
ư ậ ưở ề ố ọ ̉ mình. Nh v y, d ́ ươ ự i s tăng tr ̀ ồ ự ng TD, m i ngu n l c v v n cua nên
́ ế ượ ộ ệ ể ụ ự kinh t quôc dân đ c khai thác m t cách tri ụ t đ ph c v cho s phát
̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ủ ề ể ế ơ ̉ tri n chung c a n n kinh t ̀ , đông th i cung gop phân phat triên nganh ngân
̀ hang.
́ ̀ ề ố ượ ứ ̣ ầ Khi nhu c u v v n đ c đáp ng thì các DN co điêu kiên thuân l ̣ ợ i
́ ́ ́ ́ ̀ ở ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ đe đôi m i công nghê, m rông quy mô san xuât, phat triên thêm cac nganh
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ́ nghê ̀m i khiên kinh tê quôc dân phôn vinh. Ng ̀ ươ i dân co vôn co thê tham gia
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ở ộ ́ ơ ̣ ̣ ̣ cac qua trinh đao tao hoăc thanh lâp DN m i. Noi cach khac, m r ng TD ngân
22
ệ ế ầ ả ữ ế ề ấ ế hàng gián ti p góp ph n vào vi c gi i quy t nh ng v n đ kinh t ộ xã h i
ệ hi n nay.
̃ ́ ̀ ́ ở ộ ̉ Tuy nhiên, m r ng TD ngân hàng cung cân phai cân đôi v i t ơ ươ ng
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ươ ử ơ ̣ ̉ ự quan s dung cac nguôn l c khac va v i nhu câu thi tr ̃ ̀ ng đê không dân
̀ ́ ́ ́ ưở ̣ ̣ nên kinh t ế ơ t ́ i trang thai tăng tr ng nong, lam phat.
ứ ộ ở ộ ụ ủ ỉ 1.2.2. Các ch tiêu đánh giá m c đ m r ng tín d ng c a ngân
ươ ̣ ̀ hang th ng mai
ưở ư ợ ỉ 1.2.2.1. Ch tiêu tăng tr ng d n cho vay
ưở ạ ộ ư ợ ấ ọ ỉ Tăng tr ng d n là ch tiêu quan tr ng nh t đánh giá ho t đ ng m ở
ự ủ ặ ả ố ỉ ộ r ng TD c a NHTM. Ch tiêu này đánh giá s tăng lên ho c gi m xu ng c ả
̀ ệ ố ố ̉ ề ố ươ v s t ng đ i và tuy t đ i cua TD ngân hang.
ệ ố ứ ả ượ ố ượ ả ̉ M c tăng, gi m tuy t đ i cua TD đ c ph n ánh qua s l ng d ư
ủ ả ớ ướ ợ n cho vay c a năm đánh giá tăng, gi m so v i năm tr ề ề c đó li n k .
DNTĐ1 = DN n – DN ( n 1).
(cid:0) DNTĐ1 : M c tăng gi m tuy t đ i d n cua năm đanh gia ́
́ ệ ố ư ợ ứ ả ̉
(cid:0) DN n : D n năm đanh gia ́ ư ợ
́
(cid:0) DN (n1): D n năm tr
̀ ư ợ ươ ̀ ́ ́ c đo liên kê
́ ả ộ ố ươ ố ượ ả ̉ T c đ tăng, gi m t ng đ i cua TD đ ầ c ph n anh thông qua ph n
ư ợ ủ ả ớ trăm tăng gi m d n cho vay c a năm đánh giá so v i năm tr ướ ề ề c li n k .
DN n
DNTĐ2 = x 100
DN (n 1)
(cid:0) DNTĐ2 : M c tăng gi m t ứ
́ ́ ả ươ ố ư ợ ̉ ng đ i d n cua năm đanh gia (%)
(cid:0) DN n : D n năm đanh gia ́ ư ợ
́
(cid:0) DN (n1): D n năm tr
̀ ư ợ ươ ̀ ́ ́ c đo liên kê
ậ ừ ạ ộ ụ ứ 1.2.2.2. M c tăng thu nh p t ở ộ ho t đ ng m r ng tín d ng
23
́ ̀ ướ ự ệ ệ ạ ạ ̉ Xu h ng chung cua cac NHTM hi n đ i la th c hi n đa d ng hoá
ụ ẩ ỷ ọ ậ ừ ạ ộ ổ ́ ị ả s n ph m d ch v , do đo t tr ng thu nh p t ho t đ ng TD trong t ng thu
ậ ướ ậ ừ ả ạ ộ nh p có xu h ng gi m và thu nh p t ho t đ ng ngoài TD có xu h ướ ng
́ ̃ ứ ả ồ ộ ̉ gia tăng. Tuy nhiên vân co thê đánh giá m c đ tăng, gi m ngu n thu t ừ
ạ ộ ờ ỳ ả ố ệ ố ho t đ ng TD trong các th i k thông qua so sánh s tăng, gi m tuy t đ i
̃ ồ ừ ạ ộ ờ ỳ ngu n thu lãi t ́ ư ho t đ ng TD gi a các th i k đo.
ỳ ướ ồ ơ ư ợ ấ ỳ Ngu n thu lãi k sau cao h n k tr c cho th y quy mô (d n ) TD
̃ ̃ ́ ể ượ ở ộ ưở ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ có th đ c m r ng (sau khi đa loai bo anh h ng cua tăng, giam lai suât).
́ ̀ ́ ư Công th c tinh la:
n1
́ ̃ ư ợ ̣ ư ̣ ́ M c tăng tuyêt đôi l i nhuân t ̀ TD = Lai TD ̃ n Lai TD
n
̣ ư ợ L i nhuân t
́ ươ ̣ ư ợ ư M c tăng t i nhuân t ́ ng đôi l
n1
ợ
TD̀ ̀ TD = x100 TD̀ ́ ̣ ư L i nhuân t ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̉ ử ư ơ ̣ ̉ ́ ̣ ư Cung co thê s dung công th c sau đê đanh gia gian tiêp, s bô m c
ở ̣ m rông TD:
ừ ạ ộ Lãi t
̃ ̉ ̣
ậ ổ ̉ ̣ ̉ ho t đ ng cho vay Ty trong lai TD trong = x100 tông thu nhâp cua NH T ng thu nh p
ặ ớ ư ợ ư ậ M c dù lãi cho vay t ỷ ệ l thu n v i d n TD, nh ng trong tr ườ ng
́ ́ ợ ấ ề ả ạ ả ợ ợ ẽ ặ ợ h p co qua nhi u kho n n x u, n quá h n thì kh năng thu n lãi s g p
ự ế ả ề ườ ư ợ ợ ấ r t nhi u khó khăn. Trên th c t , x y ra tr ng h p d n tăng lên trong
ề ả ỳ ợ ấ khi lãi cho vay không tăng lên do trong k phát sinh nhi u kho n n x u,
ố ớ ể ử ợ ấ ủ ả ả các NHTM ph i tính chi phí đ x lý r i ro đ i v i các kho n n x u phát
ưở ả ắ ệ ầ ậ sinh. Do v y tăng tr ớ ng TD c n ph i g n v i vi c nâng cao ch t l ấ ượ ng
ầ ớ ượ ạ ộ ầ TD thì m i góp ph n nâng cao đ c ph n thu lãi trong ho t đ ng TD ngân
hàng
ị ầ ị ầ ự ế 1.2.2.3. Th ph n chi m lĩnh và s gia tăng th ph n
24
ạ ộ ủ ầ ộ ị Trong ho t đ ng ngân hàng, th ph n TD c a m t NHTM là d n ư ợ
ớ ổ ư ợ ủ ị ộ cho vay c a NHTM đó so v i t ng d n cho vay trên đ a bàn, trong m t
ờ ỳ ấ ị ế ả ầ ấ ị th i k nh t đ nh. Th ph n TD cho th y kh năng chi m lĩnh th tr ị ườ ng
ả ả ấ ị ộ ị ượ ở ộ ả cho vay trên m t đ a bàn nh t đ nh, ph n nh đ c kh năng m r ng, th ể
ượ ươ ệ ả ạ ệ hi n đ c uy tín và th ạ ố ng hi u, kh năng chi ph i, c nh tranh trong ho t
ứ ộ ể ả ầ ị ị ị ộ đ ng cho vay trên đ a bàn. Đ xác đ nh m c đ tăng gi m th ph n TD qua
́ ́ ươ ờ ỳ ầ ơ ị ờ ỳ các th i k , ng ̀ i ta so sánh th ph n qua các th i k . V i tiêu chi này,
ị ượ ị ế ủ ị ườ ể NHTM có th xác đ nh đ c v th c a mình trên th tr ng.
ư ợ ̉ D n TD cua NHTM
̀ ̣ ̉ Thi phân TD cua NHTM = x100
̀ ư ợ ̣ ươ D n TD toan thi tr ̀ ng
n – thi phân TK̀
n1
̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Đô tăng, giam cua thi phân = thi phân TK
́ ớ ừ ủ ạ ể ặ ố ơ Đ so sánh v i t ng đ i th c nh tranh ho c v i nhóm các NHTM
ớ ầ ươ ị ố khác, còn xét t i th ph n t ng đ i.
ư ợ ủ ộ
ầ ươ ố ị
ủ ạ D n c a m t Ngân hàng ng đ i = Th ph n t ư ợ ủ ố D n c a đ i th c nh tranh
ầ ươ ế ộ ề ế ạ ố ị N u th ph n t ng đ i > 1, th c nh tranh thu c v ngân hàng.
ầ ươ ế ị ộ ề ố ế ạ ố N u th ph n t ủ ng đ i < 1, th c nh tranh thu c v đ i th .
ầ ươ ế ị ế ạ ằ ố N u th ph n t ng đ i = 1, th c nh tranh cân b ng.
ư ợ ổ ể ủ ụ ầ ị ứ Ngoài th ph n d n t ng th c a NHTM, tùy m c đích nghiên c u
ủ ề ể ầ ộ ỉ ị có th so sánh th ph n TD c a m t NHTM trên nhi u ch tiêu khác nhau,
ờ ạ ể ầ ắ ạ ầ ị ị có th xem xét th ph n theo th i h n cho vay, th ph n TD ng n h n, th ị
ế ạ ầ ầ ầ ị ế ph n TD trung và dài h n. N u xem xét th ph n theo thành ph n kinh t thì
ầ ầ ộ ị ị có th ph n TD cho vay DN, th ph n TD cho vay h gia đình, cá nhân …
ầ ị ế ầ ị ươ Đánh giá th ph n theo ngành kinh t có th ph n TD ngành th ạ ng m i,
ụ ệ ầ ầ ị ị ị d ch v , th ph n TD ngành công nghi p, th ph n TD cho vay tiêu dùng…
25
ố ượ ờ ỳ ừ ố 1.2.2.4. S l ng khách hàng vay v n tăng lên qua t ng th i k
ố ượ ặ ộ ố S l ờ ỳ ả ng khách hàng tăng lên ho c gi m xu ng trong m t th i k là
ứ ộ ở ộ ủ ệ ả ộ ỉ m t ch tiêu ph n ánh m c đ m r ng TD c a NHTM. Vi c tăng s l ố ượ ng
ố ớ ạ ộ ậ ự ủ khách hàng th t s có ý nghĩa đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng,
ẳ ị ượ ề ữ ả kh ng đ nh đ c tính b n v ng trong công tác qu n lý khi ngân hàng gi ữ và
ượ ể ề ờ ồ ố ượ ố duy trì đ c khách hàng truy n th ng, đ ng th i phát tri n đ c m i quan
ớ ợ ố ơ ươ ệ ớ h v i khách hàng m i. Tr ̀ ươ ng h p này t t h n tr ̀ ợ ng h p s l ố ượ ng
̀ ữ ượ ượ ư khách hàng tăng lên nh ng ngân hang không gi c l đ ng khách hàng cũ
ệ ớ ứ ể ấ ố do ngân hàng m t công s c phát tri n m i quan h v i khách hàng.
ở ộ ủ ụ ộ ươ 1.2.3. N i dung m r ng tín d ng c a Ngân hàng th ạ ng m i
ụ ứ ạ 1.2.3.1. Đa d ng hóa các hình th c tín d ng
ứ ạ * Đa d ng các hình th c cho vay
ố ớ ứ ứ Hình th c cho vay đ i v i khách hàng là cách th c chuy n t ể ả ố i v n
́ ̀ ế ổ ứ ề ế ủ c a NHTM đ n các t ch c, cá nhân trong n n kinh t ́ ̀ ư . Co nhiêu hinh th c
̀ ̀ ́ ́ ư ư ̉ ̣ cho vay nh cho vay mua săm tai san cô đinh, cho vay đâu t ̉ , cho vay bô
́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ́ sung vôn l u đông, cho vay thanh toan, cho vay tiêu dung, cho vay xuât khâu,
ầ ư ự ứ ừ ầ ạ cho vay t ng l n, cho vay theo h n m c TD, cho vay theo d án đ u t , cho
ả ồ ợ vay tr ẻ góp, cho vay qua th , cho vay đ ng tài tr … Ngân hàng càng áp
ệ ụ ứ ấ ủ ề ẽ d ng nhi u hình th c c p TD trong nghi p v cho vay c a mình thì s cang̀ ụ
ậ ườ ứ ấ ệ ự ọ ệ thu n ti n cho ng ợ i vay trong vi c l a ch n hình th c c p TD phù h p
́ ấ ơ ạ ộ ủ ể ầ ặ ả ấ ̣ ́ nh t v i nhu c u, đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ho, do đo
̀ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ử ơ ̣ ́ se kich thich ho s dung vôn vay ngân hang nhiêu h n.
ứ ấ ộ ộ ự ệ ạ Th c hi n đa d ng hóa các hình th c c p TD là m t n i dung quan
ở ộ ủ ụ ọ tr ng trong m r ng TD c a các NHTM. Tuy nhiên, khi áp d ng các hình
ứ ấ ự ế ầ ắ ả ả ớ th c c p TD m i, ngân hàng c n cân nh c đ n kh năng qu n lý, s đáp
ứ ộ ủ ủ ệ ộ ộ ệ ng c a công ngh ngân hàng và trình đ c a đ i ngũ cán b tác nghi p.
ứ ấ ề ế ở ượ ả ộ N u m ra quá nhi u hình th c c p TD v ả t quá trình đ , kh năng qu n
26
ế ủ ầ ự ể ẫ ̣ ư ủ lý c a NHTM thì có th d n d n r i ro TD. NHTM c n l a chon u tiên áp
ự ủ ứ ấ ợ ớ ụ d ng các hình th c c p TD phù h p v i năng l c c a mình.
ờ ạ ợ ị * Xác đ nh th i h n cho vay phù h p.
ố ớ ừ ề ệ ắ ị ả ờ ạ V nguyên t c, vi c xác đ nh th i h n cho vay đ i v i t ng kho n
ừ ự ặ ươ ả ộ ố vay ho c theo t ng d án, ph ng án vay v n tùy thu c vào kh năng thu
ươ ả ợ ủ ả ố ồ ố ủ ự h i v n c a d án, ph ng án vay v n, kh năng tr n c a khách hàng và
ủ ế ố ồ ơ ngu n v n c a ngân hàng n i cho vay. Tuy nhiên n u ngân hàng cho vay
ự ể ặ ồ ố ộ ạ ể ủ quá d a vào đ c đi m c a ngu n v n huy đ ng t ặ i ngân hàng đ áp đ t
ờ ạ ộ ợ ớ ờ ồ ố m t th i h n cho vay không phù h p v i th i gian quay vòng, thu h i v n
ươ ả ợ ả ặ ố ủ ự c a d án, ph ủ ng án vay v n ho c kh năng tr n , tình hình tài chính c a
ố ượ ậ ấ ị ừ t ng đ i t ẽ ng khách hàng thì khách hàng s không ch p thu n theo đ nh
ả ợ ủ ờ ỏ ể ế ớ ộ ỳ ạ k h n tr n c a ngân hàng và r i b ngân hàng đ đ n v i m t ngân
̀ ́ ươ ợ ậ ấ ầ ố hàng khác. Trong tr ̀ ng h p, vì c n v n nên khach hang ch p thu n theo
ấ ễ ả ờ ạ ủ ủ th i h n cho vay c a ngân hàng, r t d x y ra r i ro TD do khách hàng
ể ả ợ ồ ố ồ ố ặ ị ướ ầ ư ạ không k p thu h i v n đ tr n ho c thu h i v n tr c h n và đ u t cho
ụ các m c đích khác.
́ ̀ ́ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ợ Đê co thê xac đinh ky han vay h p ly, NHTM phai am hiêu đôi t ng
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ợ ̉ ̣ ́ vay, biêt cach t vân cho khach hang khi thoa thuân h p đông TD va chu ̉
̀ ượ ̣ đông đ ́ c nguôn vôn cho vay.
ờ ạ ỳ ả ợ ợ ị Xác đ nh th i h n cho vay và phân k tr ộ n phù h p cũng là m t
ệ ấ ầ ế ủ ụ công vi c r t c n thi ệ t trong chính sách và nghi p v TD c a các NHTM.
ệ ố ế ỳ ả ợ ờ ạ ị ̣ ự N u th c hi n t ợ t viêc xác đ nh th i h n cho vay, phân k tr n phù h p
̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ề ơ ̣ ợ thì ngân hang va khach hang dê găp nhau nhi u h n trong đam phan h p
́ ̃ ̀ ́ ơ ở ̣ ̣ đông TD, do đo TD se co c hôi m rông.
ứ ả ề ạ ả * Đa d ng hóa hình th c đ m b o ti n vay.
27
̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ Đam bao tiên vay la điêu kiên đê giam rui ro khi câp TD. Tuy nhiên,
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ khach hang vay vôn nhiêu khi găp kho khăn do không co đu tai san đam bao
̀ ̀ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̣ tiên vay theo chung loai nh ngân hang quy đinh. Khi găp tr ̀ ợ ng h p nh ư
̀ ự ề ấ ươ ố ̣ ỏ vây, nhiêu NHTM đã b qua r t nhi u d án, ph ng án vay v n có tính
ứ ả ệ ự ế ả ả ạ ọ ề kh thi cao do thi u linh ho t trong vi c l a ch n hình th c đ m b o ti n
vay phù h p. ợ
ủ ủ ệ ị ướ Theo quy đ nh hi n hành c a Chính ph và Ngân hàng nhà n c, các
ề ự ứ ả ả ặ ọ TCTD có quy n l a ch n hình th c cho vay có đ m b o ho c không có
ạ ộ ề ự ả ạ ả đ m b o trong ho t đ ng TD. Đây là hành lang pháp lý t o quy n t ch ủ
́ ̣ cho các TCTD trong linh hoat câp TD.
ệ ậ ụ ề ẻ ạ ứ ả NHTM càng m m d o, linh ho t trong vi c v n d ng hình th c đ m
́ ậ ợ ệ ề ề ợ ̀ ả b o ti n vay phù h p cang co đi u ki n thu n l ủ ở ộ i trong m r ng TD c a
̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ượ ư ươ ̉ ̣ ̉ ̉ mình. Cac hinh th c linh hoat đ ́ c phep th ́ ̀ ng la ty lê đam bao thâp nêu
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ự d an co hiêu qua va khach hang co uy tin. Hoăc lây viêc kiêm soat tai san
̀ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̣ hinh thanh t ̀ vôn vay đê bao đam môt phân….
̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ Tuy nhiên, khi vân dung linh hoat hinh th c đam bao tiên vay phai tuân
̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ thu nguyên tăc quan ly rui ro cua ngân hang.
ố ượ ạ ự ầ ư *Đa d ng hóa đ i t ng khách hàng và lĩnh v c đ u t .
ỗ ườ ự Trong chính sách khách hàng, m i NHTM th ng l a ch n cho minh̀ ọ
ở ộ ̉ ư ữ ằ ̣ nh ng khách hàng muc tiêu đê u tiên m r ng TD nh m phát huy đu c l ợ ợ i
́ ế ạ ủ ề ̣ ̣ ̀ th c nh tranh c a mình. Trong điêu kiên xuât hiên ngày càng nhi u các
ứ ộ ạ ấ ầ ổ ự NHTM, nh t là các NHTM c ph n, thì m c đ c nh tranh trong lĩnh v c
́ ố ớ ễ ố ệ ươ cho vay đ i v i khách hàng càng di n ra kh c li t. NHTM th ́ ̀ ng co chinh
́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ể ữ ữ ị ườ ơ sach khach hang truyên thông đ gi v ng th tr ng đa co đi đôi v i chinh
́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ơ ơ ̉ ̉ ự sach phat triên khách hàng m i, lĩnh v c cho vay m i cua khach hang cu…
28
ể ả ủ ả ả ả ạ Tuy nhiên đ đ m b o kh năng qu n lý c a NHTM, h n ch đ ế ượ c
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ế ượ ở ộ ầ ượ ủ r i ro TD, chi n l c m r ng khach hang va nganh nghê c n đ c các
ở ộ ạ ộ ọ ị ả ngân hàng ho ch đ nh m t cách bài b n, khoa h c, không m r ng TD tràn
ả ả ớ ợ ̣ ̣ ̣ lan, luôn đăt hoat đông TD trong kh năng qu n lý giám sát, phù h p v i các
ồ ự ữ ạ ủ ngu n l c h u h n c a NHTM.
ườ ạ ộ ề ả 1.2.3.2. Tăng c ề ng các ho t đ ng tuy n truy n qu ng bá và
chính sách chăm sóc khách hàng
ể ề ệ ạ ướ ừ Trong đi u ki n c nh tranh, các NHTM đã chuy n h ng t ch ỗ
̃ ế ồ ờ ợ ̣ ̣ “ng i ch khách hàng” sang “tìm ki m khách hàng”. Công cu hô tr ̀ tim
́ ̀ ́ ́ ̀ ạ ề ả ộ ự kiêm khach hang chinh la ho t đ ng tuyên truy n qu ng bá, xây d ng
́ ́ ́ ́ ươ ư ệ ̣ th ử ụ ng hi u, đ a ra cac chinh sach khuyên mai thu hút khách hàng s d ng
ệ ố ự ụ ụ ị ị ̣ ̣ các d ch v ngân hàng, trong đó có d ch v TD. Th c hi n t t hoat đông
ị ượ ủ ệ ẽ ̉ ̀ tuyên truyên, giá tr th ng hi u c a NHTM s tăng cao, khách hàng hiêu
ế ủ ụ ề ệ ề ề ả ẩ bi ủ t nhi u v các s n ph m, quy trình, đi u ki n, th t c cho vay c a
́ ụ ụ ế ậ ố ồ ̣ ạ NHTM nên quan tâm đên viêc ti p c n ngu n v n ngân hàng ph c v ho t
ờ ố ả ấ ầ ̉ ̣ ộ đ ng s n xu t kinh doanh, nhu c u đ i s ng cua ho.
ạ ộ ề ả ệ Ho t đ ng tuyên truy n, qu ng bá thu hút khách hàng là công vi c
ườ ạ ộ ủ ượ ự ệ ớ th ng xuyên c a các NHTM, ho t đ ng này đ ệ c th c hi n v i các bi n
ố ượ ủ ể ạ ạ ặ pháp linh ho t, đa d ng tùy theo đ c đi m c a các nhóm đ i t ng khách
ạ ượ ụ ầ ừ ạ ờ ộ hàng, m c tiêu c n đ t đ ỳ c trong ho t đ ng Marketing t ng th i k .
ạ ộ ề ớ ầ ư ề ị ụ ệ Trong ho t đ ng tuyên truy n gi i thi u v d ch v TD c n l u ý tuyên
ớ ệ ả ấ ả ẩ ợ ớ ị ề truy n gi ụ ủ i thi u phù h p v i kh năng cung c p s n ph m d ch v c a
ả ượ ự ế ứ ngân hàng, không qu ng cáo v ớ t xa so v i th c t ụ ủ ị đáp ng d ch v c a
̀ ̀ ư ̣ ẽ ố ớ ự ngân hàng vi lam nh vây s gây s không hài lòng đ i v i khách hàng vay
v n.ố
ủ ả ể ặ ẩ ị ả ụ Đ c đi m c a s n ph m d ch v ngân hàng có tính liên hoàn, s n
ệ ặ ụ ụ ả ẩ ẩ ố ị ẽ ị ph m d ch v TD và các s n ph m d ch v khác có m i liên h ch t ch và
29
̀ ́ ́ ử ẩ ả ị ̣ ́ ổ ợ b tr cho nhau. Khuyên khich khach hang s dung các s n ph m d ch v ụ
ố ế ể ề ệ ể ề ngoài TD (chuy n ti n, thanh toán qu c t … ) cũng là đi u ki n đ NHTM
ượ ạ ộ ở ộ m r ng đ c ho t đ ng TD.
ọ ố Trong công tác TD, chính sách khách hàng có vai trò quan tr ng đ i
ố ớ ộ ố ở ộ ề ề ệ ợ ớ ệ ớ v i vi c m r ng TD đ i v i m t s ngành ngh phù h p v i đi u ki n
ế ươ ặ kinh t ộ ị xã h i đ a ph ủ ừ ng, đ c thù kinh doanh c a t ng NHTM. Chính sách
ề ộ ố ề ư ề ấ ị ự ư ệ ấ khách hàng có s u đãi v m t s đi u ki n nh t đ nh nh v lãi su t, phí
ệ ố ớ ụ ề ố ặ … đ c bi t đ i v i khách hàng m c tiêu, khách hàng truy n th ng giúp
ườ ạ ậ ệ ề ề ố ớ ố ngân hàng tăng c ng t o l p m i quan h truy n th ng v i nhi u khách
́ ̣ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ hàng, đam bao thi tr ̀ ng khac biêt cua ngân hàng.
̃ ộ ụ ụ ủ Phong cách, thái đ ph c v c a nhân viên ngân hàng cung là ph ươ ng
́ ư ữ ề ớ ̣ ̃ ư th c h u hiêu gi ệ chân và thu hút thêm khách hàng m i. Trong đi u ki n
ủ ụ ả ẩ ầ các s n ph m tín d ng và chính sách khách hàng c a các NHTM g n nh ư
́ ̀ ồ ộ ̉ ươ t ụ ng đ ng nhau thì nhân viên cua NHTM nao co cung cách, thái đ ph c
̀ ̃ ́ ́ ̃ ̀ ơ ơ ợ ̣ ̣ ̀ ụ v nhanh, thân thiên, hô tr khach hang kip th i h n, ngân hang đo se thu
̀ ́ ̀ ơ ́ hut nhiêu khach hang h n.
ở ộ ộ 1.2.3.3. M r ng quy mô cho vay m t khách hàng
̀ ̀ ́ ề ệ ộ ̣ ̣ ̣ ̣ Trong đi u ki n co nhiêu NHTM hoat đông trên môt đia ban, m t khách
ể ở ề ả ạ ề ̉ ̉ ̉ hàng có th m tài kho n ti n vay t i nhi u TCTD khác nhau. Đê giam thiêu
́ ̀ ̀ ố ớ ở ộ ̣ ́ tinh trang nay, cac NHTM co xu h ́ ộ ươ ng m r ng quy mô cho vay đ i v i m t
̀ ̀ ́ ́ ́ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ khách hàng theo cac hang muc va nhu câu s dung vôn khac nhau cua ho. Lam
̀ ̀ ư ̣ ở ̃ ư ượ ̣ ̣ nh vây, NHTM không nh ng m rông đ ́ c quy mô TD noi chung, ma con tao
́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ử ệ ề ơ ̉ ̣ ̉ đi u ki n kiêm soat viêc s dung vôn cua khach hang tôt h n.
́ ́ ̀ ươ ở ư ươ ̣ ̣ ́ Cac ph ng th c m rông quy mô cho vay môt khach hang th ̀ ̀ ng la:
ự ủ ọ ươ ầ ư ố đ u t v n tr n gói cho d án c a khách hàng. Trong tr ̀ ̀ ợ ng h p nay
ỉ ừ ố ớ NHTM không ch d ng l ạ ở ệ ầ ư ố vi c đ u t ạ v n trung, dài h n đ i v i các d i ự
ưở ắ ế ị ự án xây d ng nhà x ng, mua s m máy móc thi ự t b , mà khi d án này đi vào
30
ế ụ ầ ư ố ạ ộ ụ ụ ầ ắ ạ ̃ ho t đ ng, se ti p t c đ u t ố ư ộ v n ng n h n ph c v nhu c u v n l u đ ng
ự ẽ ầ ố cho d án, không chia s ph n v n này cho các TCTD khác. Ngoài ra,
̀ ́ ́ ́ ợ ư ơ ̉ ́ NHTM co thê kêt h p cho vay đâu t ́ v i cho vay thanh toan, cho vay xuât
̀ ́ ̉ ̣ khâu…môt khach hang.
ấ ượ ồ 1.2.3.4. Nâng cao ch t l ự ng ngu n nhân l c
́ ở ộ ượ ộ ấ ớ ̣ Viêc NHTM co m r ng đ c TD hay không tùy thu c r t l n vào
̃ ấ ượ ự ự ủ ồ Ở ̣ ̣ ch t l ng c a ngu n nhân l c hoat đông trong linh v c TD. đây, có th ể
ố ườ ế ố ớ ự ẩ nói, nhân t con ng i, v i hai y u t ấ song hành là năng l c và ph m ch t,
́ ượ ế ự ế ị ẳ ấ ọ ị đ ạ c kh ng đ nh là nhân tô quan tr ng nh t, quy t đ nh đ n s thành b i
́ ́ ạ ộ ủ ̣ ở trong ho t đ ng TD noi chung, m rông TD noi riêng c a NHTM.
ứ ủ ấ ạ ẩ ườ ể ể Ph m ch t đ o đ c c a ng ạ i làm công tác TD có th hi u là đ o
ậ ư ưở ứ ệ ệ ề ầ ỷ ứ đ c ngh nghi p, tinh th n trách nhi m, ý th c k lu t, t t ậ ng l p
́ ́ ́ ườ ư ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ tr ng …Nêu cac tiêu chuân đao đ c không đ ̀ c tuân thu thi hoat đông TD
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ở ơ ̉ ̉ ̣ ́ cua NHTM đây rui ro, cang m rông TD cang co nguy c mât vôn. Vi thê,
́ ̃ ́ ở ươ ̉ ự ̣ ượ ̣ ̉ ̣ m rông TD th ̀ ng chi co thê th c hiên đ ́ ̣ c khi NHTM co đôi ngu can bô
̀ ̀ ̣ ̣ ́ TD trung thanh, tân tuy va liêm khiêt.
ự ủ ườ ể ể ộ Năng l c c a ng i làm công tác TD có th hi u là trình đ chuyên
ể ệ ẩ ị ươ ự ệ ả môn th hi n qua các kh năng th m đ nh các ph ủ ng di n c a d án,
ươ ư ẩ ị ườ ẩ ố ị ph ị ng án vay v n nh th m đ nh tài chính, th m đ nh th tr ẩ ng, th m
ị ư ẩ ắ ả ắ ỹ ị đ nh t ậ cách pháp lý, th m đ nh k thu t …; kh năng n m b t các thông
ị ườ ế ả ư ấ tin th tr ng, các ngành kinh t ; kh năng t v n cho khách hàng; kh ả
ế ứ ủ ử ậ ắ ả ắ ị năng giao ti p, ng x ; kh năng n m b t các quy đ nh c a pháp lu t liên
́ ̃ ạ ộ ủ ế ̣ quan đ n ho t đ ng cho vay c a ngân hàng …NHTM co đôi ngu nhân viên
̀ ̀ ̀ ̃ ượ ở ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ tai gioi thi hoat đông TD se đ ́ c bao đam va c hôi m rông TD se l n.
́ ứ ể ộ ộ ượ ề ầ Đ co đ i ngũ cán b TD đáp ng đ c yêu c u đ ra, các NHTM
̀ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ coi trong công tac tuyên dung ng ̀ ươ i tai, giao duc, đao tao th ̀ ̣ ng xuyên đôi
31
́ ̃ ́ ̃ ự ế ệ ồ ̣ ộ ộ ngu can bô đa co, th c hi n đ ng b các chính sách khuy n khích, đ ng
̃ ̀ ầ ậ ằ ̣ ̉ ấ viên b ng tinh th n và v t ch t đôi ngu nhân viên cua minh.
ề ớ ở ộ ấ ượ ụ ắ 1.2.3.5. M r ng tín d ng g n li n v i nâng cao ch t l ng tín
d ngụ
́ ở ộ ấ ượ ắ ớ ề M r ng TD g n li n v i nâng cao ch t l ́ ng TD là nguyên tăc bât
́ ưở ư ợ ̣ ̣ ̣ ̉ di, bât dich trong hoat đông cua NHTM. Tăng tr ng d n cho vay s ẽ
ể ẫ ổ ỡ ủ ế ế ệ không có ý nghĩa và có th d n đ n đ v tài chính c a NHTM n u vi c
́ ưở ữ ề ắ ớ ả ế ượ ủ tăng tr ng đo không g n li n v i nh ng gi ạ i pháp h n ch đ c r i ro
ạ ộ ̉ trong ho t đ ng cho vay cua ngân hàng.
ấ ượ ể ự ể ệ Đ nâng cao ch t l ng TD, NHTM th ̀ ươ ng tri n khai th c hi n các
́ ́ ̀ ạ ộ ể ả ử ừ ệ ợ ủ bi n pháp ngăn ng a va x ly h p ly r i ro có th x y ra trong ho t đ ng cho
ế ủ ̣ ạ ắ ầ ừ ệ ơ ế ự vay. Viêc h n ch r i ro th ̀ ươ ng b t đ u t vi c xây d ng c ch , quy trình
ả ự ặ ủ ụ ả ẩ ị ẽ th t c cho vay, đ m b o s ch t ch trong công tác th m đ nh TD đ lo i b ể ạ ỏ
ừ ầ ự ữ ệ ả ả ả ả ngay t ả đ u nh ng d án không có hi u qu , không kh thi, tài s n đ m b o
ặ ấ ườ ợ có tranh ch p ho c khó phát mãi trong tr ng h p khách hàng không tr đ ả ượ c
̀ ợ ữ ự ư ả ố ợ ừ ự n t ệ d án vay v n. NHTM u tiên tai tr nh ng d án có tính kh thi và hi u
̃ ể ả ướ ̣ qu cao. NHTM cung coi trong công tác ki m tra tr c, trong và sau khi cho vay
̀ ̀ ̀ ượ ự ệ ờ ị ̉ ̉ nhăm đam bao TD đ c th c hi n theo đúng quy trinh an toan, k p th i phát
ữ ệ ả ẩ ị ả hi n nh ng sai sót x y ra trong quá trình th m đ nh, gi i ngân món vay và quá
ố ủ ử ụ ̉ ử trình s d ng v n c a khách hàng sau khi cho vay đê x ly.́
ộ ộ ấ ớ ệ ể ể Công tác ki m tra, ki m soát n i b có vai trò r t l n trong vi c phát
ể ế ị ử ụ ữ ữ ệ ệ ắ ằ hi n nh ng sai sót đ ki n ngh s a ch a, kh c ph c nh m hoàn thi n các
ồ ơ ế ồ ơ ấ ồ ố ồ ơ h s pháp lý, h s kinh t ờ ồ ơ ế , h s vay v n, h s th ch p … Đ ng th i
ệ ố ự ể ư ữ ể ể ế th c hi n t t công tác ki m tra, ki m soát có th đ a ra nh ng ki n ngh ị
ữ ự ữ ệ ầ ả ượ ố ớ đ i v i nh ng d án có hi u qu , nh ng khách hàng c n đ c ngân hàng
ặ ạ ể ủ ở ộ ệ ế ằ ả chú ý trong vi c m r ng ho c h n ch cho vay nh m gi m thi u r i ro.
32
Ố Ả
ƯỞ
Ở Ộ
Ụ
Ế
1.3. CÁC NHÂN T NH H
NG Đ N M R NG TÍN D NG NGÂN
ƯƠ
HÀNG TH
Ạ NG M I
ữ ố ả ưở ớ ở ộ ủ ấ Nh ng nhân t nh h ng t i m r ng TD c a ngân hàng r t đa
ứ ạ Ở ố ạ d ng và ph c t p. đây phân thành hai nhóm: nhân t bên trong và nhân t ố
bên ngoài NHTM
̀ ố ươ ̣ 1.3.1. Nhân t bên trong ngân hang th ng mai
ự 1.3.1.1. Năng l c tài chính
́ ̣ ở ự ủ ở ữ ̉ ̉ Năng l c tài chính thê hiên ế vôn ch s h u cua NHTM. Đây là y u
́ ̀ ́ ưở ế ấ ả ơ ố ả t nh h ̣ ủ ng l n đ n kh năng c p TD c a các NHTM theo nhiêu giac đô
́ ơ ở ể ạ ồ ố ượ ủ ở ữ ủ khac nhau. Ngu n v n ch s h u c a NHTM là c s đ t o đ ề c ni m
ố ớ ố ớ ủ ợ ả ự ả tin đ i v i công chúng và cũng là s đ m b o đ i v i ch n . Ngân hàng
̃ ể ở ộ ố ủ ủ ớ ỉ cung ch có th m r ng TD khi mà quy mô v n c a ngân hàng đ l n đ ể
ớ ườ ứ ể ầ ằ ả ả đ m b o v i ng ủ i đi vay r ng ngân hàng có th đáp ng nhu c u TD c a
ề ả ế ặ ọ h ngay c trong khi n n kinh t đang g p khó khăn.
ườ ế ỏ ớ ớ Thông th ng, n u so v i các ngân hàng l n thì các ngân hàng nh có
ầ ư ụ ả ạ ạ ơ kho n m c cho vay và đ u t kém đa d ng h n, ph m vi và kh i l ố ượ ng
ỏ ơ ủ ớ cho vay c a các ngân hàng này cũng nh h n. Trong khi các ngân hàng l n
ượ ị ườ ậ ướ cho vay đ c các th tr ng trong vùng th m chí trong n ả c và c qu c t ố ế
ỏ ị ớ ạ ở ộ ạ ả thì các ngân hàng nh b gi ạ i h n ph m vi m r ng TD, kh năng c nh
ẽ ị ạ ế tranh thu hút khách hàng s b h n ch .
́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ Môt NHTM chi co thê cho vay l n nêu no huy đông đ ượ ượ c l ́ ng vôn
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ̉ ̣ ́ ơ l n. Th ̀ ươ ng cac ngân hang co năng l c tai chinh nho kho huy đông đ ượ c
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̀ nhiêu vôn t ́ ̀ khach hang do co đô rui ro cao. Nêu muôn huy đông nhiêu vôn
̃ ́ ̀ ư ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ơ h n m c thông th ́ ̀ ng, ngân hang nho phai châp nhân lai suât huy đông cao,
̀ ́ ́ ̀ ư ư ̣ ̉ ́ do đo v a kho cho vay, v a hiêu qua thâp.
ạ ộ ể ả ả ậ ị ỷ ệ ố Đ đ m b o an toàn trong ho t đ ng, pháp lu t quy đ nh t l t i đa
ữ ư ợ ố ự ồ ớ ủ ỗ ố gi a d n so v i ngu n v n t có c a NHTM. Tùy theo m i qu c gia và
33
ờ ỳ ừ ủ ể ị trong t ng th i k mà t ỷ ệ l này có th khác nhau. Theo quy đ nh c a pháp
ệ ủ ộ ượ ố ự ậ lu t Vi t Nam, quy mô c a m t món vay không v t quá 15% v n t có
ự ẽ ế ấ ủ c a ngân hàng. Do đó, n u năng l c tài chính th p, ngân hàng s không đáp
ứ ượ ủ ữ ả ạ ớ ng đ c nh ng kho n vay trung dài h n có quy mô l n c a khách hàng,
ố ớ ự ế ạ ả ậ ớ ở ộ do v y h n ch kh năng m r ng TD đ i v i các d án l n.
̀ ự ế ả ộ ị ủ Ngoai ra, năng l c tài chính có tác đ ng đ n kh năng gánh ch u r i
ủ ự ả ạ ắ ụ ro c a NHTM. Năng l c tài chính càng m nh thì kh năng kh c ph c
̃ ạ ộ ả ủ ữ ậ ượ ự ệ nh ng h u qu r i ro trong ho t đ ng cho vay dê dàng đ c th c hi n nên
̀ ̃ ̀ ơ NHTM săn long cho vay nhiêu h n.
ồ ố 1.3.1.2. Ngu n v n cho vay
́ ủ ố ưở ự ̉ Quy mô v n kinh doanh c a ngân hàng anh h ́ ̉ ng tr c tiêp đên kha
́ ̀ ́ ở ố ̣ ̉ ̉ ̣ năng m rông TD. V n kinh doanh cua NHTM chu yêu la vôn huy đông.
̀ ̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Quy mô vôn huy đông phu thuôc không chi vao năng l c tai chinh nôi tai cua
̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ NHTM, ma con phu thuôc vao uy tin, hiêu qua hoat đông cua NHTM, phu ̣
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ̀ thuôc vao nguôn tiên nhan rôi đia ban NHTM co thê huy đông...
̀ ́ ̀ ươ ể ̣ ̣ Hâu hêt các NHTM đêu hoat đông theo ph ng châm đi vay đ cho
̀ ặ ệ ở ̣ ể ở ộ vay. Do đó, đ m r ng TD, đ c bi ố ớ t la m rông TD đ i v i các DN có nhu
ố ớ ồ ộ ố ế ầ c u vay v n l n, các NHTM tìm cách gia tăng ngu n v n huy đ ng. N u
̀ ủ ộ ố ồ ợ ộ ớ ệ ngu n v n huy đ ng c a ngân hàng tăng lên v i m t chi phí h p lý thi vi c
̀ ể ở ộ ủ ượ ̣ cho vay c a ngân hàng có th m r ng va ng c lai.
̀ ụ ươ ̉ ̣ 1.3.1.3. Chính sách tín d ng cua ngân hang th ng mai
́ ưở ự ̉ ̉ ̣ ̣ Chính sách TD cua NHTM anh h ́ ng tr c tiêp đên hoat đông m ở
́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ơ rông TD trong t ng th i ky trên cac giac đô:
́ ́ ́ ́ ̀ ứ ươ ơ Th nh t, ́ ấ chinh sach TD trong t ́ ng quan v i cac chinh sach đâu t ư
́ ́ ư ỷ ọ ư ợ ổ ̀ khac. Nêu NHTM u tiên cho vay TD thi t tr ng d n TD trong t ng tài
́ ̀ ́ ư ủ ạ ư ả s n có c a ngân hàng tăng lên. Nêu NHTM u tiên cac d ng đâu t ́ khac thi ̀
̣ ́ ở TD kho m rông.
34
́ ́ ớ ạ ớ ạ ứ ố ứ Th hai, chinh sach gi i h n TD. Gi i h n TD là m c cho vay t i đa
́ ố ớ ̣ ự ứ ặ ộ ố ủ c a ngân hàng đ i v i m t khách hàng, môt d an ho c m c cho vay t i đa
́ ộ ố ớ ừ đ i v i t ng ngành hàng, m t nhóm khách hàng có liên quan. Nêu gi ớ ạ i h n
́ ờ ỳ ủ ừ ị ̣ ̣ quy đ nh trong chính sách TD t ng th i k c a NHTM co biên đô rông thi ̀
́ ̃ ở ộ ̣ ợ ệ ượ ơ ̣ ̣ ̣ vi c m r ng TD thuân l i. Ng c lai gi ́ i han hep se kho khăn cho m ở
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̀ rông TD vi phai tim kiêm nhiêu khach hang, nhiêu d an, nhiêu nganh nghê
cho quy mô TD không l n. ́ơ
̀ ơ ố ủ ầ ̣ ̣ ̣ ̀ Ngoai ra, gi ́ i han cho vay còn phu thuôc vao nhu c u v n c a các d ự
ươ ủ ả ố ồ ố án, ph ng án vay v n, kh năng tài chính c a khách hàng, ngu n v n cho
ả ủ ủ ả ị ả vay c a ngân hàng, giá tr tài s n đ m b o c a khách hàng.
́ ̀ ươ ứ ứ ấ ứ Th ba, ́ chinh sach vê ph ng th c cho vay và hình th c c p TD.
ươ ể ả ố ứ ứ Ph ng th c cho vay là hình th c ngân hàng chuy n t ế i v n đ n khách
ứ ụ ệ ả ả ộ hàng. Tùy theo trình đ qu n lý và kh năng ng d ng công ngh ngân
ờ ỳ ể ư ụ ừ hàng mà trong t ng th i k , ngân hàng có th đ a vào áp d ng các ph ươ ng
́ ̀ ́ ́ ́ ứ ấ ư ̉ th c c p TD khac nhau. Nh ng nhin chung, nêu NHTM theo đuôi chinh sach
̀ ́ ̀ ́ ở ộ ư ệ ượ ậ ợ ̣ đa dang hoa hinh th c cho vay thi vi c m r ng đ c thu n l ̀ i va ng ượ c
laị
́ ́ ́ ỳ ạ ỳ ạ ự Th t , ứ ư chinh sach k h n TD. Trên th c tê, k h n TD không ph ụ
ủ ủ ộ ố ườ ụ ạ ị thu c vào ý mu n ch quan c a ng ộ i ho ch đ nh chính sách mà ph thu c
ả ợ ủ ỳ ả ụ ủ ấ ả ộ ườ vào c a chu k s n xu t, ph thu c vào kh năng tr n c a ng i vay.
ố ớ ỳ ả ữ ắ ấ ố ộ ể Đ i v i nh ng khách hàng có chu k s n xu t ng n, t c đ luân chuy n
ờ ạ ữ ẽ ơ ắ ố v n nhanh thì th i h n TD s ng n h n. Tuy nhiên, trong nh ng tr ườ ng
ố ự ư ể ố ườ ườ ợ h p mà v n t ắ có ch a th bù đ p v n TD thì ng i vay th ố ng mu n kéo
́ ́ ́ ́ ́ ờ ạ ỳ ạ ợ ừ dài th i h n TD. Do đó, Nêu ngân hàng co chinh sach k h n h p ly v a
̀ ả ợ ừ ấ ẫ ườ ở ơ ̣ ̣ ả đ m b o l i ích ngân hàng, v a h p d n ng i vay thi c hôi m rông TD
35
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ượ ợ ̣ ̣ ̉ tăng lên. Ng c lai, nêu chinh sach ky han cua NHTM bât h p ly thi du co ́
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ợ ́ vôn, co khach hang, kho ky đ c cac h p đông TD.
̀ ̀ ̃ ̃ ́ ứ ả ườ Th năm, ́ lai suât cho vay. Lai suât cho vay la giá c ma ng i vay
́ ́ ́ ́ ả ả ́ ph i ả tr cho ngân hàng khi vay vôn. Nêu NHTM co chinh sach giá c TD linh
̀ ̀ ố ượ ạ ơ ̣ ́ ơ ơ ở ̣ ừ ho t cho t ng đ i t ở ng khách hàng thi c hôi m rông TD l n h n. B i vi giá
ấ ẫ ườ ẽ ế ớ ư ả c mà ngân hàng đ a ra h p d n thì ng ề i vay s đ n v i ngân hàng nhi u
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ơ h n. Ng c lai, gia ca qua cao thi khach hang hoăc không vay, hoăc tim NHTM
khac.́
̃ ̀ ̉ ̣ Th sáuứ , chính sách khách hàng cua NHTM linh hoat, nghia la tùy theo
ờ ỳ ư ừ ữ ụ m c tiêu thu hút khách hàng trong t ng th i k mà đ a ra nh ng chính sách
ố ớ ữ ề ấ ợ ấ ư khách hàng phù h p, nh t là nh ng u đãi đ i v i khách hàng v lãi su t,
̀ ̃ ụ ơ ế ả ề ở ả ị ̉ ̣ phí d ch v , c ch đ m b o ti n vay …thi kha năng m rông TD se cao.
̃ ́ ́ ́ ́ ưở ở ̉ ̣ ́ư Th bay ̉ , chinh sach chi phi cung anh h ệ ng đên m rông TD. Hi u
̀ ạ ộ ủ ệ ả ̉ ̣ ̣ ấ qu cua ho t đ ng cho vay c a NHTM phu thuôc vao chênh l ch lãi su t
̃ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ huy đông, cho vay va chi phi cho hoat đông TD. Vê c ban, lai suât huy đông
̀ ̀ ́ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ va cho vay phu thuôc vao thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng. Do đo l ̀ ̉ ư i nhuân khac biêt cua t ng
̀ ́ ề ươ ả ̣ ̣ NHTM phu thuôc vao các kho n chi phí: chi ti n l ̀ ng, chi khâu hao tai
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ử ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ san, chi phong ng a va x ly rui ro... Nêu NHTM giam thiêu chi phi nôi tai
̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ự ơ ượ ̉ ̣ thi co kha năng t ha thâp lai suât cho vay, nh đo thu hut đ ̀ c nhiêu khach
́ ́ ̀ ̀ ơ ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ hang h n, không ha thâp, thâm chi co thê tăng l i nhuân ngân hang.
ự ủ ề ả ị 1.3.1.4. Năng l c đi u hành c a nhà qu n tr
́ ́ ế ố ưở ̣ ộ ấ ọ ̉ Y u t này có anh h ng r t quan tr ng đên hoat đ ng TD noi chung,
ự ế ứ ề ở ̣ ́ m rông TD noi riêng. Th c t ch ng minh, nhi u NHTM tuy có nhi u l ề ợ i
ồ ự ế ề ủ ạ ư ụ ở ố th v ngu n l c mà đ i th c nh tranh không có nh tr s khang trang,
ở ố ự ậ ộ ớ ́ư đ ng chân ề vùng t p trung nhi u khách hàng, v n t có l n, có đ i ng ủ
ỏ ắ ả ạ ộ nhân viên gi ề i. Song do cán b lãnh đ o đi u hành không s c s o, không
36
ạ ộ ề ắ ắ ạ ị ỉ nh y bén, không n m b t, đi u ch nh ho t đ ng ngân hàng theo k p các tín
̣ ươ ệ ử ụ ở ườ ế ẫ hi u thi tr ̀ ng, không s d ng nhân viên đúng s tr ng, … d n đ n lãng
ồ ự ệ ẫ ả ả ế phí các ngu n l c ngân hàng mình có, gi m hi u qu , tăng chi phí d n đ n
̀ ủ ̣ ̣ thu hep thi phân TD c a ngân hàng.
̀ ̀ ̀ ủ ự ạ ườ ề Năng l c lãnh đ o c a ng ́ i đi u hành bao gôm tâm nhin chiên
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ượ l c, hanh đông nhât quan muc tiêu, năng đông, nhay cam, quyêt đoan trong
́ ́ ́ ́ ượ ử ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ cac quyêt đinh sach l ̀ c, co kha năng tâp h p va s dung nhân viên gioi, tao
́ ̃ ́ ươ ự ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ môi tr ̀ ng lao đông tich c c, tân tâm… Năng l c cua can bô lanh đao, quan
́ ́ ưở ạ ộ ủ ế ̣ ́ ả ly nh h ng đ n ho t đ ng TD c a ngân hàng trên cac giac đô:
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ượ ượ Co đê ra đ c chiên l c kinh doanh, trong đo co chiên l c m ở
̃ ́ ́ ượ ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ rông TD, hiêu qua không. Nêu hiêu qua, TD se đ c m rông. Nêu không
̃ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ hiêu qua, TD se đinh trê, thâm chi NHTM co thê pha san.
̀ ́ ́ ́ ́ ử ợ ơ ̉ ̣ ̀ Co x ly phu h p v i thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng va đôi thu canh tranh không. Nêu
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ợ ợ ̀ khôn ngoan thi TD se thuân l ̃ i. Nêu sai lâm thi se v ̃ ́ ươ ng vao n xâu, TD se
́ kho khăn.
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ử ử ư ̉ ̣ ̣ Co biêt tô ch c va s dung nhân viên không. Nêu biêt s dung,
́ ́ ̃ ̃ ̃ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ng ̀ ̀ ̃ ̀ ở ươ i gioi se tim đên va lai. Nêu không, ng ̀ i gioi đa co cung se bo đi.
̀ ự ể ế ị ế ộ ả Nhin chung, n u nhà qu n tr có năng l c, hi u bi ề t sâu r ng v tình hình
ế ộ ạ ị ươ ộ ướ ế kinh t xã h i t i đ a ph ng nói riêng và tình hình kinh t xã h i n c ta nói
ế ị ứ ế ầ chung, có t m nhìn xa, có ki n th c chuyên môn thì quy t đ nh trong công tác TD
ể ượ ủ ả ơ ạ ệ ả ẽ ợ s h p lý h n, gi m thi u đ c r i ro TD, mang l i hi u qu kinh doanh cho
ể ề ờ ế ầ ơ ị ồ đ n v , đ ng th i góp ph n phát tri n n n kinh t ộ xã h i.
ộ ộ ả ủ ộ 1.3.1.5. Trình đ , kh năng c a đ i ngũ cán b làm công tác tín
d ngụ
ạ ộ ẩ ộ ị Trong ho t đ ng TD ngân hàng, cán b TD, th m đ nh là ng ườ ế i ti p
ố ướ ủ ụ ư ấ ề ẫ ẩ ị ậ ự c n d án vay v n, h ng d n th t c, t ự v n v tài chính, th m đ nh d án
37
ế ề ấ ầ ư ơ ở ố ừ ố ố ớ ự ư vay v n trên c s đó đ a ra ý ki n đ xu t đ u t hay t ch i đ i v i d án.
ứ ủ ữ ả ậ ạ ộ ườ Do v y trình đ , kh năng, đ o đ c c a nh ng ng i làm công tác TD ảnh
ưở ấ ớ ở ộ ấ ượ ế ả ả ủ ệ h ng r t l n đ n kh năng m r ng TD, ch t l ạ ng, hi u qu c a ho t
ộ đ ng này.
ạ ộ ỏ ộ ứ ạ ấ ộ Ho t đ ng TD ngân hàng r t ph c t p đòi h i đ i ngũ cán b TD
ậ ự ự ụ ể ệ ả ả ộ ngân hàng ph i có trình đ năng l c th t s , am hi u nghi p v , ph i khéo
́ ứ ử ế ề ự léo v ề ứng x . Nhân viên ngân hàng, nêu có ki n th c trên nhi u lĩnh v c
ị ườ ư ự khác nhau nh phân tích tài chính, phân tích th tr ng, phán đoán và d báo,
́ ̀ ế ế ế ậ ̉ ̉ ̣ ứ ề ki n th c v kinh t ̀ , k toán, tài chính và pháp lu t… thi co thê thâm đinh va
̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ợ ượ ̣ ợ ư t vân cho khach hang, do do cac h p đông TD se đ ́ c ky kêt thuân l i.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Ng ̣ c lai, can bô TD kem không chi đuôi khach hang đi ma con mang thiêt hai
̀ vê cho NHTM.
̃ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ư ̣ ̉ ̉ ̣ Can bô TD ngân hàng du gioi ma không tuân thu đao đ c nghê nghiêp cung
́ ́ ́ ớ ồ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ co kha năng mang lai rui ro cho cac khoan vay. Can bô TD thông đ ng v i khách
ể ư ợ ụ ữ ự ệ hàng đ m u l ấ i cá nhân, th c hi n nh ng món vay sai m c đích, kém ch t
̀ ̀ ̀ ́ ́ ế ấ ả ả ̉ ̉ ượ l ả ẽ ng, tài s n th ch p không đ m b o s lam thât thoat tai san cua ngân hang.
́ ̀ ấ ạ ủ ứ ự ẩ ̣ ̉ Nhin chung, năng l c và ph m ch t đ o đ c c a Can bô TD anh
̀ ̃ ưở ượ ̉ h ́ ́ ng ca đên chât l ng lân quy mô TD ngân hang.
ệ ố 1.3.1.6. H th ng thông tin khách hàng
ệ ố ế ố ể ọ H th ng thông tin khách hàng là y u t quan tr ng đ ngân hang̀
̀ ạ ộ ủ ề ệ ắ ậ ổ ợ ắ n m b t và đi u hành ho t đ ng TD c a minh. Vi c thu th p, t ng h p,
́ ế ẽ ạ ử ụ phân tích x p lo i, khai thác và s d ng tôt thông tin khách hàng s góp
ở ộ ầ ượ ệ ả ả ph n m r ng đ ả ạ ộ c TD và đ m b o ho t đ ng TD có hi u qu .
̀ ́ ị ườ ệ ố ề Trên th tr ư ng, co nhiêu h th ng thông tin v khách hàng. Nh ng
ự ấ ả ề ơ ả c b n nh t là thông tin ph n ánh v năng l c khách hàng, bao hàm thông
ấ ạ ứ ự ề ẩ ườ ự tin v năng l c tài chính, năng l c pháp lý, ph m ch t đ o đ c ng i vay;
38
ứ ộ ủ ể ặ ả ợ ậ ủ thông tin ph n ánh đ c đi m, m c đ r i ro và l i nhu n c a DN; thông tin
ạ ộ ự ề ố ề v lĩnh v c và ngành ngh mà khách hàng vay v n ho t đ ng; thông tin v ề
ụ ả ả ả ố ố ề s ti n vay, m c đích vay v n và tài s n đ m b o.
ụ ể ầ ậ ằ ồ ộ Toàn b ngu n thông tin c n thu th p nh m m c đích đ ngân hàng
ể ượ ệ ặ ươ có th đánh giá đ ả ủ ự c hi u qu c a d án ho c ph ng án, các y u t ế ố ả đ m
ế ị ơ ở ề ả b o an toàn ti n vay. Trên c s thông tin, NHTM quy t đ nh cho vay và
́ ́ ươ ồ ợ ạ ̣ ự xây d ng ph ng án thu h i n vay. Nêu không co thông tin, ho t đông TD,
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ hoăc bi đinh trê, hoăc đây rui ro. Vi thê, chât l ng thông tin la yêu tô anh
́ ̀ ́ ưở ở ơ ̣ h ng l n đên m rông TD thanh công hay không.
ố 1.3.2. Các nhân t bên ngoài ngân hàng
ườ ế 1.3.2.1. Môi tr ng kinh t
ự ề ạ ế ưở ạ ộ ủ ế ớ Th c tr ng n n kinh t ả có nh h ng l n đ n ho t đ ng c a các
ủ ể ế ệ ố ủ ch th kinh t ộ ề nói chung và c a h th ng ngân hàng nói riêng. M t n n
ế ổ ẽ ạ ậ ợ ệ ề ị ạ ộ ủ kinh t n đ nh s t o đi u ki n thu n l i cho ho t đ ng c a ngân hàng,
ạ ộ ữ ề ậ ế ổ ị trong đó có ho t đ ng TD. Không nh ng v y, n n kinh t n đ nh còn giúp
́ ạ ộ ễ ườ ế ố ở ị ̣ ho t đ ng DN di n ra bình th ng, không b xao trôn b i các y u t kinh
ế ư ủ ả ế ạ ự ệ t nh kh ng ho ng kinh t , l m phát … nên các DN th c hi n đúng cam
ơ ấ ở ộ ề ệ ả ơ ế k t TD, do đó vi c m r ng TD cũng đ n gi n h n r t nhi u.
ề ế ậ ủ ề ạ Trong giai đo n n n kinh t suy thoái, thu nh p c a n n kinh t ế ả gi m
ả ả ấ ơ ạ ộ ẫ ế ầ d n đ n c u hàng hóa cũng gi m, ho t đ ng s n xu t kinh doanh r i vào tình
́ ̀ ́ ̀ ẽ ệ ạ ̉ tr ng trì tr . Khi đó khách hàng s không co nhu câu vay thêm vôn ngân hang đê
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ở ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ư m rông san xuât kinh doanh, nêu co vay thi cac khoan vay nay chu yêu đap ng
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ nhu câu thanh toan kho khăn nên rât rui ro, không khuyên khich ngân hang cho
ạ ộ ề ấ ả ự ặ ̣ vay. Th c trang đó kéo theo ho t đ ng TD g p khó khăn v t ặ t c các m t:
ấ ượ ử ụ ệ ả ả ả ố ch t l ng cho vay không đ m b o, v n vay s d ng không hi u qu …Trong
̀ ́ ̀ ở ộ ệ ạ ̣ ̉ giai đo n này vi c m r ng TD hiêu qua la vô cung kho khăn.
39
́ ̃ ượ ạ ở ờ ỳ ưở ầ Ng th i k tăng tr c l i, ́ ố ng nong, nhu c u v n TD cao, lai suât
̀ ̃ ̀ ấ ượ ư ở ả ̣ cao, ngân hang dê dang m rông TD, nh ng ch t l ́ ả ng TD kho đ m b o.
́ ́ ́ ở ộ ạ ̣ ̣ ̉ ́ ạ ộ Nêu NHTM m r ng ph m vi ho t đ ng TD thiêu thân trong co thê mât
vôn.́
ứ ấ ả ưở ạ ộ ở ộ ế M c tăng lãi su t cũng nh h ng đ n ho t đ ng m r ng TD. Khi
ả ầ ạ l m phát tăng, giá c hàng hóa cũng tăng theo, ph n lãi vay cũng tăng làm
ạ ộ ủ ệ ả ấ ả cho chi phí ho t đ ng c a DN tăng lên. Vi c so sánh lãi su t ph i tr và
ệ ử ụ ứ ể ả ủ ệ ố ườ ư ồ hi u qu c a vi c s d ng đ ng v n vay là căn c đ ng i vay đ a ra
ế ị ẽ ế ề ả ả ả ấ quy t đ nh v kho n vay. N u lãi su t quá cao s làm gi m kh năng bù
ả ả ẽ ạ ứ ệ ế ả ắ đ p kho n lãi ph i tr , do đó khách hàng s h n ch vay, t c là vi c m ở
ự ủ ệ ượ ứ ấ ộ r ng TD c a ngân hàng cũng không th c hi n đ c. M c lãi su t cao kéo
ả ố ặ ớ ơ ủ theo ngân hàng ph i đ i m t v i nguy c r i ro TD nên các ngân hàng cũng
ở ộ ắ ệ cân nh c trong vi c m r ng TD.
ộ ệ ả ả ữ ồ ồ ỷ ứ T giá tăng t c là đ ng n i t gi m giá, các DN bao g m c nh ng DN
ẩ ẽ ạ ế ậ ậ ấ ẩ ể xu t nh p kh u s h n ch nh p kh u hàng hóa ở ướ n c ngoài đ kinh doanh
ị ườ ướ ả ủ ế ố ầ ạ t i th tr ng trong n c. Hay nói cách khác là giá c c a các y u t đ u vào
ẫ ế ụ ụ ấ ả ạ ả ph c v cho s n xu t tăng lên, d n đ n tăng giá thành làm gi m tính c nh tranh
ấ ạ ẹ ả ẽ ế ẩ ả ủ ả c a s n ph m. Khi đó các DN s thu h p s n xu t, h n ch các kho n vay và
ở ộ ặ m r ng TD ngân hàng cũng g p khó khăn.
ườ ị 1.3.2.2. Môi tr ộ ng chính tr xã h i
ộ ấ ướ ộ ổ ẽ ề ị ị M t đ t n c có n n chính tr xã h i n đ nh s kích thích đ u t ầ ư ,
ẽ ả ả ấ ườ các DN s yên tâm s n xu t kinh doanh và có kh năng tăng c ng m ở
ấ ả ầ ộ r ng s n xu t và nhu c u TD cũng tăng lên.
ủ ướ ả ưở ề ả Chính sách c a Nhà n c nh h ế ng khá nhi u đ n kh năng m ở
ủ ủ ươ ̀ ộ r ng TD c a các ngân hàng. Chính sách TD c a Nha n ́ ộ ệ ố c là m t h th ng
ể ệ ủ ệ ạ ộ ị các quy đ nh, th l ế , bi n pháp liên quan đ n ho t đ ng TD c a các
40
̀ ặ ạ ở ộ ế ể ợ ̣ ̉ NHTM, theo đó ngân hàng buôc phai m r ng ho c h n ch TD đ phu h p
́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ơ v i muc tiêu kiêm soat lam phat va bao đam an toan trong nên kinh tê.
́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ Chinh sach TD cua Nha n ́ ươ c khac biêt khi nên kinh t ế ở ́ cac trang thai
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ế ưở ̣ khac nhau. Khi nên kinh t tăng tr ̀ ng nong, Nha n ́ ́ ươ c co chinh sach han chê
́ ́ ̀ ́ ́ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ TD, do đo NHTM kho m rông TD do phai tuân thu cac rang buôc khăt khe cua
̀ ́ ́ ̀ ́ ề ệ ủ ướ ̣ ̣ chinh sach tiên tê thăt chăt. Ngoai ra, khi chính sách ti n t c a nhà n ắ c th t
ẽ ả ứ ẽ ặ ượ ậ ẽ ả ch t, m c tiêu dùng s gi m, DN s bán đ ả c ít hàng hóa, do v y s gi m s n
ấ ố ầ xu t và không có nhu c u vay v n ngân hàng.
̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ươ ̣ ơ ̣ ̉ Ng ̀ c lai, khi Nha n ́ c thi hanh chinh sach tiên tê n i long, đi đôi
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ở ơ ̣ ̉ ́ ̣ ơ v i chinh sach tai khoa m rông đê kich câu nên kinh tê, NHTM co c hôi
̃ ́ ́ ̀ ̉ ở ư ơ ̣ ̣ ̣ đê m rông TD nhiêu h n, nh ng đôi khi cung găp kho khăn do kho canh
̀ ̃ ́ ́ ơ ươ ỗ ợ ̉ ư tranh v i TD u đai cua Nha n ́ c. Nêu chính sách h tr ế khuy n khích
́ ́ ̀ ướ ố ớ ượ ẽ ợ ủ c a nhà n c đ i v i DN đ c thiêt kê phu h p thì các DN đó s phát
ở ộ ệ ể ậ ấ ả ơ ớ tri n h n, do v y vi c m r ng s n xu t trong các DN này cũng l n và
ầ nhu c u TD cũng tăng lên…
ườ 1.3.2.3. Môi tr ng pháp lý
̀ươ ộ ố ộ ọ Môi tr ng pháp lý cũng là m t nhân t ế quan tr ng tác đ ng đ n
̀ ́ ệ ố ộ ủ ở ộ ệ ậ ồ ầ vi c m r ng TD, nhât la tính đ ng b c a h th ng pháp lu t, tính đ y
ấ ủ ả ậ ố ướ ̣ ự ự ệ ậ ủ đ , th ng nh t c a các văn b n lu t, d i lu t, hiêu l c th c hi n nghiêm
́ ́ ́ ̀ ậ ị ỉ ươ ̣ ủ ch nh các quy đ nh c a pháp lu t…Môi tr ́ ̀ ng phap ly đông bô, nhât quan,
̃ ạ ộ ạ ộ ệ ề ạ ̣ ủ minh bach se t o đi u ki n cho ho t đ ng kinh doanh và ho t đ ng c a
ậ ợ ự ạ ạ ầ ngân hàng thu n l ạ i, góp ph n vào s c nh tranh lành m nh trong ho t
ộ đ ng TD.
̀ ̀ ́ ́ ượ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ Ng c lai môi tr ̀ ng phap ly không đam bao an toan, nhiêu rui ro
̀ ́ ̉ ươ ươ ượ ̣ ̉ ̣ ́ khiên ca ng ̀ i vay va ng ̀ i cho vay e ngai không đ ̀ c bao hô cân thiêt khi
ở ộ ủ ấ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ xay ra tranh ch p, r i ro khiên c hôi m r ng TD bi bo qua.
41
ố ủ ạ 1.3.2.4. Đ i th c nh tranh
̃ ượ ườ ̣ ̣ Hiên nay, các NHTM ́ ở ươ n c ta đa đ c đăt trong môi tr ạ ng c nh
̀ ̀ ự ố ể ạ ộ ̉ ̣ tranh. Cân khăng đinh răng, c nh tranh là đ ng l c t t đ ngân hàng ngày
ệ ể ể càng hoàn thi n. Vì đ ngày càng phát tri n thì ngân hàng luôn ph i c ả ố
ể ụ ậ ớ ố ủ ạ ả ắ g ng không đ mình t t h u so v i đ i th c nh tranh và ph i nâng cao,
ườ ạ ộ ủ ượ ố ủ ạ tăng c ng các ho t đ ng c a mình v t đ i th c nh tranh. Tuy nhiên,
̀ ̃ ử ề ử ụ ụ ự ọ ị ề khách hàng se l a ch n ngân hang khi g i ti n, s d ng d ch v và vay ti n
ợ ư ố ủ ạ ề ợ ế ọ ế có l i cho h . N u nh đ i th c nh tranh có nhi u l ẽ i th thì s thu hút
ủ ề ề ậ ơ ố nhi u khách hàng h n, th m chí khách hàng truy n th ng c a NHTM naỳ
ố ạ ể ể ị ̣ cũng có th chuy n sang giao d ch vay v n t i NHTM khác. Do đó viêc m ở
́ ̀ ́ ́ ư ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ộ r ng TD cua môt NHTM phu thuôc rât l n vao s c canh tranh cua NHTM
khac. ́
42
ươ Ch ng 2
Ở Ộ Ự Ủ Ụ Ạ TH C TR NG M R NG TÍN D NG C A CÁC CHI NHÁNH
Ể Ệ NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
Ạ Ả Ệ Ệ Ỉ T I HUY N ĐI N BÀN, T NH QU NG NAM
Ụ
Ủ
Ạ
Ự
2.1. TH C TR NG TÍN D NG C A CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
Ệ
Ệ
Ạ
Ể
Ỉ
Ệ
NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T I HUY N ĐI N BÀN, T NH
Ả
QU NG NAM
ề ệ 2.1.1. Khái quát v các Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và
ể ạ ệ ệ Phát tri n nông thôn t i huy n Đi n Bàn
ứ ể ệ 2.1.1.1. Quá trình hình thành, phát tri n và ch c năng nhi m v ụ
ệ ể ủ c a các Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ạ i
ệ ệ huy n Đi n Bàn
ể ủ * Quá trình hình thành và phát tri n c a các Chi nhánh NHNo&PTNT
ệ ệ ị trên đ a bàn huy n Đi n Bàn
ả ượ ậ ỉ NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam đ ạ ộ c thành l p và đi vào ho t đ ng
ơ ở ừ ố ừ ầ t đ u năm 1997 trên c s tách ra t ẵ NHNo&PTNT Thành Ph Đà N ng
ề ệ ụ ự ệ ệ ằ ụ ỉ ị nh m th c hi n nhi m v kinh doanh ti n t tín d ng trên đ a bàn t nh
ế ượ ệ ả ở ộ ạ ướ ạ ộ ự Qu ng Nam. Th c hi n chi n l c m r ng m ng l ụ i ho t đ ng ph c
ệ ể ướ ụ v phát tri n nông nghi p, nông thôn, đi tr c các NHTM khác,
ể ả ạ ỉ ướ ủ NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam đã phát tri n m ng l i c a mình v t ề ấ t
ệ ị ị ế ở ả c các đ a bàn huy n, th xã, KCN, CCN, Khu kinh t ị m Chu Lai trên đ a
ả ỉ bàn t nh Qu ng Nam.
ụ ữ ậ ợ ế ề ề ể ệ T n d ng nh ng l ề i th v ti m năng và đi u ki n phát tri n kinh t ế
ơ ở ạ ầ ư ị ề ệ ệ ộ ị ị xã h i trên đ a bàn huy n Đi n Bàn nh v trí đ a lý, c s h t ng, ti m năng
́ ́ ế ơ ấ ế ợ ố ́ ơ ̣ ể phát tri n kinh t , c c u kinh t thich h p v i vi thê giáp ranh thành ph Đà
ệ ơ ở ạ ầ ị ổ ộ ề ể ẵ ầ N ng và đô th c H i An, có đi u ki n c s h t ng phát tri n, g n sân bay,
ố ộ ườ ệ ể ệ ọ ắ ị ả c ng bi n, có KCN Đi n NamĐi n Ng c, m i CCN phân b r ng kh p đ a
43
ườ ệ ệ ệ ộ ọ ị bàn, m i m t Khu Đô Th ven KCN Đi n NamĐi n Ng c, di n tích t ự
ậ ộ ả ộ ố ỉ nhiên r ng và m t đ dân s đông …, NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam đã
ệ ậ ạ ạ ị ệ m nh d n thành l p trên đ a bàn Huy n Đi n Bàn ba chi nhánh: Chi nhánh
ệ ệ ắ NHNo&PTNT Đi n Bàn, Chi nhánh NHNo&PTNT B c Đi n Bàn, Chi nhánh
ự ệ ệ ọ ị ộ NHNo&PTNT KCN Đi n NamĐi n Ng c và ba phòng giao d ch tr c thu c
các chi nhánh.
ụ ở ạ ệ ệ ố Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Đi n Bàn có tr s t i Kh i ba, Th ị
́ ̀ ệ ệ ấ ả ượ ậ tr n Vĩnh Đi n, Đi n Bàn, Qu ng Nam. Chi nhanh đ ̀ c thành l p va đi vao
̀ ́ ể ờ ̣ ̣ ̉ ̣ hoat đông t ̀ ́ ư tháng 11/1980 cùng th i đi m băt đâu chuyên hê thông ngân hàng
ừ ộ ấ ạ ộ ủ ấ ạ ́ươ n c ta t ị m t c p sang hai c p. Ph m vi đ a bàn ho t đ ng c a Chi nhánh là
ị ấ ệ ệ ươ ệ ệ th tr n Vĩnh Đi n và 10 xã: Đi n Ph ệ ng, Đi n Minh, Đi n An, Đi n Phong,
ế ệ ệ ệ ệ ướ ệ ệ ồ Đi n Trung, Đi n Quang, Đi n Ti n, Đi n Ph ọ c, Đi n H ng, Đi n Th .
ạ ộ ị ươ ạ ị ụ ị Trên đ a bàn ho t đ ng có hai CCN: CCN th ng m id ch v Phong Nh , CCN
ẩ ơ C m S n).
́ ệ ắ ụ ở ị ạ Chi nhánh NHNo&PTNT B c Đi n Bàn co tr s giao d ch t i xã
̀ ́ ệ ệ ệ ắ ắ ả ỉ Đi n Th ng B c, huy n Đi n Bàn, t nh Qu ng Nam. Chi nhanh nay đ ượ c
ậ ộ ầ thành l p vào tháng 05/2001, ban đ u là chi nhánh thu c NHNo&PTNT
ệ ệ ượ ấ Huy n Đi n Bàn, sau đó đ ộ c nâng c p thành Chi Nhánh thu c
ế ị ả ỉ NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam theo quy t đ nh 165/2001/QĐTCCBĐT
ạ ộ ủ ạ ố ỉ ả ủ c a Giám Đ c NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam. Ph m vi ho t đ ng c a chi
ệ ệ ệ ắ ắ ắ ố ắ nhánh là b n xã: Đi n Th ng Nam, Đi n Th ng Trung, Đi n Th ng B c,
ạ ộ ệ ố ị ươ ạ ị Đi n Hòa. Đ a bàn ho t đ ng có b n CCN: CCN th ng m id ch v B ụ ồ
ư ể ả ậ ậ ả M ng, CCN Tr ng Nh t 1, CCN Tr ng Nh t 2, CCN Trà Ki m.
́ ệ ệ ọ ụ ở Chi nhánh NHNo&PTNT KCN Đi n NamĐi n Ng c co tr s giao
ạ ệ ệ ệ ệ ệ ắ ọ ị d ch t i KCN Đi n NamĐi n Ng c, xã Đi n Nam B c, huy n Đi n Bàn,
̀ ́ ả ượ ậ ỉ t nh Qu ng Nam. Chi nhanh nay đ c thành l p tháng 11/2001 trên c s ơ ở
ấ ừ ự ạ ả ộ ỉ nâng c p t Chi nhánh lo i 4 tr c thu c NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam
ạ ả ạ ộ ỉ ạ lên chi nhánh lo i 3 thu c NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam. Ph m vi ho t
44
ệ ệ ắ ệ ệ ộ đ ng là năm xã: Đi n Nam B c, Đi n Nam Trung, Đi n Nam Đông, Đi n
ạ ộ ươ ệ ệ ệ ọ ị ọ D ng, Đi n Ng c. Đ a bàn ho t đ ng có KCN Đi n NamĐi n Ng c,
ườ ộ ươ ạ ị ụ ươ ị ớ m i m t Khu đô th m i, ba CCN: CCN th ng m id ch v Th ng Tín
ươ ạ ị ươ ứ ụ 1, CCN th ng m id ch v Nam D ng, CCN T Câu.
ụ ộ ị ụ ể ị Ngoài ra trên đ a bàn có 3 Phòng giao d ch ph thu c các chi nhánh. C th :
ệ ệ ị Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Đi n Bàn có hai Phòng giao d ch:
ử ệ ế ị ị ệ Phòng giao d ch Phong Th kinh doanh trên đ a bàn xã Đi n Ti n, Đi n
ướ ệ ệ ệ ồ ọ ị Ph c, Đi n Th , Đi n H ng; Phòng giao d ch Vĩnh Đi n kinh doanh trên
ệ ệ ị đ a bàn các xã Đi n An, Đi n Minh.
ệ ộ ọ ệ Chi nhánh NHNo&PTNT KCN Đi n namĐi n ng c có m t Phòng
ệ ệ ố ọ ọ ị ị giao d ch s 1 Đi n Ng c, kinh doanh trên đ a bàn xã Đi n Ng c.
́ ủ ụ ứ ệ * Ch c năng nhi m v kinh doanh c a cac chi nhánh NHNo&PTNT ở
̣ ̣ huyên Điên Baǹ
ố ộ Huy đ ng v n
ử ủ ề ậ ổ ứ • Khai thác và nh n ti n g i c a các t ch c, cá nhân và các TCTD
ướ ướ ướ ử ứ ề khác trong n c và n c ngoài d ỳ ạ i các hình th c ti n g i không k h n,
ề ử ỳ ạ ạ ệ ằ ạ ề ử ti n g i có k h n và các lo i ti n g i khác b ng VNĐ và ngo i t .
ỉ ề ấ ờ ử ứ ế ế ỳ • Phát hành ch ng ch ti n g i, trái phi u, k phi u và gi y t có giá
ố ủ ể ộ ổ ứ ướ khác đ huy đ ng v n c a các t ch c, cá nhân trong n c và ngoài n ướ c
ủ ị ệ theo quy đ nh c a NHNo&PTNT Vi t Nam.
ủ ứ ố ộ ị • Các hình th c huy đ ng v n khác theo quy đ nh c a NHNo&PTNT
ệ Vi t Nam.
ứ ắ ạ ạ ầ ố Cho vay: Cho vay ng n h n, trung, dài, h n đáp ng nhu c u v n
ụ ờ ố ả ấ ị ổ ứ cho s n xu t, kinh doanh, d ch v , đ i s ng cho các cá nhân, t ch c và h ộ
ầ ộ ế ọ gia đình thu c m i thành ph n kinh t .
ự ệ ả ả ả ợ ồ B o lãnh vay, b o lãnh thanh toán, b o lãnh th c hi n h p đ ng,
ự ầ ấ ượ ả ả ả ả ẩ ả ả b o lãnh d th u, b o lãnh đ m b o ch t l ng s n ph m, b o lãnh hoàn
ứ ả ố ứ ả thanh toán, b o lãnh đ i ng và các hình th c b o lãnh ngân hàng khác cho
ổ ứ ướ ị các t ch c cá nhân trong n ủ c theo quy đ nh c a NHNo&PTNT.
45
ầ ố ế ươ ấ ờ ế ắ C m c , chi ấ t kh u th ng phi u và các gi y t ạ có giá ng n h n
ủ ị khác theo quy đ nh c a NHNo&PTNT.
ứ ị ỹ ụ Cung ng các d ch v thanh toán và ngân qu
ươ ệ ứ • Cung ng các ph ng ti n thanh toán;
ụ ự ệ ị ướ • Th c hi n các d ch v thanh toán trong n c cho khách hàng;
ụ ề ặ ự ệ ị • Th c hi n các d ch v thu và phát ti n m t cho khách hàng;
ủ ụ ị ự ệ ị • Th c hi n các d ch v thanh toán khác theo quy đ nh c a Ngân hàng
ướ ệ Nhà n c và NHNo&PTNT Vi t Nam.
ụ ị Kinh doanh các d ch v ngân hàng khác
ụ ề ặ ồ ị
ề ự ộ ụ ẻ ề ệ ạ ắ ậ ị • Kinh doanh các d ch v ngân hàng bao g m: thu, phát ti n m t, mua ả đ ng, d ch v th , két s t, nh n b o , máy rút ti n t bán vàng b c, ti n t
ấ ả ữ ậ ủ ủ ẻ ổ qu n, c t gi , th thanh toán, nh n y thác cho vay c a các t
ụ ứ ể ả ị chính, ch ng khoán, b o hi m …, và các d ch v ngân hàng khác đ ứ ch c tài ượ c
ướ Ngân hàng Nhà n c và NHNo&PTNT cho phép.
ư ấ • T v n tài chính, TD cho khách hàng.
ị ườ ạ ạ ướ • Làm đ i lý kinh doanh vàng b c trên th tr ng trong n ố c và qu c
ế ị t ủ theo quy đ nh c a NHNo&PTNT.
ạ ố ụ ượ ổ ố ệ • Kinh doanh các nghi p v ngo i h i khi đ c T ng giám đ c cho
ằ ả phép b ng văn b n.
́ ́ ổ ứ ̉ 2.1.1.2. Mô hình t ch c cua cac chi nhanh Ngân hàng Nông
̀ ệ ể ̣ ̣ ̣ ̀ nghi p và Phát tri n nông thôn trên đia ban huyên Điên ban
ổ ứ ệ ệ Mô hình t ị ch c các chi nhánh trên đ a bàn Huy n Đi n Bàn đ ượ c
́ ế ệ Giám Đ cố ủ ̣ ạ ộ thiêt lâp theo quy ch ho t đ ng c a NHNo&PTNT Vi ̀ t Nam (hinh 2.1).
ế
ế
Phòng K Toán Ngân Quỹ
Phòng Hành Chính Nhân Sự
Phòng ạ K Ho ch Kinh Doanh
Phòng Giao D chị S 1ố
Phòng Giao ị D ch S 2ố
Phó Giám Đ cố
46
ơ ồ ổ ứ ủ ệ ạ ệ Hình 2.1: S đ t ch c c a các chi nhánh NHNo&PTNT t i huy n Đi n
Bàn
ệ ự ế Chú thích: Quan h tr c tuy n:
ệ ứ Quan h ch c năng:
ụ ủ ệ ậ ộ Nhi m v c a các b ph n:
ự ệ ế ả ị ề ọ Giám đ c:ố Tr c ti p qu n lý đi u hành và ch u trách nhi m v m i ề
́ ạ ộ ự ủ ế ầ ̣ ị ho t đ ng c a chi nhanh, th c hiên giám sát h u h t các phòng ban, ch u
ệ ướ ậ ươ ố ̉ trách nhi m tr c pháp lu t và tr ́ c Giám đ c NHNo&PTNT Quang Nam.
ỉ ạ ủ ự ệ ố ị Phó giám đ c:ố Th c hi n các ch đ o c a Giám đ c và ch u trách
ướ ả ự ề ế ệ ặ ố ượ ệ nhi m tr c Giám đ c v k t qu th c hi n các m t công tác đ c giao,
ặ ố ả ế ệ ượ ủ ự ề ế thay m t Giám đ c gi i quy t công vi c khi đ c y quy n, tr c ti p ch ỉ
ụ ạ ệ ệ ệ ề ị ạ đ o và ch u trách nhi m v nghi p v h ch toán kinh doanh và nghi p v ụ
ngân hàng.
ế ự ụ ệ ạ Phòng k ho ch kinh doanh: ệ Th c hi n các nhi m v cho vay và huy
ề ạ ạ ộ ề ộ ụ ệ ố ị ộ đ ng v n, ch u trách nhi m v n i dung ho t đ ng, quy n h n nghĩa v và trách
ế ế ệ ạ ủ ị nhi m trong kinh doanh theo quy đ nh, quy ch và k ho ch TD c a
ệ ủ ộ ả ỉ NHNo&PTNT Vi ự t Nam và NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam. Ch đ ng th c
ầ ộ ệ ể ượ ệ hi n thanh tra, ki m tra ph n n i dung đ ề ấ c phân công, đ xu t các bi n pháp
ề v công tác TD.
̀ ố ợ ớ ế Phòng k toán ngân qu : ỹ Ph i h p v i phong Kinh doanh h ướ ng
ứ ổ ứ ự ệ ẫ d n khách hàng các hình th c thanh toán, t ệ ụ ạ ch c th c hi n nghi p v h ch
47
ư ế ữ ừ ệ ố ự ụ ệ toán k toán, l u tr ứ ch ng t . Th c hi n t ả t nghi p v phát ngôn, đ m
ế ộ ỹ ổ ứ ả ầ ả b o ch đ ra vào kho, qu n lý an toàn kho qu , t ồ ch c qu y thu chi đ ng
ứ ồ ấ ấ ỹ ị ộ b , theo dõi ch p hành đ nh m c t n qu mà ngân hàng c p trên giao cho.
ổ ứ ộ ộ ị ị ổ Phòng hành chính: T ch c các h i ngh khách hàng, h i ngh t ng
ự ệ ế ắ ả ư ế k t, ti p khách, làm công tác văn th ; th c hi n công tác mua s m tài s n,
ơ ả ụ ự ộ công c lao đ ng, xây d ng c b n.
ị ố ừ ổ ứ ế ể Phòng giao d ch: ộ Huy đ ng v n t ư dân c , các t ch c kinh t đ cho
ắ ạ ầ ả ứ ạ ằ ạ ấ vay ng n h n, trung h n, dài h n nh m đáp ng nhu c u s n xu t kinh doanh,
ụ ụ ờ ố ụ ụ ầ ư ự ụ ứ ị ph c v đ i s ng, ph c v các d án đ u t , cung ng các d ch v thanh toán và
ngân qu .ỹ
́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̀ 2.1.2. Th c trang huy đông va cho vay tai cac chi nhanh Ngân
̀ ể ệ ̣ ̣ ̣ ̀ hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn trên đia ban huyên Điên Ban
́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ 2.1.2.1. Hoat đông huy đông vôn tai cac chi nhanh Ngân hàng Nông
̀ ệ ể ̣ ̣ ̣ ̀ nghi p và Phát tri n nông thôn trên đia ban huyên Điên Ban
́ ̀ ́ ề ̣ ̣ ̣ Nhi u năm qua cac chi nhanh NHNo&PTNT trên đia ban huyên Điên
̀ ̃ ự ủ ế ệ ơ ệ ề Ban đa th c hi n c ch đi u hành c a NHNo&PTNT Vi t Nam theo
́ ướ ưở ớ ượ ồ ưở ̉ h ng có tăng tr ố ng ngu n v n thì m i đ c tăng tr ́ ư ng TD. Đê đap ng
ụ ụ ể ầ ố ế ị ươ nhu c u v n ngày càng tăng lên ph c v phát tri n kinh t đ a ph ng, đ ể
ở ộ ệ ặ ị m r ng TD, các chi nhánh NHNo&PTNT trên đ a bàn huy n đã đ t công
ạ ộ ụ ệ ầ ố ộ ủ tác huy đ ng v n thành nhi m v hàng đ u trong ho t đ ng kinh doanh c a
́ ́ ́ ươ ệ ậ ạ ị ơ đ n v . Tr ́ c hêt cac chi nhanh t p trung vào vi c đa d ng hóa các hình
̀ ủ ứ ầ ộ ớ ườ ử ề ư ươ ợ th c huy đ ng phù h p v i nhu c u c a ng i g i ti n, t ng b ́ c xây
ị ươ ố ớ ề ệ ạ ự d ng giá tr th ng hi u Agribank t o ni m tin đ i v i khách hàng, đâu t̀ ư
ứ ề ở ả ộ ̣ ố cho công tác tuyên truy n qu ng bá và m rông các hình th c huy đ ng v n
ố ượ ừ ợ ừ ồ phù h p theo t ng đ i t ờ ng khách hàng, đ ng th i không ng ng nâng cao
ụ ụ ể ạ ự ố ớ ự ậ phong cách ph c v đ t o s tin c y, s hài lòng đ i v i khách hàng. Nh ̀ ơ
́ ́ ̃ ̃ ́ ́ ́ ́ ự ư ̉ ̣ ̉ ̉ nh ng nô l c đo kêt qua huy đông vôn cua cac chi nhanh rât kha quan.
48
ả ồ ố ộ ừ ế ̉ B ng 2.1: Ngu n v n huy đ ng t năm 2007 đ n năm 2009 cua cac ́
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
́ ệ ị ̣ ̀ chi nhanh NHNo&PTNT trên đ a bàn huy n Điên Ban
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
Tỷ tr ngọ (%)
Tỷ tr ngọ (%)
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
Tỷ tr ngọ (%)
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
Ổ
T NG NGU N V N
Ồ Ố HĐ
386.057
438.810
496.208
ờ
Phân theo th i gian
386.057
100
438.810
100
496.208
100
ỳ ạ
+ TG không k h n
84.273
21,83
69.463
15,83
72.202
14,55
ỳ ạ
+ TG có k h n
301.784
78,17
369.347
84,17
424.006
85,45
ướ
. D i 12 tháng
24.721
8,19
88.801
24,04
253.753
59,85
. Trên 12 tháng
277.063
91,81
280.546
75,96
170.253
40,15
ố ượ
Phân theo đ i t
ng
386.057
100
438.810
100
496.208
100
+ TG dân cư
312.403
80,92
369.984
84,32
402.050
81,02
ổ
ứ
ế
ch c kinh t
, xã
73.654
19,08
68.826
15,68
94.158
18,98
+ TG t h iộ
ạ ề
Phân theo lo i ti n
386.057
100
438.810
100
496.208
100
+ VNĐ
380.995
98,69
432.851
98,64
489.465
98,64
ạ ệ
ổ
+ Ngo i t
( quy đ i )
5.062
1,33
5.959
1,38
6.743
1,36
ạ ộ ế ồ ổ Ngu n:Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh các chi nhánh qua 3
năm 2007, 2008, 2009.
ữ ợ ớ ố ủ ế ể ạ Phát huy nh ng l ủ ạ i th , đi m m nh c a mình so v i đ i th c nh
ấ ậ ộ ố ở ộ tranh, các chi nhánh đã t p trung m r ng công tác huy đ ng v n, nh t là
ử ừ ề ộ ư ướ ỳ ạ ử ứ ề ồ huy đ ng ngu n ti n g i t dân c d i hình th c ti n g i có k h n đ ể
ở ộ ộ ị ướ ỉ ạ ự ợ m r ng TD. Đây là m t đ nh h ủ ng phù h p theo s ch đ o c a
́ ̀ ố ổ ị ̣ ồ NHNo&PTNT Viêt Nam do cac ngu n v n nay có tính n đ nh cao v k ề ỳ
ề ử ủ ộ ỳ ạ ả ị ợ ạ h n ti n g i, có kh năng ch đ ng trong xác đ nh k h n cho vay phù h p.
ề ử ư ế ỷ ọ ơ ồ ố Ti n g i dân c qua các năm chi m t ề ổ tr ng h n 80% t ng ngu n v n ti n
ủ ế ướ ỳ ạ ứ ề ử ạ g i t i các chi nhánh, ch y u d ử i hình th c ti n g i có k h n. Trong
ỳ ạ ỳ ạ ử ử ề ề ướ ế ti n g i có k h n thì ti n g i có k h n d i 12 tháng chi m t ỷ ọ tr ng
ặ ệ ử ề ế ồ ộ 60%, đ c bi t năm 2009 ngu n ti n g i này tăng đ t bi n so năm 2008, t ỷ
49
ệ ử ề ế ượ ̉ ̣ l ̀ tăng 185,75%. Ty lê tiên g i cao là do n n kinh t ̃ đa v t qua th i k ờ ỳ
ườ ử ề ữ ơ ạ l m phát cao, ng i dân yên tâm g i ti n vào ngân hàng. H n n a trong
ự ả ỏ ề ị ượ ể ẽ ạ năm các d án gi i t a đ n bù trên đ a bàn đ c tri n khai m nh m nên
̀ ́ ̀ ng ̀ ử ươ i dân co tiên g i ngân hang.
ườ ủ ượ Ngoài ra các chi nhánh cũng đã th ng xuyên tranh th đ c các
ỳ ạ ử ủ ề ồ ố ổ ứ ngu n ti n g i không k h n và v n thanh toán c a các DN, t ch c kinh
ế ộ ổ ứ ụ ể ằ ợ ạ ậ t ị chính tr xã h i, t ch c đoàn th nh m m c tiêu l ắ i nhu n ng n h n (vì
ố ẻ ệ ả ấ ồ ộ đây là ngu n v n r , chi phí tr lãi th p, hi n nay là 0,25%/tháng) và m t
ủ ể ầ ắ ạ ố ồ ổ ị ố ph n đ cân đ i cho vay ng n h n vì tính không n đ nh c a ngu n v n
ề ử ề ử ơ ấ ầ ỳ ạ này. Trong c c u ti n g i không k h n thì g n 50% là ti n g i thanh toán
ạ ướ ư ủ c a Kho b c nhà n c. Tuy nhiên theo Thông t 13/2010/TTNHNN ngày
ư ủ 20/5/2010 và Thông t 19/2010/TTNHNN ngày 27/9/2010 c a NHNN thì
ỳ ạ ừ ố ồ ướ ẽ ượ ngu n v n không k h n t ạ Kho b c nhà n c s không đ c cân đ i đ ố ể
ế ấ ợ ể ề cho vay n n kinh t , nên đây là đi m b t l i cho các chi nhánh nói riêng và
̀ ́ ệ ề ệ ố nói chung trong h th ng các NHTM Vi ử ề t Nam. Vi thê, v lâu dài, ti n g i
ổ ừ ư ẫ ả ượ ư ầ ị n đ nh t dân c v n ph i đ c các chi nhánh u tiên hàng đ u trong công
ể ở ộ ả ả ố ộ ị ổ tác huy đ ng v n, đ m b o tính n đ nh lâu dài đ m r ng TD.
ạ ề ử ằ ử ế ỷ ọ ề Theo lo i ti n g i thì ti n g i b ng VND chi m t tr ng trên 98%
ạ ệ ủ ử ề ề ặ ấ ồ ổ t ng ngu n ti n g i, đi u này cho th y m c dù doanh thu ngo i t c a các
ạ ộ ấ ẩ ấ ị khách hàng nh t là các DN trên đ a bàn có ho t đ ng xu t kh u trong các
ủ ả ặ ả ấ ớ ư ệ ầ ế ngành th y s n, d t may, da giày, lâm đ c s n … là r t l n nh ng h u h t
ạ ệ ượ ể ề ị ượ l ng ngo i t này đ c chuy n v các NHTM khác trong và ngoài đ a bàn
ạ ộ ạ ố ộ ẵ ể ả ho t đ ng (k c các NHTM t i thành ph H i An và Đà N ng). Qua đó
ạ ộ ạ ệ ấ ằ ộ ố ấ ạ ế cho th y ho t đ ng huy đ ng v n b ng ngo i t ớ còn r t h n ch so v i
ủ ề ườ ậ ợ ứ ả ti m năng c a môi tr ng kinh doanh thu n l i và kh năng đáp ng cho
ụ ỗ ợ ư ệ ạ ệ ủ ử ị khách hàng các d ch v h tr t ̀ ề vi c thu hút ti n g i ngo i t c a các chi
50
ặ ệ ạ ệ ụ ị ị nhánh trên đ a bàn, đ c bi t là d ch v kinh doanh ngo i t và thanh toán
́ ̀ ố ế ụ ư ượ ị qu c t ệ con thâp (nghi p v này ch a đ c các NHTM khác trên đ a bàn
ự ệ ể tri n khai th c hi n). Đây cũng là nguyên nhân các chi nhánh không m ở
ượ ư ợ ạ ệ ả ả ố ồ ộ r ng đ c d n cho vay ngo i t vì không đ m b o ngu n v n cho vay.
́ ́ ̣ ̣ ̣ 2.1.2.2. Hoat đông cho vay tai cac chi nhanh Ngân hàng Nông
̀ ệ ể ̣ ̣ ̣ ̀ nghi p và Phát tri n nông thôn trên đia ban huyên Điên Ban
ả ạ B ng 2.2: Tình hình cho vay t i các chi nhánh NHNo&PTNT
̀ ̣ ̣ ̣ ̀ trên đia ban huyên Điên Ban
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
ố 1. Doanh s cho vay
156.580
181.235
234.961
ố
ợ
2. Doanh s thu n
84.531
119.666
226.929
3. D nư ợ
148.938
159.788
167.821
ướ
thay đôi so năm tr
c (%)
8
7,3
5,03
̉
ố ượ
4. S l
ng khách hàng
Khách hàng doanh nghi pệ
32
37
42
ộ Khách hàng H gia đình, cá nhân
3.716
4.071
4.542
ợ ấ
5. N x u
372
399
51.488
ướ
Thay đôi so năm tr
c(%)
7,2
12.804,26
ỷ ệ ợ ấ
T l
n x u (%)
0,25
0,24
30,68
̉
ạ ộ ế ồ ổ Ngu n:Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh các chi nhánh qua 3
năm 2007, 2008, 2009.
́ ́ ́ ư ả ư ợ ế ̣ ̉ Phân tich t ̀ sô liêu bang 2.2 cho thây, k t qu d n trong giai
ạ ố ạ ộ ưở đo n 20072009 đ t t c đ tăng tr ng bình quân 7%/năm. S l ố ượ ng
ế ố khách hàng đã tăng lên nhanh chóng. Đ n cu i năm 2009 đã có 4.542
ư ợ ế ố ượ khách hàng vay v n đang còn d n chi m 7,5% l ng khách hàng toàn
ệ ả ỉ NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam, trong đó: khách hàng doanh nghi p 42
51
ộ khách hàng tăng 10 khách hàng so năm 2007; khách hàng h gia đình, cá
ư ợ nhân 4.542 khách hàng, tăng 784 khách hàng so năm 2007, d n bình
ư ợ ứ ệ ế ộ ồ ố ớ quân đ n 1 cán b viên ch c: 3.995 tri u đ ng, d n bình quân đ i v i
ệ ộ ồ m t khách hàng là 37 tri u đ ng.
ư ợ ư ợ ụ ặ ơ M c dù d n cho vay liên t c tăng lên, d n năm sau cao h n năm
ướ ề ố ư ộ ưở ự ả ố ộ tr c, nh ng xét v t c đ tăng tr ng thì có s suy gi m. T c đ tăng
ưở tr ng năm 2007 so năm 2006: 8%, năm 2008 so năm 2007 là 7,3% và năm
ộ ố ưở ả ỉ 2009 so năm 2008 t c đ tăng tr ấ ế ng ch còn 5,03%. K t qu này cho th y
ở ộ ự ệ ả ạ ữ có s sút gi m trong vi c m r ng TD t i các chi nhánh trong nh ng năm
ầ g n đây.
ư ợ ấ ợ ạ D n x u (n nhóm 3, nhóm 4, nhóm 5) t i các chi nhánh ở ớ gi i
ủ ạ ệ ướ h n cho phép c a NHNo&PTNT Vi t Nam (d ư ợ ổ i 3% trên t ng d n ).
ợ ấ ự ế ộ ớ Tuy nhiên, năm 2009 n x u có s gia tăng đ t bi n lên t i 30,68%, trong
ủ ế ậ ợ ấ ở ế ế ả ̉ đó n x u ch y u t p trung kho n vay cua Công ty TNHH ch bi n Á
̀ ố ạ ệ ắ Châu. Công ty nay vay v n t i chi nhánh NHNo&PTNT B c Đi n Bàn
ư ợ ấ ạ ớ ố ề ế ệ ổ ồ v i s ti n 51.000 tri u đ ng, chi m 99% trong t ng d n x u t i các
ệ ố ợ ấ ế ỉ chi nhánh và chi m trên 50% n x u toàn h th ng NHNo&PTNT T nh
ợ ấ ả Qu ng Nam. Do n x u trong năm tăng cao, chi nhánh NHNo&PTNT
ể ử ự ủ ệ ả ắ ậ ớ ố ề B c Đi n Bàn ph i trích l p d phòng TD đ x lý r i ro v i s ti n
́ ̀ ́ ơ ợ ệ ồ ừ ự ậ ̉ 16.000 tri u đ ng, lam giam kha l n l ạ i nhu n năm 2009. T th c tr ng
́ ́ ợ ấ ệ ệ ể ọ n x u hi n nay có th rút ra bài h c kinh nghi m là cac chi nhanh không
ư ợ ạ ơ ớ ổ ậ ộ ị ư ợ nên quá t p trung d n (so v i t ng d n t i đ n v ) vào m t khách
ạ ộ ế ủ ặ ằ ộ hàng ho c m t ngành hàng nh m h n ch r i ro trong ho t đ ng TD,vì ạ
ữ ả ủ ạ ộ ể ượ ớ nh ng kho n r i ro quá l n trong ho t đ ng TD có th v t quá kh ả
ắ ừ ạ ộ ả ồ năng bù đ p t các ngu n thu trong ho t đ ng kinh doanh, nh h ưở ng
ờ ỳ ủ ừ ế ế ả đ n k t qu tài chính trong t ng th i k c a ngân hàng.
52
Ở Ộ
Ự
Ụ
Ủ
Ạ
2.2. TH C TR NG M R NG TÍN D NG C A CÁC CHI NHÁNH NGÂN
Ệ
Ệ
Ạ
Ể
Ệ
HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T I HUY N ĐI N BÀN,
Ỉ
Ả T NH QU NG NAM
́ ́ ̀ ́ ́ ư ự ̣ ̣ ̣ 2.2.1. Th c trang đa dang hoa cac hinh th c tin dung
́ ́ ́ ờ ạ ở ̣ ư ợ 2.2.1.1. Đa dang hoa d n theo th i h n cho vay cac chi nhanh
̀ ệ ̣ ̣ ̣ ể Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn trên đia ban huyên Điên
Ban ̀
́ ́ ả ư ợ ự ờ ạ ở B ng 2.3: Th c tr ng d n phân theo th i gian cac chi nhanh
̀ ̣ ̣ ̣ ̀ NHNo&PTNT trên đia ban huyên Điên Ban
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
ư ợ
ổ
148.937
159.788
167.821
1. T ng d n
ố ộ
ướ
T c đ tăng so năm tr
c(%)
8,6
7,3
5,0
ạ
ự ợ ắ 2. D n ng n h n
107.836
126.825
136.864
ố ộ
ướ
T c đ tăng so năm tr
c(%)
11,7
17,6
7,9
ỷ ọ
T tr ng (%)
72,4
79,3
81,6
ự ợ
ạ
2. D n trung h n
41.102
32.963
30.957
ố ộ
ướ
T c đ tăng so năm tr
c(%)
1,0
18,6
6,1
ỷ ọ
T tr ng (%)
27,6
20,7
18,4
ạ ộ ế ồ ổ Ngu n:Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh các chi nhánh qua 3
năm 2007, 2008, 2009.
ố ộ ưở ư ỷ ọ ̉ ́ Bang 2.3 cho thây t c đ tăng tr ng cũng nh t ắ ư ợ tr ng d n ng n
ơ ấ ư ợ ạ ̣ ạ h n trong c c u d n t i các chi nhánh liên tuc tăng lên. Năm 2007, d n ư ợ
̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ngăn han đat 107.836 triêu đông, năm 2008 tăng lên 126.825 triêu đông, năm
́ ̀ ́ ̀ ư ưở ̣ ̣ 2009 tăng tiêp lên 135.864 triêu đông. M c đô tăng tr ng binh quân 1 năm
̀ ̀ ơ ượ ư ợ ơ ̣ ́ la 13,46%. Nh tăng khôi l ́ ng d n nhanh h n tôc đô tăng TD chung nên
̀ ́ ́ ư ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ty trong d n ngăn han liên tuc tăng qua cac năm. Năm 2007 ty trong nay la ̀
́ ̣ ̀ 72,4%, năm 2008 tăng lên 79,3%, năm 2009 tăng tiêp, đat 81,6%. Quy mô va
53
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ợ ư ợ ắ ̣ ̣ tôc đô tăng d n noi chung va d n ng n han noi riêng cho thây, cac chi
́ ̃ ố ớ ở ộ ỗ ự ệ ề ầ ố nhanh đa có nhi u n l c trong vi c m r ng TD đ i v i nhu c u vay v n
ụ ụ ủ ể ạ ắ ố ệ ư ộ l u đ ng c a khách hàng và v n ng n h n ph c v phát tri n nông nghi p,
ế ị ủ nông thôn theo quy t đ nh 67/1999/QĐTTg ngày 30 tháng 03 năm 1999 c a
ụ ụ ủ ề ệ ể ị chính ph quy đ nh v chính sách TD ph c v phát tri n nông nghi p, nông
thôn.
̃ ́ ̀ ́ ư ợ ̣ ̉ ̀ Tuy nhiên, sô liêu bang 2.3 cung cho thây, d n cho vay trung va dai
̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ han tai cac chi nhanh NHNo&PTNT trên đia ban huyên Điên Ban trong 3
̀ ̀ ̀ ư ự ư ̉ ̉ năm 2007, 2008, 2009 v a nho vê quy mô, v a có s suy giam liên tuc c v ̣ ả ề
ệ ố ẫ ươ ố s tuy t đ i l n t ố ng đ i.
ư ợ ế ỷ ọ ỏ ơ ̉ ạ D n cho vay trung h n trong ca 3 năm chi m t tr ng nh h n 30%
̀ ́ ́ ư ợ ́ ̉ ơ ́ ư ổ ̉ ̣ ̉ trong t ng d n . Đây la ty trong thâp ngay ca v i m c cho phep cua
ế ỷ ệ ứ ố ̣ NHNo&PTNT NHNo&PTNT Viêt Nam (m c kh ng ch t l cho vay trung,
ư ừ ạ ầ ờ ỳ dài h n tùy theo t ng th i k nh ng ba năm g n đây t ỷ ệ ượ c đ l
ệ ướ NHNo&PTNT Vi ̀ t Nam cho phép la d ́ ̃ i 45%) lân so v i ́ ̀ ơ nhu câu vay vôn
̀ ươ ữ ở ầ ố ̉ ̣ cua đia ph ầ ng. B i vi, trong nh ng năm g n đây, nhu c u vay v n trung
ụ ụ ở ộ ự ưở ớ ạ h n ph c v xây d ng m i, m r ng quy mô nhà x ị ng, trang b máy móc
ế ị ủ ầ ư ạ ự ệ ệ ọ thi t b c a các DN có d án đ u t t i KCN Đi n NamĐi n Ng c và các
ạ ủ ư ầ ầ ố ế CCN cũng nh nhu c u v n trung, dài h n c a các thành ph n kinh t trên
ị ướ ị ướ ấ ớ đ a bàn là r t l n và có xu h ng gia tăng theo đ nh h ủ ị ng c a đ a ph ươ ng
ư ệ ệ ệ ở ớ s m đ a Đi n Bàn tr thành huy n công nghi p vào năm 2015.
̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ợ ư ̣ ̣ Không nh ng thê, d n cho vay trung va dai han tai cac chi nhanh
̀ ̀ ̀ ́ ướ ầ ả ươ ̣ ̣ ̣ trên đia ban huyên Điên Ban con có xu h ̀ ng gi m d n. Vê t ng đôi, d ư
̀ ̀ ̣ ỷ ọ ̣ ̉ ợ n cho vay trung va dai han năm 2007 đat t tr ng 27,6%, năm 2008 giam
́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̣ ̀ xuông con 20,7%, năm 2009 giam tiêp con 18,4%. Vê l ng tuyêt đôi, d n ư ợ
̀ ́ ̀ ̀ ệ ồ ̣ ̉ ̀ cho vay trung va dai han năm 2007 la 41.102 tri u đ ng giam xuông con
54
̀ ư ự ệ ệ ố 30.957 tri u năm 2009. Ngoai ra, các chi nhánh ch a th c hi n cho vay đ i
ờ ạ ự ự ầ ớ v i các d án có th i h n trên 5 năm, trong khi đa ph n các d án đ u t ầ ư ạ i t
ươ ủ ự ấ ạ ờ ạ ị đ a ph ng, nh t là d án c a các DN t i các KCN, CCN có th i h n thu
ừ ế ồ ố h i v n dài trung bình t 5 đ n 10 năm.
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ Th c tê cho vay xet theo ky han trung va dai han cho thây, các chi nhánh
̃ ề ơ ộ ể ở ộ ư ỏ ị NHNo&PTNT trên đ a bàn đa b qua nhi u c h i đ m r ng TD, ch a khai
́ ể ề ế ị ươ ấ thác đ ượ ố c t i đa ti m năng phát tri n kinh t đ a ph ̀ ng, it nhiêu m t th ị
̀ ̀ ̣ ề ầ ị ph n cho vay trung va dai han v tay các NHTM khác trong và ngoài đ a bàn.
́ ́ ́ ư ợ ế ̉ ̣ 2.2.1.2. Đa dang hoa d n theo ngành kinh t cua cac chi nhanh
̀ ệ ̣ ̣ ̣ ể Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn trên đia ban huyên Điên
Baǹ
́ ́ ả ư ợ ế ̉ B ng 2.4: D n phân theo ngành kinh t cua cac chi nhanh
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Ngành kinh tế
̀ ̣ ̣ ̣ ̀ NHNo&PTNT trên đia ban huyên Điên Ban
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
ư
ụ
ị
ng mai d ch v
Tỷ tr ngọ (%) 38,7 39,3 20,0 4,8 0,2
Tỷ tr ngọ (%) 35,8 41,3 17,4 5,2 0,3
Tỷ tr ngọ (%) 33,4 49,6 10,7 6,2 0,1
ổ
ộ
57.700 58.551 25.247 7.091 349 148.938
57.230 65.925 27.830 8.373 430 159.788
55.973 83.278 17.966 10.374 230 167.821
ệ 1. Nông, lâm, ng nghi p 2. Công nghi pệ ươ 3. Th ờ ố 4. Đ i s ng 5. Khác T ng c ng
ạ ộ ế ồ ổ Ngu n:Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh các chi nhánh qua 3
năm 2007, 2008, 2009.
ư ự ệ * Cho vay lĩnh v c nông, lâm, ng , nghi p
ố ượ ụ ụ ể ề ố Đ i t ng khách hàng vay v n ph c v phát tri n ngành ngh này là
ộ ở ị ụ ụ ầ ố các h gia đình, cá nhân đ a bàn nông thôn có nhu c u v n ph c v các
ạ ộ ả ấ ọ ồ ư ồ ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng, đánh
55
ể ủ ị ủ ả ạ ớ ợ ươ ắ b t th y s n ...phù h p v i quy ho ch phát tri n c a đ a ph ầ ng, đa ph n
ỏ ẻ ữ ụ ệ ề ả ả là nh ng món vay nh l không áp d ng bi n pháp đ m b o ti n vay theo
ế ị ủ ủ quy t đ nh 67/1999/QĐTTg ngày 30 tháng 03 năm 1999 c a chính ph và
ủ ả văn b n 1163/NHNoKHTH ngày 28 tháng 4 năm 2003 c a NHNo&PTNT
ệ ở ộ ờ ộ Vi t Nam. Th i gian qua, các chi nhánh đã m r ng cho vay các h gia đình,
ứ ố ụ ệ ệ ồ ế cá nhân đ n m c t ả ầ i đa 30 tri u đ ng không c n áp d ng bi n pháp đ m
ề ườ ỉ ầ ứ ấ ộ ơ ả b o ti n vay, ng ậ i vay ch c n n p đ n xin vay kèm gi y ch ng nh n
ề ử ụ ủ ề ặ ấ ấ ậ ị ươ quy n s d ng đ t ho c gi y xác nh n c a chính quy n đ a ph ng v ề
ể ượ ệ ấ ấ ả ế di n tích đ t không có tranh ch p đ đ c gi ố ớ i quy t cho vay. Đ i v i
ườ ộ ợ ế ạ ữ nh ng tr ng h p các h gia đình, cá nhân, kinh t trang tr i, HTX có nhu
ố ượ ụ ứ ệ ả ầ c u vay v n v ả t m c cho phép trên đây thì ph i áp d ng bi n pháp đ m
ự ề ả ồ ờ ị ươ ố ả b o ti n vay theo quy đ nh; đ ng th i ph i có d án, ph ng án vay v n có
ả ặ ệ ả ệ ả ả ả ượ ầ tính kh thi và hi u qu , đ c bi t ph i đ m b o đ ả c đ u ra cho s n
ủ ế ự ể ẩ ố ộ ph m hàng hóa. Các DN vay v n thu c lĩnh v c này ch y u đ thu mua,
ệ ủ ụ ầ ư ả ẩ ộ tiêu th đ u ra các s n ph m nông, lâm, ng nghi p c a các h gia đình, cá
ở ị nhân đ a bàn nông thôn.
ầ ố ủ ộ ặ ướ M c dù nhu c u v n c a h gia đình, cá nhân đang có xu h ng gia tăng
ụ ụ ề ạ ị ể ằ ươ ư ợ ư nh m ph c v phát tri n các ngành ngh t i đ a ph ng nh ng d n cho vay
̀ ề ướ ả ố ừ ồ ̣ ́ hô gia đinh, ca nhân có chi u h ng gi m xu ng t ệ 57.700 tri u đ ng năm
ờ ỷ ọ ư ợ ệ ố ồ 2007, xu ng còn 55.973 tri u năm 2009, đ ng th i t tr ng d n ngành nông,
ư ợ ạ ư ệ ổ ướ lâm, ng nghi p trong t ng d n t i các chi nhánh cũng có xu h ả ng gi m
ự ạ ố ầ ừ d n t ỏ 38,7% năm 2007 xu ng còn 33,4% năm 2009. Th c tr ng này đòi h i
ậ ạ ừ ự ạ ̉ phai có s nhìn nh n l i t ị Ban lãnh đ o các chi nhánh NHNo&PTNT trên đ a
̀ ể ệ ề ệ ị bàn huy n v cho vay phát tri n nông nghi p, nông thôn trên đ a bàn, lam sao
̣ ượ ư ự ẫ ầ ̉ thê hiên đ c đây v n là lĩnh v c cho vay u tiên hàng đ u trong chính sách tín
ủ ệ ả ỉ ụ d ng c a NHNo&PTNT Vi t Nam, NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam.
*Cho vay ngành công nghi pệ
56
ạ ộ ế ề ị Phát huy đ ượ ợ c l i th kinh doanh trên đ a bàn ho t đ ng có nhi u d ự
ầ ư ệ ạ ự án đ u t trong lĩnh v c công nghi p t i các KCN, CCN, các chi nhánh (ch ủ
ệ ệ ọ ế ạ y u t i chi nhánh NHNo&PTNT KCN Đi n NamĐi n Ng c và chi nhánh
́ ́ ở ộ ệ ắ NHNo&PTNT B c Đi n Bàn) cac chi nhanh đã m r ng cho vay các DN t ạ i
ụ ụ ủ ế ệ ể các KCN, CCN ph c v phát tri n các ngành công nghi p ch y u nh ch ư ế
ặ ả ế ấ ẩ ẩ ả ầ ấ ỗ ổ bi n g xu t kh u (Công ty c ph n Lâm đ c s n xu t kh u Qu ng Nam);
ủ ả ế ế ấ ẩ ươ ế ạ ch bi n th y s n xu t kh u (Công ty Đông Ph ng); chi t n p ga (Công
ấ ố ự ề ầ ả ầ ổ ổ ệ Ty c ph n ga mi n trung); s n xu t ng nh a (Công ty c ph n Vi t Lý
ấ ậ ệ ư ề ả ị ự Mi n trung), s n xu t v t li u xây d ng (Công Ty TNHH Tân H ng Th nh)
́ ́ ư ợ ơ ở ế ạ ̉ ̣ ... Đ n năm 2009, d n cho vay cac c s san xuât công nghiêp đ t 83.278
ế ệ ồ ỷ ọ ệ ổ ồ tri u đ ng, chi m t ư ợ tr ng 49,6% trong t ng d n , tăng 24.727 tri u đ ng,
t ỷ ệ l tăng 42,2% so năm 2007.
ố ộ ư ợ ệ ề D n cho vay ngành công nghi p tăng đ u qua các năm, t c đ tăng
ưở ớ ề ư ợ ể ạ ợ tr ng d n bình quân đ t 19,2% phù h p v i ti m năng phát tri n kinh t ế
ươ ủ ế ầ ư ấ ỗ ả ị đ a ph ng, trong đó ch y u tăng đ u t ấ cho ngành s n xu t g xu t
ấ ậ ệ ố ớ ự ả ẩ ầ ổ ặ kh u và s n xu t v t li u xây d ng đ i v i Công ty C Ph n Lâm Đ c
ư ấ ẩ ả ả ị S n Xu t Kh u Qu ng Nam và Công Ty TNHH Tân H ng Th nh.
ươ ạ ị ụ * Cho vay ngành th ng m i, d ch v
̀ ố ộ ẵ ớ ố ̣ ̣ Huyên Điên Ban giáp ranh v i thành ph Đà N ng và thành ph H i An,
ị ớ ườ ườ ệ ệ ọ ộ có KCN Đi n NamĐi n Ng c, m i CCN, m i m t Khu đô th m i, có
ị ứ ậ ư ề ệ ề ố ị ấ nhi u th tr n, th t ạ t p trung nhi u dân c sinh s ng và làm vi c, nên ho t
ươ ậ ụ ụ ấ ể ạ ị ợ ế ộ đ ng th ng m i, d ch v r t phát tri n. T n d ng l i th này, các chi nhánh
ụ ụ ể ị ở ộ NHNo&PTNT trên đ a bàn cũng đã m r ng cho vay ph c v phát tri n ngành
ươ ạ ị ụ ế ả ị ưở ư ợ th ng m i, d ch v trên đ a bàn. Tuy nhiên k t qu tăng tr ng d n cho đêń
̃ ề ướ ̀ ấ ư ợ ư ế ả nay vân con th p và có chi u h ng gi m. N u nh năm 2007, d n cho vay
̃ ươ ̣ ạ ệ ế ồ ỷ ọ ̣ ̣ ự linh v c th ng mai, dich vu đ t 25.247 tri u đ ng chi m t tr ng 20% trong
ư ợ ả ệ ồ ư ợ ế ố ổ t ng d n thì đ n năm 2009 d n gi m 7.281 tri u đ ng, xu ng còn 17.966
57
́ ̀ ế ệ ồ ỷ ọ ổ ̉ tri u đ ng, chi m t ́ ư ợ tr ng 10,7% trong t ng d n . Ly do suy giam la do cac
́ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ượ ượ ự ư chi nhanh ch a tiêp cân đ ́ ̀ c nhiêu đôi t ơ ng vay vôn trong linh v c nay. H n
̀ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̃ ư n a, đây la thi tr ̀ ̣ ươ ng quen thuôc cua NHCP Công th ng, sau cô phân hoa ngân
̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ơ ở ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ hang nay đa cai cach nhiêu thu tuc đê hut khach hang tr lai v i ho.
ụ ụ ờ ố * Cho vay ph c v đ i s ng
ở ộ ự ố Ngoài các lĩnh v c trên đây, các chi nhánh còn m r ng cho vay v n
ố ượ ủ ụ ụ ứ ộ ph c v tiêu dùng c a các đ i t ứ ng là cán b , công ch c, viên ch c,
ườ ộ ạ ổ ứ ậ ừ ề ươ ồ ng i lao đ ng t i các t ch c, DN có ngu n thu nh p t ti n l ng hàng
́ ́ ườ ậ ổ ồ ̉ tháng và ng ị i dân có ngu n thu nh p n đ nh. Do chi cho vay cac ca nhân
̀ ̀ ậ ổ ả ợ ầ ồ ị ̉ ế có ngu n thu nh p n đ nh nên h u h t các khoan vay nay đêu tr n đúng
́ ́ ́ ̀ ̉ ố ạ h n ca g c và lãi cho ngân hàng. Cho đên nay khach hang vay ca nhân đ ượ c
ố ượ ủ đánh giá là đ i t ạ ng khách hàng có uy tín, ít phát sinh r i ro trong ho t
̀ ̀ ́ ́ ủ ̣ ̣ ̣ ộ đ ng cho vay c a cac chi nhanh trên đia ban huyên Điên Ban. Tuy nhiên quy
́ ̀ ̀ ố ệ ự ấ ̣ ̉ ả mô cho vay loai nay con kha nho. B ng s li u 2.4 cho th y có s tăng
ưở ư ợ ạ ư ợ tr ng d n cho vay tiêu dùng qua các năm. Năm 2009 d n đ t 10.374
ế ệ ồ ỷ ọ ư ợ ố ộ ổ ưở tri u đ ng, chi m t tr ng 6,2% trong t ng d n . T c đ tăng tr ng d ư
ờ ỳ ư ợ ạ ố ợ n bình quân th i k 20072009 đ t 20,9%, d n cho vay tiêu dùng có t c
ưở ự ấ ớ ạ ộ đ tăng tr ng cao nh t so v i các lĩnh v c cho vay khác t i các chi nhánh.
́ ́ ́ ở ầ ế ̉ ̣ 2.2.2. M rông cho vay cac thành ph n kinh t cua cac chi nhanh
̀ ệ ̣ ̣ ̣ ể Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn trên đia ban huyên Điên
Baǹ
́ ́ ả ư ợ ầ ế ̉ B ng 2.5: D n theo thành ph n kinh t cua cac chi nhanh
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
̀ ̣ ̣ ̣ ̀ NHNo&PTNT trên đia ban huyên Điên Ban
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
Tỷ tr ngọ (%)
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
Tỷ tr ngọ (%)
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
Tỷ tr ngọ (%)
ổ
43,2 0 13,2 82,0 4,8 56,8 68,0 32,0 0
47,3 0 14,2 80,7 5,1 52,7 60,0 40,0 0
50,4 0 9,8 86,2 4,0 49,43 59,83 40,17 0
58
1. Doanh nghi pệ DNNN ầ Công ty c ph n Công ty TNHH DNTN ộ 2. H gia đình, cá nhân ộ H gia đình Cá nhân 3. HTX, KTTT ộ
ổ
75.562 0 10.719 60.973 3.870 84.226 50.513 33.713 0 159.788
84.862 0 8.305 73.151 3.406 82.959 49.630 33.329 0 167.821
T ng c ng
64.387 0 8.499 52.793 3.095 84.550 57.539 27.011 0 148.937
́ ạ ộ ả ồ Ngu n:Báo cáo kêt qu ho t đ ng kinh doanh các chi nhánh năm
2007, 2008,2009.
* Cho vay doanh nghi pệ
ố ớ ở ộ ự ộ Các chi nhánh đã tích c c trong m r ng TD đ i v i các DN thu c
ố ộ ự ưở ư ợ các lĩnh v c khác nhau, t c đ tăng tr ng d n bình quân cho vay DN giai
ư ợ ế ạ đo n 20072009 là: 14,80% và năm 2009 d n cho vay DN chi m t ỷ ọ tr ng
ổ ư ợ 50,4% trong t ng d n .
ư ợ ơ ấ ế ỷ ọ Trong c c u d n cho vay DN, Công ty TNHH chi m t tr ng cao
ư ợ ế ấ ầ ổ ỷ ọ nh t 86,2%, d n cho vay công ty c ph n chi m t tr ng 9,8%, DNTN
ủ ươ ệ ế ệ ầ ổ ạ ự chi m 4%. Th c hi n ch tr ng c ph n hóa DNNN hi n nay t ệ i huy n
ề ơ ả ủ ế ệ ạ ổ ể ể Đi n Bàn các DNNN v c b n chuy n đ i lo i hình DN, ch y u chuy n
ư ạ ầ ầ ặ ả ổ ổ ấ sang lo i hình Công ty c ph n (nh Công Ty C Ph n Lâm Đ c S n Xu t
ủ ả ẩ ả ổ ố ả ầ Kh u Qu ng Nam, Công Ty C Ph n Gi ng Nông Lâm Th y S n Qu ng
ạ ủ Nam) nên t ư ợ i các chi nhánh không còn d n cho vay c a các DNNN. Tuy
ư ợ ộ ố ư ợ ự ệ ầ ổ nhiên d n m t s công ty c ph n hi n nay th c ra là d n bàn giao t ừ
ướ ư ợ ạ ố các DNNN tr c đây. D n các lo i hình DN ngoài qu c doanh có xu
ướ ưở ặ ệ ố ớ ạ h ng tăng tr ng cao qua các năm, đ c bi t đ i v i lo i hình DN công ty
ộ ưở ấ ạ ố TNHH có t c đ tăng tr ng cao nh t trong các lo i hình DN. Năm 2009
ệ ệ ồ ồ ạ ư ợ đ t d n 73.151 tri u đ ng, tăng 20.358 tri u đ ng, t ỷ ệ l tăng 38,6% so
ộ ưở ạ ạ ố năm 2007, t c đ tăng tr ng bình quân giai đo n 20072009 đ t 17,71%.
ư ợ ệ ả Tuy nhiên trong kho n d n cho vay công ty TNHH có 51.000 tri u n ợ
59
ế ỷ ọ ạ ổ ấ x u, chi m t ư ợ tr ng 69,7% trong t ng d n cho vay lo i hình công ty
TNHH.
ộ * Cho vay h gia đình, cá nhân
ượ ạ ớ ướ ưở ư ợ Ng i v i xu h c l ng tăng tr ng d n cho vay DN, 3 năm
́ ̀ ố ớ ư ợ ̣ ề 2007, 2008, 2009 d n cho vay đ i v i hô gia đinh, ca nhân có chi u
̀ ướ ̣ ừ ả ệ ố ồ h ng gi m nhe t ệ 84.550 tri u đ ng năm 2007 xu ng con 83.459 tri u
ế ỷ ọ ư ợ ấ ồ đ ng năm 2009 và chi m t ổ tr ng 49,43% trong t ng d n , th p h n t ơ ỷ
ư ợ ộ ư ợ ọ ạ tr ng d n cho vay DN. Trong khi d n h gia đình, cá nhân t i các chi
ệ ố ả ướ nhánh khác trong h th ng NHNo&PTNT Qu ng Nam có xu h ng có tăng
ạ ệ ụ ầ cao trong ba năm qua thì các chi nhánh t ệ i huy n Đi n Bàn đã “t t d n“ th ị
ề ầ ặ ộ ệ ph n cho vay h gia đình, cá nhân “v tay“ các NHTM khác, đ c bi t là
ầ ổ NHTM c ph n.
ư ợ ộ ư ợ ơ ấ Trong c c u d n h gia đình, cá nhân, d n cho vay đ i v i h ố ớ ộ
ư ệ ươ ạ ị ụ gia đình trong các ngành nông, lâm, ng nghi p và th ng m i d ch v có
ướ ả ầ ừ ệ ố ề chi u h ng gi m d n, t ệ 57.539 tri u năm 2007 xu ng còn 49.630 tri u
ệ ả ồ ượ ạ ư ợ ồ đ ng năm 2009 (gi m 7.909 tri u đ ng), ng ờ i d n cho vay đ i c l
ố ớ ề ướ ầ ừ ố s ng, đ i v i khách hàng cá nhân có chi u h ng tăng d n, t ệ 27.011 tri u
̀ ệ ệ ồ ồ ặ đông năm 2007 lên 33.29 tri u đ ng năm 2009 (tăng 6.818 tri u đ ng). M c
ủ ế ụ ụ ệ ể ư dù ch y u kinh doanh ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn nh ng,
́ ố ớ ủ ư ở ̣ các chi nhánh ch a m ra cho vay đ i v i các HTX, ch kinh tê trang trai.
́ ạ ế ấ ̣ Trong khi đó các lo i hình kinh t này, nh t là kinh tê trang trai, đã có s ự
́ ề ố ượ ệ ơ ị ể phát tri n v s l ́ ng và quy mô kha l n trên đ a bàn huy n.
́ ộ ̉ 2.2.3. Phat triên đ i ngũ nhân s ự ạ t i các chi nhánh Ngân hàng
̀ ̀ ể ệ ̣ ̣ ̣ ̣ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn trên đia ban huyên Điên Ban phuc
̣ ở ụ ̣ vu m rông tín d ng
60
ả ự ạ ộ B ng 2.6: Tình hình đ i ngũ nhân s t i các chi nhánh NHNo&PTNT
̀ ̣ ̣ ̣ ̀ trên đia ban huyên Điên Ban
ỉ Ch tiêu
Tỷ tr ngọ (%)
l (ng
Tỷ tr ngọ (%)
l (ng
l (ng
7,5
9,5
Tỷ tr ngọ (%) 11,9
90
90,5
88,1
2,5
ổ
ộ
ạ ọ 1. Trên đ i h c ệ CN Đi n Bàn ệ ắ CN B c Đi n Bàn CN KCN ĐNamĐNg cọ ạ ọ 2. Đ i h c ệ CN Đi n Bàn ệ ắ CN B c Đi n Bàn CN KCN ĐNamĐNg cọ 3. Cao đ ngẳ ệ CN Đi n Bàn ệ ắ CN B c Đi n Bàn CN KCN ĐNamĐNg cọ T ng c ng
Năm 2008 Số ngượ i)ườ 4 1 0 3 38 20 9 9 0 0 0 0 42
Năm 2009 Số ngượ i)ườ 5 1 1 3 37 20 8 9 0 0 0 0 42
100
100
100
Năm 2007 Số ngượ i)ườ 3 1 0 2 36 18 8 10 1 0 0 1 40 ạ ộ
ế ổ ồ Ngu n:Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh các chi nhánh qua 3
năm 2007, 2008, 2009.
ể ạ ớ ướ ạ ộ ̣ Song hành v i công tác phát tri n m ng l i ho t đ ng, đa dang hoá
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ cac hinh th c va khach hang, cac chi nhanh NHNo&PTNT trên đia ban huyên
̀ ̀ ̃ ̀ ̃ ự ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Điên Ban đa nô l c tuyên chon nhân s phuc vu công viêc ngay cang nhiêu
ố ượ ư ườ ộ ạ ̃ ơ h n. Trong nh ng năm qua, s l ng ng i lao đ ng t i các chi nhánh
ư ư ừ ể ế ố ờ ờ không ng ng tăng lên. N u nh vào cu i năm 1997, th i đi m ch a ra đ i
ệ ắ chi nhánh NHNo&PTNT B c Đi n Bàn và chi nhánh NHNo&PTNT KCN
ố ượ ệ ọ ứ ộ ườ ế ệ Đi n NamĐi n Ng c, s l ng cán b viên ch c là 17 ng i, đ n nay đã
ơ ả ứ ầ ượ ạ ộ ở ộ ầ tăng lên 2,4 l n, c b n đáp ng đ c nhu c u m r ng ho t đ ng kinh
ủ ị doanh c a các chi nhánh trên đ a bàn.
ể ụ ệ ề ắ ạ ớ ộ G n li n v i công tác tuy n d ng cán b , vi c đào t o và đào t o l ạ ạ i
ộ ượ ả ặ ệ ế cán b cũng đã đ c NHNo&PNT Qu ng Nam đ c bi t chú ý. Đ n nay
ứ ộ ị ệ 100% cán b viên ch c các chi nhánh NHNo&PTNT trên đ a bàn huy n
61
ộ ạ ọ ạ ọ ệ Đi n Bàn đã có trình đ đ i h c và sau đ i h c, trong đó trên 10% cán b ộ
ộ ạ ỹ ắ ạ ọ ế ầ ộ ộ ữ có trình đ sau đ i h c (h u h t cán b có trình đ th c s n m gi các v ị
́ ạ ạ ấ ỉ ̣ trí lãnh đ o t i các chi nhánh). Sô liêu này cho th y NHNo&PTNT T nh
ự ấ ả ộ ộ ọ ấ ệ Qu ng Nam đã r t chú tr ng trong vi c xây d ng đ i ngũ cán b có ch t
ặ ệ ả ượ ộ ớ ượ l ng cao, đ c bi ộ t là cán b qu n lý, v t tr i so v i các NHTM khác
ị trên đ a bàn.
ự ế ợ ữ ệ ươ ẫ ủ S k t h p gi a kinh nghi m, tính g ộ ớ ữ ng m u c a nh ng cán b l n
ự ổ ộ ệ ế ủ ớ ứ ạ tu i và s năng đ ng, nhi ạ ộ ẻ t huy t c a l p cán b tr đã t o nên s c m nh
ư ể ẵ ợ ạ ổ t ng h p đ a các chi nhánh NHNo&PTNT phát tri n đi lên, s n sàng c nh
́
́
́
̀
̀
ế ộ ậ tranh trong xu th h i nh p.
Ở
́ 2.3. ĐANH GIA CHUNG VÊ HOAT ĐÔNG TIN DUNG VA M RÔNG TIN
́
́
̣ ̣ ̣ ̣
Ệ
̣ ̣
Ể DUNG TAI CAC CHI NHANH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N
Ệ
Ệ
Ị
NÔGN THÔN TRÊN Đ A BÀN HUY N ĐI N BÀN
̃ ̃ ́ ̣ ượ ự ư ̣ ̣ ̣ ̀ 2.3.1. Nh ng thanh t u đa đat đ c trong hoat đông tin dung va ̀
́ ở ệ ̣ ̣ ̣ m rông tin dung tai các chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát
ệ ể ̣ tri n nông thôn trên đ a bàn huy n Điên Baǹ ị
́ ̀ ̀ ́ ưở ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Măc du găp không it kho khăn do anh h ng cua lam phat va khung
̀ ̃ ̀ ́ ́ ở ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ hoang kinh tê nh ng năm gân đây, hoat đông TD va m rông TD cua cac chi
̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ nhanh NHNo&PTNT trên đia ban huyên Điên Ban đa thu đ c môt sô thanh
̣ ́ ự t u nhât đinh.
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ắ ượ ự ắ ơ ộ ́ Thanh t u đâu tiên la cac chi nhanh đa n m b t đ c c h i kinh
́ ậ ợ ệ ề ị ườ ̣ ̣ ̉ doanh trên đ a bàn, tân dung cac đi u ki n thu n l i đê tăng c ng m ở
̃ ạ ộ ủ ằ ự ạ ộ r ng ho t đ ng kinh doanh c a mình nh m gi ̃ ư ư v ng năng l c c nh tranh,
̀ ̀ ́ ́ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ gi ̀ ́ ̃ thi phân l n trên đia ban ́ . Măc du sô điêm giao dich cua cac NHTM khac
62
1, nh ng cac chi nhanh cua NHNo&PTNT vân ̃
́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ trên đia ban tăng lên kha nhanh
̀ ̃ ̣ ̉ gi ̃ ̀ ư ư v ng thi phân TD cua minh.
́ ̀ ở ộ ố ̣ ̣ Tr ̀ ́ ươ c hêt la m rông thi phân ổ ế huy đ ng v n. Đ n 31/12/2009 t ng
́ ́ ệ ạ ộ ố ồ ồ ̉ ế ngu n v n huy đ ng cua cac chi nhanh đ t 496.208 tri u đ ng, chi m
ủ ế ổ ố ồ ộ ị ồ 63,33% t ng ngu n v n huy đ ng trên đ a bàn, trong đó ch y u là ngu n
ộ ừ ư ế ổ ồ ị ố v n huy đ ng t ố dân c có tính n đ nh cao, chi m trên 80% ngu n v n
ậ ợ ể ủ ề ệ ộ ị huy đ ng c a các NHTM trên đ a bàn. Đây là đi u ki n thu n l i đ các chi
́ ́ ̀ ủ ộ ở ộ ơ ̣ ̣ ̉ ́ nhánh ch đ ng m r ng TD. So v i thi phân vôn huy đông cua cac NHTM
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ơ ̣ ̉ khac trên đia ban m i thây hêt thanh t u cua cac chi nhanh NHNo&PTNT.
́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ệ ̣ ̣ ̣ ̉ Vi du Ngân hàng Vi ̣ ổ ơ t Á co thi phân huy đông l n nhât cung chi đat t ng
̀ ố ồ ệ ồ ế ỷ ọ ̣ ngu n v n huy đông la 151.602 tri u đ ng năm 2009, chi m t tr ng 19,34%
ố ồ ị ượ ầ ư ừ t ộ ngu n v n huy đ ng trên đ a bàn, v t Ngân hàng đ u t ể ạ và phát tri n đ t
ế ỷ ọ ạ ươ ạ ệ ồ 94.856 tri u đ ng, chi m t tr ng 12,1%, Ngân hàng ngo i th ng đ t 36.338
ế ệ ồ ỷ ọ ươ ạ tri u đ ng, chi m t tr ng 4,63%, Ngân hàng công th ệ ng đ t 4.500 tri u
ế ồ đ ng, chi m t ỷ ọ 0,5%. tr ng
́ ̀ ̀ ở ư ế ố ổ ̣ ̣ Th hai la m rông thi phân cho vay . Đ n cu i năm 2009, t ng d n ư ợ
ệ ế ạ ồ ỷ ọ ư ợ các chi nhánh đ t 167.821 tri u đ ng, chi m t ị tr ng 53,5% d n trên đ a
́ ̀ ư ợ ấ ̣ ̣ ̃ bàn. Con sô 53,5% thi phân d n cho vay cho th y NHNo&PTNT hiên vân
̀ ầ ư ệ ớ ị ̣ ủ ự là NHTM ch l c trong đ u t TD trên đ a bàn, măc du, cùng v i vi c m ở
ủ ị ị ừ ế Phòng giao d ch c a các NHTM khác trên đ a bàn, t năm 2007 đ n 2009, t ỷ
́ ư ợ ủ ọ ị ươ ả ố tr ng d n TD c a NHNo&PTNT trên đ a bàn co xu h ́ ng gi m xu ng.
ị
ố
ế
ủ
ệ
̀
ạ ộ
ể
ệ
ọ
ậ
ệ
ầ ư
ể
ị
ị ươ
ệ
ậ
ọ ậ
ệ ệ
ươ
ọ
́
̀
ạ ậ ị
ể
ệ
ổ
ị ấ ể
ủ
ắ
ớ
ị
ng thành ph ể ệ ể
ả ộ ạ ị
ệ
ậ
ọ
ớ
ị ấ
ể
ị
1 Đ n cu i năm 2009, ngoài ba chi nhánh và ba Phòng giao d ch c a NHNo&PTNT, trên đ a bàn huy n đã ị ầ ư ị và phát tri n KCN Đi n Nam có năm NHTM khác đi vào ho t đ ng la Phòng giao d ch Ngân hàng Đ u t ậ ệ Đi n Ng c (thành l p năm 2001), Phòng giao d ch Ngân hàng Đ u t và phát tri n Đi n Bàn (thành l p ng KCN Đi n NamĐi n Ng c (thành l p năm 2003), năm 2004), Phòng giao d ch Ngân hàng Công th ệ ng KCN Đi n NamĐi n Ng c (thành l p năm 2009 ), Phòng giao Phòng giao dich Ngân hàng Ngo i th ố ươ ị ể ệ t Á (thành l p năm 2006), nêu k thêm Chi nhánh Ngân hàng Công th d ch Ngân hàng Vi ố ạ ở ộ ộ i Th tr n Vĩnh Đi n (vào tháng 11/2010, thi t ng s các đi m giao H i An đã m m t đi m giao d ch t ệ ủ ườ ị ị i hành chính c a huy n Đi n d ch c a các NHTM trên đ a bàn là m i đi m tr i r ng kh p trên đ a gi ệ ể ủ ế Bàn, trong đó t p trung ch y u các đi m giao d ch t i KCN Đi n NamĐi n Ng c, v i năm đi m giao ố ệ ị d ch, Th tr n Vĩnh Đi n b n đi m giao d ch
́ơ ỷ ọ ư ợ ế ố So v i năm 2007 thì t ả tr ng d n cho vay đ n cu i năm 2009 đã gi m
63
ố ư ợ xu ng 5,8%. Ng ượ ạ ỷ ọ i, t tr ng d n các NHTM khác đã tăng d n t ầ ừ c l
ầ ị ̉ ̣ ủ 40,6% năm 2007 lên 46,49% năm 2009. ty trong th ph n TD c a
́ ́ ́ ̉ ơ ị ̣ ̉ ̀ ́ NHNo&PTNT trên đ a bàn bi giam la tât yêu do chia xe v i cac NHTM khác
́ ̃ ́ ́ ̀ ư ợ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ m i xuât hiên trên đia ban, nh ng tông d n tuyêt đôi vân tăng lên cho thây
́ ̀ ̃ ́ ́ ị ̉ ̣ ̣ ̣ cac chi nhanh cua NHNo&PTNT trên đ a bàn huyên Điên Ban vân tiêp tuc
̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ở ơ ư ̣ ̣ ̉ m rông quy mô TD. H n n a, nêu xet thi phân cua cac chi nhanh
́ ́ ̀ ́ ̉ ư ơ ị ́ ́ ư NHNo&PTNT trên đ a bàn so v i cac chi nhanh cua t ng NHTM khac đ ng
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ượ ̣ ̣ ̉ ̀ chân cung đia ban thi thi phân cua cac chi nhanh NHNo&PTNT vân v ̣ t trôi.
ố ỷ ọ Trong kh i các NHTM khác ngoài NHNo&PTNT thì t ư ợ tr ng d n các ngân
ế ỷ ọ ừ ấ ầ ượ ố ầ ư hàng chi m t tr ng t cao xu ng th p l n l t là: Ngân hàng Đ u t và phát
ể ươ ệ tri n 18,88%, Ngân hàng Công th ng 15,58%, Ngân hàng Vi t Á 11,44%,
ạ ươ Ngân hàng Ngo i th ng 0,57%.
́ ́ ́ ̀ ̀ ự ị ư ̣ Thanh t u th hai la cac chi nhanh NHNo&PTNT trên đ a bàn huyên
̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ự ơ ư ợ ̣ ̣ ̉ ̣ Điên Ban đa tich c c đa dang hoa va c ban gi ̃ ư ượ đ c thi phân d n theo
ờ ạ ố ượ ề ố ộ th i h n cho vay. Ngoài đ i t ng khách hàng truy n th ng là h gia đình
ở ị ấ ố cá nhân ụ ụ ả đ a bàn nông thôn vay v n ph c v s n xu t kinh doanh trong các
ự ư ệ ị lĩnh v c nông, lâm, ng , diêm nghi p, các chi nhánh trên đ a bàn cũng đã đa
ố ượ ự ề ố ạ d ng hóa các đ i t ng khách hàng vay v n trong nhi u lĩnh v c, ngành
ề ẳ ị ươ ệ ủ ủ ự ị ngh khác nhau, kh ng đ nh th ng hi u c a NHTM ch l c trên đ a bàn.
ơ ả ầ ư ợ ầ ị ị Trong đó c b n gi ữ ượ đ c th ph n d n theo th ph n cho vay.
́ ả ờ ạ ụ ầ ị ̉ B ng 2.7: Th ph n tín d ng phân theo th i h n cho vay cua cac chi
́ ị ̣ ̣ ̀ nhanh NHNo&PTNT trên đ a bàn huyên Điên Ban
ạ
Ng n h n
ư ợ Tỷ tr ngọ (%)
Tỷ tr ngọ (%)
ổ T ng d n ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ 251.140 102.203
100,0 40,69
ắ ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ 198.008 90.172
100,0 45,53
Trung, dài h nạ Tỷ ố ề S ti n tr ngọ (tri uệ đ ng)ồ (%) 53.132 12.030
100,0 22,64
Năm 2007 + NHTM khác
+ NHNo
59,31
148.938
107.836
54,47
41.102
77,36
Năm 2008 + NHTM khác + NHNo
100,0 42,93 57,07
280.022 120.234 159.788
225.017 98.192 126.825
100,0 43,63 56,37
55.005 22.042 32.963
100,0 40,07 59,93
Năm 2009 + NHTM khác + NHNo
100,0 46,49 53,51
313.625 145.804 167.821
255.580 118.716 136.864
100,0 46,50 53,55
58.045 27.088 30.957
100,0 46,67 53,33
64
ồ ướ ỉ Ngu n: Ngân hàng nhà n ả c t nh Qu ng Nam.
ư ợ ủ ế ạ ắ ố Đ n cu i năm 2009, d n cho vay ng n h n c a các chi nhánh
ế ệ ồ ị ỷ ọ NHNo&PTNT trên đ a bàn 136.864 tri u đ ng, chi m t tr ng 53,55% d n ư ợ
́ ́ ắ ạ ạ ủ ư ợ ị cho vay ng n h n trên đ a bàn, d n cho vay trung, dài h n c a cac chi nhanh
ế ỷ ọ ư ợ ạ ệ ồ ạ đ t 30.957 tri u đ ng, chi m t ị tr ng 53,33% d n cho vay trung h n trên đ a
bàn.
́ ́ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ự ự ư ̉ ́ Thanh t u th ba la cac chi nhanh đa nô l c tuyên truyên, quang ba
́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ư ợ ̉ hinh anh cua ̉ NHNo&PTNT nên sô khach hang va sô d n đa tăng lên.
ạ ộ ụ ề ậ ả Trong ho t đ ng tuyên truy n qu ng bá, các chi nhánh đã t n d ng đ ượ c
ệ ớ ế ề ấ ố ị ươ ợ l i th trong m i quan h v i các c p chính quy n đ a ph ng và các c ơ
ể ề ị ớ ệ ẩ ị quan ban ngành trên đ a bàn đ tuyên truy n gi ả i thi u các s n ph m d ch
ọ ố ượ ặ ệ ố ớ ụ v TD đ i v i m i đ i t ng khách hàng. Đ c bi ệ t thành công trong vi c
ụ ụ ệ ề ể tuyên truy n chính sách TD ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn theo
ế ị ướ ị Quy t đ nh 67/1999/QĐTTg (tr ị c đây) và Ngh đ nh 41/2010/QĐCP
ọ ố ượ ệ ế ớ ầ ố (hi n nay) đ n v i m i đ i t ng khách hàng có nhu c u vay v n.
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ư ợ ư ơ ̣ Nêu nh năm 2007, cac chi nhanh m i đat d n la 148.938 triêu đông
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ư ợ d n thi năm 2009 con sô nay la 159.788 triêu đông (tăng 7,08% so 2007)
̀ ̀ ̀ ượ ̣ va năm 2009 la 167.821 triêu đông (tăng 22% so 2008). L ng khách hàng
ụ ệ ề ớ ị ế đ n quan h giao d ch cũng liên t c tăng đ u qua các năm. So v i năm
ượ 2007, năm 2009 l ệ ng khách hàng doanh nghi p tăng thêm 10 khách hàng;
ộ ờ ồ khách hàng h gia đình, cá nhân tăng 826 khách hàng. Đ ng th i doanh s ố
65
ạ ố cho vay cũng tăng lên qua các năm, năm 2009 doanh s cho vay đ t 234.961
ệ ệ ồ ồ tri u đ ng, tăng 78.381 tri u đ ng so năm 2007.
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ́ ư ư ự Thanh t u th t ́ la cac chi nhanh đa đao tao đ ́ ̃ c đôi ngu can bô co
́ ̀ ̀ ̃ ́ ư ở ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ trinh đô chuyên nghiêp, săn sang thich ng v i viêc m rông quy mô hoat
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ đông̣ . V íơ đa sô can bô co trinh đô đai hoc va sau đai hoc, các chi nhanh cua ̉
̀ ̃ ̃ ̀ ́ ̃ ̣ ư ̉ ̣ ̣ ự NHNo&PTNT đa chuân bi cho minh đôi ngu can bô v ng vang trong th c
̀ ́ ̃ ̃ ̣ ượ ự ̣ ̣ ̣ ̣ hiên nhiêm vu đ ́ ́ c giao. Môi chi nhanh cung tich c c tao điêu kiên cho can
́ ̀ ̣ ể ả ậ ộ ị ̣ ̣ ̣ bô hoc tâp, nâng cao trinh đô k c trình đ lý lu n chính tr . Cho đên nay
́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ượ ̣ ơ ̣ ̉ can bô cua NHNo&PTNT đa co trinh v t trôi h n cac NHTM khac trên
̀ ề ả ố ượ ấ ượ ự ờ ồ ̣ ̀ cung đia ban v c s l ng và ch t l ng. Đ ng th i do th c hi n t ệ ố t
ạ ộ ậ công tác chính tr t ị ư ưở t ộ ng mà đ i b ph n cán b có tâm lý yên tâm công
ể ủ ớ ự ắ ệ tác g n bó lâu dài v i s nghi p phát tri n c a NHNo&PTNT.
́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ự ư ơ ̣ ̣ ̣ ̀ Thanh t u th năm la hoat đông TD đa đong gop l n cho thu nhâp va
́ ́ ̉ kinh doanh cua cac chi nhanh.
́ ́ ả ả ạ ộ ế ̉ B ng 2.8: K t qu ho t đ ng kinh doanh cua cac chi nhanh
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
̀ ̣ ̣ ̣ ̀ NHNo&PTNT trên đia ban huyên Điên Ban
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n (tr. đ ng)ồ
ố ề S ti n (tr. đ ng)ồ
ố ề S ti n (tr. đ ng)ồ
% tăng, ả gi m so 2007
% tăng, ả gi m so 2008
ồ ố
ổ
1. T ng ngu n v n
386.057
438.810
13,66
496.308
13,10
ư ợ
ổ
2. T ng d n
148.938
159.788
7,08
167.821
5,22
ổ
ậ
3. T ng thu nh p
57.104
65.248
14,26
77.112
18,18
ừ ạ ộ
Thu t
ho t đ ng TD
49.419
55.629
12,56
44.696
19,65
ừ ị
ụ d ch v , thanh
667
758
13,64
687
9,36
Thu t toán, ngân quỹ
Thu khác
7.018
8.861
26,26
31.729
258,07
ổ
4. T ng chi phí
47.625
56.766
19,19
62.035
9,28
ừ ạ ộ
Chi t
ho t đ ng TD
29.765
32.768
10,09
32.430
1,03
ị
ụ Chi d ch v , thanh toán,
390
479
22,82
441
7,93
ngân quỹ
Chi khác
17.470
23.319
33,48
29.164
25.065
66
ợ
ậ
5. L i nhu n
9.479
8.482
10,52
15.077
77,75
ạ ộ ế ồ ổ Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh các chi nhánh qua 3
năm 2007, 2008, 2009.
ặ ỷ ọ ừ ạ ộ Trong năm 2009, m c dù t tr ng thu t ho t đ ng TD (ch y u t ủ ế ừ
ả ố ớ ướ ơ ấ ậ thu lãi cho vay) có gi m xu ng so v i các năm tr c, c c u thu nh p khác
ư ế ế ổ ổ trong t ng thu có tăng lên (chi m đ n 41% trong t ng thu) nh ng trong các
ả ừ ạ ộ ử ả ợ kho n thu khác này thu t ủ các kho n n đã x lý r i ro trong ho t đ ng TD
ướ ỷ ọ ư ậ ơ ấ ể ừ t các năm tr ế c chi m t ậ tr ng đáng k . Nh v y trong c c u thu nh p
ừ ạ ộ ế ỷ ọ ủ c a các chi nhánh, thu t ho t đ ng TD luôn chi m t tr ng cao nh t, t ấ ỷ
ụ ể ế ọ ỹ ị ỷ ọ tr ng thu d ch v , thanh toán, ngân qu không đáng k , chi m t tr ng 1%
ố ệ ệ ấ ả ổ ̉ ế đ n 2% trong t ng thu. S li u bang 2.8 cho th y hi u qu kinh doanh ch ủ
ạ ừ ạ ộ ế y u mang l ho t đ ng TD. i t
̀ ́ ́ ́ ̣ ộ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ́ 2.3.2. Môt sô han chê trong hoat đ ng tin dung va m rông tin
́ ́ ệ ể ̣ dung cac chi nhanh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
̀ ̣ ̣ ̣ ̀ trên đia ban huyên Điên ban
̃ ̀ ́ ́ ̣ ượ ự ư ̣ Bên canh nh ng thanh t u đat đ c cac chi nhanh NHNo&PTNT trên
̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ đia ban huyên Điên Ban cung con tôn tai môt sô han chê trong hoat đông TD
̀ ở ̣ ̣ ̉ ̀ va m rông TD. Cu thê la:
ư ợ ư ươ ủ ố Doanh s và d n cho vay c a các chi nhánh còn ch a t ng x nǵ ư
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ơ v i tiêm năng, đăc biêt la môt sô phân khuc thi phân co xu h ́ ng giam.
́ ả ị ầ ụ ầ ế ̉ B ng 2.9: Th ph n tín d ng phân theo thành ph n kinh t cua cac chi
̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ nhanh NHNo&PTNT trên đia ban huyên Điên Ban
ư ợ
ổ T ng d n ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
Tỷ tr ngọ (%)
Doanh nghi pệ Tỷ ố ề S ti n tr ngọ (tri uệ đ ng)ồ (%)
HGĐ, cá nhân Tỷ ố ề S ti n tr ngọ (tri uệ đ ng)ồ (%)
Năm 2007 + NHTM khác + NHNo Năm 2008 + NHTM khác + NHNo Năm 2009 + NHTM khác + NHNo
100,0 40,69 59,31 10,0 42,93 57,07 100,0 46,49 53,51
251.140 102.203 148.937 280.022 120.234 159.788 313.625 145.804 167.821
113.013 48.626 64.387 143.147 67.585 75.562 166.221 81.359 84.862
100,0 43,02 56,98 100,0 47,21 52,79 100,0 48,94 51,06
138.127 53.577 84.550 136.875 52.649 84.226 147.404 64.445 82.959
100,0 38,78 61,22 100,0 38,46 61,54 100,0 43,71 56,29
67
ồ ướ ỉ Ngu n: Ngân hàng nhà n ả c t nh Qu ng Nam.
́ ầ ị ươ ư ợ ̉ • Th ph n cho vay DN co xu h ́ ng giam. ̉ D n cho vay DN cua cać
̀ ̀ ́ ạ ̣ ̣ ̣ chi nhanh NHNo&PTNT trên đia ban huyên Điên Ban năm 2009 đ t 84.862
ế ệ ồ ỷ ọ ư ợ ị tri u đ ng, chi m t ả tr ng 51,06% d n cho vay DN trên đ a bàn, gi m
́ ỷ ọ 5,92% so năm 2007. Trong khi đo t tr ng cho vay DN năm 2009 c a t ủ ấ ả t c
ố ị các NHTM trên đ a bàn tăng lên so năm 2007 (tăng 8%). Kh i NHTM khác
ỷ ọ ừ nâng t tr ng cho vay DN t 43,02% năm 2007 lên 48,94% năm 2009 và d ư
ệ ồ ợ n cho vay năm 2009 tăng 32.733 tri u đ ng so năm 2007.
̃ ́ ư ợ ầ ộ ị • Th ph n d n cho vay h gia đình, cá nhân cung co xu h ́ ươ ng
ặ ị ợ giam̉ . M c dù các chi nhánh NHNo&PTNT trên đ a bàn có l ế ề i th v cho
ỏ ẻ ộ ớ ụ ụ ể vay h gia đình, cá nhân v i các món vay nh l ph c v phát tri n nông
̀ ư ệ ả ầ ố ị nghi p, nông thôn nh ng th ph n cho vay nay cũng đã gi m xu ng t ừ
ự ̣ ̉ ̉ ̣ 61,22% năm 2007, còn 56,29% năm 2009. S sut giam ty trong cho vay cho
ề ầ ấ ố ộ ị ủ th y th ph n cho vay truy n th ng (h gia đình, cá nhân) c a
ể ầ ị NHNo&PTNT d n d ch chuy n sang các NHTM khác. Các NHTM này
ố ớ ở ộ ở ộ ế ỉ không ch quan tâm đ n m r ng TD đ i v i DN mà còn m r ng cho vay
ậ ộ ố ố ớ đ i v i các khách hàng là h gia đình, cá nhân, trong đó t p trung vào đ i
ự ộ ươ ị ượ t ng khách hàng có đăng ký kinh doanh thu c lĩnh v c th ạ ng m i, d ch
ị ấ ị ứ ư ự ụ ạ v t i các KCN, CCN, th tr n, th t , khu v c đông dân c . Đ i t ố ượ ng
ư ợ ủ ơ ớ khách hàng này có d n bình quân l n h n khách hàng c a NHNo&PTNT
ạ ị ỷ ọ ủ t i đ a bàn nông thôn, nên t tr ng cho vay c a các NHTM khác cũng tăng
68
̀ ́ ừ ươ ầ d n lên t 38,78% năm 2007 lên 43,71 năm 2009. Xu h ́ ng nay bao cho
́ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ́ ̉ NHNo&PTNT nguy c nêu không co biên phap đôi pho quy mô TD co thê
̉ giam thâp.́
ấ ầ ầ ầ ộ ị ể ả ị Dù đã m t d n th ph n TD, k c th ph n cho vay DN và h gia
ị ộ ẫ ị đình, cá nhân, các NHNo&PTNT trên đ a bàn v n còn b đ ng, lúng túng
ư ữ ả ể ữ ữ ệ ch a có nh ng gi i pháp h u hi u đ gi chân khách hàng cũ và thu hút
ự ề ạ ả ộ ớ thêm khách hàng m i. M t th c tr ng đang x y ra là nhi u khách hàng đã
ề ệ ố ớ ừ t ng có quan h truy n th ng v i NHNo&PTNT đã và đang có xu h ướ ng
ể ớ ị ị chuy n sang giao d ch v i các NHTM khác trên đ a bàn.
ạ ấ ả ự ị T i t t c các chi nhánh NHNo&PTNT trên đ a bàn đã có s không
ư ợ ữ ứ ồ ố ộ ử ụ cân x ng gi a ngu n v n huy đ ng và d n cho vay. Do không s d ng
ồ ộ ạ ị ươ ừ ố ệ ầ ố ế h t ngu n v n huy đ ng t i đ a ph ữ ng (ph n th a v n do chênh l ch gi a
ố ộ ồ ộ ỷ ệ ự ữ ngu n v n huy đ ng sau khi tr ừ ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t bu c, t t l d tr l thanh
ư ợ ả ả ỉ ề toán và d n cho vay, NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam đã ph i đi u
ế ể ặ ồ ố ụ ở ề chuy n sang các chi nhánh thi u ngu n v n ho c Tr s chính đi u hòa
ượ ả ộ ề ả ố trong toàn ngành và đ c tr m t kho n phí đi u hòa v n cho vay trong h ệ
ề ả ấ ố ố th ng). Trong khi đó chi phí đi u hòa v n ngân hàng c p trên tr cho các chi
ừ ố ấ ả ưở ủ ế ệ ả nhánh th a v n th p, nh h ng đ n hi u qu kinh doanh c a chi nhánh.
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ Th c tê nay cho thây cac chi nhanh NHNo&PTNT trên đia ban huyên Điên
̀ ̃ ̀ ơ ư ự ̣ ̃ ở ban cân nô l c m rông TD h n n a.
ư ị Các chi nhánh NHNo&PTNT trên đ a bàn ch a phát huy đ ượ ợ i c l
ệ ớ ề ế ấ ố ị ươ ơ th trong m i quan h v i các c p chính quy n đ a ph ng, các c quan
ể ệ ạ ộ ấ ị ư ban ngành trên đ a bàn trong ho t đ ng, trong đó th hi n rõ nh t là ch a
́ ượ ạ ộ ổ ộ khai thac đ c ho t đ ng cho vay qua t theo kênh H i nông dân (theo Ngh ị
ề ệ ế ị ươ ố ợ ữ quy t liên t ch 2308 v vi c ch ng trình ph i h p gi a NHNo&PTNT
ệ ệ ổ ộ Vi ộ t Nam và H i nông dân Vi t Nam), cho vay qua t theo kênh H i ph ụ
69
ữ ế ố ị ị ệ ữ n (theo Ngh quy t liên t ch s 02 gi a NHNo&PTNT Vi ộ t Nam và H i
ụ ữ ệ ệ Liên Hi p Ph N Vi t Nam).
ổ ươ ừ ầ Kênh cho vay qua t theo các ch ạ ộ ng trình này ho t đ ng c m ch ng t ừ
ể ả ố ả ể ẩ ư ệ ề ầ nhi u năm g n đây, ch a là kênh chuy n t ạ i v n có hi u qu đ đ y m nh
ạ ộ ụ ụ ệ ấ ị ể ho t đ ng c p TD ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn trên đ a bàn
huy n.ệ
ạ ộ ế ưở Ho t đ ng Marketing ngân hàng, xúc ti n tăng tr ư ợ ầ ng d n h u
ư ư ượ ệ ạ ự ủ ế nh ch a đ c th c hi n t ồ i các chi nhánh, các ngân hàng ch y u “ng i
ủ ộ ư ự ế ế ờ ị ch ” khách hàng đ n giao d ch mà ch a ch đ ng tìm đ n các d án,
ươ ố ủ ể ph ng án vay v n c a khách hàng đ xem xét cho vay. Trong khi đó, các
ệ ấ ố ự ị ệ NHTM khác trên đ a bàn đã th c hi n r t t t công vi c này nên đã thu hút
ượ ề ế ố ị đ ủ ể ả c khách hàng đ n giao d ch k c khách hàng truy n th ng c a
ị NHNo&PTNT trên đ a bàn.
ượ ướ ạ ộ ớ ộ Phát huy đ ạ c m ng l ắ i ho t đ ng r ng kh p v i ba chi nhánh, ba
ử ạ ộ ệ ệ ề ị ị ị Phòng giao d ch và l ch s ho t đ ng nhi u năm trên đ a bàn Huy n Đi n Bàn,
ẳ ị ị ượ ươ các Chi nhánh NHNo trên đ a bàn đã kh ng đ nh đ c th ệ ủ ng hi u c a mình
ữ ự ề ầ ấ ọ trên m i lĩnh v c kinh doanh. Tuy nhiên nh ng năm g n đây, r t nhi u khách
ệ ệ ể ề ố ớ ố hàng có quan h truy n th ng v i các chi nhánh chuy n sang quan h vay v n
́ ư ̉ ạ t i các NHTM khác, trong khi đó ban thân chi nhanh NHNo&PTNT ch a có
ụ ể ể ệ ờ ọ ệ ố bi n pháp c th đ m i g i khách hàng tr ở ạ l i quan h vay v n t ạ i
NHNo&PTNT.
́ ể ấ ặ ạ ờ ̣ ạ M c dù lo i hình kinh tê trang trai th i gian qua phát tri n r t m nh
ư ề ệ ế ề ầ ầ ố ị ị ị trên đ a bàn huy n nh ng h u h t nhu c u đ ngh vay v n đ u b các
́ ị ừ ố ả ̉ NHTM trên đ a bàn đã t ệ ch i cho vay vì tính hi u qu thâp cua các ph ươ ng
́ ự ế ự ố ề án, d án vay v n. Tuy nhiên trong th c t ̣ , nhi u mô hình kinh tê trang trai
ị ượ ạ ộ ệ ẳ ả ị trên đ a bàn đã phát huy đ c hi u qu ho t đ ng, kh ng đ nh đ ượ ướ ng c h
70
ạ ộ ỏ ỡ ắ đi đúng đ n trong ho t đ ng kinh doanh và Ngân hàng đã b l ề nhi u c ơ
ộ ầ ư h i đ u t .
ệ ấ ị ạ ợ ồ ờ Vi c xác đ nh lãi su t cho vay t i các h p đ ng TD trong th i gian qua
ư ợ ể ả ấ ợ ề ắ ấ ạ (k c cho vay ng n, trung, dài h n) ch a h p lý gây r t nhi u b t l i cho
́ ấ ố ị ờ ạ ụ ngân hàng khi áp d ng lãi su t c đ nh trong suôt th i h n cho vay. Trong khi
ụ ừ ấ ờ ố ộ ấ đó th i gian v a qua lãi su t huy đ ng v n và cho vay liên t c tăng cao (nh t
ờ ỳ ạ ể ự ộ ư là trong th i k l m phát năm 2008) nh ng ngân hàng không th t ề đ ng đi u
ợ ồ ấ ề ấ ị ỉ ạ ể ờ ch nh lãi su t ti n vay trong h p đ ng do đã n đ nh t ế ợ i th i đi m ký k t h p
ấ ợ ề ệ ả ồ đ ng TD gây b t l i v hi u qu tài chính cho các chi nhánh NHNo&PTNT
ị trên đ a bàn.
ệ ậ ủ ừ ệ ậ Hi n nay vi c c p nh t thông tin c a Trung tâm phòng ng a và x ử
ủ ủ ướ ệ lý r i ro c a Ngân hàng Nhà n c (CIC) và NHNo&PTNT Vi t Nam ch ỉ
ộ ố ế ệ ̉ ̉ đam bao m t s thông tin liên quan đ n khách hàng doanh nghi p, không
ố ượ ữ ộ ư l u tr thông tin khách hàng h gia đình và các đ i t ng khách hàng khác.
ế ệ ỉ ủ Trong khi đó đây ch là thông tin có liên quan đ n tình hình quan h TD c a
ạ ư ấ ồ khách hàng t ụ i các TCTD mà ch a cung c p các ngu n thông tin khác ph c
ế ấ ề ẩ ạ ị ụ v công tác th m đ nh nên đã h n ch r t nhi u các thông tin TD ph c v ụ ụ
ủ ẩ ị th m đ nh cho vay c a các chi nhánh ngân hàng.
ộ ủ ứ ư ộ ố ̉ ̣ Trình đ c a cán b thâm đinh ch a đáp ng t ẩ t cho công tác th m
ộ ố ấ ắ ắ ả ộ ổ ị ộ ớ đ nh. M t s cán b , nh t là cán b l n tu i kh năng n m b t và thích
ứ ạ ộ ụ ệ ệ ậ ạ ớ ng v i vi c áp d ng công ngh vào ho t đ ng TD còn ch m ch p, không
ượ ủ ề ầ ộ ộ ị ứ đáp ng đ c nhu c u đ ra. Ngoài ra thái đ giao d ch c a cán b Ngân
ặ ư ư ầ ờ ỳ ủ ấ ị hàng còn mang n ng t duy c a th i k bao c p, ch a c u th thu hút khách
ấ ượ ị ượ ả ụ ớ hàng làm cho ch t l ụ ng d ch v không đ ệ c c i thi n mà t t lùi so v i các
ự ệ ầ ờ ổ ồ ạ ộ NHTM c ph n. Đ ng th i do s không chuyên nghi p trong các ho t đ ng
́ ủ ự ụ ề ệ ả ậ ấ nghi p v đã làm gi m sut ni m tin và s tin c y c a khách hàng và r t
71
ờ ỏ ự ể ế ề ệ nhi u khách hàng đã r i b NHNo&PTNT đ tìm đ n s chuyên nghi p
ủ c a các NHTM khác.
ủ ặ ầ ạ ố ộ M c dù nhu c u v n dài h n (trên 5 năm) c a các DN và h kinh
ơ ộ ầ ư ố ớ ấ ớ ư ỏ doanh là r t l n nh ng các chi nhánh đã b qua c h i đ u t đ i v i các
ỉ ừ ạ ạ ở ờ ạ ướ ự d án dài h n. Các chi nhánh ch d ng l th i h n cho vay d i i 5 năm
ờ ự ự ạ ạ mà không m nh d n cho vay các d án có vòng đ i d án dài.
́ ́ ́ ̀ ặ ở ư ư ỷ ệ ợ ấ ̉ ̀ M c dù con m c an toan nh ng t n x u cua cac chi nhanh l
̀ ̀ ớ ̣ ̣ ̣ ấ trên đia ban huyên Điên ban cao nh t so v i các chi nhánh khác trong h ệ
ả ố ỷ ệ ợ ấ ế ỉ th ng NHNo&PTNT Qu ng Nam (t n x u toàn t nh đ n 31 tháng 12 l
ữ ề ấ năm 2009 là 5,69% ). Đi u này cho th y, ngoài nh ng khó khăn khách quan
ệ ộ ệ ả ạ ị ả do thiên tai, d ch b nh x y ra trên di n r ng; tình hình l m phát, suy gi m
ế ả ưở ả ợ ủ ế ả ả ấ kinh t nh h ng đ n kh năng tr n c a khách hàng, do s n xu t kinh
ỗ ợ ấ ệ ấ ả ố doanh thua l , m t cân đ i tài chính, vi c gia tăng các kho n n x u còn do
ị ủ ủ ả ẫ ạ ề công tác qu n tr r i ro trong ho t cho vay c a các chi nhánh v n còn nhi u
ế ạ h n ch .
ở ộ ủ ụ ế ạ 2.3.3. Nguyên nhân các h n ch trong m r ng tín d ng c a các chi
ể ệ ạ nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ệ ệ t i huy n Đi n
Bàn
́ ́ ộ ề 2.3.3.1. Nguyên nhân thu c v ngân hàng cac chi nhanh Ngân
̀ ể ệ ̣ ̣ ̣ ̀ hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn trên đia ban huyên Điên Ban
́ ́ ư ậ ụ ạ ộ ố ơ ế Cac chi nhanh ch a v n d ng t t c ch chính sách vào ho t đ ng TD.
ạ ộ ư ủ ạ Ho t đ ng TD c a các chi nhánh Ngân hàng lo i 3 cũng nh các
ự ự ế ộ ơ ị ị ệ Phòng giao d ch tr c thu c th c hi n theo c ch cho vay quy đ nh t ừ
ủ ướ ệ ướ ự ả Chính ph , Ngân hàng Nhà n c, NHNo&PTNT Vi t Nam d i s qu n lý
ự ướ ủ ẫ ả ờ ế tr c ti p và h ỉ ng d n c a NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam. Th i gian
ụ ệ ế ặ ơ qua, m c dù c ch chính sách, quy trình nghi p v TD đ ượ c
72
ệ ờ ể ệ ố ụ ị NHNo&PTNT Vi t Nam ban hành k p th i đ áp d ng trong toàn h th ng,
ạ ộ ự ụ ễ ả ậ ạ tuy nhiên kh năng v n d ng vào th c ti n ho t đ ng cho vay t i các chi
ế ả ạ ẫ ưở ế ệ ề nhánh v n còn nhi u h n ch , nh h ụ ể ở ộ ng đ n vi c m r ng TD, c th :
́ ́ ạ ươ ứ ̉ ư + Cac chi nhanh ch a đa d ng đu các ph ạ ng th c cho vay trong ho t
ố ớ ệ ế ị ề ộ đ ng TD. Theo quy đ nh hi n hành v quy ch cho vay đ i v i khách hàng
ế ị ủ ị ủ ban hành theo quy t đ nh 72/QĐHĐQTTD ngày 31/03/2002 c a Ch t ch
ả ệ ươ ị ộ ồ h i đ ng qu n tr NHNo&PTNT Vi t Nam thì có chín ph ứ ng th c cho
ứ ự ừ ầ ạ vay: cho vay t ng l n, cho vay theo h n m c TD, cho vay theo d án đ u t ầ ư ,
ứ ự ả ạ ố ợ cho vay h p v n, cho vay tr góp, cho vay theo h n m c TD d phòng, cho
ệ ụ ử ụ ẻ ạ ứ vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th TD, cho vay theo h n m c
ư ụ ủ ế ụ ấ ệ th u chi, cho vay l u v . Tuy nhiên hi n các chi nhánh ch y u áp d ng hai
ươ ầ ố ớ ứ ừ ứ ph ắ ạ ng th c cho vay là: cho vay t ng l n đ i v i hình th c cho vay ng n h n
ầ ư ố ớ ứ ự ạ và cho vay theo d án đ u t đ i v i hình th c cho vay trung, dài h n. Ph ươ ng
ố ớ ụ ư ứ ứ ạ ỉ ở ộ th c cho vay theo h n m c TD ch áp d ng đ i v i các DN mà ch a m r ng
ố ượ ư ộ ế ̣ ố ớ đ i v i các đ i t ng khách hàng khác nh h gia đình, kinh t trang trai..v.v,
ươ ế ề ủ ụ ề ả ấ ờ trong khi đó ph ứ ng th c này ti t gi m r t nhi u chi phí v th t c, th i gian
ề ố ượ ả ấ ợ ớ cho c ngân hàng và khách hàng, r t phù h p v i nhi u đ i t ng khách hàng
ầ ố ườ ổ ị có nhu c u vay v n th ng xuyên, kinh doanh n đ nh. Th c t ự ế ố ượ ng đ i t
ư ề ể ặ ấ khách hàng có đ c đi m kinh doanh trên đây là r t nhi u, nh ng các chi nhánh
ươ ừ ứ ầ ợ ụ đã áp d ng ph ệ ng th c cho vay t ng l n là không phù h p, gây tâm lý m t
ỏ ườ ủ ụ ể ượ ả ậ ề ố ở ả m i cho ng i vay v n b i ph i l p nhi u th t c đ đ c gi ế i quy t cho
ố ớ ươ ứ ứ ạ ị vay. Đ i v i ph ng th c cho vay theo h n m c TD, ngoài các quy đ nh
ệ ả ố chung, NHNo&PTNT Vi t Nam đã có văn b n s : 1235/NHNoTD v h ề ướ ng
ươ ứ ạ ể ướ ứ ế ề ẫ d n cho vay theo ph ng th c h n m c TD đ h ng chi ti t v ph ươ ng
ứ th c cho vay này.
73
ụ ứ ư ạ ạ ố ụ ` + Ch a m nh d n áp d ng m c cho vay t ể ụ i đa ph c v phát tri n
ế ị ệ nông nghi p, nông thôn theo quy t đ nh 67/1999/QĐTTg ngày 30/03/1999
ủ ề ủ ị ị và Ngh đ nh 41/2010/NDCP ngày 12/04/2010 c a Chính Ph v chính sách
ố ớ ữ ụ ụ ệ ể ươ TD ph c v phát tri n nông nghi p nông thôn đ i v i nh ng ph ng án
ứ ố ượ ữ ề ệ ộ ị vay v n đáp ng đ c nh ng đi u ki n theo quy đ nh, mà cán b ngân hàng
ặ ặ ủ ệ ả ả ả ả ế quá đ t n ng vai trò c a tài s n đ m b o trong vi c gi i quy t cho vay,
ế ệ ưở ư ợ ẫ d n đ n khó khăn trong vi c tăng tr ng d n TD đ i v i, HTX, kinh tế ố ớ
ộ ị ̣ trang trai, h gia đình, cá nhân trên đ a bàn.
ế ả ế ị ề ặ ả ơ + M c dù theo c ch đ m b o ti n vay ban hành theo quy t đ nh
ộ ồ ủ ị ủ ả ị 1300/QĐHĐQTTNHo ngày 02/12/2007 c a Ch T ch H i đ ng qu n tr
ệ ề ệ ự ệ ệ ị NHNo&PTNT Vi t Nam v vi c Ban hành quy đ nh th c hi n các bi n pháp
ả ề ệ ố ệ ệ ị ả đ m b o ti n vay trong h th ng NHNo&PTNT Vi t Nam thì vi c đ nh giá tài
ế ấ ể ơ ở ị ườ ạ ờ ị ứ ả s n th ch p đ làm căn c cho vay là c s giá th tr ng t ể i th i đi m đ nh
ề ử ụ ạ ừ ệ ả ấ ị ị giá (ngo i tr giá tr quy n s d ng đ t nông nghi p ph i theo quy đ nh t ạ i
ơ ở ả ị ỉ khung giá do UBND T nh quy đ nh hàng năm ) trên c s có tham kh o giá tr ị
ạ ủ ế ổ ị ướ còn l i trên s sách k toán và giá theo khung quy đ nh c a nhà n c. Tuy nhiên
ườ ả ả ệ ị ứ ả ợ ỉ ấ ả t t c các tr ng h p vi c đ nh giá tài s n đ m b o ch căn c vào khung giá
ướ ị ạ ế ề ổ ườ ủ c a nhà n c và giá tr còn l i trên s sách k toán nên nhi u tr ng h p s ợ ố
ầ ủ ư ề ấ ứ ti n cho vay còn th p, ch a đáp ng theo nhu c u c a khách hàng.
ụ ư ệ ề ạ ạ ả ằ + Ch a m nh d n áp d ng bi n pháp đ m ti n vay b ng lô hàng,
ể ế ử ụ ố ị ủ ấ ả trong khi các DN đã s d ng các tài s n c đ nh c a DN đ th ch p vay
ầ ư ằ ự ưở ắ ố v n ngân hàng nh m đ u t xây d ng nhà x ng, mua s m máy móc thi ế t
ươ ứ ừ ố ế ị b ( theo ph ng th c cho vay hình thành t v n vay), n u ngân hàng không
ố ư ụ ề ệ ể ả ả ộ ừ áp d ng bi n pháp đ m b o ti n vay này đ cho vay v n l u đ ng thì v a
ở ộ ượ ừ ả ắ ưở ệ ế ồ không m r ng đ ạ c TD ng n h n, v a nh h ng đ n vi c thu h i các
ả ố ị ả ạ ể kho n vay trung dài h n đ hình thành tài s n c đ nh.
74
ơ ế ụ ệ ặ ả + M c dù c ch có cho phép ngân hàng không áp d ng bi n pháp đ m
ố ớ ự ế ề ạ ả ả b o ti n vay đ i v i khách hàng x p lo i A, có d án kinh doanh kh thi có
ờ ạ ả ợ ự ệ ả ả ả ả hi u qu , có năng l c tài chính đ m b o kh năng tr n trong th i h n cam
ư ự ố ị ế k t. Nh ng vì s an toàn v n TD, các chi nhánh NHNo&PTNT trên đ a bàn
ụ ệ ả ả ằ ả ầ không áp d ng bi n pháp cho vay không có đ m b o b ng tài s n, nên ph n
ưở ở ộ ữ ế ả ỏ ả nào nh h ụ ng đ n kh năng m r ng tín d ng và b qua nh ng khách hàng
t. ố t
ạ ộ ộ ố ớ ị ủ ị ậ + Đ a bàn ho t đ ng c a các chi nhánh giáp v i đ a bàn m t s Qu n,
ệ ủ ớ ị ư ậ ẵ ố ơ Huy n c a Thành ph Đà n ng nh Qu n Ngũ Hành S n giáp v i đ a bàn
ạ ộ ủ ệ ọ ớ ho t đ ng c a Chi nhánh KCN ĐNamĐNg c, huy n Hòa Vang giáp v i
ố ớ ệ ắ ị ữ Chi nhánh B c Đi n Bàn. Đ i v i nh ng khách hàng trên đ a bàn giáp ranh
ệ trên đây, NHNo&PTNT Vi t Nam cho phép các Chi nhánh NHNo&PTNT
ọ ượ ệ ệ ệ ắ B c Đi n Bàn, NHNo&PTNT KCN Đi n NamĐi n Ng c đ c cho vay và
ẵ ố ế ờ thông báo cho NHNo&PTNT Thành ph Đà N ng bi t. Tuy nhiên th i gian
ở ộ ư ớ ở qua, các Chi nhánh ch a m r ng cho vay v i các khách hàng vùng giáp
ố ượ ở ả ranh, trong khi kho ng cách mà các đ i t ng khách hàng ự khu v c này
ệ ệ ệ ắ ầ ọ ơ ế đ n các chi nhánh B c Đi n Bàn, KCN Đi n NamĐi n Ng c g n h n so
ế ả ẵ ố ị ớ v i kho ng cách đ n các NHNo&PTNT trên đ a bàn Thành ph Đà N ng.
ấ ụ ở ạ ị ố ề Trong khi đó, r t nhi u ngân hàng đóng tr s t i đ a bàn Thành Ph Đà
ở ộ ệ ệ ẵ ọ N ng m r ng TD vào KCN Đi n NamĐi n Ng c và khách hàng khác
ệ ả ộ ị ưở ạ ộ ủ ế ệ thu c đ a bàn huy n Đi n Bàn nh h ng đ n ho t đ ng cho vay c a chi
nhánh.
ự ư ề ệ ấ ị ắ + Ch a th c hi n đúng nguyên t c v xác đ nh lãi su t, phí cho vay
ề ắ ớ ố ớ đ i v i khách hàng. V nguyên t c khách hàng có uy tín v i ngân hàng thì
ượ ứ ộ ư ứ ụ ấ ớ đ c áp d ng các m c lãi su t, phí u đãi so v i khách hàng có m c đ uy
ộ ủ ứ ữ ự ấ ơ ố ấ tín th p h n; nh ng d án vay v n có m c đ r i ro càng cao thì lãi su t
75
ệ ố ư ự ờ ệ cho vay càng cao. Th i gian qua, các chi nhánh ch a th c hi n t t vi c phân
ể ạ ạ ấ lo i khách hàng (khách hàng lo i A, B, C ) đ có chính sách lãi su t, phí
ụ ư ằ ố ị d ch v u đãi nh m gi ữ ượ đ ề c khách hàng truy n th ng, thu hút đ ượ c
ố ự ệ ả ố khách hàng có tình hình tài chính t t, d án vay v n có hi u qu , các khách
ặ ử ạ ồ hàng có ngu n thu ngo i t ạ ệ ườ th ng xuyên bán ho c g i t ệ i ngân hàng. Vi c
ọ ố ượ ố ớ ự ệ ằ ư th c hi n cào b ng các u đãi đ i v i m i đ i t ấ ng khách hàng cho th y
ệ ố ự ư ầ các chi nhánh ch a th c hi n t t chính sách khách hàng, góp ph n thu hút
ớ ế khách hàng có uy tín đ n v i NHNo&PTNT.
ư ứ ế ả ạ ạ + NHNo&PTNT Qu ng Nam ch a m nh d n nâng m c phán quy t cho
ố ớ ạ ụ ị ộ vay đ i v i m t khách hàng t ộ i các Chi nhánh và Phòng giao d ch ph thu c,
ủ ế ệ ề ạ ộ ở ộ đi u này làm h n ch tính năng đ ng c a các chi nhánh trong vi c m r ng
TD.
ượ ạ ộ ế ạ Không phát huy đ c th m nh trong ho t đ ng kinh doanh
ặ ậ ượ ự ủ M c dù các chi nhánh NHNo&PTNT luôn nh n đ ộ ủ c s ng h c a
ề ấ ị ươ ữ ư ư ế các c p chính quy n đ a ph ng, nh ng các chi nhánh ch a bi n nh ng l ợ i
ụ ụ ế ể ế ạ ộ ủ ự th này đ ph c v thi t th c cho ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng
ệ ủ ư ậ ể ớ ụ ề ấ ố ệ nh t n d ng m i quan h c a các c p chính quy n đ gi i thi u các d ự
ẽ ừ ấ ồ ộ ố ố ồ ố án vay v n, huy đ ng ngu n v n nh t là ngu n v n giá r t các t ổ ứ ch c,
ồ ợ ấ ợ ử ủ ụ ể ử x lý thu h i n x u, n x lý r i ro c th :
ệ ạ ấ + Trong công tác cho vay DN, nh t là các doanh nghi p t i KCN
ư ậ ụ ệ ệ ọ ượ Đi n NamĐi n Ng c, các CCN, các chi nhánh ch a t n d ng đ ố c m i
ệ ớ ả ả ỉ ị quan h v i Ban qu n lý các KCN trên đ a bàn t nh Qu ng Nam, S k ở ế
ầ ư ạ ể ắ ệ ệ ả ọ ho ch đ u t , Ban qu n lý KCN Đi n NamĐi n Ng c đ n m b t đ ắ ượ c
ẽ ầ ư ể ề ướ ế ậ ự thông tin v các d án đã và s đ u t đ có h ng ti p c n cho vay.
ố ợ ư ặ ộ + Trong công tác cho vay h gia đình, cá nhân ch a ph i h p ch t ch ẽ
ề ị ươ ư ộ ể ộ ộ ớ v i chính quy n đ a ph ng, các H i đoàn th nh H i Nông Dân, H i Ph ụ
76
ứ ữ ổ ể ở ộ N , Đoàn thanh niên … đ m r ng hình th c cho vay qua t theo đúng các
ướ ế ị ươ ừ ươ ị đ nh h ể ng phát tri n kinh t đ a ph ờ ỳ ng t ng th i k và các ch ng trình
ố ợ ữ ệ ớ ộ ệ ộ ph i h p gi a NHNo&PTNT Vi t Nam v i H i Nông Dân, H i Liên Hi p Ph ụ
ữ ệ ệ ầ ư ấ ự ế ị ướ N Vi t Nam, mà vi c đ u t r t t phát, thi u đ nh h ặ ư ắ ế ng ch a g n k t ch t
ẽ ữ ớ ươ ể ch gi a công tác cho vay v i các ch ng trình phát tri n kinh t ế ạ ị i đ a t
ươ ph ng.
ị ư ấ ứ ư ẩ Công tác th m đ nh và t v n cho khách hàng ch a đáp ng yêu c u đ ầ ề
ra
ệ ẩ ị ươ ươ ố + Vi c th m đ nh các ph ệ ủ ự ng di n c a d án, ph ng án vay v n ch ủ
ư ươ ị ườ ươ ủ ế ự ệ ậ ỹ ế y u nh ph ệ ng di n th tr ng, ph ng di n k thu t … ch y u d a trên
ộ ẩ ự ủ ệ ả ị kinh nghi m c a cán b th m đ nh, mang tính c m tính mà không d a trên
ữ ủ ồ ổ ứ ụ ụ ẩ ị nh ng ngu n thông tin c a các t ể ch c chuyên môn đ ph c v th m đ nh.
ủ ế ẩ ầ ị Qua các báo cáo th m đ nh c a Ngân hàng, h u h t các căn c , s li u đ ứ ố ệ ượ c
ố ừ ự ư ự ệ ấ ừ ươ l y t ph ng án, d án vay v n t ộ ậ khách hàng mà ch a th c hi n tính đ c l p
ủ ủ ề ẩ ị trong công tác th m đ nh, đi u này cũng là nguyên nhân c a r i ro TD.
ư ư ả ỉ + NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam cũng nh các chi nhánh ch a quan
ộ ỹ ủ ể ế ệ ạ ẩ ị tâm đ n vi c đào t o đ nâng cao trình đ , k năng th m đ nh c a CBTD.
ố ệ ữ ầ ệ Qua s li u khách hàng có quan h TD trong nh ng năm g n đây cho
ư ượ ầ ấ ị ủ th y th ph n cho vay cũng nh l ng khách hàng c a các chi nhánh NHNo
ố ở ị ễ ỏ trên đ a bàn b sang vay v n ổ ế ị các NHTM khác trên đ a bàn di n ra ph bi n,
ộ ụ ụ ủ ấ ự ế ầ ộ ộ m t ph n cho th y s y u kém và trình đ , thái đ ph c v c a các NHNo có
ả gi m sut.́
ự ế ề ỹ + Chính vì s quá t ẩ ả ủ CBTD cũng nh h n ch v k năng th m ư ạ i c a
ờ ả ế ườ ượ ị đ nh nên th i gian gi ố ớ i quy t cho vay đ i v i khách hàng th ng v t quá
ế ớ ệ ờ ố ớ th i gian theo cam k t v i khách hàng (không quá 5 ngày làm vi c đ i v i
ố ớ ệ ạ ắ cho vay ng n h n, không quá 10 ngày làm vi c đ i v i cho vay trung, dài
77
ể ừ ể ừ ờ ủ ồ ơ ể ầ ạ h n k t ngày k t ậ th i đi m khách hàng nh n đ y đ h s theo quy
ư ể ệ ướ ư ấ ồ ơ ẫ ị đ nh) ch a k do ch a nh t quán trong vi c h ộ ng d n h s cho vay bu c
ề ầ ả ổ ồ ơ ế khách hàng ph i b sung h s nhi u l n (phát sinh thi u so v i h ớ ướ ng
ủ ầ ả ạ ề ầ ể ẫ d n ban đ u) c a ngân hàng, khách hàng ph i đi l i nhi u l n đ hoàn
ủ ụ ố ỉ ườ ự ấ ch nh th t c vay v n nên th ng gây s b t mãn cho khách hàng.
ư ạ ớ ợ ầ ủ ứ ấ + Ch a đa d ng hóa các hình th c c p TD phù h p v i nhu c u c a
ể ể ị ớ khách hàng. Đây cũng là lý do đ khách hàng chuy n sang giao d ch v i
ệ ờ ồ ị ươ ứ NHTM khác. Đ ng th i vi c xác đ nh ph ợ ng th c cho vay không phù h p
ả ủ ữ ữ ộ ạ cũng là m t trong nh ng nguyên nhân gây ra nh ng kho n r i ro trong ho t
ề ộ đ ng TD v sau.
ừ ậ ộ ẩ ứ ủ ể ị Nguyên nhân t nh n th c, quan đi m c a cán b th m đ nh
ệ ề ặ ướ ạ + M c dù trong đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ng, xu h ng c nh tranh
ổ ư ư ự ệ ắ ễ trong lĩnh v c ngân hàng đang di n ra gây g t nh ng vi c thay đ i t duy
ề ạ ậ ẫ ộ ủ ấ c a r t nhi u cán b ngân hàng v n còn ch m ch p. Trong công tác TD,
ủ ộ ư ế ố ự ch a ch đ ng tìm ki m khách hàng t ả ể ở ộ ệ t, các d án có hi u qu đ m r ng
ị ộ ế ệ ặ ờ ỏ ị TD mà b đ ng ch khách hàng đ n đ t quan h giao d ch, nên đã b qua
ề ơ ộ ể ở ộ ự ế ệ ạ ị nhi u c h i đ m r ng TD. Th c t hi n nay các NHTM t i đ a ph ươ ng
ử ố ể ừ đã “gõ c a” t ng khách hàng t t đ cho vay.
ệ ệ ợ ả ồ ạ ế + Tâm lý s trách nhi m trong vi c gi i quy t cho vay đang t n t i ph ổ
ầ ớ ủ ế ị bi n trong ph n l n CBTD c a các chi nhánh NHNo&PTNT trên đ a bàn
ở ộ ệ ệ ệ ở ự ả ấ ớ Huy n Đi n bàn. Đây tr thành l c c n r t l n trong vi c m r ng TD, tâm lý
ề ơ ộ ố ớ ề ỏ này làm ngân hàng b qua nhi u c h cho vay đ i v i nhi u khách hàng t ố t
ứ ọ ượ ả ả ơ ế ệ ề khi h không đáp ng đ ả c đi u ki n tài s n đ m b o, trong khi đó c ch cho
ủ ệ ệ ệ ề ạ vay hi n hành c a NHNo&PTNT Vi ố ớ t Nam cho phép t o đi u ki n đ i v i
ả ề ụ ệ ạ ả ả khách hàng lo i A, không ph i áp d ng bi n pháp đ m b o ti n vay.
ầ ư ạ ạ ự ớ ư + Các chi nhánh ch a m nh d n đ u t vào các lĩnh v c m i do s ợ
ụ ụ ể ệ ậ ủ r i ro TD, mà quá t p trung cho vay ph c v phát tri n nông nghi p, nông
78
ơ ộ ể ở ộ ề ỏ ướ thôn nên đã b qua nhi u c h i đ m r ng TD theo xu h ạ ng đa d ng
ố ượ ầ ư ạ ộ hóa đ i t ng đ u t trong ho t đ ng cho vay ngân hàng.
ạ ộ ư ượ ề ả ứ ọ Ho t đ ng tuyên truy n qu ng bá ch a đ c chú tr ng đúng m c
ố ợ ẽ ớ ư ề ặ ấ ị ươ + Ch a ph i h p ch t ch v i các c p chính quy n đ a ph ng đ ể
ữ ệ ế ự ề ề ằ tìm nh ng bi n pháp thi ủ t th c nh m tuy n truy n các chính sách c a
ủ ướ ệ ề Chính ph , Ngân hàng Nhà n c, NHNo&PTNT Vi t Nam v cho vay phát
ủ ươ ư ệ ể ủ tri n nông nghi p, nông thôn cũng nh các ch tr ng chính sách c a nhà
ướ ạ ộ ỗ ợ ư ế ấ n c có liên quan đ n ho t đ ng TD nh chính sách h tr lãi su t, chính
ư ữ ư ế ế sách khuy n nông, khuy n ng ... nên nh ng chính sách này ch a đ ượ c
ườ ờ ể ậ ắ ị ế ắ ạ ố ng i dân n m b t k p th i đ l p k ho ch vay v n ngân hàng.
ữ ữ ư ệ ể + Ch a có chính sách Marketing h u hi u đ thu hút nh ng khách
ướ ệ ớ ư ỏ ị hàng tr c đây có quan h v i NHNo&PTNT nh ng đã b sang giao d ch
ớ v i các NHTM khác.
ư ự ư ệ ệ ươ ợ + Ch a có bi n pháp thích h p, cũng nh th c hi n các ch ng trình
ạ ộ ủ ề ề ả ị tuyên truy n qu ng bá v ho t đ ng cho vay c a các chi nhánh trên đ a bàn
ư ổ ứ ộ ệ ề huy n. Nhi u năm qua, các chi nhánh ch a t ị ch c h i ngh khách hàng đ ể
ề ả ớ ụ ệ ị tuyên truy n qu ng bá, gi i thi u các d ch v ngân hàng, qua đó giúp tháo
ể ắ ườ ố ỡ ượ ướ g đ c v ạ ộ ng m c trong ho t đ ng TD đ tăng c ệ ợ ng m i quan h h p
ữ tác lâu dài gi a ngân hàng và khách hàng.
ư ự ề ệ ậ + Ch a th c hi n công tác thu nh p thông tin, đi u tra đánh giá v ề
ủ ứ ể ệ ộ ớ m c đ hài lòng c a khách hàng có quan h TD v i ngân hàng đ có các
ự ư ệ ợ chính sách Marketing phù h p. Hi n các ngân hàng ch a xây d ng c s d ơ ở ữ
ệ ể ả ả ộ ọ li u đ qu n lý khách hàng m t cách bài b n, khoa h c.
ử ụ ụ ị ị + Do d ch v ngân hàng có tính liên hoàn, khi khách hàng s d ng d ch
ố ạ ầ ử ụ ọ ẽ ụ ị ụ v vay v n t i ngân hàng thì h s có nhu c u s d ng các d ch v có liên
ề ị ụ ấ ặ ệ ị quan, trong khi đó, r t nhi u d ch v ngân hàng đ c bi ụ t là d ch v ngân hàng
ệ ạ ẫ ư ượ ể ả ưở ở ộ ế ệ hi n đ i v n ch a đ c tri n khai nên đã nh h ng đ n vi c m r ng TD.
ộ ề 2.3.3.2. Nguyên nhân thu c v khách hàng
79
ố ớ ệ Đ i v i khách hàng doanh nghi p
ủ ế ủ ụ ở ạ + Khách hàng DN ch y u c a các chi nhánh có tr s t i các KCN,
ủ ế ế ả ưở ế ị ấ CCN, tài s n th ch p ch y u là nhà x ng và máy móc thi t b . Trong
ế ầ ả ượ ấ ạ ế ể khi đó h u h t các tài s n này đã đ c th ch p t i các ngân hàng đ vay
ụ ụ ự ạ ưở ắ ố v n trung, dài h n ph c v xây d ng nhà x ng, mua s m máy móc thi ế t
ứ ế ằ ấ ả ừ ố ị b theo hình th c cho vay th ch p b ng tài s n hình thành t v n vay, khi
ụ ụ ố ư ầ ạ ắ ầ ố ộ ể DN có nhu c u vay v n ng n h n đ ph c v nhu c u v n l u đ ng sau
ạ ộ ườ ế ấ ể khi các nhà máy đi vào ho t đ ng th ả ng không có tài s n th ch p đ vay
v n. ố
ề ử ụ ấ ạ ấ ả ề Quy n s d ng đ t t i các KCN, CCN là đ t thuê và tr ti n thuê
ể ế ấ ủ ề ệ ệ ề ể ế ấ ấ đ t hàng năm nên không đ đi u ki n đ th ch p (đi u ki n đ th ch p
ề ử ụ ấ ả ề ề ấ Quy n s d ng đ t là khách hàng đã tr ti n thuê đ t cho nhi u năm và
ả ề ờ ạ ấ ậ th i gian đã tr ti n còn l ỉ ế ấ i ít nh t là 5 năm) do v y ngân hàng ch th ch p
ả ủ ề ề ả ắ ấ ộ các tài s n g n li n trên đ t. Trong khi đó tính pháp lý v tài s n c a m t
ủ ụ ả ả ạ ố ở ố s DN không đ m b o nên làm tr ng i trong th t c vay v n.
ươ ả ặ ệ ỏ + Do ph ủ ng pháp qu n lý c a các DN đ c bi ừ t là DN nh và v a
ệ ế ả ỳ ị thi u bài b n vi c hình thành các báo cáo tài chính theo đ nh k tháng, quý,
ể ử ứ ơ ờ năm đ g i cho ngân hàng và các c quan ch c năng không đúng th i gian
ị ị ế ủ ơ ở ể ẩ quy đ nh, ngân hàng không đ c s đ th m đ nh tình hình tài chính, x p
ơ ở ể ả ế ạ ư ể ầ ế lo i khách hàng, nên thi u c s đ gi ế i quy t cho vay. Ch a k h u h t
ư ượ ủ ề ể các báo cáo tài chính c a DN đ u ch a đ c ki m toán (ngo i tr ạ ừ ộ ố m t s
ả ượ ạ ộ ể ị ắ lo i hình DN b t bu c ph i đ ả c ki m toán theo quy đ nh), không ph n
ạ ộ ủ ề ườ ánh chính xác tình hình ho t đ ng kinh doanh c a DN. Nhi u tr ợ ng h p
ấ ị ỗ ự ư ế ả DN báo cáo k t qu kinh doanh có lãi nh ng th c ch t b l ặ ho c ng ượ c
ạ ả ưở ả ẩ ủ ế ế ị l i, do đó nh h ng đ n k t qu th m đ nh c a ngân hàng.
80
ệ ệ ậ ả ố + Ngoài các DN có kinh nghi m trong vi c vay v n, kh năng l p các
ươ ố ủ ứ ư ượ ề ự d án, ph ng án vay v n c a các DN ch a đáp ng đ ầ c yêu c u đ ra,
ư ệ ố ị ợ ậ nh vi c xác đ nh doanh thu, chi phí, vòng quay v n, l i nhu n … không
ự ế ợ ớ ươ ề ậ ự ươ phù h p v i th c t ; ph ng án, d án không đ c p trên các ph ệ ng di n
ị ườ ế ố ỹ ệ ề ả ẩ ườ th tr ng, đi u ki n s n ph m, các y u t ậ k thu t, môi tr ng … nên
ự ề ả ươ ề ầ ố ỉ ph i đi u ch nh d án, ph ấ ơ ộ ầ ng án vay v n nhi u l n, làm m t c h i đ u
ư t cho DN.
ạ ộ ủ ế ự ệ ề ị ồ + Nhi u DN trên đ a bàn huy n ho t đ ng ch y u d a vào ngu n
ỷ ệ ố ự ự ấ ấ ố v n ngân hàng, t v n t l có tham gia vào d án r t th p nên không đáp
ứ ượ ệ ỷ ệ ố ự ề ủ ị ng đ c đi u ki n t v n t l có theo quy đ nh c a ngân hàng. Trong khi
ạ ộ ỏ ẻ ệ ạ ậ ộ đó do quy mô ho t đ ng nh l ả , phân tán, công ngh l c h u, trình đ qu n
ế ế ả ạ ạ lý còn thi u, kh năng c nh tranh còn h n ch cũng là nguyên nhân mà DN
ế ậ ượ ồ ố khó ti p c n đ c ngu n v n ngân hàng.
ệ ệ ề ộ ớ ể + Hi n nay m t khách hàng có th quan h TD v i nhi u ngân hàng
ể ặ ệ khác nhau, đ thu hút khách hàng đ c bi t là khách hàng có tình hình tài
ố ử ụ ể ạ ụ ề ấ chính t t, nhi u ngân hàng s d ng công c lãi su t, phí đ c nh tranh m ở
ề ấ ườ ợ ộ r ng cho vay, r t nhi u tr ấ ng h p vì lý do lãi su t mà NHNo&PTNT đã
ư ớ không gi ữ ượ đ c khách hàng cũng nh thu hút thêm khách hàng m i do
ấ ề ị ủ ữ ứ ượ nh ng m c lãi su t đ ngh c a khách hàng không đ ấ c ngân hàng ch p
thu n.ậ
ố ớ ộ Đ i v i khách hàng h gia đình, cá nhân và khách hàng khác
ủ ấ ộ ộ + Tâm lý c a các h gia đình, cá nhân nh t là các h gia đình kinh
ỏ ở ị ạ ế ệ ấ ớ ị doanh nh đ a bàn nông thôn r t ng i đ n quan h giao d ch v i ngân
ề ủ ượ ọ ườ ọ hàng, h có thói quen vay m n ti n c a ng ộ i thân trong t c h , gia đình
ể ầ ặ ầ ố khi có nhu c u v n đ làm ăn ho c có nhu c u chi tiêu trong gia đình.
ế ậ ạ ộ ớ ủ ụ ủ Khách hàng là h gia đình, cá nhân ng i khi ti p c n v i các th t c c a
81
ự ả ọ ươ ự ngân hàng, h không có kh năng xây d ng các ph ố ng án, d án vay v n
ủ ế ự ướ ự ỗ ợ ủ ẫ ộ mà ch y u d a vào s h ậ ng d n, h tr c a cán b ngân hàng. Do v y
ở ộ ủ ề ệ ặ vi c m r ng TD c a các chi nhánh cũng g p nhi u khó khăn do y u t ế ố
ủ ộ trình đ và tâm lý c a khách hàng.
ố ở ị ề ấ ộ ỳ ị + R t nhi u h vay v n đ a bàn nông thôn chây , không ch u tr ả
ể ả ợ ọ ờ ồ ợ n ngân hàng dù h có ngu n đ tr n do có tâm lý trông ch vào ch ủ
ươ ủ ướ ề ệ ợ ả ưở tr ng, chính sách c a nhà n c v vi c khoanh, xóa n , nh h ế ng đ n
ồ ợ ủ công tác thu h i n c a ngân hàng.
ệ ả ả ư ị ị + Vi c đăng ký giao d ch đ m b o theo thông t ố liên t ch s 05/2005/
ộ ư ủ TTLTBTPBTNMT ngày 16/01/2005 c a Liên b t pháp và tài nguyên môi
ườ ề ệ ướ ệ ẫ ả ằ tr ng v vi c h ế ấ ng d n vi c đăng ký th ch p, b o lãnh b ng quy n s ề ử
ớ ấ ề ấ ả ắ ư ố ị ụ d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t và thông t liên t ch s 03/2006/TTLT
ề ệ ử ổ ổ ộ ố ị ủ BTPBTNMT ngày 13/06/2006 v vi c s đ i b sung m t s quy đ nh c a
ư ố ị ư ị thông t liên t ch s 05/2005/TTLTBTPBTNMT Thông t liên t ch còn gây
ệ ể ệ ố ụ ể ố ớ ủ ụ khó khăn trong vi c hoàn thi n các th t c pháp lý đ vay v n, c th đ i v i
ế ấ ề ằ ấ ả ắ ợ ồ ấ ề ử ụ các h p đ ng th ch p b ng quy n s d ng đ t và tài s n g n li n trên đ t
ự ệ ả ườ ủ ph i th c hi n đăng ký qua phòng tài nguyên môi tr ệ ng c a huy n thay cho
ệ ạ ườ ư ướ ự ế ư vi c đăng ký t i UBND xã, ph ng nh tr c đây. Nh ng trên th c t phòng
ườ ể ể ự ủ ạ ả ̣ tài nguyên môi tr ủ ng c a huyên không th hi u rõ th c tr ng tài s n c a
ự ế ạ ị ằ ả ơ ươ khách hàng b ng c quan qu n lý hành chính tr c ti p t i đ a ph ng là UBND
ườ ị ấ ệ ạ ề ầ ủ ụ ể các xã, ph ng th tr n, vi c đi l i nhi u l n đ làm th t c đăng ký cũng là
ố ạ ạ ị nguyên nhân khách hàng ng i giao d ch vay v n t i ngân hàng.
ự ệ ề ệ ộ ộ ề + Đi n Bàn là m t huy n thu c khu v c Mi n trung, dù có nhi u
ể ề ể ế ụ ả ư ưở ị ti m năng đ phát tri n kinh t nh ng liên t c nh h ng thiên tai, d ch
ưở ạ ộ ủ ế ả ớ ọ ả ệ b nh nh h ấ ng l n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a m i thành
ầ ế ễ ẫ ế ủ ạ ộ ph n kinh t , d d n đ n r i ro cho ho t đ ng TD.
82
ự ễ ạ ạ + Tình tr ng c nh tranh trong lĩnh v c ngân hàng di n ra ngày càng
ế ắ ướ ệ ệ ỉ ị gay g t, n u tr c năm 2000 trên đ a bàn Huy n Đi n Bàn ch có
ạ ộ ạ ộ ế ế NHNo&PTNT ho t đ ng thì đ n nay đã có đ n năm NHTM, ho t đ ng trên
̃ ́ ́ ẽ ị ủ ầ ị đ a bàn. Cac NHTM khac đa chia s th ph n TD c a NHNo&PTNT.
ự ệ ề ế ị ươ ả ấ + Trên đ a bàn huy n, thi u nhi u d án, ph ng án s n xu t kinh
ạ ệ ả ế ề ườ ả doanh có kh năng mang l i hi u qu kinh t , đi u này là do ng i dân còn
ế ề ơ ộ ế ả ắ ắ ữ ấ ạ r t h n ch v kh năng n m b t nh ng c h i kinh doanh do thi u thông
ề ị ườ ị ườ ủ ả ầ ị tin v th tr ng, giá c , xác đ nh nhu c u c a th tr ng hàng hóa, chính
ướ ệ ề ặ ủ sách c a nhà n ậ c v nông nghi p, nông thôn, nông dân … ho c do t p
ế ấ ả ẫ ặ ộ ề trung s n xu t, kinh doanh quá nhi u m t m t hàng d n đ n cung v ượ t
ả ầ ư ệ ả ả ầ c u, làm gi m giá hàng hóa, gi m hi u qu đ u t .
ủ ế ấ ẫ ộ ộ + Trình đ dân trí c a khách hàng còn th p d n đ n trình đ kinh
ầ ớ ấ ả ấ ậ ọ ộ ỹ doanh, s n xu t hàng hóa, trình đ khoa h c k thu t th p, ph n l n là lao
ệ ứ ụ ủ ậ ả ỹ ấ ọ ộ đ ng th công, vi c ng d ng khoa h c k thu t, máy móc trong s n xu t
ư ế ề ệ ế nông nghi p ch a nhi u, trong khi đó công tác khuy n nông, khuy n ng ư
ế ế ệ ố ụ ư ể ệ ủ ế ch a phát tri n. Công nghi p ch bi n và h th ng tiêu th cũng ch y u
ộ ệ ử ụ ứ ố ồ do h nông dân t ự ổ t ư ch c, nên vi c s d ng đ ng v n ngân hàng ch a
ệ ả hi u qu .
2.3.3.3. Nguyên nhân khác
ụ ụ ệ ể Chính sách cho vay ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn theo
ị ị ủ ủ Ngh đ nh 41/2010/NDCP ngày 12 tháng 04 năm 2010 c a Chính Ph , còn
ưở ệ ế ộ ố ấ ậ ả m t s b t c p nh h ụ ể ở ộ ng đ n vi c m r ng TD, c th :
́ ố ượ ộ ̣ + Đ i t ng khách hàng là DN, HTX, kinh tê trang trai, h gia đình,
ộ ố ộ ị ị ị cá nhân không thu c đ a bàn nông thôn mà thu c đ a bàn thành ph , th xã,
ị ấ ậ ố ủ ư qu n, th tr n thì không đ ượ ưở c h ng các chính sách u đãi vay v n c a Nhà
ướ ề ụ ụ ố ượ ệ ể n c v ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn dù các đ i t ng khách
83
ề ả ấ ợ ị hàng này s n xu t, kinh doanh các ngành ngh phù h p theo quy đ nh theo
ủ ị ị quy c a Ngh đ nh này.
ấ ả ườ ệ ầ ự ả ầ ợ + T t c các tr ệ ng h p khách hàng quan h l n đ u ph i th c hi n
ề ệ ả ả ướ bi n pháp đ m b o ti n vay thay vì tr ế ị c đây theo quy t đ nh 67/1999/QĐ
ủ ướ ủ ấ TTg ngày 30 tháng 03 c a Th t ủ ố ớ ộ ả ng chính ph đ i v i h s n xu t, HTX,
́ ố ầ ỉ ầ ử ề ấ ầ ị ̣ ố kinh tê trang trai vay v n l n đ u ch c n g i kèm gi y đ ngh vay v n
ề ử ụ ủ ứ ề ậ ấ ậ ặ ị ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c xác nh n c a chính quy n đ a
ươ ề ệ ư ế ấ ấ ượ ấ ph ng v di n tích đ t không có tranh ch p n u ch a đ ấ c c p gi y
ề ử ụ ụ ứ ệ ậ ấ ả ả ề ch ng nh n quy n s d ng đ t mà không áp d ng bi n pháp đ m b o ti n
vay.
ề ử ụ ả ắ ệ ấ ứ ề ấ ấ ậ Vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và tài s n g n li n trên
ầ ế ả ắ ề ậ ộ ấ ấ ố ớ đ t đ i v i các DN và các h dân còn ch m. H u h t tài s n g n li n trên đ t
ở ị ư ượ ấ ề ở ữ ứ ậ ấ đ a bàn nông thôn ch a đ ả c c p gi y ch ng nh n quy n s h u tài s n.
ự ố ợ ủ ệ ấ ế ạ ơ ạ ấ Bên c nh đó s ph i h p c a các c quan liên quan đ n vi c c p các lo i gi y
ư ẽ ề ặ ườ ờ t ị trên đây và các chi nhánh trên đ a bàn ch a ch t ch , nhi u tr ợ ng h p khi
ề ử ụ ứ ể ậ ấ ẳ ấ ấ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thì chuy n th ng cho khách hàng mà
ố ớ ườ ứ ậ ấ ấ ợ không c p gi y ch ng nh n này cho ngân hàng (đ i v i tr ng h p cho vay h ộ
ệ ậ ấ ấ ấ ả s n xu t có xác nh n di n tích đ t không có tranh ch p) nên khách hàng có th ể
ể ấ ở ổ ẫ ế ủ mang đi th ch p các t TCTD khác d n đ n r i ro cho ngân hàng.
ị ừ ố ư ừ ặ ơ ồ ố ượ + M c dù là đ n v th a v n, nh ng ngu n v n còn th a đã đ c cân
ạ ệ ố ở ộ ệ ố ể đ i đ cho vay t i các chi nhánh khác trong h th ng, vi c m r ng TD
ả ự ồ ố ộ ưở ắ ỳ ph i d a vào ngu n v n huy đ ng tăng tr ng trong k , theo nguyên t c có
ưở ồ ố ớ ưở tăng tr ng ngu n v n thì m i cho phép tăng tr ề ng TD. Đi u này có
ố ủ ở ộ ế ệ ả ộ ộ nghĩa, vi c m r ng TD còn tùy thu c vào k t qu huy đ ng v n c a ngân
ệ ặ ố ộ hàng. Trong khi đó, công tác huy đ ng v n hi n nay đang g p khó khăn do
ệ ạ ủ ệ ắ ị vi c c nh tranh gay g t hi n nay c a các NHTM trên đ a bàn.
84
85
ươ Ch ng 3
ƯƠ ƯỚ Ở Ộ Ụ Ả PH NG H NG VÀ GI I PHÁP M R NG TÍN D NG
Ủ Ệ C A CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI NỂ
Ả Ạ Ệ Ỉ Ệ NÔNG THÔN T I HUY N ĐI N BÀN, T NH QU NG NAM
ƯƠ
ƯỚ
Ở Ộ
Ủ
Ụ
3.1. PH
NG H
NG M R NG TÍN D NG C A CÁC CHI NHÁNH
Ạ
Ể
Ệ
Ệ NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T I HUY N
Ệ
ĐI N BÀN
́ ́ ́ ́ ạ ộ ự ụ ế ̣ ủ ộ 3.1.1. D bao môt sô yêu tô tác đ ng đ n ho t đ ng tín d ng c a
́ ́ ể ̣ ệ cac chi nhanh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn trên đia
̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̀ ban huyên Điên Ban trong th i gian t ́ ơ i
́ ̀ ́ ướ ạ ̉ ̣ ̣ 3.1.1.1. Xu h ng phat triên kinh tê huyên Điên Ban giai đo n 20102015
́ ́ ướ ệ ạ ̉ Xu h ệ ng phat triên kinh tê huy n Đi n Bàn giai đo n 20102015 la ̀
ạ ộ ưở ơ ấ ể ế ơ ấ ố ẩ đ y m nh t c đ tăng tr ị ng và chuy n d ch c c u kinh t , c c u lao
ướ ụ ẩ ệ ệ ạ ị ộ đ ng theo h ệ ng công nghi pd ch v ; đ y m nh công nghi p hóa, hi n
̀ ự ệ ̣ ế ụ ạ đ i hóa nông nghi p, nông thôn; ti p t c xây d ng va hoàn thành muc tiêu
́ ờ ẩ ệ ệ ạ ồ ớ ị huy n công nghi p, đ ng th i đ y m nh quá trình đô th hóa găn v i quá
ạ ộ ệ ệ ả ầ ộ ự trình xây d ng nông thôn m i ớ . Đ i h i Đ ng b huy n Đi n Bàn l n th ứ
ư ế ấ ố ̃ ề ỉ ấ XX đa đ ra các ch tiêu ph n đ u đ n cu i năm 2015 nh sau:
ố ưở ị ả ấ ̣ ộ T c đ tăng tr ng giá tr s n xu t bình quân toàn huyên cho c ả
̀ ệ ạ giai đo n 20112015 la 2022%/năm, trong đó công nghi p tăng 20
ụ ệ ị 22%/năm, d ch v tăng 2223%/năm, nông nghi p tăng 3,54%/năm.
ơ ấ ế ế ự ệ C c u kinh t ơ ả đ n năm 2015: Công nghi pxây d ng c b n
ụ ế ệ ế ế ị chi m 76%, d ch v chi m 20%, nông nghi p chi m 4%.
̃ ́ ̀ ả ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Đai hôi Đang bô huyên cung đê ra môt sô gi ụ ể ể ể i pháp c th đ tri n
́ ́ ́ ươ ướ ư ụ ̉ khai ph ng h ng, m c tiêu phat triên kinh tê đên năm 2015 nh sau:
86
ệ ể ướ ọ ườ Phát tri n công nghi p theo h ng tr ng tâm là tăng c ng thu hút
ề ư ể ể ầ ư đ u t phát tri n KCN, CCN và các làng ngh ; u tiên phát tri n công
ệ ử ụ ự ể ệ ạ ộ nghi p s d ng công ngh cao, t o đ ng l c phát tri n cho các ngành kinh
ế ạ ữ ữ ộ ố ưở t giai đo n 20112015. Gi v ng t c đ tăng tr ệ ng ngành công nghi p
Ư ạ ệ giai đo n 20112015 bình quân 2022%/năm. u tiên thu hút công nghi p
ấ ượ ệ ạ ễ ườ ch t l ng cao, công nghi p s ch, không gây ô nhi m môi tr ng.
ể ị ế ọ ụ ể ở Phát tri n d ch v đ tr thành ngành kinh t ữ quan tr ng trong nh ng
ụ ể ạ ị ́ơ ụ năm t i. Quy ho ch, phát tri n các c m d ch v , hình thành các trung tâm
ươ ạ ị ụ ụ ể ẩ ạ ị th ể ng m i d ch v thúc đ y ngành d ch v phát tri n. Quy ho ch, phát tri n
ạ ộ ệ ẩ ạ ợ ị ươ ạ ở ệ ố h th ng ch trên đ a bàn huy n; đ y m nh ho t đ ng th ng m i các
ị ấ ị ứ ị ố ộ ỉ ế KCN, CCN, khu đô th , th tr n, các th t , trung tâm xã, ven tuy n qu c l , t nh
…ộ l
ơ ấ ể ẩ ị ế ệ Thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t nông nghi p, nông thôn theo
ướ ự ệ ệ ạ ắ ớ h ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa, g n v i quá trình xây d ng nông
ệ ể ớ ướ ệ ệ thôn m i. Phát tri n nông nghi p theo h ạ ng công nghi p hóa, hi n đ i
ả ấ ế ụ ữ ề ể ọ ệ hóa, l y hi u qu kinh t và phát tri n b n v ng là m c tiêu. Tr ng tâm là
ể ể ạ ậ ợ ồ ị ớ ơ ấ ẩ đ y m nh chuy n chuy n d ch c c u cây tr ng, v t nuôi phù h p v i
ị ườ ệ ề ầ ả ế đi u ki n sinh thái, theo yêu c u th tr ệ ng và mang hi u qu kinh t .
ố ớ ệ ậ ồ ị ả ổ + Đ i v i cây tr ng, t p trung n đ nh di n tích cây lúa (kho ng
ể ạ ấ ả ọ ở 45005000 ha), quy ho ch vùng tr ng đi m s n xu t lúa ệ các xã Đi n
ệ ệ ọ ồ ướ ự ệ ầ ả ộ H ng, Đi n Th , Đi n Ph ấ c, m t ph n Đi n An, xây d ng vùng s n xu t
ẩ ở ự ệ ạ ắ các lo i cây công nghi p ng n ngày, cây th c ph m ổ các xã vùng Gò N i,
ệ ả ồ ở ệ Đi n H ng; vùng rau chuyên canh, cây hoa c nh ệ các xã Đi n Minh, Đi n
ủ ệ ệ ệ ầ ộ ọ Phong, Đi n Hòa và m t ph n c a 3 xã Đi n Nam và Đi n Ng c. Tăng
ị ả ệ ệ ấ ạ ồ ồ nhanh di n tích các cánh đ ng đ t giá tr s n xu t trên 100 tri u đ ng/ha;
ị ả ệ ạ ấ ấ ấ ồ ph n đ u đ t bình quân giá tr s n xu t trên 70 tri u đ ng/ha canh tác.
87
ế ụ ố ớ ể ầ + Đ i v i chăn nuôi, ti p t c phát tri n gia súc, gia c m, tăng t ỷ ọ tr ng
ở ộ ệ ươ ứ chăn nuôi trong ngành nông nghi p. M r ng ph ng th c chăn nuôi công
ệ ệ ướ ợ ớ ạ ạ nghi p, bán công nghi p theo h ạ ng trang tr i, gia tr i phù h p v i quy ho ch.
ể ế ổ ậ ệ ể ệ ả ả ị Hình thành các đi m gi t m t p trung đ qu n lý d ch b nh và b o v môi
ườ tr ng.
ủ ể ả ồ ướ + Phát tri n ngành nuôi tr ng th y s n theo h ng thâm canh trên
ị ườ ệ ớ ợ ị quy mô d ch tích hi n có (180200 ha) phù h p v i th tr ng; nâng cao
ắ ả ả ư ự ậ năng l c đánh b t h i s n, tăng thu nh p cho ng dân.
ườ ư ẩ ạ ộ ế ế ạ + Tăng c ứ ng ho t đ ng khuy n nôngkhuy n ng ; đ y m nh ng
ệ ơ ớ ọ ấ ả ụ d ng khoa h c công ngh , c gi ả ả i hóa vào các khâu s n xu t, b o qu n,
ế ế ị ườ ế ắ ẩ ớ ch bi n g n v i tìm ki m th tr ụ ả ng tiêu th s n ph m.
ế ỉ ạ ướ ̣ ể + Phát tri n kinh t ế ườ v n, kinh t trang trai. Ch đ o, h ẫ ng d n, h ỗ
ệ ệ ợ ổ ứ tr cho các HTX nông nghi p hoàn thi n mô hình t ệ ch c, nâng cao hi u
ạ ộ ả qu ho t đ ng.
ạ ườ ầ ư ậ ợ ẩ ạ T o môi tr ng đ u t thu n l ể i, thu hút và đ y m nh phát tri n
doanh nghi p.ệ
ẩ ạ ả ồ ườ ệ ạ + Đ y m nh công tác gi ặ ằ i phòng m t b ng, b i th ng thi t h i, tái
ư ớ ổ ộ ố ệ ị ở ự ả ị đ nh c , s m n đ nh và c i thi n cu c s ng nhân dân các vùng d án đ ể
ậ ợ ự ể ạ t o thu n l i tri n khai nhanh các d án.
ạ ườ ẳ ả + T o môi tr ấ ng bình đ ng trong s n xu t kinh doanh cho các thành
ầ ế ậ ợ ệ ề ế ạ ọ ấ ph n kinh t ; khuy n khích, t o m i đi u ki n thu n l ệ i nh t cho vi c
ơ ở ả ư ậ ấ ớ thành l p DN, c s s n xu t, kinh doanh m i, cũng nh trong quá trình
ấ ả s n xu t kinh doanh.
ụ ệ ả ị ướ + Hoàn thi n công tác qu n lý các CCNd ch v theo h ng chuyên
ế ị ủ ướ ủ môn hóa theo Quy t đ nh 105/2009/QĐTTg c a Th t ủ ng Chính ph .
ướ ể ể ổ ị Đ nh h ng phát tri n các ti u vùng lãnh th
88
ị ấ ự ồ ị ậ + Vùng th tr n và khu v c lân c n ( vùng trung tâm ). G m đ a bàn
ị ấ ệ ệ ệ ươ ệ th tr n Vĩnh Đi n, xã Đi n An, Đi n Minh, Đi n Ph ị ng. Đ nh h ướ ng
ủ ế ể ậ ươ ụ ạ ị ị ch y u là t p trung phát tri n th ng m i, d ch v , du l ch, các làng ngh ề
ị ấ ủ ự ể ệ ệ ề ố truy n th ng, công nghi pti u th công nghi p. Xây d ng th tr n Vĩnh
ệ ươ ở ộ ụ ụ ạ ị Đi n thành trung tâm th ng m i, d ch v . Khôi ph c và m r ng các làng
ề ề ố ồ ướ ề ố ỹ ư ngh truy n th ng nh đúc đ ng, nhôm Ph ệ ệ c Ki u, g m m ngh , d t
ệ ế ươ ướ ị ứ ự ạ chi u v.v… (Đi n Ph ừ ng). T ng b c quy ho ch xây d ng th t Thanh
ế ỹ ệ ệ ậ Chiêm và các trung tâm kinh t k thu t các xã Đi n Minh, Đi n An v.v…
ở ộ ị ấ ệ ể ấ ị ạ t o các đi m nh n cho quá trình đô th hóa và m r ng th tr n Vĩnh Đi n.
ệ ể ắ ồ ị ệ + Vùng cát ven bi n bao g m đ a bàn các xã Đi n Nam B c, Đi n
ươ ệ ệ ệ ọ ị ướ Nam Trung, Đi n Nam Đông, Đi n Ng c, Đi n D ng. Đ nh h ng phát
ể ệ ề ể ể ọ ỉ tri n thành vùng tr ng đi m v phát tri n công nghi p. Hoàn ch nh c s ơ ở
ư ệ ệ ọ ươ ạ ầ h t ng các Khu, CCN Đi n NamĐi n Ng c, CCN An L u, Th ng Tín,
ươ ự ế ườ ể Tân Khai, Nam D ng; xây d ng tuy n đ ế ng ven bi n thông liên tuy n
ạ ẵ ườ ậ ợ ộ ớ v i Đà N ngH i An, t o môi tr ng thu n l ể ự i thu hút các d án phát tri n
ị ớ ự ệ ệ ệ ọ ị công nghi p, du l ch. Xây d ng khu đô th m i Đi n NamĐi n Ng c thành
ị ệ ệ ạ ươ ụ ụ ạ ị đô th ti n nghi, hi n đ i và là trung tâm th ụ ng m i, d ch v ph c v các
ầ ư ư nhà đ u t và dân c trong vùng. Hình thành vùng chuyên canh rau màu
ụ ụ ự ậ ẩ ạ ị th c ph m s ch ph c v các KCN, CCN, khu đô th , các vùng lân c n và
ướ ớ ấ ẩ h ng t i xu t kh u.
ệ ế ệ ồ ồ ị ệ + Vùng gò đ i bao g m đ a bàn các xã Đi n Ti n, Đi n Hòa, Đi n
ệ ắ ắ ắ ắ ậ ể ệ Th ng B c, Đi n Th ng Trung, Đi n Th ng Nam. T p trung phát tri n
ạ ầ ệ ẩ ơ ị ỉ ả công nghi p và du l ch. Hoàn ch nh h t ng các CCN C m S n, Tr ng
ầ ư ể ậ ậ ị Nh t 12, Trà Ki m. T p trung đ u t khai thác Khu du l ch sinh thái B ồ
ạ ồ ố B . Hình thành vùng chuyên canh bông, thu c lá, l c, chăn nuôi bò. Quy
ị ứ ồ ư ự ạ ế ỹ ho ch xây d ng th t B M ng, Viêm Tây và trung tâm kinh t ậ k thu t
89
ệ ệ ệ ệ ế ắ ắ các xã Đi n Ti n, Đi n Hòa, Đi n Th ng Trung, Đi n Th ng Nam v.v…
ể ạ ế ạ t o các h t nhân phát tri n kinh t vùng.
ệ ệ ổ ồ ị ệ +Vùng Gò n i bao g m đ a bàn các xã Đi n Quang, Đi n trung, Đi n
ề ả ấ ỡ Phong. Đây là vùng có ti m năng đ t đai màu m , có kh năng thâm canh.
ị ướ ậ ớ ể ự Đ nh h ng phát tri n chuyên canh ngô màu, rau, đ u, ẩ t th c ph m, dâu
ả ạ ị ứ ả ự ư ệ ầ ố ằ t m, bông v i, l c. Xây d ng Th t B o An, c u T Phú n i Đi n Quang
ị ứ ớ ủ ệ ế ạ ồ ộ ớ v i Đi n H ng đ n Giao Th y ( Đ i L c ). Hình Thành th t m i Phú
ệ ệ Bông ( Đi n phong ), Nam Hà ( Đi n Trung ).
ệ ắ ồ ồ ị ệ ồ + Vùng B c sông Thu B n bao g m đ a bàn các xã Đi n H ng, Đi n
ệ ọ ướ ự ể ọ ươ Th , Đi n Ph c. Xây D ng thành vùng tr ng đi m l ủ ự ng th c c a
ầ ư ệ ả ấ huy n, đ u t ế vào thâm canh lúa, bông v i, chăn nuôi bò. Nâng c p tuy n
ộ ạ ướ ạ ấ ỉ t nh l 609 và m ng l i giao thông nông thôn. Quy ho ch nâng c p và xây
ị ứ ử ẩ ự d ng th t Phong Th , Bình Long, C m Lý thành các trung tâm kinh t ế ỹ k
ươ ụ ủ ạ ị ậ thu t, th ng m i d ch v c a vùng.
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ 3.1.1.2. Kha năng canh tranh cua cac chi nhanh ngân hang th ươ ng
́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ mai khac trên đia ban huyên Điên ban
́ ́ ướ ̉ ̣ ̉ * Kha năng canh tranh cua cac chi nhanh NHTM nhà n c và NHTM
ướ ầ ổ c ph n nhà n c
̀ ́ươ ầ ư ồ NHTM nha n ị c g m Phòng giao d ch Ngân hàng đ u t và phát
ầ ư ệ ệ ể ọ ị tri n KCN Đi n NamĐi n Ng c, Phòng giao d ch Ngân hàng Đ u t và
̀ ệ ể ị ươ ̉ phát tri n Đi n Bàn, Phòng giao d ch Ngân hàng cô phân Công th ng KCN
ệ ệ ạ ọ ị ươ Đi n NamĐi n Ng c, Phòng giao d ch Ngân hàng Ngo i th ng KCN
́ ̀ ́ ư ợ ế ệ ệ ọ ố ổ ́ Đi n NamĐi n Ng c. Cac chi nhanh nay co t ng d n đ n cu i năm
̀ ế ệ ồ ỷ ọ ư ợ ổ ị 2009 la 109.917 tri u đ ng, chi m t tr ng 35,04% t ng d n trên đ a bàn
ệ ế ế ạ ố ồ ồ ổ và ngu n v n đ n năm 2009 đ t 135.694 tri u đ ng chi m 17,31% t ng
́ ̀ ́ ố ộ ồ ơ ị ơ ̣ ̉ ngu n v n huy đ ng trên đ a bàn. So v i thi phân h n 50% cua cac chi
90
̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ nhanh NHNo&PTNT trên đia ban huyên thi cac chi nhanh cua NHTM nha ̀
́ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ n ́ ươ c khac ch a co vi thê đe doa. Tuy nhiên, nêu NHNo&PTNT không t ự
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̃ ̣ ươ ự ỉ ̉ ̣ ́ điêu ch nh chinh sach khach hang thi s san se thi tr ̀ ng se tiêp tuc diên ra.
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ữ ở ơ ợ ̣ ́ B i vi, so v i NHNo&PTNT cac chi nhanh nay co môt sô nh ng l ế i th :
́ ề ế ậ ẩ ị ư ấ ả • Co b dày cho vay DN, kh năng ti p c n, th m đ nh, t ố v n đ i
́ ủ ự ớ ượ ộ ớ v i các d án l n c a các chi nhanh NHTM này v ớ ơ t tr i h n so v i
̀ ố ớ ở ộ ệ ị ủ NHNo&PTNT trên cung đ a bàn, nên vi c m r ng TD đ i v i các DN c a
ậ ợ ề các NHTM này có nhi u thu n l i.
ở ộ ề ế ệ ả ọ • Các NHTM này không ph i chú tr ng nhi u đ n vi c m r ng TD
ỏ ẻ ố ề ể ệ ớ phát tri n nông nghi p, nông thôn, v i các món vay nh l ờ , t n nhi u th i
ồ ự ể ở ộ ố ớ ậ gian và chi phí mà t p trung ngu n l c đ m r ng TD đ i v i khách hàng
ạ ệ ả ơ ớ ả ớ l n nên kh năng mang l i hi u qu cao h n so v i NHNo&PTNT.
ủ ố ị ụ ở • Do các Phòng giao d ch c a kh i NHTM này có tr s chính t ạ i
ấ ố ộ ỳ thành ph Tam k , H i An, các Ngân hàng này có r t ít các chi nhánh và
ỉ ạ ụ ề ả ộ ị ỗ ợ ề ọ Phòng giao d ch ph thu c nên kh năng đi u hành, ch đ o, h tr v m i
ố ớ ạ ộ ặ ị ạ m t trong ho t đ ng kinh doanh đ i v i các Phòng giao d ch t ệ i huy n
ớ ự ỗ ợ ừ ự ơ ẽ ệ Đi n Bàn s nhanh chóng, tích c c h n so v i s h tr t NHNo&PTNT
ụ ả ố ớ ị ỉ t nh Qu ng Nam đ i v i các chi nhánh, Phòng giao d ch ph thu c t ộ ạ i
ự ệ ệ ộ ừ Huy n Đi n Bàn nên trong m t ch ng m c nào đó, các NHTM khác có
ạ ộ ệ ề ả ạ đi u ki n nâng cao kh năng c nh tranh trong ho t đ ng TD.
ằ ở ị ị ủ • Các Phòng giao d ch c a các NHTM này n m v trí thu n l ậ ợ i
ầ ư ị ệ ể (Phòng giao d ch Ngân hàng đ u t ệ và phát tri n KCN Đi n NamĐi n
ạ ọ ị ươ Ng c, Phòng giao d ch Ngân hàng Ngo i th ệ ệ ng KCN Đi n NamĐi n
ọ ị ươ Ng c, Phòng giao d ch Ngân hàng Công th ệ ệ ng KCN Đi n NamĐi n
ệ ạ ằ ổ ọ ọ ị ệ Ng c n m c nh c ng ra vào KCN Đi n NamĐi n Ng c; Phòng giao d ch
ầ ư ể ệ ằ ạ ị ấ Ngân hàng Đ u t và phát tri n Đi n Bàn n m t i trung tâm th tr n vĩnh
91
ế ậ ệ ả ặ ớ ệ đi n) nên kh năng ti p c n các khách hàng l n đ c bi t là khách hàng DN
ậ ợ ấ ộ và h gia đình, cá nhân có đăng ký kinh doanh r t thu n l i.
́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ươ ̣ ̀ Tuy nhiên cac chi nhanh NHTM nha n ́ ́ c nay cung co môt sô bât l ợ i
́ ́ ơ ́ so v i cac chi nhanh NHNo&PTNT. Đo la:́ ̀
ủ ư ạ ị ị • Các Phòng giao d ch c a các NHTM khác ch a đa d ng hóa các d ch
ạ ộ ặ ệ ố ế ụ ị ụ ổ ợ v b tr cho ho t đ ng TD, đ c bi t là d ch v thanh toán qu c t . Trong
ầ ớ ầ ư ạ ệ ệ ệ khi đó ph n l n các doanh nghi p đ u t t ọ i KCN Đi n NamĐi n Ng c
ạ ộ ế ẩ ấ ậ có liên quan đ n ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hóa, khi khách hàng phát
ố ế ụ ế ầ ị sinh nhu c u liên quan đ n d ch v thanh toán qu c t thì các NHTM trên
ầ ự ỗ ợ ừ ộ ở ề ờ ố ị đ a bàn c n s h tr t H i S chính, t n nhi u th i gian cho khách hàng.
ầ ị ợ ế ể Các chi nhánh NHNo&PTNT trên đ a bàn c n phát huy l i th này đ thu
ạ ệ ằ ấ ố ị hút khách hàng vay v n nh t là vay b ng ngo i t ụ do d ch v thanh toán
ự ế ạ ự ệ qu c t ố ế ượ đ c th c hi n tr c ti p t i các chi nhánh.
́ ầ ổ ướ ự ệ • Các NHTM c ph n nhà n c khac không th c hi n giao khoán tài
ả ấ ị ị ự chính cho các Phòng giao d ch trên đ a bàn, làm m t kh năng t ủ ch , cân
ỗ ạ ộ ế ạ ạ ả ố đ i thu chi, lãi l , nên h n ch kh năng c nh tranh trong ho t đ ng kinh
doanh.
ế ụ ở ệ ủ ơ ở ầ • H u h t tr s làm vi c c a các NHTM này là c s đi thuê nên
ượ ề ư ạ ch a t o đ ả ấ c ni m tin cho khách hàng, nh t là khách hàng có các kho n
ệ ố ử ớ ề ụ ở ị vay và ti n g i l n, trong khi đó h th ng tr s giao d ch NHNo&PTNT
ượ ứ ẹ ạ ượ ề ế ự ề ị trên đ a bàn đ c xây d ng b th , có hình th c đ p t o đ ủ c ni m tin c a
ề ộ ệ ạ khách hàng v m t ngân hàng hi n đ i.
ủ ấ ố ồ ộ ơ ớ • Ngu n v n huy đ ng c a các NHTM này th p h n so v i
ở ộ ế ầ ả ạ ị NHNo&PTNT trên đ a bàn nên ph n nào h n ch kh năng m r ng TD.
́ ầ ổ ̉ ̣ ̉ * Kha năng canh tranh cua cac NHTM c ph n
92
̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ NHTM cô phân hoat đông trên đia ban huyên Điên Ban chi co Phòng
ị ệ ự ộ ệ giao d ch Ngân hàngVi t Á tr c thu c chi nhánh Ngân hàng Vi t Á thành
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ố ộ ̣ ̉ ̣ ̉ ph H i An. Thi phân cua phong giao dich nay kha nho. Tuy nhiên phong
ệ ợ ̣ ̣ giao dich Vi ́ ́ t Á co môt sô l ́ i thê:
ệ ầ ị ị ệ ớ • Phong cách giao d ch chuyên nghi p, c u th trong quan h v i
́ ́ ́ ́ ế ợ ơ ̣ ̉ khách hàng. L i th này khiên cac giao dich v i khách hàng cua chi nhanh
̀ ̃ư ượ ượ ổ nay không nh ng v t NHNo&PTNT, mà còn v ầ t qua các NHTM c ph n
ướ ạ ả ụ ủ ệ ề ẩ ị ị nhà n c trên đ a bàn. Trong đi u ki n ch ng lo i s n ph m d ch v cũng
ụ ữ ự ư ấ ị ệ ớ nh lãi su t, phí d ch v gi a các ngân hàng không có s khác bi t l n thì
̀ ́ ụ ụ ủ ộ phong cách, thái đ ph c v ân cân, nhanh chong c a nhân viên Ngân hàng
ệ ộ ợ ở ế ạ Vi t Á tr thành m t l ể i th c nh tranh đ thu hút khách hàng.
ế ề ủ ụ ề ả ấ ơ ả • C ch đi u hành v lãi su t, phí, các th t c cho vay, đ m b o
ủ ề ệ ự ạ ớ ơ ti n vay c a Ngân hàng Vi t Á có s linh ho t cao h n so v i các
NHNo&PTNT.
́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ Song, do la ngân hang nho nên Phong giao dich Ngân hàng Viêt A co ́
̀ ́ ́ ợ kha nhiêu bât l i:
ướ ạ ộ ư ượ ở ộ ụ ạ • M ng l i ho t đ ng ch a đ ụ ố ủ ế c m r ng, ch y u ph c v đ i
ộ ượ t ng khách hàng h gia đình, cá nhân có đăng ký kinh doanh, cho vay tiêu
ừ ể ệ ỏ ị ạ dùng và các doanh nghi p v a và nh có đ a đi m kinh doanh t ị ấ i th tr n
ở ộ ệ ả ạ ế Vĩnh Đi n nên kh năng m r ng TD còn h n ch .
ị ươ ủ ệ ệ ư ượ • Giá tr th ng hi u c a Ngân hàng Vi t Á còn ch a đ c nhiêù
́ ố ớ ư ề ẳ ị ̣ ng ̀ ạ ươ i châp nhân, ch a kh ng đ nh và t o ni m tin đ i v i khách hàng trong
ạ ộ ụ ở ắ ị ờ khi đó tr s giao d ch là nhà thuê, th i gian đi vào ho t đ ng còn ng n nên
ả ưở ạ ộ ố ớ ế nh h ạ ng đ n ho t đ ng kinh doanh nói chung và nói riêng đ i v i ho t
ộ đ ng cho vay khách hàng.
93
ố ớ ứ ế ấ ộ ọ • M c phán quy t cho vay đ i v i m t khách hàng còn th p, m i
ố ớ ộ ả ồ ị ệ kho n cho vay có giá tr trên 300 tri u đ ng đ i v i h gia đình, cá nhân,
ố ớ ả ượ ự ệ ấ ậ ồ trên 500 tri u đ ng đ i v i khách hàng DN ph i đ ủ c s ch p thu n c a
ệ ố ộ ứ ả chi nhánh Ngân hàng Vi ố t Á thành ph H i An, nên kh năng đáp ng v n
ị ạ ế cho khách hàng cũng b h n ch .
ụ ể ươ ướ ở ộ 3.1.2. M c tiêu, quan đi m, ph ng h ụ ng m r ng tín d ng
ệ ể ủ c a các chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ạ i
ệ ệ ả ỉ huy n Đi n Bàn, t nh Qu ng Nam
ơ ả ế ụ 3.1.2.1. M c tiêu c b n đ n năm 2015
ứ ụ ị ướ ạ ộ Căn c m c tiêu, đ nh h ủ ng ho t đ ng TD c a NHNo&PTNT Vi ệ t
ể ặ ỉ ườ ả Nam, NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam và đ c đi m môi tr ng kinh doanh
ạ ệ ệ ả ỉ ị t i huy n Đi n Bàn, t nh Qu ng Nam, các NHNo&PTNT trên đ a bàn
́ ạ ộ ụ ề ệ ̣ ế ơ ả huy n đã đ ra môt sô m c tiêu c b n trong ho t đ ng kinh doanh đ n
ư năm 2015 nh sau:
ồ ưở ố Ngu n v n tăng tr ng bình quân: 22%
ư ợ ưở ư ợ D n tăng tr ạ ng bình quân: 20%, trong đó d n trung, dài h n
ỷ ọ ư ợ ổ ế chi m t tr ng 40% t ng d n
ư ợ ệ ưở D n cho vay doanh nghi p tăng tr ng bình quân: 25%
ư ợ ộ ưở D n cho vay h gia đình, cá nhân tăng tr ng bình quân: 20%
ợ ấ ướ ư ợ ổ N x u d i 3% trên t ng d n
ươ ướ ở ộ ụ 3.1.2.2. Ph ng h ng m r ng tín d ng
̃ ́ ́ ợ ở ộ ộ ố ạ ̣ ̉ Phat huy thê manh huy đ ng v n đê hô tr m r ng TD t i các chi
̀ ệ ở ị ̣ ̉ ệ nhánh NHNo&PTNT trên đ a bàn huy n Đi n Bàn, b i vi, theo quy đinh cua
́ ệ ỉ ượ ở ộ NHNo&PTNT Vi t Nam, cac chi nhánh ngân hàng ch đ c m r ng TD
ưở ượ ồ ộ ố ừ ổ ứ khi tăng tr ng đ c ngu n v n huy đ ng t ư dân c và các t ằ ch c nh m
ề ả ả ấ ạ ợ ớ ế ủ ả đ m b o tính thanh kho n, h n ch r i ro v lãi su t và phù h p v i thông
ệ ố ế ề ệ ệ ậ l qu c t ộ trong đi u ki n h i nh p hi n nay.
94
ở ộ ạ ớ ợ ị ướ ể M r ng TD phù h p v i quy ho ch, đ nh h ng phát tri n kinh t ế
ươ ầ ư ư ự ữ ề ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng, u tiên đ u t vào nh ng ngành ngh , lĩnh v c mà
ươ ợ ế ớ ị ươ ị đ a ph ế ạ ng có th m nh, có l i th so sánh so v i các đ a ph ng khác
ượ ề ị ươ ư ể đ c chính quy n đ a ph ng u tiên phát tri n.
ủ ươ ả ị ướ ủ Bám sát ch tr ế ủ ng, Ngh quy t c a Đ ng, Nhà n c, c a ngành
ụ ụ ụ ệ ể ề v chính sách tín d ng ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn và nông
ụ ể ể ể ị ị dân đ tri n khai công tác cho vay trên đ a bàn. C th : Ngh quy t s ế ố
ủ ấ ươ ả ầ 26/NQTW c a Ban ch p hành Trung ứ ng Đ ng l n th 7 khóa X thông
ở ộ ề ệ ề qua “ V nông nghi p, nông thôn, nông dân”; Đ án “M r ng và nâng cao
ả ầ ư ố ệ ệ ế hi u qu đ u t v n cho nông nghi p, nông dân, nông thôn đ n năm 2010,
ướ ế ệ ị đ nh h ủ ng đ n năm 2020” c a NHNo&PTNT Vi ề t Nam; Đ án “Đ u t ầ ư
ệ ế ị ố v n cho nông nghi p, nông dân, nông thôn đ n năm 2010 và đ nh h ướ ng
ủ ả ỉ ị ị ế đ n năm 2020” c a NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam; Ngh đ nh s ố
ủ ủ ư ố 41/2010/NDCP ngày 12/04/2010 c a Chính ph ; Thông t s 14/2010/TT
ủ ướ ề NHNN ngày 14/06/2010 c a Ngân hàng nhà n ụ c v chính sách tín d ng
ụ ụ ệ ể ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn.
ạ ộ ế ủ ̉ ượ ạ H n ch r i ro trong ho t đ ng TD phai đ ụ c coi là m c tiêu quan
ở ộ ự ồ ế ọ ị ạ ủ tr ng trong m r ng TD, quy t đ nh s t n t ể i và phát tri n c a các
ầ ư ị ố ượ ả NHNo&PTNT đóng trên đ a bàn. Đ u t TD ph i theo đ i t ng, ngành
ầ ư ề ư ự ệ ủ ụ ả ngh u tiên, không th c hi n đ u t ề ỏ dàn tr i, tràn lan, b qua th t c đi u
ệ ẩ ạ ọ ố ị ki n vay v n. Coi tr ng các khâu trong công tác th m đ nh cho vay, h n ch ế
ấ ủ ủ ụ ấ ả th p nh t r i ro tín d ng do nguyên nhân ch quan, nâng cao kh năng
ờ ạ ề ế ả ố ồ đ ng v n ph i quay v ngân hàng khi k t thúc th i h n cho vay.
ứ ề ượ ả ậ Đ cao ý th c “Th ạ ộ ng tôn pháp lu t”, ho t đ ng cho vay ph i bám
ế ộ ự ệ ệ ắ ủ sát và th c hi n đúng theo các nguyên t c, ch đ cho vay hi n hành c a
ự ệ ấ ị ngân hàng c p trên, th c hi n các chính sách khách hàng theo quy đ nh,
95
ệ ố ử ệ ụ ử ề ộ không phân bi ệ t đ i x thông qua thái đ hành x nghi p v , các đi u ki n
ữ ề ả ả ầ ạ ứ cho vay, đ m b o ti n vay, h n m c TD …gi a các thành ph n kinh t ế ,
ệ ố ử ữ ạ không phân bi t đ i x gi a khách hàng là DNNN và các lo i hình DN khác
ầ ư ướ ư ầ ổ ố nhau nh Công ty TNHH, Công ty c ph n, DN có v n đ u t n c ngoài;
DNTN …
ạ ộ ể ẩ ạ ố ộ Ngoài đ y m nh công tác huy đ ng v n đ cho vay, ho t đ ng TD
ạ ố ắ ả ạ ệ ề ữ ầ ặ ố t ế i ngân hàng ph i t o c u n i g n k t m i quan h b n ch t gi a ngân
ử ụ ở ộ ụ ể ị ủ hàng và khách hàng đ khách hàng m r ng s d ng các d ch v khác c a
ư ị ố ế ị ụ ụ ụ ẻ ị ngân hàng nh d ch v th , d ch v thanh toán qu c t ả ề , d ch v chi tr ki u
ủ ươ ự ầ ệ ố h i, góp ph n th c hi n chính sách, ch tr ủ ng kinh doanh đa năng c a
ệ ơ ấ ụ ẩ ầ ạ ị NHNo&PTNT Vi ồ t Nam, đ y m nh ph n thu d ch v trong c c u ngu n
ạ ộ ế ủ ạ ầ thu, góp ph n h n ch r i ro trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng.
ạ ộ ả ệ ể ủ ơ ế ị ườ ị Ho t đ ng TD ph i tri t đ theo quy đ nh c a c ch th tr ả ng, đ m
ự ươ ợ ậ ậ ả ả ấ ả b o lãi su t th c d ụ ng vì m c tiêu l i nhu n, đ m b o thu nh p cho ng ườ i
ợ ạ ố ậ ộ ưở ộ lao đ ng, l i nhu n qua các năm đ t t c đ tăng tr ng cao, đóng góp quan
ả ạ ộ ủ ế ả ọ ỉ tr ng vào k t qu ho t đ ng kinh doanh c a NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam.
ổ ớ ế ậ ứ ể ế Đ i m i tri ệ ể ươ t đ ph ng th c ti p c n khách hàng, chuy n bi n và
ế ỏ ế ệ ồ ờ ị ả ph b phong cách “ng i ch khách hàng” đ n quan h giao d ch mà ph i
ủ ộ ế ể ả ẩ ể ở ộ ch đ ng tìm ki m khách hàng đ m r ng TD và phát tri n các s n ph m
ụ ể ế ạ ị ườ ị d ch v ngân hàng đ dành l ạ ợ i l i th c nh tranh trên th tr ng.
ẩ ạ ừ ả ế ế ấ ế Đ y m nh cho vay khép kín t ụ ả s n xu t đ n ch bi n, tiêu th s n
ạ ề ệ ẩ ằ ph m hàng hóa b ng các lo i ti n t ự khác nhau: VNĐ, USD, EUR …th c
ở ộ ệ ướ ư ộ hi n m r ng TD theo h ng u tiên: cho vay h gia đình, cá nhân ph c v ụ ụ
ừ ể ệ ỏ ụ ầ phát tri n nông nghi p, nông thôn; cho vay các DN nh và v a tiêu th đ u
ủ ộ ả ẩ ra các s n ph m hàng hóa c a h gia đình, cá nhân; cho vay khách hàng có
ạ ộ ạ ệ ấ ồ ẩ ạ ho t đ ng xu t kh u t o ngu n thu ngo i t ề cho n n kinh t ế .
96
Ở Ộ
Ủ
Ả
3.2. GI I PHÁP M R NG TÍN D NG C A CÁC CHI NHÁNH NGÂN Ụ
Ệ
Ệ
Ạ
Ể
Ệ
HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T I HUY N ĐI N BÀN
ớ ư ứ ề ạ ộ ậ ổ 3.2.1. Đ i m i t ố ớ duy, nh n th c v ho t đ ng cho vay đ i v i
ủ ừ ả ế khách hàng và vai trò c a t ng thành viên gi i quy t cho vay
̃ ́ ơ ụ ệ ệ ị ̣ ̣ ́ Trong 5 năm t i hoat đông tín d ng trên đ a bàn huy n Đi n Bàn vân co
ặ ệ ố ớ ạ ộ ủ ọ ầ t m quan tr ng đ c bi t đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a các Chi nhánh Ngân
́ ̀ ́ ơ ự ồ ừ ạ ộ hàng v i d bao ngu n thu t ơ ấ ế ho t đ ng TD con chi m trên 90% trong c c u
̀ ́ ̀ ́ ́ ở ậ ồ ̉ ̣ ̣ ngu n thu nh p cua cac chi nhanh. Vi thê cân coi trong m rông TD t ̀ ́ ́ ư chinh cac
́ ̀ ̉ ở ̀ ư ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ữ thanh viên cua chi nhanh sao cho v a co thê m rông TD, v a giam thiêu nh ng
ừ ạ ộ ề ả ứ ậ ấ ủ r i ro t ho t đ ng TD do nh n th c không đúng v b n ch t công tác TD
́ ấ ạ ứ ủ ư ự ố ấ ẩ ̣ cũng nh s xu ng c p vì ph m ch t đ o đ c c a can bô, công nhân viên liên
ệ ả ế ử ồ ơ ố ế quan đ n vi c gi i quy t, x lý các h s vay v n.
ể ị ạ ủ ừ ế ệ Đ xác đ nh l i vai trò c a t ng thành viên có liên quan đ n vi c gi ả i
ụ ể ụ ủ ệ ế ả ạ quy t kho n vay, mà c th là vai trò, nhi m v c a CBTD, lãnh đ o
ồ ơ ế ệ ạ ạ ố phòng k ho ch kinh doanh, lãnh đ o phê duy t các h s cho vay và m i
ệ ữ ệ ị ả ế ầ liên h gi a các v trí công vi c trong các khâu gi i quy t cho vay, c n tri ệ t
ứ ề ạ ộ ậ ớ ờ ồ ị ể ổ đ đ i m i nh n th c v ho t đ ng kinh doanh này. Đ ng th i phân đ nh
ụ ể ố ớ ừ ụ ệ ệ ệ ậ ộ ả trách nhi m c th đ i v i t ng b ph n nghi p v trong vi c gi ế i quy t
cho vay.
ư ạ ộ ́ ơ ề ứ ậ ̉ ̣ ́ Đê xac đinh t ố ớ duy, nh n th c m i v ho t đ ng cho vay đ i v i
ự ệ ầ ạ ớ ổ khách hàng, c n th c hi n đ i m i trên các khía c nh sau đây:
́ ̀ ́ ộ ̣ ̣ ̣ ữ Đê ra cac quy chê nôi bô buôc nh ng cán b có liên quan trong công
ự ẩ ươ ủ ả ố ị tác th m đ nh d án, ph ng án vay v n c a khách hàng ph i th c s ự ự
ệ ố ự ấ ị ẩ khách quan, trung th c trong khi th m đ nh cho vay, tuy t đ i ch p hành
ủ ề ệ ấ ị đúng theo các đi u ki n cho vay theo quy đ nh c a ngân hàng c p trên.
97
́ ́ ́ ̀ ́ ự ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ề Quan triêt va chi đao sat sao s tuân thu cua can bô TD đôi v i năm đi u
ệ ắ ủ ộ ả ế ọ ố ả ki n b t bu c ph i tuân th khi gi i quy t cho m i khách hàng vay v n:
ự ự ự ậ + M t làộ , khách hàng có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi
ự ủ ự ệ ậ ị ị dân s và ch u trách nhi m dân s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ụ ố ế + Hai là, khách hàng s d ng v n vay đúng m c đích theo cam k t
ạ ợ ớ v i ngân hàng t ồ i h p đ ng TD.
ả ả ả ả + Ba là, khách hàng có kh năng tài chính, đ m b o kh năng tr n ả ợ
ờ ạ ế trong th i h n cam k t.
ầ ư ự ươ ấ ả ị + B n làố , có d án đ u t , ph ng án s n xu t, kinh doanh, d ch v ụ
ầ ư ự ệ ặ ả ươ ả kh thi và có hi u qu ; ho c có d án đ u t , ph ụ ụ ờ ố ng án ph c v đ i s ng
ả kh thi.
ề ả ả ự ệ ề ị ị ủ + Năm là, th c hi n các quy đ nh v b o đ m ti n vay theo quy đ nh c a
ủ ướ ệ ướ ẫ ủ Chính ph , Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam và h ng d n c a NHNo&PTNT
ệ Vi t Nam.
́ ệ ế ả ế ậ ả ̣ Các can bô liên quan đ n vi c gi ứ i quy t cho vay ph i nh n th c
ệ ệ ề ọ ả ầ ằ r ng các đi u ki n này có t m quan tr ng trong vi c gi ế ố ớ i quy t đ i v i
ặ ặ ủ ệ ề ả ố ộ ọ ộ ầ m t kho n vay v n, không đ t n ng t m quan tr ng c a m t đi u ki n nào
ủ ệ ề ệ ề ệ ẹ ầ ự mà xem nh các đi u ki n khác. Th c hi n đ y đ các đi u ki n cho vay
ồ ợ ề ệ ầ ọ ẽ s góp ph n quan tr ng trong vi c thu h i n v sau.
ộ ậ ự ẩ ả ị ệ ả ả Công tác th m đ nh cho vay ph i đ m b o tính đ c l p, th c hi n
ơ ở ủ ầ ẩ ầ ậ ị đúng, đ y đ các khâu trong công tác th m đ nh trên c s thu th p đ y đ ủ
ấ ồ ữ ệ ồ ơ ữ ữ ề ể ị nh ng d li u, h s theo quy đ nh đ có nh ng đ xu t đ ng ý cho vay
ừ ố ấ ơ ở ờ ừ ố ồ hay t ch i c p TD trên c s khách quan. Đ ng th i t ệ ạ ch i, đo n tuy t
ướ ự ậ ủ ệ ổ ố ớ ứ tr c s can thi p trái pháp lu t c a các t ạ ch c, cá nhân đ i v i ho t
ủ ộ đ ng cho vay c a ngân hàng.
98
ệ ố ử ề ữ ề Không phân bi ệ t đ i x v các đi u ki n cho vay gi a các thành
ầ ế ư ữ ạ ổ ph n kinh t ầ , gi a các lo i hình DN nh : Công ty TNHH, Công ty c ph n,
ợ ợ ướ Công ty h p doanh, DNTN … tr ừ ộ ố ườ m t s tr ng h p Nhà n c có chính
ộ ố ố ượ ố ớ ư ế ư sách khuy n khích, u đãi đ i v i m t s đ i t ố ng cho vay v n nh chính
ụ ụ ệ ể sách TD ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn.
ạ ộ ệ ề ạ ắ Trong đi u ki n c nh tranh gay g t trong ho t đ ng kinh doanh
ố ớ ự ngân hàng nói chung và lĩnh v c cho vay đ i v i khách hàng nói riêng, t ừ
ố ớ ộ ế ạ ấ ọ Ban lãnh đ o đ n m i nhân viên ngân hàng, nh t là đ i v i đ i ngũ nhân
́ ế ả ổ ể ̉ ế ả viên liên quan đ n công tác gi ́ i quy t cho vay, ph i thay đ i đ cai tiên tac
́ ố ớ ế ệ ̣ ị phong, thai đô trong quan h giao d ch đ i v i khách hàng. N u nh tr ư ướ c
ị ượ ề ế ồ ờ ị đây NHNo&PTNT “ng i ch ” khách hàng đ n giao d ch, đ ngh đ c vay
ơ ủ ộ ệ ả ố v n thì gi ̀ ế đây nhân viên ngân hàng ph i ch đ ng trong vi c tìm ki m
ự ế ậ ươ ệ ố khách hàng, ti p c n các d án, ph ng án vay v n có hi u qu đ m ả ể ở
ư ể ữ ế ệ ươ ̣ ̉ ộ r ng TD, ch a k ho phai có nh ng bi n pháp xúc ti n th ng m i h p lý ạ ợ
̀ ư ỗ ừ ề ồ ố ộ ế ế ị nhăm đ a ngu n v n huy đ ng nhàn r i t n n kinh t ữ đ n nh ng đ a ch ỉ
ướ ầ ư ở ộ ị theo đ nh h ng đ u t ủ m r ng TD c a NHNo&PTNT.
ọ ả ứ ế ả ậ M i thành viên trong quy trình gi i quy t cho vay ph i nh n th c rõ
ượ ệ ế ệ ả đ ụ ủ c vai trò, trách nhi m, nghĩa v c a mình liên quan đ n vi c gi ế i quy t
́ ́ ̃ ộ ồ ơ ự ượ ̉ ̉ ̣ m t h s cho vay đê nô l c đây nhanh tiên đô, nâng cao chât l ng công
́ ượ ả ượ ế ế ộ ̣ ̉ viêc đ c giao. Quy trình giai quyêt cho vay ph i đ c thi t k m t cách
ự ệ ọ ượ ự ạ ươ ệ ố khoa h c, th c hi n đ c s tách b ch t ̉ ng đ i các khâu công vi c đê
́ ứ ậ ượ ữ ệ ề ầ ắ ớ cac thành viên nh n th c rõ đ c nh ng ph n vi c g n li n v i trách
ữ ụ ự ệ ệ ắ ả ồ nhi m trong th c thi nhi m v , tránh ch ng chéo, c t gi m nh ng khâu,
ữ ầ ế ư ề ạ nh ng công đo n không c n thi t gây phi n hà cho khách hàng, nh ng vâñ
́ ả ượ ự ặ ẽ ủ ̉ ả đ m b o đ c s ch t ch c a quy trình giai quyêt cho vay.
ươ ứ ở ộ 3.2.2. M r ng các ph ng th c cho vay
99
ể ả ố ự ứ ế ọ ợ L a ch n hình th c chuy n t ớ i v n TD ngân hàng phù h p đ n v i
ệ ọ ị khách hàng là công vi c quan tr ng c a các chi nhánh trên đ a bàn trong th ì ơ ủ
gian t i.́ơ
ự ế ọ ượ ươ ứ ợ N u các chi nhánh l a ch n đ c ph ớ ng th c cho vay phù h p v i
ươ ồ ố ủ ứ ự ể ặ ộ ự d án, ph ng án tùy thu c đ c đi m, cách th c thu h i v n c a d án,
ẽ ạ ậ ợ ề ệ ấ ố ả tính ch t quay vòng v n vay s t o đi u ki n thu n l i cho c ngân hàng,
ố ớ ồ ố ệ ả ả khách hàng. Đ i v i ngân hàng là kh năng thu h i v n, tăng hi u qu trong
ự ệ ợ ố ớ ố công tác cho vay. Đ i v i khách hàng là s ti n l ệ i trong vi c rút v n, s ử
ụ ố ượ ầ ồ ố ị ụ d ng v n đúng m c đích, có đ ủ ờ c ngu n v n k p th i theo nhu c u c a
ụ ụ ạ ộ mình ph c v cho ho t đ ng kinh doanh.
ạ ộ ể ả ả ọ ố Đ đ m b o tính khoa h c trong ho t đ ng cho vay v n, các chi
ụ ạ ả ạ ươ ứ nhánh ph i m nh d n áp d ng các ph ng th c cho vay sau:
ứ ụ ạ Cho vay theo h n m c tín d ng
ụ ắ ượ ự ạ ế ươ ứ ừ Kh c ph c đ c s h n ch trong ph ầ ng th c cho vay t ng l n,
ỗ ầ ả ậ ủ ụ ố m i l n vay v n, ngân hàng và khách hàng ph i l p các th t c theo quy
ụ ề ể ồ ợ ờ ố ươ ị đ nh đ ký h p đ ng tín d ng, nên t n kém nhi u th i gian. Ph ứ ng th c
ố ớ ụ ứ ạ ố ắ ụ cho vay theo h n m c tín d ng áp d ng đ i v i khách hàng vay v n ng n
ố ườ ỗ ầ ị ầ ạ h n có nhu c u vay v n th ổ ng xuyên, kinh doanh n đ nh, m i l n vay
ợ ể ượ ỉ ậ ấ ậ ố ố v n khách hàng ch l p “Gi y nh n n ” đ đ c vay v n.
ệ ờ ệ Th i gian qua các chi nhánh NHNo&PTNT KCN Đi n NamĐi n
́ ̀ ̀ ư ụ ệ ắ ọ ố ớ Ng c và NHNo&PTNT B c Đi n Bàn đã áp d ng hinh th c nay đ i v i
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ộ ố ơ ơ ư ở ̣ m t s DN. Th i gian t ́ i cân m rông hinh th c nay cho cac đ i t ố ượ ng
ầ ố ườ ụ ụ khách hàng khác có nhu c u vay v n th ạ ộ ng xuyên ph c v cho ho t đ ng
ụ ể kinh doanh. C th la:̀
ố ớ ụ ộ + Áp d ng đ i v i các h gia đình, cá nhân có đăng ký kinh doanh
ủ ủ ị ị (theo Ngh đ nh 43/2010/NĐCP ngày 15/04/2010 c a Chính Ph ) có nhu
ố ườ ụ ụ ả ấ ầ c u vay v n th ạ ộ ng xuyên ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
100
ướ ắ ậ ố ượ ố ể ị Tr c m t t p trung cho vay v n đ i t ng khách hàng có đ a đi m kinh
ạ ị ấ ự ệ ệ ệ ị doanh t ọ i khu đô th Đi n NamĐi n Ng c, Th tr n Vĩnh đi n, khu v c xã
ệ ắ ớ ẵ ố ợ ị ắ Đi n Th ng B c (giáp ranh gi i thành ph Đà N ng), đ a bàn các ch , do
ạ ộ ụ ể ạ ị có ho t đ ng kinh doanh d ch v phát tri n m nh.
ố ượ ữ Nh ng đ i t ng khách hàng có đăng ký kinh doanh đã có quan h ệ
ụ ư ươ ứ ớ v i NHNo&PTNT nh ng ngân hàng đã áp d ng ph ừ ng th c cho vay t ng
ế ẩ ị ạ ấ ầ ố ầ l n, n u th m đ nh l i xét th y khách hàng có nhu c u vay v n th ườ ng
ớ ỏ ả ợ ể ậ xuyên thì th a thu n v i khách hàng tr n và chuy n sang cho vay theo
́ ươ ứ ạ ứ ế ặ ẩ ổ ị ph ụ ụ ợ ng th c h n m c TD co th m đ nh b sung ho c ký k t ph l c h p
ề ỉ ươ ứ ừ ừ ồ đ ng đi u ch nh ph ng th c cho vay t ầ cho vay t ng l n sang cho vay
ấ ủ ứ ể ạ ả ợ ớ theo h n m c TD đ phù h p v i tính ch t c a các kho n cho vay.
ố ớ ủ ế ộ ̣ + Đ i v i các HTX, ch kinh t ả trang trai, h gia đình, cá nhân s n
ự ề ấ ổ ợ ươ ề xu t, kinh doanh t ng h p nhi u lĩnh v c, ngành ngh có ph ng án vay
ư ừ ừ ợ ổ ồ ọ ố v n kinh doanh t ng h p nh v a kinh doanh buôn bán, v a tr ng tr t,
ụ ạ ạ ươ ứ ứ ạ chăn nuôi; thì m nh d n áp d ng ph ng th c cho vay theo h n m c TD.
ươ ứ ồ ợ Cho vay theo ph ng th c đ ng tài tr
ệ ạ ầ ư ủ ệ ệ + Hi n t i quy mô đ u t c a các doanh nghi p vào KCN Đi n Nam
ự ể ệ ọ ớ ị Đi n Ng c và các CCN và các d án du l ch ven bi n ngày càng l n. Đây là
ậ ợ ề ụ ụ ạ ệ đi u ki n thu n l i cho các Chi nhánh cho vay trung, dài, h n ph c v xây
ưở ắ ế ị ầ ư ạ ự d ng nhà x ng, mua s m máy móc thi t b trong giai đo n đ u t ầ và ph n
ụ ụ ố ư ạ ắ ậ ầ ộ ố v n ng n h n ph c v nhu c u v n l u đ ng sau khi nhà máy v n hành và
ạ ộ đi vào ho t đ ng.
ầ ư ự ế ớ ề Tuy nhiên nhi u d án đ u t có quy mô l n lên đ n hàng trăm t ỷ
ượ ủ ự ề ả ẩ ố ồ ị ồ đ ng, v t quá kh năng v ngu n v n và năng l c th m đ nh c a các chi
ể ể ế ự ự ự ữ ớ ưở ả nhánh. Nh ng d án m i có th k đ n là D án xây d ng x ấ ng s n xu t
ủ ự ấ ạ ả ồ ậ ệ v t li u xây d ng c a Nhà máy s n xu t G ch men và ngoái màu Đ ng
ạ ầ ư ệ ọ ỷ ồ tâm t ệ i KCN Đi n NamĐi n Ng c, quy mô đ u t 401.785 t đ ng; D ự
101
ế ế ế ế ủ ấ ẩ ấ ỗ án nâng c p Nhà máy ch bi n g xu t kh u c a Nhà máy ch bi n g ỗ
ầ ư ẩ ỷ ồ ự ề ị C m Hà, quy mô đ u t 277.600 t đ ng; D án trang b dây chuy n may
ẩ ủ ầ ư ấ ặ ặ ấ ẩ m c xu t kh u c a Nhà máy may m c xu t kh u, quy mô đ u t 175.500
ỷ ồ t đ ng …
ế ầ ả ờ ở ươ ứ ồ Trong th i gian đ n, c n ph i m ra ph ng th c cho vay đ ng tài
ữ ợ tr vì nh ng lý do sau:
ẽ ượ ủ ạ ộ ể + M t làộ , các chi nhánh có th chia s đ c r i ro trong ho t đ ng tài
ợ ố ồ ợ tr v n cùng các NHTM đ ng tài tr .
ủ ượ ự ệ ẩ ộ ị + Hai là, tranh th đ c trình đ , kinh nghi m th m đ nh các d án
ủ ố ồ ộ ớ l n, và ngu n v n huy đ ng c a các NHTM khác
ườ ệ ợ ệ ẽ ố + Ba là, tăng c ng m i quan h h p tác, chia s kinh nghi m, chia
ữ ữ ồ ợ ỉ ẽ s thông tin gi a các ngân hàng tham gia đ ng tài tr không nh ng ch riêng
ố ớ ự ự ề ợ ồ ố ớ đ i v i các d án tham gia đ ng tài tr mà còn đ i v i nhi u d án khác
ạ ộ ự ộ thu c các lĩnh v c khác trong ho t đ ng cho vay.
ả ụ ể ể ở ươ ứ ồ Gi i pháp c th đ m ra cho vay theo ph ợ ng th c đ ng tài tr :
ủ ề ủ ồ ố ố + Tranh th v ngu n v n cân đ i toàn ngành c a NHNo&PTNT Vi ệ t
ứ ự ể ầ ả ỉ ở Nam, NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam đ đáp ng cho nhu c u các d án b i
ầ ồ ố ượ ố ạ ả ộ ỗ ủ nhu c u ngu n v n v t quá kh năng huy đ ng v n t i ch c a các chi
ố ớ ự ề ẩ ờ ồ ị nhánh; Đ ng th i trong công tác th m đ nh đ i v i các d án này, đ ngh s ị ự
ứ ạ ủ ự ả ỉ ỗ ợ ủ h tr c a NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam do tính ph c t p c a các d án vay
v n.ố
ợ ớ ư ầ ố ồ + Tham gia đ ng tài tr v i t cách là Ngân hàng đ u m iNgân hàng
ầ ủ ủ ự ệ ệ ậ ị ế ch u trách nhi m chính trong vi c ti p nh n nhu c u c a Ch d án đ u t ầ ư ,
ự ả ự ủ ệ ẩ ọ ồ ợ ị ợ kêu g i các TCTD đ ng tài tr , ch trì vi c th m đ nh d án, d th o các h p
ế ấ ố ợ ợ ợ ầ ợ ồ ồ ồ ồ ả ồ đ ng TD, h p đ ng đ ng tài tr , h p đ ng th ch p, c m c , h p đ ng b o
ự ệ ả ố ờ ạ lãnh và các văn ki n TD có liên quan và qu n lý d án trong su t th i h n
ự ự ệ ầ ợ ồ ọ ố ố th c hi n các h p đ ng có liên quan. L a ch n làm ngân hàng đ u m i đ i
102
ụ ả ủ ữ ự ế ầ ẩ ệ ớ v i nh ng d án có liên quan đ n vi c tiêu th s n ph m đ u ra c a các
̃ ủ ả ư ấ ả ở ệ ngành s n xu t nông, lâm, ng nghi p, th y s n, b i le NHNo&PTNT có
ự ề ệ ả ẩ ị ồ nhi u kinh nghi m cho công tác th m đ nh và qu n lý các d án này; đ ng
ờ ẩ ẽ ạ ự ệ ể ề ạ ợ ồ th i đ y m nh đ ng tài tr các d án này s t o đi u ki n đ các chi nhánh
ể ượ ạ ộ ụ ộ phát tri n đ ố c ho t đ ng tín d ng cho vay đ i các h gia đình, cá nhân, kinh
ạ ở ị ố ượ ố ề ế t trang tr i đ a bàn nông thônv n là đ i t ố ng khách hàng truy n th ng
ủ c a NHNo&PTNT.
ể ượ ữ ự ự ờ ớ Nh ng d án có th đ ọ c xem xét l a ch n trong th i gian t i: D ự
ủ ả ủ ở ộ ươ ự án m r ng nhà máy th y s n c a Công ty TNHH Đông Ph ng; D án nâng
ả ấ ướ ế ị ắ ấ ưở c p x ng s n xu t vòi n c và các thi ủ t b phòng t m c a Công ty TNHH
ế ị ệ ầ ư ự thi t b sen vòi Inax Vi ự t Nam; D án đ u t xây d ng và kinh doanh nhà
ủ ể ặ ưở x ả ng đ cho thuê ho c bán c a Công ty TNHH Indochina Industrial Qu ng
Nam …
ợ ớ ư ồ + Tham gia đ ng tài tr v i t ố ớ cách là ngân hàng thành viên đ i v i
ự ề ể ề ư các d án có ti m năng phát tri n nh ng các chi nhánh không có nhi u kinh
ự ệ ẩ ả ộ ị nghi m trong công tác th m đ nh và qu n lý d án. Tùy thu c vào TCTD
ọ ố ồ ợ ự ầ đ u m i kêu g i tham gia đ ng tài tr ố ớ ừ mà có s xem xét đ i v i t ng
ườ tr ợ ụ ể ng h p c th .
ợ ờ ự ữ ể ớ Nh ng d án các chi nhánh có th xem xét tài tr th i gian t ộ i thu c
ự ư ầ ư ủ ề ị ươ các lĩnh v c u tiên thu hút đ u t c a chính quy n đ a ph ư ng nh lĩnh
ở ộ ự ự ệ ệ ưở v c công ngh thông tin, d t may, da giày: d án m r ng x ấ ả ng s n xu t
ẩ ủ ệ ấ ặ ấ ẩ ự hàng may m c xu t kh u c a Nhà máy may công nghi p xu t kh u; D án
ủ ể ả ầ ầ ẩ ấ ấ ầ ư đ u t dây chuy n s n xu t gi y xu t kh u c a Công ty Gi y RIEKER
ệ Vi t Nam …
ươ ứ ị + NHNo&PTNT trên đ a bàn dù tham gia ph ồ ng th c cho vay đ ng
ợ ớ ư ầ ố tài tr v i t cách ngân hàng đ u m i hay ngân hàng thành viên tham gia
103
ự ả ợ ọ ọ ̉ ồ đ ng tài tr thì ph i cân tr ng khi xem xét, đánh giá l a ch n TCTD cùng
ợ ố ớ ầ ư ự ồ tham gia đ ng tài tr đ i v i các d án đ u t .
ư ủ ộ ầ ố ớ V i t cách là ngân hàng đ u m i, do có tính ch đ ng,
ự ễ ọ ổ ứ NHNo&PTNT d dàng l a ch n ngân hàng, t ch c tài chính cùng tham gia
ợ ườ ợ ọ ồ đ ng tài tr . Tr ự ng h p này, các chi nhánh l a ch n các TCTD có uy tín
ị ườ ệ ế ạ ề ố ừ trên th tr ặ ng, đ c bi t có th m nh v v n và đã t ng tham gia cho vay
ư ự ợ ồ ọ ầ tham gia đ ng tài tr , trong đó u tiên l a ch n các NHTM: Ngân hàng Đ u
ể ả ươ ả ư t và phát tri n Qu ng Nam; Ngân hàng Công th ng Qu ng Nam; Ngân
ạ ươ hàng Ngo i th ả ng Qu ng Nam.
ớ ư ợ V i t ự ự ồ cách ngân hàng thành viên đ ng tài tr , dù không có s l a
ủ ộ ể ừ ố ọ ch n mang tính ch đ ng, các chi nhánh có th t ợ ố ch i tham gia tài tr v n
ợ ể ả ế ầ ồ ố ế n u các TCTD tham gia đ ng tài tr (k c ngân hàng đ u m i) thi u kinh
ề ệ ạ ấ ổ ố ố ồ ị nghi m, không n đ nh v ngu n v n, nh t là v n trung dài h n. Tr ướ c
ấ ắ ậ ợ ồ ỉ ầ m t các chi nhánh ch ch p thu n tham gia đ ng tài tr khi ngân hàng đ u
ầ ố ộ ổ ướ ườ ợ m i là m t trong ba NHTM c ph n nhà n c; Tr ầ ng h p ngân hàng đ u
ọ ồ ầ ợ ố ổ ừ ố m i kêu g i đ ng tài tr là các NHTM c ph n thì t ch i khi tham gia tr ừ
ộ ố ẳ ị ượ ờ m t s ngân hàng đã kh ng đ nh đ c uy tín trong th i gian qua nh ư
ầ ầ ổ ổ ổ ầ NHTM c ph n Sacombank, NHTM c ph n ACB, NHTM c ph n
Techcombank …
ứ ả ề ạ ả 3.2.3. Đa d ng hóa các hình th c đ m b o ti n vay
ệ ể ề ề ả ả ộ Đ m b o ti n vay là m t trong năm đi u ki n đ các chi nhánh cho
ố ớ ế ố ể ữ ộ ộ vay đ i v i khách hàng, đây là m t trong nh ng y u t đ ràng bu c nghĩa
ườ ồ ợ ừ ự ươ ụ ả ợ ủ v tr n c a khách hàng, trong tr ng h p ngu n thu t d án, ph ng án
ả ả ả ố ả ả vay v n không đ m b o kh năng hoàn tr ợ ố các kho n n g c, lãi và các
ả ườ ủ ả ợ kho n phí có liên quan. Trong tr ng h p khách hàng không đ kh năng
104
ể ả ợ ả ả ả ượ tài chính đ tr n ngân hàng thì tài s n đ m b o đ ư ệ c xem nh bi n pháp
ể ạ ế ủ ứ ệ ả ợ “c u cánh” cho các kho n n vay, là bi n pháp đ h n ch r i ro TD.
ệ ề ả ả ả ờ Th i gian qua, các chi nhánh xem tài s n đ m b o là đi u ki n quan
ấ ọ ướ ả ế ậ ỏ tr ng nh t tr c khi xem xét gi ấ i quy t cho vay. Do v y đã b qua r t
ự ệ ề ả ế ư ả ố nhi u d án vay v n có hi u qu kinh t ề ề ả nh ng không đ m b o v đi u
ỡ ượ ể ệ ả ả ả ữ ướ ki n tài s n đ m b o. Đ tháo g đ c nh ng khó khăn, v ắ ề ng m c v tài
ả ả ầ ạ ả ậ ụ ả s n đ m b o, c n v n d ng linh ho t các gi i pháp:
ề ỉ ươ ả ả ả ị Đi u ch nh ph ng pháp đ nh giá tài s n đ m b o
ơ ế ả ề ả ả ả ả ị Theo quy đ nh trong c ch đ m b o ti n vay tài s n đ m b o đ ượ c
ự ỏ ự ậ ị ữ xác đ nh d a trên s th a thu n gi a ngân hàng và khách hàng trên c s ơ ở
ị ườ ạ ủ ể ả ờ ị ị giá th tr ng t i th i đi m xác đ nh, có tham kh o giá quy đ nh c a nhà
ướ ế ị ạ ế ổ n c (n u có), giá mua, giá tr còn l i trên s sách k toán và các y u t ế ố
ề ử ụ ệ ấ ợ ị ề khác v giá, tr ừ ườ tr ng h p giá tr quy n s d ng đ t nông nghi p đ ượ c
ướ ộ ượ ị nhà n c giao cho h gia đình, cá nhân (đ c xác đ nh theo giá do UBND
ộ ỉ ươ ị ố ự T nh, Thành ph tr c thu c trung ng quy đ nh). Tuy nhiên trong th c t ự ế
ế ố ệ ả ỏ ị ị ườ ị vi c xác đ nh giá tr tài s n b qua y u t giá th tr ỉ ự ng mà ch d a vào giá
ướ ị ị ạ ổ do Nhà n ặ c quy đ nh ho c giá tr còn l ạ ế i trên s sách k toán, đã làm h n
ự ế ể ế ả ị ị ả ị ch giá tr các kho n cho vay. Đ xác đ nh đúng th c t ả giá tr tài s n đ m
ơ ở ầ ả ả b o làm c s cho vay, các chi nhánh c n ph i:
ố ả ế ả ầ ằ ị ị ả ấ + Xác đ nh giá tr tài s n th ch p; c m c ; b o lãnh b ng tài s n,
ả ượ ứ ằ ơ ở ự ệ ả ủ ả b o lãnh b ng tài s n c a bên th ba ph i đ c th c hi n trên c s giá c ả
ị ườ ả ạ ủ ể ầ ả ờ ố ố th tr ng c a tài s n t ế ấ i th i đi m c m c , th ch p, b o lãnh vay v n đi
́ ́ ́ ̃ ́ ̣ ươ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ đôi v i theo doi biên đông cua thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng, nêu thây gia thi tr ̀ ng sut giam,
̀ ́ ̀ ủ ị ướ ̉ ̉ phai yêu câu khach hang bô sung. Giá theo quy đ nh c a nhà n c, giá mua,
ạ ế ệ ả ổ ị ỉ ị ị giá tr còn l i trên s sách k toán ch có giá tr tham kh o trong vi c đ nh
105
ả ừ ề ử ụ ấ ượ ị ấ ị giá tài s n, tr giá tr quy n s d ng đ t đ c xác đ nh theo giá đ t quy
ủ ằ ả ỉ ị đ nh h ng năm c a UBND T nh Qu ng Nam.
ố ớ ư ữ ả ế ị + Đ i v i nh ng tài s n chuyên dùng nh máy móc thi t b , nhà
ưở ằ ở ấ ả ố ỉ ị x ế ng, tài s n th ch p n m các Thành ph , T nh, và các đ a bàn khác
ả ậ ỏ ị ỉ (ngoài đ a bàn T nh Qu ng Nam) các chi nhánh th a thu n cùng khách hàng
ổ ứ ể ẩ ứ ẩ ị ị ị thuê t ch c có ch c năng th m đ nh giá đ th m đ nh và xác đ nh giá t ạ i
ề ả ả ả tài s n đ m b o ti n vay.
ơ ở ệ ể ệ ả ị ị ố ề + Ngoài vi c đ nh giá tài s n đ làm c s cho vi c xác đ nh s ti n
ầ ả ả cho vay ban đ u, trong quá trình gi i ngân và theo dõi các kho n cho vay,
ề ệ ị ỳ ị ề ậ ả ả ỏ ợ ồ ầ c n th a thu n trong h p đ ng đ m b o ti n vay v vi c đ nh k đ nh giá
ạ ế ủ ả ả ả ạ l ằ i tài s n đ m b o nh m h n ch r i ro TD.
ờ ạ ỳ ị ị ạ ừ ạ ả ộ Th i h n đ nh k đ nh giá l ả i tài s n tùy thu c vào t ng lo i tài s n.
ộ ế ố ớ ư ứ ả ộ Đ i v i tài s n có m c đ bi n đ ng giá cao nh : hàng hóa đang luân
ể ế ị ị ổ ị ườ ế chuy n; máy móc thi t b ; giá tr c phi u trên th tr ị ng; giá tr quy n s ề ử
ấ ở ữ ự ị ố ả ị ụ d ng đ t nh ng khu đô th , vùng d án … thì t i đa ba tháng ph i đ nh giá
ạ ứ ộ ổ ố ớ ộ ầ ữ ề ả ả ị l ạ i tài s n m t l n. Đ i v i nh ng lo i tài s n có m c đ n đ nh v giá
ề ử ụ ấ ở ư ị ự ữ nh : Giá tr quy n s d ng đ t ấ nh ng khu v c nông thôn, thì không nh t
ế ả ế ẩ ị ạ ữ ừ ườ ợ ị thi t ph i ti n hành th m đ nh giá l i, tr nh ng tr ả ng h p giá tr tài s n
ố ề ể ế ầ tăng lên thì có th xem xét tăng s ti n cho vay (n u khách hàng có nhu c u
ợ ố vay v n phù h p ).
ứ ả ạ ả Đa d ng hóa các hình th c đ m b o.
ả ả ầ ả ả ặ ộ ả + Cho vay không có tài s n đ m b o ho c đ m b o m t ph n: Đây
ể ạ ậ ợ ệ ề ệ ế ụ ượ là bi n pháp đ t o đi u ki n thu n l i cho khách hàng ti p t c đ c vay
ườ ụ ể ế ả ả ợ ố v n trong tr ệ ả ng h p khách hàng thi u tài s n đ m b o. Đ áp d ng bi n
ệ ự ả ấ ậ ọ ọ pháp này, ngân hàng ph i r t th n tr ng trong vi c l a ch n khách hàng,
́ ́ ́ ữ ề ẳ ố ị ơ ̉ ̣ chi nên ap dung đôi v i nh ng khách hàng truy n th ng, kh ng d nh đ ượ c
106
ớ ượ ế ạ uy tín v i NHNo&PTNT (đ ạ ủ c x p lo i A theo tiêu chí phân lo i c a
ệ ự ươ ệ NHNo&PTNT Vi t Nam), có d án, ph ả ng án có tính kh thi và hi u qu ả
ờ ạ ả ợ ự ề ả ả ả cao, có ti m l c tài chính đ m b o, có kh năng tr n trong th i h n cam
k t.ế
ằ ế ấ + Cho vay th ch p b ng lô hàng
ề ườ ể ế ả ợ Trong nhi u tr ấ ng h p khách hàng không còn tài s n đ th ch p,
ố ể ầ ư ế ầ ố ả ấ ầ c m c do đã th ch p, c m c đ đ u t ố ị vào tài s n c đ nh, tuy nhiên
ề ệ ể ả ả ả ả ặ ẫ v n không đ m b o các đi u ki n đ cho vay không có đ m b o ho c
ố ượ ể ả ầ ộ ả đ m b o m t ph n. Đ cho vay đ i t ng khách hàng này, ngân hàng có
ế ể ể ậ ấ ả ấ th nh n th ch p hàng hóa luân chuy n trong quá trình s n xu t. Tuy
ả ả ả ượ ệ ậ ệ ề ế ấ nhiên vi c nh n th ch p ph i đ m b o đ c các đi u ki n sau:
ề V phía ngân hàng:
ả ả ượ ờ ướ ắ • Có kh năng qu n lý đ c lô hàng, trong th i gian tr c m t, thuê
ộ ơ ủ ứ ể ả ị ệ m t đ n v có ch c năng này đ ngân hàng y thác qu n lý lô hàng. Vi c
ủ ậ ượ ụ ề ệ ạ ả y thác ph i xác l p đ c quy n h n, nghĩa v , trách nhi m có liên quan
ế ợ ồ ủ c a các bên theo h p đ ng ký k t.
ả ế ừ ể ế ạ ấ ỳ ị • Tùy t ng lo i hàng hóa th ch p, đ nh k ph i ti n hành ki m tra
ị ạ ị ạ ờ ả ử ể ệ ả ị và đ nh giá l i giá tr t i lô hàng đ có bi n pháp x lý k p th i đ m b o an
ố toàn v n vay.
ố ớ ự ệ ệ ả ả ợ ồ ị • Th c hi n vi c đăng ký giao d ch đ m b o đ i v i các h p đ ng
ế ấ ề ư ằ ả ả ề ặ th ch p lô hàng nh m đ m b o v m t pháp lý, dành quy n u tiên trong
ườ ể ả ợ tr ồ ợ ng h p phát mãi tài s n đ thu h i n .
ượ ả ả ế ả ả ậ • Hàng hóa đ ấ c ngân hàng nh n th ch p ph i đ m b o kh năng
ụ ố ị ườ ườ ợ tiêu th t t trên th tr ng, trong tr ng h p khách hàng không tr đ ả ượ ợ c n
ư ể ễ ồ ợ thì d dàng đ a ra phát mãi ngay đ thu h i n .
ề V phía khách hàng:
107
ệ ụ ể ề ứ ằ ả ợ ̉ • Ph i ch ng minh b ng tài li u c th v tính h p pháp cua vi c s ệ ở
ầ ủ ữ ệ ấ ữ h u lô hàng và cung c p đ y đ nh ng tài li u này cho ngân hàng.
ả ỏ ỳ ị ượ ấ ậ ậ • Đ nh k theo th a thu n khách hàng ph i báo l ồ ng xu t, nh p, t n
ế ấ ự ủ ề ệ ị ữ ố ớ đ i v i lô hàng th ch p và ch u trách nhi m v tính trung th c c a nh ng
ệ tài li u báo cáo.
ế ấ ả ừ ố ằ + Cho vay th ch p b ng tài s n hình thành t v n vay
ứ ả ể ở ả ả ả Đ m ra hình th c đ m b o này, ngân hàng và khách hàng ph i đ m
ệ ả ượ b o đ ề c các đi u ki n:
ề V phía ngân hàng:
ẽ ừ ả ặ • Ngân hàng có kh năng giám sát ch t ch t ề khâu phát ti n vay, quá
ấ ờ ứ ự ả trình thi công d án, hình thành tài s n và gi y t ề ở ữ ch ng minh quy n s h u
̀ ắ ượ ả ắ ồ ờ ố ồ ả tài s n. Đ ng th i ngân hang n m b t đ c ngu n v n gi i ngân cho d ự
ả ố ượ ố ượ ể ự ệ ố ả án, đ m b o v n vay đ c chuy n đúng đ i t ng vay v n, th c hi n gi ả i
ự ệ ể ằ ả ả ề ằ ngân 100% b ng chuy n kho n, không th c hi n gi ặ i ngân b ng ti n m t
ể ượ ề ủ ự ể ể đ d dàng ki m soát đ c dòng ti n c a d án.
ắ ượ ắ ả ự ủ ầ • Có kh năng n m b t đ ố ớ c năng l c c a các nhà th u thi công đ i v i
ợ ồ ế ớ ả ố ự d án vay v n theo các h p đ ng đã ký k t v i khách hàng, có kh năng t ư ấ v n
ự ể ủ ự ầ ọ ế ế ầ cho khách hàng l a ch n các nhà th u có đ năng l c đ thay th (n u c n
thi t).ế
ề V phía khách hàng:
ượ ố ủ ệ ề ứ • Đáp ng đ c các đi u ki n vay v n c a ngân hàng
ủ ợ ầ ắ ắ ồ • Có đ y đ h p đ ng thi công, xây l p, mua s m máy móc, thi ế ị t b
ữ ế ầ ố ớ ơ ị ký k t gi a khách hàng vay v n v i các nhà th u, đ n v bán hàng trong đó
ể ả ậ ầ ả ỏ có th a thu n ba bên: Ngân hàng, nhà th u, khách hàng đ đ m b o khi tài
ượ ộ ấ ờ ứ ả s n đ ể c hình thành thì chuy n giao toàn b gi y t ch ng minh quy n s ề ở
ể ư ữ ế ấ ệ ả ữ h u cho ngân hàng đ l u gi và hoàn thi n th ch p tài s n.
108
ố ớ ế ể ả ả ừ ố • Cam k t mua b o hi m đ i v i tài s n hình thành t v n vay trong
ờ ạ ả ố ượ ử ụ ố su t th i h n vay v n khi tài s n đã đ ư c hình thành và đ a vào s d ng.
ố ớ ự ả ờ ố Trong th i gian thi công đ i v i d án vay v n, khách hàng ph i mua các
ạ ả ư ả ể ể ố ổ ệ ạ ọ ủ lo i b o hi m phòng ch ng m i r i ro nh b o hi m cháy n , thi t h i do
ụ ị ủ ế ể ả ọ thiên tai, bão l ả ả t .. và giá tr c a m i kho n b o hi m liên quan đ n tài s n
ế ả ấ ộ ườ ả ợ ề đ u thu c tài s n th ch p. Trong tr ủ ng h p có r i ro x y ra
ượ ụ ưở ề ả ậ ọ NHNo&PTNT là bên đ c th h ng nh n m i kho n đ n bù thi ệ ạ ừ t h i t
ể ả công ty b o hi m.
ế ả ả ộ • Khách hàng ph i báo cáo ti n đ hình thành tài s n hình thành t ừ
ế ả ồ ổ ế ấ ụ ụ ợ ố v n vay, cùng ngân hàng ký k t ph l c h p đ ng b sung tài s n th ch p
ế ả ộ theo ti n đ hình thành tài s n.
ả ấ ằ + B o lãnh b ng tín ch p
ị ạ ộ ậ ự ả Theo quy đ nh t i B lu t dân s (năm 2005), khi b o lãnh, bên th ứ
ể ư ư ả ả ỉ ế ẽ ự ba đã có tài s n nh ng cũng có th ch a có tài s n, mà ch cam k t s th c
́ ụ ả ợ ệ ượ ư ả hi n nghĩa v tr n thay cho bên đ ̃ c b o lãnh. Nh ng năm qua cac chi
̀ ̀ ́ ả ấ ậ ỉ ̣ ̣ ̣ nhanh NHNo&PTNT trên đia ban huyên Điên Ban ch ch p nh n b o lãnh
ứ ả ủ ấ ả ằ ậ ằ b ng tài s n mà không ch p nh n hình th c b o lãnh b ng uy tín c a bên
ờ ả b o lãnh. Trong th i gian t ́ ơ ầ i c n:
ứ ả ụ ư ấ ằ ả • Đ a vào áp d ng hình th c b o lãnh b ng tín ch p, theo đó bên b o
ủ ể ằ ả ả lãnh b ng uy tín c a mình có th phát hành văn b n b o lãnh cho khách
ố ạ ữ ệ ả hàng vay v n t ể ả i các chi nhánh mà không dùng tài s n hi n h u đ đ m
ụ ả ậ ấ ỉ ả b o cho nghĩa v b o lãnh. Tuy nhiên các chi nhánh ch ch p thu n hình
ơ ở ẩ ứ ị ượ ủ ơ ị ả ả th c này trên c s th m đ nh đ c kh năng tài chính c a đ n v b o lãnh.
ị ả ế ả ơ ố ượ ế ạ N u đ n v b o lãnh có kh năng tài chính t t, đ c x p lo i A theo quy
ệ ố ề ế ạ ệ ị đ nh v x p lo i khách hàng trong h th ng NHNo&PTNT Vi t Nam.
ạ ạ ậ ườ ợ ố ượ ấ • M nh d n ch p thu n trong tr ng h p bên vay v n đ c ngân
ướ ệ ả ả ơ ướ sách nhà n c b o lãnh. Vi c c quan qu n lý Ngân sách nhà n ả c b o
109
ủ ệ ả ố ị ự lãnh cho khách hàng vay v n ph i th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề
ọ ườ ế ả ợ ị ả b o lãnh ngân hàng. Trong m i tr ộ ồ ng h p ph i có Ngh quy t H i đ ng
ấ ượ ố ể ả ồ ố ấ nhân dân các c p th ng nh t đ c dùng ngu n v n ngân sách đ b o lãnh
ổ ứ ế ặ ả ồ ờ ị cho t ch c, cá nhân. Đ ng th i, Ngh quy t ph i giao cho UBND ho c S ở
ấ ả ố ả tài chính các c p phát hành văn b n b o lãnh cho khách hàng vay v n, trong
ư ố ề ể ệ ủ ầ ả ả ả ộ ờ đó ph i th hi n đ y đ các n i dung b o lãnh, nh s ti n b o lãnh, th i
ề ả ả ụ ủ ạ h n b o lãnh, quy n và nghĩa v c a các bên tham gia b o lãnh …
ở ộ ự ề ừ 3.2.4. M r ng cho vay theo các lĩnh v c, ngành ngh theo t ng
ố ượ đ i t ng khách hàng
ộ ổ ủ ớ ứ ụ V i vai trò c a m t t ề ệ ch c kinh doanh ti n t tín d ng, các chi
ị ị ướ ể ế ầ nhánh trên đ a bàn c n bám sát vào đ nh h ộ ủ ng phát tri n kinh t xã h i c a
ị ươ ể ở ộ ố ớ ầ ề chính quy n đ a ph ng đ m r ng cho vay đ i v i các thành ph n kinh
ế ề ụ ể ự t theo các lĩnh v c, ngành ngh , c th :
̉ ̣ Đây manh cho vay khách hàng DN
́ ̀ ầ ư ự ơ ̣ + Tim kiêm c hôi cho vay các DN có d án đ u t trong và ngoài
ụ ậ vùng ph c n các KCN, CCN:
ầ ư ố ơ ở ạ ầ ố ớ ở ộ ể • Đ u t v n đ hình thành và m r ng c s h t ng đ i v i KCN
ệ ệ ượ ệ ả ọ Đi n NamĐi n Ng c, CCN đã phát huy đ ố c hi u qu trong thu hút v n
́ ́ ́ ự ả ườ ̣ ầ ư đ u t . Chu trong cac d an gi ặ ằ i phóng m t b ng, làm đ ng giao thông,
ướ ệ ố ử ướ ệ ố ả ạ ố c ng thoát n c, h th ng x lý n c th i, h th ng thông tin liên l c …
ố ượ ủ ầ ư ố ệ ọ Đ i t ng vay v n là ch đ u t ệ KCN Đi n NamĐi n Ng c và các CCN
ệ ệ ị công nghi p trên đ a bàn huy n.
ầ ư ố • Đ u t ư ườ ị v n hình thành các khu đô th ven các KCN, CCN nh m i
ị ạ ố ượ ệ ệ ọ khu đô th t i KCN Đi n NamĐi n Ng c. Đ i t ng cho vay là các doanh
ầ ư ượ ự ệ ệ ầ ồ nghi p có d án đ u t đ ố ờ c phê duy t. Đ ng th i xem xét nhu c u v n
110
ư ự ở ằ ể ầ ư đ đ u t xây d ng các khu chung c , nhà cho công nhân n m bên ngoài
ặ ằ ệ ệ ọ ị KCN Đi n NamĐi n Ng c ho c n m trong các khu đô th này.
ự ề ề + V ngành ngh , lĩnh v c cho vay
ề ự ầ ư ệ ấ ự ề ộ Hi n nay có r t nhi u d án đ u t thu c nhi u lĩnh v c ngành ngh ề
ị ướ ủ ấ khác nhau. Tuy nhiên bám sát đ nh h ng c a ngân hàng c p trên, các chi
ố ượ ề ậ nhánh nên t p trung vào các ngành ngh và đ i t ng khách hàng sau đây:
ủ ả ế ế ữ • M t làộ , ngành ch bi n nông, lâm, th y s n: đây là nh ng ngành
ế ạ ự ề ẩ ị ngh các chi nhánh có th m nh trong công tác th m đ nh d án đ u t ầ ư .
ự ữ ệ ề ệ ạ ụ ả Ngoài ra cho vay nh ng lĩnh v c này t o đi u ki n trong vi c tiêu th s n
́ ủ ủ ầ ẩ ộ ̣ ả ph m đ u ra c a các HTX, ch kinh tê trang trai, h gia đình, cá nhân s n
ấ ở ị ố ượ ề ố xu t hàng hóa đ a bàn nông thônđ i t ủ ng khách hàng truy n th ng c a
NHNo&PTNT.
ạ ệ ồ ạ ộ • Hai là, các DN có ngu n thu ngo i t ấ thông qua ho t đ ng xu t
ố ượ ẩ ế ử ụ ả kh u. Cho vay đ i t ng khách hàng này DN ph i cam k t s d ng các
ố ế ụ ạ ệ ố ể ị d ch v thanh toán qu c t và bán ngo i t cho các chi nhánh t ằ i thi u b ng
ố ề s ti n mà NHNo&PTNT đã cho vay.
ủ ộ Cho vay Ch KTTT, h gia đình, cá nhân:
ủ ả ở ị ư ể + Cho vay phát tri n các ngành nông, ng , th y s n đ a bàn nông
ủ ủ ạ ạ ị ị thôn theo Ngh đ nh 41/2010/NĐCP c a Chính ph . M nh d n cho vay t ố i
ụ ệ ề ế ệ ả ả ử đa đ n 50 tri u không áp d ng bi n pháp đ m b o ti n vay, khách hàng g i
ề ử ụ ứ ế ấ ấ ậ ơ ặ đ n ngân hàng đ n xin vay kèm Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c
ượ ấ ậ ượ ấ ứ ậ ấ đ c UBND c p xã xác nh n đ ề ử ụ c c p Gi y Ch ng nh n quy n s d ng
ố ớ ủ ấ ể ạ ấ đ t và không có tranh ch p. Đ i v i ch kinh t ế trang tr i có th xét cho
ụ ệ ề ệ ế ả ả vay đ n 500 tri u không áp d ng bi n pháp đ m b o ti n vay.
ơ ở ộ ư ờ Trong th i gian t ́ ủ i nên m r ng cho vay các ngành nông, ng , th y
ự ả ạ s n t i các khu v c sau:
ọ ả ự ệ ệ ệ ấ ồ ố • Khu v c các Xã Đi n An, Đi n H ng, Đi n Th : s n xu t gi ng
ạ ố lúa và gi ng các lo i hoa màu.
111
ự ệ ệ ệ ồ ệ • Khu v c các Xã Đi n Phong, Đi n Quang, Đi n Trung, Đi n H ng:
ể ồ ệ ắ ạ cho vay các chi phí đ tr ng, chăm sóc các lo i cây công nghi p ng n ngày:
ấ ớ ự ư ư ạ ẩ ạ ố thu c lá, cây bông, l c; các lo i cây th c ph m nh : d a h u, t, ngô
ồ đ ng; chăn nuôi bò, dê, cút.
ươ ự ệ ệ ệ ọ • Khu v c 3 xã vùng cát: Đi n Ng c, Đi n Nam, Đi n D ng và
ư ệ ạ ồ ố Đi n Minh tr ng các lo i cây rau màu nh Rau mu ng, rau mùi, xà lách,
ạ ậ ố ả ớ c i, ạ t, rau lang, khoai tây, cà r t, các lo i cây đ u và 61 trang tr i nuôi tôm
gi ng.ố
ươ ự ệ ệ ệ ệ ọ ệ ọ • Khu v c Xã Đi n Hòa, Đi n Ng c, Đi n D ng, Đi n Th , Đi n
ế ạ ố ị Ti n: cho vay nuôi các lo i cá, nuôi tôm gi ng, tôm th t.
ệ ộ + Cho vay các h kinh doanh phi nông nghi p:
ố ượ ố ị Đ i t ộ ng khách hàng vay v n là h kinh doanh theo quy đ nh t ạ i
́ ụ ể ể ộ ị ị ị ̀ Ngh đ nh 43/2010/NĐCP, c th la cac h kinh doanh có đ a đi m kinh
ử ụ ấ ị ườ ấ ộ doanh nh t đ nh, s d ng không quá m i lao đ ng, không có con d u và
ố ớ ạ ộ ủ ệ ằ ộ ị ả ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mình đ i v i ho t đ ng kinh
ự ọ ộ ươ ố doanh. M i khách hàng là h kinh doanh có d án, ph ng án vay v n kh ả
ả ề ượ ạ ừ ệ thi và có hi u qu đ u đ ố ớ c xem xét cho vay ngo i tr kinh doanh đ i v i
ậ ấ ụ ị ạ ố ị ị ị các lo i hàng hóa, d ch v b pháp lu t c m (theo Ngh đ nh s 59/2006/
NĐCP).
ố ớ ộ ề ả ấ ặ ị Riêng đ i v i h kinh doanh s n xu t ngành ngh ho c làm d ch v ụ
ụ ụ ệ ượ ế ệ ph c v nông nghi p, nông thôn đ ồ c xem xét cho vay đ n 200 tri u đ ng
ụ ệ ề ả ả không áp d ng bi n pháp đ m b o ti n vay.
ớ ậ ở ộ ộ ờ Trong th i gian t i t p trung m r ng cho vay các h kinh doanh t ạ i
ự các khu v c sau:
ể ầ ư ộ ế ổ • Cho vay h kinh doanh đ đ u t vào các lò gi t m heo, gà, bò ở
ị ấ ệ ệ ắ ắ ệ th tr n Vĩnh Đi n, xã Đi n Th ng B c, xã Đi n An.
ụ ụ ộ ầ • Cho vay các h kinh doanh buôn bán hàng hóa ph c v cho nhu c u
ủ ườ ạ ị ươ ư ặ tiêu dùng c a ng i dân t i đ a ph ậ ệ ng nh các m t hàng xe máy, v t li u
112
ệ ạ ủ ự ự ệ ẩ ỹ xây d ng, hàng đi n l nh, hàng th công m ngh , hàng th c ph m … t ạ i
ư ị ấ ư ự ệ ệ ị các khu v c đông dân c nh th tr n Vĩnh Đi n, các khu đô th Đi n Nam
ợ ạ ệ ọ ệ Đi n Ng c, các trung tâm ch t i các xã trong huy n.
ạ ộ ố • Cho vay các h kinh doanh nhà hàng, quán ăn u ng, khách s n, khu
ả ạ ị ấ ể gi ủ ế ậ i trí, ch y u t p trung t ệ i trung tâm th tr n, các xã, khu ven bi n Đi n
ươ ự ệ ệ ệ ọ ị NamĐi n Ng c, Đi n D ng, khu ven các khu v c công nghi p trên đ a
bàn.
ấ ậ ộ • Cho vay các h kinh doanh có thu nh p th p không có đăng ký kinh
ư ộ ữ ụ ế ể ố ị doanh đ có v n buôn chuy n, kinh doanh l u đ ng, làm d ch v … nh ng lúc
ườ ỏ ẻ ư ặ nông nhàn ho c kinh doanh th ng xuyên nh ng có quy mô nh l ị trên đ a bàn.
ố ớ ộ ụ ụ ầ ộ ờ ố + Cho vay ph c v nhu c u đ i s ng đ i v i h gia đình, h kinh
doanh, cá nhân
ướ ể ế ầ ộ ớ Cùng v i xu h ụ ụ ờ ố ng phát tri n kinh t xã h i, nhu c u ph c v đ i s ng
ườ ậ ầ ộ ố ủ c a ng ụ ụ ờ ố i dân ngày m t nâng cao, do v y nhu c u vay v n ph c v đ i s ng
́ ộ ộ ́ ư ̉ ủ ộ c a h gia đình, h kinh doanh và cá nhân ngày m t gia tăng. Đê đap ng nhu
̀ ̀ ̀ ư ố ̉ ̣ ̣ ̣ câu nay ngân hàng nên đây manh hoat đông cho dân c vay v n tiêu dung. Nhu
ụ ụ ờ ố ấ ữ ể ể ữ ầ ầ c u ph c v đ i s ng có th k đó là nhu c u mua nhà, mua đ t, s a ch a nhà
ở ươ ạ ế ị ụ ụ ạ , mua ph ệ ng ti n đi l i, mua các trang thi t b ph c v sinh ho t hàng ngày.
ố ượ ộ ườ Ngoài đ i t ng khách hàng là cán b công nhân viên, ng i lao
ạ ổ ứ ị ượ ộ đ ng t i các t ậ ổ ch c, DN có thu nh p n đ nh hàng tháng đ c các chi
ả ơ ở ế ế ờ nhánh gi i quy t trong th i gian qua trên c s cam k t trích t ừ ươ l ng hàng
ể ả ợ ờ ơ ở ộ tháng đ tr n cho ngân hàng, trong th i gian t ́ ố i nên m r ng cho vay đ i
ố ượ ơ ở ườ ớ v i các đ i t ng khách hàng khác trên c s ng ứ i vay ch ng minh đ ượ c
ệ ụ ể ậ ổ ằ ị ồ rõ ràng (b ng các tài li u c th ) ngu n thu nh p n đ nh hàng tháng, hàng
ơ ở ố ượ ể ả ợ quý, hàng năm đ tr n cho ngân hàng. Trên c s đ i t ng khách hàng
ụ ụ ờ ố ở ộ ề ả ả ả có tài s n đ m b o ti n vay thì m r ng cho vay ph c v đ i s ng.
113
ẩ ấ ộ + Cho vay xu t kh u lao đ ng
ệ ệ ầ ả ặ ổ ị ấ Trên đ a bàn huy n Đi n Bàn, Công ty c ph n Lâm Đ c S n Xu t
ủ ừ ề ả ẩ ố ố Kh u Qu ng Nam v a là khách hàng vay v n truy n th ng c a NHNo&
ừ ệ ệ ệ ọ ộ ị PTNT KCN Đi n NamĐi n Ng c, v a là m t doanh nghi p có d ch v ụ
ườ ờ ạ ở ướ ộ ờ ớ ư đ a ng i đi lao đ ng có th i h n n c ngoài. Trong th i gian t ́ i cac chi
́ ố ớ ộ ở ̣ ườ ộ nhanh nên m rông cho vay đ i v i h gia đình có ng i đi lao đ ng n ướ c
ự ế ặ ườ ợ ộ ngoài ho c cho vay tr c ti p cá nhân (tr ng h p cá nhân đ c thân) thông
ầ ả ấ ẩ ả ổ ặ qua Công ty C ph n Lâm Đ c S n Xu t Kh u Qu ng Nam.
ả ầ ặ ấ ẩ ả ổ ố Ngoài Công Ty C Ph n Lâm Đ c S n Xu t Kh u Qu ng Nam, đ i
ấ ẩ ộ ổ ứ ị ớ v i cho vay xu t kh u lao đ ng thông qua các t ch c khác ngoài đ a bàn
ả ẩ ị ượ ộ ộ ỉ t nh ph i th m đ nh đ ượ ư c t cách pháp nhân, đ c B lao đ ng th ươ ng
ỹ ề ộ ộ ấ ề ể ả ả binh xã h i c p phép và ph i chuy n kho n ti n ký qu v m t trong ba
ệ ệ ị Ngân hàng đóng trên đ a bàn huy n Đi n Bàn.
ể ề + Cho vay phát tri n làng ngh
ở ộ ề ố ố ị ệ ề M r ng v n TD vào các làng ngh truy n th ng trên đ a bàn huy n
ớ ị ợ ướ ể ạ ế ủ ị ươ phù h p v i đ nh h ng quy ho ch phát tri n kinh t c a đ a ph ng:
ề ề ồ ố ề • Làng ngh nhôm đ ng, làng ngh bánh tráng, làng ngh làm gi ng,
ỗ ạ ả ạ ả ẩ ươ ệ ắ ch m kh m điêu kh c trên s n ph m g t ệ i xã Đi n Ph ng, Đi n Phong.
ề ướ ạ ươ ệ • Làng ngh n ắ c m m t i xã Đi n D ng.
ở ệ ệ ọ ươ ề • Làng ngh mây tre các Xã Đi n Th , Đi n Ph ệ ng, Đi n Hòa.
ữ ẩ ừ ề ề ố ị ả Nh ng s n ph m t ệ các làng ngh truy n th ng trên đ a bàn huy n
ụ ố ả ầ ư ầ ư ố ồ có kh năng tiêu th t t, các chi nhánh c n u tiên ngu n v n đ u t vào
̀ ồ ố ừ ừ ề ả các làng ngh này vi v a có kh năng thu h i v n cao, v a đóng góp vào s ự
ể ủ ề ề ố ạ ị ươ phát tri n c a các làng ngh truy n th ng t i đ a ph ng.
ả ế ậ 3.2.5. Gi i pháp ti p c n và duy trì khách hàng
114
ệ ế ậ ố ượ ủ ả Kh năng c a ngân hàng trong vi c ti p c n các đ i t ng khách hàng
ố ượ ự ọ ể ở ộ ọ và l a ch n đ i t ng khách hàng đ m r ng TD có vai trò quan tr ng trong
ộ ố ả ệ ạ ề ệ đi u ki n kinh doanh ngân hàng hi n đ i. M t s gi ể ế ậ i pháp đ ti p c n và duy
ả ư ệ ớ ế ể ố ờ trì m i quan h v i khách hàng trong th i gian đ n ph i l u ý tri n khai:
ứ ầ ổ ộ ế ị ỳ ổ ứ ị T ch c h i ngh khách hàng: C n thi t đ nh k t ộ ch c các h i
̀ ̀ ́ ệ ổ ị ể ồ ứ ̣ ̣ ́ ngh này khach hang. Vi c t ch c hôi nghi khach hang có th l ng ghép
ị ơ ế ổ ụ ề ệ ế ộ vào các H i ngh s k t, t ng k t. Tùy theo đi u ki n và m c đích kinh
ờ ỳ ố ượ ự ừ ọ doanh trong t ng th i k mà l a ch n các đ i t ờ ự ộ ng khách hàng m i d h i
ờ ả ữ ề ố ị ngh , trong đó ngoài nh ng khách hàng truy n th ng, nên m i c khách
ư ặ ư ệ ố ướ ế hàng ch a đ t quan h vay v n nh ng ngân hàng đang h ở ộ ng đ n m r ng
TD.
́ ̀ ệ ̣ ̣ Hôi nghi khach hang có ý nghĩa trong vi c:
ả ượ ạ ộ ụ ị ị • Th nh t ứ ấ , qu ng bá đ c các ho t đ ng d ch v trong đó có d ch v ụ
́ ạ ộ ữ ̉ ổ ề ơ ế cho vay, phô biên nh ng thay đ i v c ch chính sách trong ho t đ ng TD
ọ ả ự ậ ậ ẩ ngân hàng, giúp khách hàng c p nh t thông tin, qua đó l a ch n s n ph m
ị ẽ ề ầ ợ ộ phù h p theo nhu c u. Tuyên truy n thông qua các h i ngh s giúp khách
ắ ỹ ơ ề ệ ắ ố ơ hàng hi n có và khách hàng ti m năng n m b t k h n, t ả ề t h n v các s n
ụ ệ ề ể ẩ ượ ph m tín d ng ngân hàng, là đi u ki n đ khách hàng đ ờ ự ộ c m i d h i
ố ượ ề ề ế ị ngh tuyên truy n đ n nhi u đ i t ng khác.
ể ệ ự ả ơ ố ớ ủ ứ • Th hai ữ , th hi n s tri ân, c m n c a ngân hàng đ i v i nh ng
ữ ủ ấ ớ đóng góp c a khách hàng nh t là nh ng khách hàng l n, có uy tín trên
ươ ườ ạ ộ ố ớ ủ ộ ị th ng tr ng đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. H i ngh là
ể ề ệ đi u ki n đ các chi nhánh tôn vinh khách hàng, giúp gia tăng lòng trung
ự ỏ ủ thành và s th a mãn c a khách hàng.
ắ ượ ắ ộ ị • Th baứ , h i ngh khách hàng giúp ngân hàng n m b t đ ữ c nh ng
ậ ợ ạ ộ ủ thu n l ữ i, khó khăn trong ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng, nh ng
ướ ệ ắ ớ ị ừ ỉ v ng m c trong quan h giao d ch v i ngân hàng, t ự ề đó có s đi u ch nh
115
ấ ề ặ ậ ị ề ể ế ấ ợ ợ ệ phù h p ho c t p h p ki n ngh đ xu t v ngân hàng c p trên đ có bi n
ỡ ướ ứ ể ắ ố ơ ữ pháp tháo g v ng m c, đ ngày càng đáp ng t ợ t h n nh ng mong đ i
ủ c a khách hàng.
ủ ự ủ ề ị ươ ộ ủ Tranh th s ng h c a chính quy n đ a ph ng và h tr th ỗ ợ ườ ng
ừ ề ệ ấ ơ ơ ị xuyên t ộ các c quan ban ngành, các c p chính quy n đ a phu ng, hi p h i
ế ệ ả ậ ở ộ ạ ộ doanh nghi p Qu ng Nam trong ho t đ ng ti p c n khách hàng m r ng
ơ ị ể ơ TD. Thông qua các c quan, đ n v này, các chi nhánh có th :
ắ ượ ắ ướ ể ế + M t làộ , n m b t đ ị c đ nh h ng phát tri n kinh t xã h i t ộ ạ ị i đ a
ươ ẽ ầ ư ự ể ị ph ng, tình hình các d án đã, đang và s đ u t ệ trên đ a bàn đ có bi n
ế ậ pháp ti p c n cho vay.
ắ ượ ắ ạ ộ ủ + Hai là, n m b t đ ữ c tình hình ho t đ ng c a các DN, nh ng
ậ ợ ạ ộ ặ ệ ữ thu n l i, khó khăn trong quá trình ho t đ ng, đ c bi t là nh ng khó khăn
ầ ư ể ự ữ ể ọ ọ ề ố v v n đ u t . Qua đó có th l a ch n nh ng khách hàng có tri n v ng, có
ố ả ể ế ạ ộ ệ tình hình tài chính t ậ t, đang ho t đ ng kinh doanh có hi u qu đ ti p c n
ờ ừ ữ ế ặ ố ồ cho vay. Đ ng th i t ậ ch i ho c không ti p c n nh ng khách hàng kinh
ỗ ế doanh thua l , tình hình tài chính y u kém.
ủ ề ế ớ + Ba là, tuyên truy n các chính sách cho vay c a các chi nhánh đ n v i
ể ệ ấ ụ ụ khách hàng nh t là chính sách TD ph c v phát tri n nông nghi p nông thôn.
ủ ề ề ấ ờ ố Th i gian qua, có r t nhi u khách hàng truy n th ng c a NHNo&PTNT,
ể ớ ị ị ầ đã chuy n sang giao d ch v i các NHTM khác trên đ a bàn. Các chi nhánh c n
ố ượ ữ ế ạ ề ờ ọ có k ho ch m i g i nh ng đ i t ng khách hàng này v quan h tr l ệ ở ạ i,
ự ế ớ ệ ế ạ ụ ở thông qua vi c ti p xúc tr c ti p v i khách hàng t ơ ở ả ệ i tr s làm vi c, c s s n
ư ả ơ ư ỏ ơ ư ử ấ ệ ế ậ xu t kinh doanh, n i c trú; g i các th c m n, th ng . Trong vi c ti p c n
ể ệ ị ượ ố ạ ầ ầ ố ố ượ đ i t ng khách hàng này, c n th hi n ý chí c u th đ c n i l i m i quan h ệ
ụ ữ ế ề ạ ắ ố ỗ truy n th ng. Ban lãnh đ o ngân hàng có cam k t kh c ph c nh ng l i đã gây
ấ ượ ụ ả ệ ị ị ra cho khách hàng, nâng cao ch t l ng d ch v , c i thi n phong cách giao d ch,
ứ ố ệ ư ủ ữ ề ố ắ c g ng đáp ng t t nh ng đi u ki n đ a ra c a khách hàng
116
ườ ử ờ ơ ờ ử ư ồ Th ng xuyên g i các t r i, th ngõ, đ ng th i c cán b ộ ở ộ b
ế ậ ậ ả ớ ph n Marketing ti p c n các khách hàng m i sau khi tham kh o s l ơ ượ c
ề ề ề ả ả ệ ả thông tin v khách hàng đ m b o kh năng v tài chính và các đi u ki n
ể ờ ủ ệ khác c a ngân hàng đ m i khách hàng quan h TD.
ệ ố ự ồ ị ế Agribank mang ph n th nh đ n Th c hi n t t văn hóa kinh doanh “
ỷ ươ ự ấ ượ ạ ng, sáng t o, ch t l ệ ng, hi u qu v iớ khách hàng”, “Trung th c, k c ả”.
ạ ụ ở ể ả ạ ọ ả T i tr s ngân hàng m i nhân viên ngân hàng (k c Ban lãnh đ o) ph i
ượ ệ ướ ế ể ệ th hi n đ ị c phong cách giao d ch chuyên nghi p h ng đ n khách hàng
ụ ụ ạ ự ả ợ ố ể đ ph c v . Các phòng ban t ầ i ngân hàng ph i có s ph i h p nhu n
ế ả ả ế ả ả ợ ễ nhuy n, ti ờ t gi m th i gian gi i quy t các kho n gi i ngân, thu n , tránh
́ ạ ạ ề ầ ệ ơ tình tr ng khách hàng đi l ậ ề i nhi u l n, liên h nhi u phòng ban m i nh n
ượ ị ụ đ c d ch v .
ệ ố ự ệ ầ Th c hi n t ấ ẽ t các công vi c trên đây, s góp ph n nâng cao ch t
ủ ụ ị ượ l ng d ch v , gia tăng lòng trung thành c a khách hàng.
ấ ủ ự ẩ ộ 3.2.6. Nâng cao năng l c và ph m ch t c a cán b
ể ượ ứ ộ ộ ượ Đ có đ c đ i ngũ cán b làm công tác TD đáp ng đ ầ c nhu c u
ấ ạ ự ứ ề ẩ ầ ề v ph m ch t đ o đ c và năng l c chuyên môn theo yêu c u đ ra, các chi
̀ ự ệ ồ ộ ả nhánh cân th c hi n đ ng b theo các gi i pháp sau đây:
ườ ổ ạ ạ ộ ứ ạ Th ng xuyên t ch c đào t o và đào t o l i đ i ngũ CBTD.
ả ườ ữ ữ ề ậ ậ ớ ỉ ị CBTD ph i th ng xuyên c p nh t nh ng quy đ nh m i, nh ng đi u ch nh
ủ ụ ậ ả ờ ồ ị ượ ổ b sung trong các quy đ nh c a văn b n lu t, đ ng th i liên t c đ ồ c b i
ưỡ ứ ề ắ ị ế ệ ắ ờ ị ̣ d ng, n m b t k p th i ki n th c v chuyên môn nghi p vu theo quy đ nh
ớ ủ ướ ệ m i c a Ngân hàng Nhà n c, NHNo&PTNT Vi t Nam, NHNo&PTNT
ạ ạ ả ỳ ỉ ị ứ ế ề ạ T nh Qu ng Nam. Bên c nh đó, đ nh k đào t o l i các ki n th c v tin
CBTD đ ph c v cho công vi c. Các hình th c đào
ữ ạ ụ ụ ứ ệ ể ọ h c, ngo i ng … cho
ụ t o c n áp d ng la:̀ ạ ầ
117
ắ ọ ớ ạ + Cử CBTD tham gia các l p h c ng n ngày do Trung tâm đào t o
ệ ổ ứ ả ặ ờ ườ NHNo&PTNT Vi t Nam t ch c ho c m i các gi ng viên các tr ạ ng Đ i
ậ ầ ủ ể ấ ạ ậ ị ế ọ h c đ đào t o, t p hu n các quy đ nh c a pháp lu t c n thi t có liên quan
ậ ề ư ủ ủ ị ế đ n công tác cho vay c a ngân hàng nh quy đ nh c a pháp lu t v công
ậ ấ ự ứ ả ậ ả ị ch ng, đăng ký giao d ch đ m b o; Lu t đ t đai; Lu t dân s ; Lu t t ậ ố ụ t ng
ự ậ dân s ; Lu t thi hành án …
ệ ố ụ ạ ộ ỳ ị + Đ nh k hàng tháng, cán b lãnh đ o ph trách TD h th ng hóa và
ủ ủ ữ ấ ậ ị ậ t p hu n nh ng quy đ nh c a pháp lu t, c a ngành, phát sinh trong tháng
ư ể ệ ổ ị ố ớ CBTD. Đây là d p đ nh ng đ i v i ữ CBTD trao đ i kinh nghi m, đ a ra
ướ ơ ế ể ắ ướ ả ữ nh ng v ng m c trong c ch chính sách cho vay đ có h ng gi ế i quy t
ị ề ế ặ ấ ả ho c ki n ngh v ngân hàng c p trên gi i đáp.
ộ ự ọ ự ứ ụ + Phát đ ng phong trào t h c, t ộ ệ nghiên c u nghi p v trong đ i
ụ ượ ể ệ ngũ CBTD đ hoàn thành nhi m v đ c giao.
ế ạ ắ ữ ộ Rà soát s p x p l i cán b làm công tác TD gi a các chi nhánh,
ị Phòng giao d ch.
ạ ườ ạ Ban lãnh đ o các chi nhánh th ng xuyên rà soát, đánh giá l ấ i ch t
ế ạ ắ ệ ị ượ l ủ ộ ng c a đ i ngũ ơ ở CBTD, trên c s đó s p x p l i các v trí công vi c phù
ự ở ườ ớ ủ ừ ợ h p v i năng l c s tr ng c a t ng nhân viên.
ể ự ữ ể ệ + Công tác luân chuy n nhân viên có th th c hi n gi a các Phòng
ữ ữ ậ ộ ớ ị ị giao d ch, gi a chi nhánh v i Phòng giao d ch, gi a các b ph n khác nhau
ế ạ ệ ắ ộ ố ị trong cùng m t chi nhánh, Phòng giao d ch. Vi c b trí s p x p l i có th ể
ụ ủ ệ ổ ổ ̣ thông qua vi c hoán đ i các đia bàn ph trách c a nh ng ữ CBTD, hoán đ i các
ụ ể ố ượ đ i t ng khách hàng cho vay, nh ư CBTD ph trách cho vay DN chuy n sang
ụ ộ ộ ộ cho vay h gia đình, cá nhân, cán b ph trách cho vay h gia đình, cá nhân
ệ ố ộ ự ể chuy n sang cho vay DN. Th c hi n t ấ ẽ t n i dung này s phát huy cao nh t
ự ở ườ ủ ừ ề ệ ọ năng l c s tr ế ng c a t ng nhân viên ngân hàng, giúp h có đi u ki n ti p
ề ố ượ ề ầ ộ ế ể ậ ớ c n v i nhi u đ i t ng khách hàng thu c nhi u thành ph n kinh t , đ ngày
118
ụ ệ ộ ồ ờ càng nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v . Đ ng th i công tác luân
ể ẽ ữ ế ạ ả ể ự chuy n s giúp h n ch nh ng tiêu c c trong quá trình cho vay, gi m thi u
ủ r i ro trong công tác TD.
ưở ạ ố ớ + Công tác th ng ph t đ i v i nhân viên TD.
ườ ấ ố ớ ả ậ ộ Th ầ ng xuyên đ ng viên c tinh th n và v t ch t đ i v i CBTD có
ụ ệ ầ ạ ọ ỏ ượ tinh th n h c h i nghi p v chuyên môn, hoàn thành đ t và v ỉ t ch tiêu
ậ ộ ượ ự ề ề giao khoán hàng tháng, v n đ ng đ c nhi u khách hàng có ti m l c tài
ố ề ệ ớ ệ ắ chính t ệ t v quan h v i các chi nhánh, g n vi c hoàn thành công vi c
ượ ệ ạ ạ ớ ộ ổ đ c giao v i công tác quy ho ch, đào t o, b nhi m cán b hàng năm.
ử ấ ả ồ ổ ệ ậ + X lý nghiêm minh (b i hoàn v t ch t, sa th i, không b nhi m
ạ ứ ươ ể ữ ấ ơ ườ l i, chuy n công tác khác có m c l ng th p h n…) nh ng tr ợ ng h p
ế ộ ụ ử ệ ạ ấ CBTD vi ph m ch đ cho vay trong quá trình hành x nghi p v gây th t
ố ể ẫ ữ ể ệ ố ế ủ thoát v n ngân hàng, có nh ng bi u hi n tham ô, móc n i đ d n đ n r i
CBTD sách nhi u, vòi vĩnh khách hàng vì v
ụ ễ ạ ộ ro trong ho t đ ng tín d ng, ụ
ấ ớ ợ l ề i cá nhân gây m t ni m tin v i khách hàng.
ấ ị ̣ 3.2.7. Xác đ nh lãi su t cho vay linh hoat
ể ả ả ả ờ ạ ộ ụ Đ đ m b o kh năng sinh l i trong ho t đ ng tín d ng, các chi
ấ ầ ệ ấ ấ ấ ấ ầ nhánh ph n đ u chênh l ch lãi su t đ u ra và lãi su t đ u vào (lãi su t
ả ử ề ố ể ấ ị tr lãi ti n g i bình quân) t i thi u 0,4%/tháng và xác đ nh lãi su t cho
vay theo nguyên t c:ắ
ứ ệ ấ ộ ả Khách hàng có m c đ tín nhi m càng cao thì lãi su t càng gi m.
ơ ở ể ấ ị ủ Trên c s ch m đi m khách hàng theo quy đ nh 1406/NHNoTD c a
ệ ứ ự ả ầ ấ NHNo&PTNT Vi t Nam thì lãi su t gi m d n theo th t ạ : Khách hàng lo i
ạ ạ C, khách hàng lo i B, khách hàng lo i A.
ờ ạ ấ Th i h n cho vay càng dài thì lãi su t cho vay càng cao và ng ượ c
ạ ứ ự ấ ầ ả ạ l i, theo đó lãi su t cho vay gi m d n theo th t : cho vay dài h n, cho vay
ắ ạ ạ trung h n, cho vay ng n h n.
119
ể ự ấ ư ệ ượ + Đ th c hi n chính sách khách hàng, lãi su t u đãi đ ụ c áp d ng
ớ v i các khách hàng sau đây:
ế ộ ứ ấ ừ ầ ấ ộ • M t là, có chi t kh u b ch ng t ố ằ hàng xu t, cho vay c m c b ng
ấ ờ ở các gi y t ả có giá do chính các chi nhánh phát hành, b i vì đây là các kho n
ư ư ủ ề ầ ấ vay h u nh không có r i ro, trong khi đó u đãi v lãi su t cho vay s đ ẽ ể
ử ố ề ệ ạ kích thích khách hàng g i v n vào ngân hàng, t o đi u ki n tăng tr ưở ng
ể ở ộ ố ồ ngu n v n đ m r ng TD.
ấ ố ớ ư ạ ươ • Hai là, u đãi lãi su t đ i v i khách hàng lo i A theo ph ng pháp
ủ ạ ệ ố ượ ế x p lo i khách hàng c a NHNo&PTNT Vi t Nam. Đ i t ng khách hàng
ẽ ượ ư ặ ệ ể ả ữ ề ấ ạ ế x p lo i A s đ c u đãi đ c bi t (không nh ng v lãi su t mà k c các
ạ ớ ị lo i phí trong giao d ch v i ngân hàng).
ạ ộ ẩ ấ ồ • Ba là, khách hàng có ho t đ ng xu t kh u có ngu n thu ngo i t ạ ệ ổ n
ạ ệ ở ộ ế ị đ nh và cam k t bán ngo i t ệ ớ ố cho các chi nhánh. M r ng quan h v i đ i
ể ậ ụ ượ ồ ượ t ng khách hàng này, ngân hàng có th t n d ng đ c ngu n ngo i t ạ ệ ể đ
ệ ỷ cho vay, mua bán ngo i t ạ ệ ưở h ng chênh l ch t giá …
ủ ủ ư ấ ị ỉ • B n làố , cho vay u đãi lãi su t theo ch đ nh c a chính ph ph c v ụ ụ
ệ ể ợ ậ ̣ phát tri n nông nghi p, nông thôn, ngoài muc tiêu l i nhu n, các chi nhánh
ể ệ ế ộ ạ ị ươ ị ụ ụ ụ còn có nhi m v ph c v phát tri n kinh t xã h i t i đ a ph ng theo đ nh
ướ ủ ả ướ h ng c a Đ ng và Nhà n c.
ể ạ ế ủ ệ ấ ậ ấ ỏ ự + Đ h n ch r i ro lãi su t, th c hi n th a thu n lãi su t cho vay
ợ ươ ồ trong các h p đ ng TD theo ph ng pháp sau:
ờ ạ ấ ạ ướ ự ắ • Lãi su t cho vay ng n h n (có th i h n d ệ i 12 tháng): th c hi n
theo ba cách:
ấ ố ị ờ ạ ụ ố ố Cách 1: Áp d ng lãi su t c đ nh trong su t th i h n vay v n, cách
ườ ợ ướ ụ này áp d ng trong tr ng h p cho vay d i 6 tháng.
120
ỳ ề ả ổ ụ ấ ấ ỉ ị Cách 2: Áp d ng lãi su t th n i và đ nh k đi u ch nh lãi su t 3 tháng,
ờ ạ ố ớ ụ ặ ầ 6 tháng ho c 9 tháng/ l n, cách này áp d ng đ i v i th i h n cho vay trên 6
tháng.
ế ợ ừ ư ứ ể ấ ờ ồ Cách 3: Đ a ra m c lãi su t cho vay t ng th i đi m ký k t h p đ ng
ẽ ự ộ ụ ề ấ ả ặ ỉ tín d ng và lãi su t này s t đ ng đi u ch nh (tăng ho c gi m) khi có s ự
ổ ề ủ ấ ả ỉ thay đ i v lãi su t cho vay c a NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam.
ấ ạ • Lãi su t cho vay trung, dài h n
ả ổ ứ ụ ấ Áp d ng lãi su t th n i theo công th c:
ề ử ế ấ Lãi su t cho vay = Ti n g i ti ệ t ki m 12 + Biên độ
ả Tháng tr lãi sau ấ ị nh t đ nh
ả ị ấ ạ ỳ Lãi su t cho vay trung, dài h n ph i đ nh k 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng,
ấ ề ử ủ ề ầ ộ ỉ ế 12 tháng đi u ch nh 1 l n tùy theo bi n đ ng c a lãi su t ti n g i 12 tháng
ờ ạ ả ộ ố ố ị tr lãi sau, riêng biên đ thì c đ nh trong su t th i h n cho vay.
ấ ượ ụ 3.2.8. Nâng cao ch t l ng tín d ng
́ ấ ượ ể ạ ̣ Đ nâng cao ch t l ng TD t i các chi nhánh, kiên nghi hai nhóm
ả ơ ả ư gi i pháp c b n nh sau:
ấ ượ ế ấ ấ ả Nâng cao ch t l ệ ể ạ ng các kho n cho vay đ h n ch th p nh t vi c
ể ạ ợ chuy n n quá h n
ể ạ ể ệ ệ ậ Đ thu n ti n trong quá trình tác nghi p TD, có th t m phân chia
ể ạ ả ạ ả thành 2 giai đo n chính đ qu n lý các kho n cho vay đó là: giai đo n tr ướ c
ả ụ ả ạ ướ khi gi i ngân kho n vay (giai đo n này nhân viên tín d ng có các b ế c ti p
ệ ề ẩ ả ố ị ậ c n khách hàng, th m đ nh các đi u ki n vay v n, đánh giá tính kh thi
ư ả ả ợ ủ ừ ự ươ cũng nh kh năng tr n c a khách hàng t d án, ph ng án xin vay
ư ồ ả ợ ủ ế ề ấ cũng nh các ngu n tr n khác c a khách hàng, đ xu t ký k t các văn
ụ ệ ạ ả ạ ki n tín d ng có liên quan) và giai đo n sau khi gi i ngân (giai đo n này
ự ệ ả ả ụ nhân viên tín d ng th c hi n gi i ngân các kho n vay, theo dõi, giám sát
121
ế ể ử ụ ư ố ố ả ợ ố quá trình s d ng v n, đôn đ c tr n g c và lãi theo nh cam k t đ thu
ẹ ấ ứ ộ ợ ặ ồ h i toàn b n vay cho ngân hàng). M c dù không xem nh b t c công
ạ ặ ầ ệ ư ế ị ế ạ ư đo n nào trên đây, nh ng cũng c n đ c bi t l u ý đ n giai đo n quy t đ nh
ệ ự ự ữ ố ở ọ ể cho vay, b i đây là m c quan tr ng đ phát sinh quan h th c s gi a ngân
ườ ế ị ữ ữ ắ hàng và ng i đi vay, nh ng quy t đ nh đúng đ n thông qua “ch ký” t ạ i
ơ ở ủ ệ ẽ ề ế ợ ồ ọ ệ các h p đ ng TD s là đi u ki n tiên quy t, là c s quan tr ng c a vi c
ấ ượ ầ ớ ả ủ ế ị ệ ế nâng cao ch t l ng TD, quy t đ nh ph n l n đ n hi u qu c a công tác
ồ ợ ề thu h i n v sau.
ạ ướ ả + Giai đo n tr c khi gi i ngân.
ườ ụ ứ ạ • Tăng c ng công tác giáo d c chính tr t ị ư ưở t ng, đ o đ c ngh ề
ệ ệ ả ế ả nghi p cho nhân viên làm công tác TD, vi c gi ả i quy t các kho n vay ph i
ấ ừ ụ ợ ễ xu t phát t “cái tâm” trong sáng, không v l i, sách nhi u khách hàng, hay
ể ả ữ ệ ề ề ẩ ế ộ ỏ b qua nh ng đi u ki n đ gi i quy t cho vay, đây là m t ti m n cho
ợ ấ ữ ả ươ ả ọ nh ng kho n n x u trong t ấ ng lai, làm gi m sút nghiêm tr ng ch t
ử ệ ệ ầ ươ ượ l ng TD. C n phát hi n và có bi n pháp x lý c ớ ế ố ng quy t đ i v i
ườ ể ạ ỹ ươ ợ ạ ộ ạ ữ nh ng tr ạ ng h p vi ph m đ t o k c ng trong ho t đ ng TD t i các
ổ ị ơ ở ế ể ồ ờ ạ ngân hàng c s . Đ ng th i có k ho ch luân chuy n, hoán đ i đ a bàn ph ụ
ế ấ ề ẩ ố ớ ể ạ ữ ủ trách đ i v i CBTD đ h n ch th p nh ng r i ro ti m n.
ị ầ ủ ế ứ ề ẩ ị • Trang b đ y đ ki n th c v công tác th m đ nh cho nhân viên TD t ạ i
ơ ở ụ ề ẩ ộ ồ ị các Chi nhánh ngân hàng c s ph thu c (bao g m th m đ nh v các ph ươ ng
ị ườ ệ ị ườ ầ ầ ươ ệ ỹ ậ di n tài chính, th tr ng đ u vào, th tr ng đ u ra, ph ng di n k thu t …
ả ợ ủ ư ả ả ủ ự c a d án; cũng nh đánh giá kh năng tài chính, kh năng tr n c a khách
ố ổ ọ ậ ụ ứ ệ ệ ộ hàng vay v n t ch c h c t p nghi p v cho CBTD) đây là m t vi c làm
ầ ế ặ ỳ ị ệ ọ nghiêm túc c n ti n hành đ nh k . Trong đó đ c bi ạ t chú tr ng công tác đào t o
ể ụ ư ệ ệ ớ ố ớ ố ượ đ i v i đ i t ầ ng m i tuy n d ng ch a có kinh nghi m trong công vi c, c n
ớ ồ ưỡ ể ệ ụ ắ ạ ể ị ữ ế tri n khai các l p b i d ứ ng nghi p v ng n h n đ trang b nh ng ki n th c
122
ế ề ệ ụ ự ầ c n thi ở ư t v nghi p v ngân hàng cũng nh đi chuyên sâu vào lĩnh v c TD, b i
ự ế ầ ế ườ ể ụ ắ ợ trên th c t h u h t các tr ng h p tuy n d ng xong là b t tay ngay vào công
ộ ẩ ự ệ ị ươ vi c nên trình đ th m đ nh các d án, ph ứ ố ẽ ư ng án vay v n s ch a đáp ng
ầ ề ề ạ ế ấ ượ đ ế ố c yêu c u đ ra, n u không mu n nói là còn r t nhi u h n ch .
ả ợ ố ờ ạ ố ề ệ ờ ị • Vi c xác đ nh s ti n cho vay; th i h n tr n g c, lãi; th i gian ân
ị ươ ớ ố ượ ứ ợ ạ h n; xác đ nh ph ả ng th c cho vay ph i phù h p v i đ i t ố ng vay v n,
ư ố ượ ả ắ ấ không “bóp méo” tính ch t các kho n vay nh đ i t ạ ng cho vay ng n h n
ả ố ượ ế ạ ạ gi i quy t cho vay trung, dài h n; đ i t ng cho vay trung dài h n, gi ả i
ờ ạ ệ ế ạ ắ ặ ị quy t cho vay ng n h n ho c vi c xác đ nh th i h n cho vay không phù
ồ ố ủ ự ớ ờ ươ ư ợ h p v i th i gian thu h i v n c a d án, ph ố ng án vay v n nh ; ph ươ ng
ứ ứ ạ ạ ị ươ th c cho vay theo h n m c TD l i xác đ nh cho vay theo ph ứ ng th c cho
ừ ầ ấ ượ ề ẽ vay t ng l n và ng ượ ạ c l i, đi u này cũng s làm ch t l ấ ả ng TD gi m th p
ậ ầ ề ẩ ợ ấ ữ ữ ề ả ấ ỉ ấ và ti m n nh ng kho n n x u v sau. Do v y c n ch n ch nh nh ng b t
ể ồ ấ ị ề ệ ố ạ ợ h p lý này đ đ ng v n ngân hàng t o đi u ki n nh t đ nh cho khách hàng
ử ụ ả ợ ạ ắ ồ ụ trong quá trình s d ng, thu h i và tr n ngân hàng đúng h n. Kh c ph c
ủ ế ệ ỉ ạ h n ch này, không ch là trách nhi m c a ng ườ CBTD mà còn là trách i
ủ ệ ệ ạ ả nhi m c a lãnh đ o Chi nhánh trong quá trình xem xét phê duy t các kho n
ườ ầ ợ ế ả ẩ ị ạ cho vay, trong tr ng h p c n thi t ph i cho tái th m đ nh l ấ ề i các đ xu t
cho vay.
ụ ụ ể ẩ ầ ị ệ ể • Đ ph c v cho công tác th m đ nh, c n tri ọ t đ khai thác m i
ự ế ạ ặ khía c nh thông tin liên quan đ n khách hàng và d án xin vay trong đó đ c
ệ ư ừ ụ bi ồ t l u ý ngu n thông tin t Trung tâm thông tin tín d ng (CIC) Ngân hàng
ướ ừ ừ ủ Nhà n c, t ử Trung tâm phòng ng a và x lý r i ro NHNo&PTNT Vi ệ t
ệ Nam, t ừ ươ ph ng ti n Internet …
ố ạ ạ • Khách hàng vay v n t i Chi nhánh ngân hàng lo i 3, các Phòng giao
ề ả ộ ớ ị d ch là h gia đình, cá nhân v i nhi u kho n vay nh l ỏ ẻ ướ , tr ợ c khi ký h p
123
ể ả ế ả ọ ồ đ ng đ gi ỏ i ngân cho khách hàng, ngân hàng ph i chú tr ng đ n khâu th a
ệ ủ ợ ư ề ề ậ ồ ả ẽ thu n v các đi u ki n c a h p đ ng, trong đó l u ý gi ặ i thích c n k , chi
ế ề ờ ạ ả ợ ố ể ắ ộ ti t v th i h n tr n g c lãi đ khách hàng n m rõ, giúp các h gia đình
ủ ộ ả ợ ạ ạ ố ế và cá nhân vay v n ch đ ng trong k ho ch tr n , tránh tình tr ng khách
ả ợ ố ư ự ệ ậ ẫ ồ hàng có ngu n thu nh p nh ng v n không th c hi n tr n g c và lãi đúng
ư ợ ợ ự ộ ể ả ả ồ ỳ ạ k h n nh h p đ ng, đ các kho n n t ơ ả đ ng nh y nhóm cao h n, nh
ưở ụ ể ế ế ệ h ể ủ ng đ n quan h tín d ng ti p theo c a đôi bên, trong khi đó đ chuy n
ợ ấ ề ả ơ ượ ử ờ ợ n vay v các nhóm n th p h n ph i qua đ c th i gian th thách nh ư
ặ ị ạ ế ị quy đ nh ng t nghèo t ủ i quy t đ nh 636/QĐHĐQTXLRR c a
ệ NHNo&PTNT Vi t Nam.
ố ớ ạ ả ả + Đ i v i giai đo n sau khi gi i ngân kho n vay.
ụ ố ố ạ • Giám đ c, Phó giám đ c ph trách TD t i các Chi nhánh Ngân hàng
ỉ ạ ậ ậ ườ ơ ở c s ch đ o phòng KHKD c p nh t th ợ ng xuyên tình hình các nhóm n ,
ề ễ ợ ố ế ế ẽ ặ ạ ả ậ theo dõi ch t ch hàng ngày v di n bi n n g c, lãi đ n h n (ph i c p
ậ ướ ế ể ạ nh t thông tin tr c 15 ngày) đ thông báo cho khách hàng có k ho ch tr ả
ờ ả ự ế ử ợ ế ợ ồ n ; đ ng th i có gi i pháp x lý n vay tùy tình hình th c t . N u khách
ế ụ ờ ạ ế ầ ố ướ hàng ti p t c nhu c u vay v n khi k t thúc th i h n cho vay thì h ẫ ng d n
ướ ồ ơ ủ ụ ể ớ ị ả ươ ậ l p tr c các h s th t c theo quy đ nh đ s m gi i ngân theo ph ng án
ớ ả ế ợ ị ạ ạ kinh doanh m i khi khách hàng tr ặ h t n cũ ho c xác đ nh l ứ i h n m c
ủ ụ ứ ạ ạ ả ớ TD; gia h n h n m c TD, gi m b t các th t c cho khách hàng. Tr ườ ng
ờ ề ả ợ ư ự ệ ạ ợ h p khách hàng khó khăn t m th i v tài chính ch a th c hi n tr n đúng
ả ặ ệ ể ọ ạ h n, ngân hàng ph i đ c bi t chú tr ng trong công tác ki m tra, giám sát, t ư
ể ả ợ ậ ồ ợ ấ v n cho khách hàng, tìm các ngu n thu nh p h p pháp khác đ tr n , trong
ộ ố ườ ế ụ ể ợ ả m t s tr ng h p cũng có th xem xét ti p t c cho vay giúp gi ế i quy t
ế ạ ờ ượ ả khó khăn t m th i cho khách hàng n u đánh giá đ ồ ợ c kh năng thu h i n ;
124
ợ ế ệ ạ ấ ờ ỏ ự ự ầ ồ đ ng th i cũng không b qua bi n pháp gia h n n n u th y th c s c n
ế ả thi t cho c ngân hàng và khách hàng.
ẽ ệ ặ ả ả • Ngân hàng giám sát ch t ch trong vi c gi i ngân và qu n lý các
ả ệ ả ả ả kho n gi i ngân, vi c gi ự ấ i ngân các kho n vay nh t là cho vay theo d án
ự ứ ệ ạ ả ầ ư đ u t ể ố ớ , cho vay theo h n m c TD đ i v i DN, ph i th c hi n chuy n
ả ẳ ả ề ằ th ng thông qua tài kho n, không gi ặ ừ ộ ố ụ i ngân b ng ti n m t tr m t s m c
ữ ả ử ủ ề ể ả ạ đích h u h n; không gi i ngân chuy n vào tài kho n ti n g i c a khách
ứ ấ ậ ợ ừ ứ ụ hàng; kèm theo gi y nh n n là các ch ng t ch ng minh m c đích s ử
ả ả ố ố ồ ượ ử ụ ụ ụ d ng v n rõ ràng đ m b o đ ng v n cho vay đ c s d ng đúng m c đích
ầ ư ự ươ ề ệ ầ ố ̣ theo d án đ u t , ph ng án vay v n ban đ u, đây là đi u ki n quan trong
ấ ượ ệ ả ườ ợ trong vi c nâng cao ch t l ng các kho n cho vay, tránh tr ng h p khách
ử ụ ụ ố ồ hàng s d ng đ ng v n vào các m c đích khác mà ngân hàng thì không th ể
ả ượ qu n lý đ c.
ợ ặ ố ớ ả ạ ợ ợ • Đ i v i các kho n n m c dù còn là n trong h n (n nhóm 1),
ư ệ ắ ắ nh ng ngân hàng đánh giá ch c ch n khách hàng khó khăn trong vi c tr n ả ợ
ư ế ạ ầ ừ ầ ệ ợ khi đ n h n thanh toán, c n đ a ra ngay t đ u các bi n pháp thu n phù
ể ả ệ ể ả ợ ậ ử ợ ế ả ỏ ợ h p, k c bi n pháp th a thu n x lý tài s n đ tr n , không đ i đ n khi
ợ ấ ử ệ ể ả ớ ợ ạ kho n vay đã chuy n sang n quá h n, n x u m i có bi n pháp x lý.
ự ế ủ ệ ổ ử ợ ạ Ngoài trách nhi m tr c ti p c a nhân viên TD, t x lý n t i các chi nhánh
ố ớ ả ộ ườ ể ặ ợ cũng ph i “vào cu c” ngay đ i v i các tr ả ng h p này, ngăn ch n đ ph i
ợ ấ phát sinh n x u.
ườ ồ ợ ấ ể ả ợ Tăng c ạ ng thu h i n x u phát sinh, k các các kho n n quá h n
ướ ợ ạ d i 10 ngày và n nhóm 2 t i các chi nhánh.
ủ ổ ử ợ ấ ạ ơ ữ + Phát huy h n n a vai trò c a t x lý n x u t ầ i các chi nhánh, c n
ế ể ậ ổ ợ ướ thi t có th thay đ i nhân s t ự ạ ổ ử i t x lý n đã thành l p tr ả c đây, đ m
ữ ợ ườ ệ ệ ả ổ ử b o t ồ x lý n bao g m nh ng con ng i nhi t tình, làm vi c có ph ươ ng
125
ạ ộ ủ ổ ọ ự ả ấ ả ạ pháp khoa h c, ho t đ ng c a t ph i đi vào th c ch t, ph i mang l ệ i hi u
ế ố ớ ữ ự ả ượ ề ả qu thi t th c. Đ i v i nh ng kho n cho vay DN v ế t quy n phán quy t
ấ ủ ừ ợ ấ ả ủ c a chi nhánh, khi phát sinh n x u, tùy tính ch t c a t ng kho n vay, có
ể ậ ổ ử ợ ố ớ ừ th xem xét thành l p riêng các t x lý n đ i v i t ng DN trong đó thành
ầ ủ ổ ự ữ ế ế ả ộ ph n c a t ngoài nh ng cán b có liên quan tr c ti p đ n kho n vay còn
ộ ố ể ề ả ổ ị ỉ có th đ ngh NHNo&PTNT T nh Qu ng Nam b sung thêm m t s cán
ệ ạ ộ ở ể ả ộ b có kinh nghi m t ỉ i H i s NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam đ tăng
ồ ợ ả ườ c ng kh năng thu h i n .
ơ ở ầ ư ư ợ ấ ế + Ngoài d n x u, các Chi nhánh ngân hàng c s c n l u tâm đ n
ạ ướ ở ế ể ợ ợ n quá h n d i 10 ngày và n đã chuy n sang nhóm 2, b i n u không
ệ ố ự ế ệ ả ợ ồ ươ ươ c ng quy t th c hi n t t vi c thu h i các kho n n này, ch ng trình
ị ự ộ ẽ ự ộ ả ơ giao d ch t đ ng trên IPCAS s t ư ậ đ ng nh y nhóm cao h n và nh v y
ưở ủ ế ả ẽ ả s nh h ng đ n tình hình tài chính c a các chi nhánh do ph i trích l p d ậ ự
ư ả ưở ữ ế ệ phòng cũng nh nh h ng đ n quan h TD gi a ngân hàng và khách hàng.
ạ ướ ợ ỉ ồ ợ Viêc thu h i n quá h n d i 10 ngày và n nhóm 2 đây không ch là trách
ổ ử ợ ấ ề ệ ả ộ ả ả nhi m thu c v CBTD qu n lý kho n vay mà T x lý n x u cũng ph i
ở ế ữ ế ợ ả ấ r t quan tâm đ n nh ng kho n n này, b i n u không làm t ố ượ t đ ệ c vi c
ệ ề ủ ổ ử ề ơ ấ ợ ẽ ự ề ặ này, áp l c công vi c v sau c a t x lý n s còn n ng n h n r t nhi u.
ổ ớ ươ ứ ỉ + Đ i m i ph ả ng th c giao khoán cho CBTD, ch tiêu giao khoán ph i
ự ế ợ ả ợ ấ ả ồ ộ ớ ố ệ sát h p v i s li u th c t và kh năng thu h i các kho n n x u thu c trách
ệ ố ủ ệ ả ặ ỗ ỉ ồ ợ ấ nhi m qu n lý c a m i CBTD, tuy t đ i không áp đ t ch tiêu thu h i n x u
ệ ủ ự ả ườ ệ ự ộ ượ v t quá kh năng th c hi n c a ng ẽ i CBTD s làm tri t tiêu đ ng l c mà
ớ ự ế ứ ộ ậ ự ả ợ m c đ giao khoán ph i th t s phù h p v i th c t ư ế ớ ạ , có nh th m i t o nên
ự ự ự ự ệ ớ ệ ộ đ ng l c th c s cho CBTD th c hi n công vi c, đi kèm v i công tác giao
ơ ể ưở ả ề ạ ờ ầ ủ khoán là các c th th ng, ph t phân minh, chi tr ti n ngoài gi đ y đ theo
126
ế ị ượ ữ ế ộ ớ quy đ nh, khuy n khích đ c nh ng cán b chuyên tâm, h t mình v i công
vi c. ệ
ố ớ ữ ệ ơ ở + Đ i v i nh ng món vay đã kh i ki n sang c quan Tòa án, dù là
ố ụ ể ạ đang trong quá trình t t ng hay đã chuy n sang giai đo n thi hành án, lãnh
ả ườ ự ế ơ ạ đ o các chi nhánh ph i là ng i tr c ti p xúc các c quan pháp lu t đ ậ ể
ử ộ ố tham gia x lý các tình hu ng phát sinh, không nên giao phó toàn b công
ủ ự ỗ ợ ệ ằ ệ ừ vi c này cho CBTD, nh m tranh th s h tr nhi t tình t ơ các c quan
ậ ể ẩ ướ ệ ể ồ ợ pháp lu t đ đ y nhanh các b c công vi c đ thu h i n cho ngân hàng.
ố ớ ự ẩ ạ + Riêng đ i v i Công ty TNHH Th c ph m Á Châu t i Chi nhánh
ủ ụ ề ị ụ ư ệ ậ ắ ả ả B c Đi n Bàn l p th t c đ ngh C c thi hành án Qu ng Nam đ a tài s n
ế ấ ạ ị ồ ợ ố ớ ậ ả ố ra phát mãi thu h i n . Đ i v i tài s n th ch p t i đ a ph n Thành ph Đà
ị ụ ủ ề ẵ ả N ng, đ ngh C c Thi hành án Qu ng Nam y thác cho thi hành án Thành
ố ớ ể ử ấ ạ ế ẵ ả ố ệ ệ ph Đà N ng đ x lý; Đ i v i tài s n th ch p t i huy n Đi n Bàn, đ ề
ị ụ ủ ả ơ ngh C c thi hành án Qu ng Nam y thác cho c quan Thi hành án dân s ự
ể ử ệ ả ả ả ả ị Đi n Bàn đ x lý. Ngoài ra, do giá tr tài s n đ m b o cho các kho n vay
ị ủ ệ ấ ắ ả ơ th p h n giá tr c a các kho n vay Chi nhánh NHNo&PTNT B c Đi n Bàn
ữ ề ệ ể ắ ắ ả ớ ủ ầ c n s m liên h tìm hi u n m b t thông tin v nh ng tài s n khác c a
ể ề ị ơ ệ ổ doanh nghi p đ đ ngh c quan thi hành án kê biên b sung, đây cũng là
́
̀
ệ ầ ế ồ ế ợ ả ả ả ằ bi n pháp khá c n thi t nh m đ m b o kh năng thu h i h t n vay.
Ỗ Ợ
Ộ Ố
Ằ
3.3. M T S GIAI PHAP ĐIÊU KIÊN NH M H TR CHO CÔNG TÁC
̉ ̣
Ụ
Ị
TÍN D NG TRÊN Đ A BÀN
̀ ́ ệ ̉ ̣ ể 3.3.1. Giai phap thuôc vê Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n
ả ỉ nông thôn t nh Qu ng Nam
ể ị ờ ả ố ớ ế + Đ k p th i gi i quy t cho vay đ i v i khách hàng, NHNo&PTNT
ố ớ ế ề ộ ạ ầ c n nâng quy n phán quy t cho vay đ i v i m t khách hàng t i các chi
ứ nhánh theo các m c sau:
127
ả ứ ế B ng 3.1: M c phán quy t cho vay
Doanh nghi pệ
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
ộ H gia đình, cá nhân, khác Lo i Bạ Lo i Aạ
Chi nhánh
Lo i Aạ
Lo i Bạ
M c cũứ
M cứ
M c cũứ
M cứ
M c cũứ
M cứ
M c cũứ
M cứ
m iớ 6.000 4.000
m iớ 3.000 1.500
2.000 1.000
m iớ 3.000 1.200
2.000 1.000
1.000 500
m iớ 1.500 700
ệ CN Đi n Bàn ệ ắ CN B c Đi n
4.000 2.000
6.000
2.000
3.000
2.000
3.000
1.000
1.500
Bàn CN KCN ĐNĐN 4.000
ế ố ớ ứ ố ị ệ Riêng m c phán quy t đ i v i 3 Phòng giao d ch: PGD S 1 Đi n
ứ ử ệ ọ ố Ng c, PGD s 1 Vĩnh Đi n, PGD Phong Th giao các m c phán quy t t ế ố i
ỷ ồ đa là 1 t đ ng.
ề ỉ ị ố ả + Đ ngh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam cho các chi nhánh cân đ i
ồ ố ộ ạ ị ươ ể ở ộ ằ ạ 100% ngu n v n huy đ ng t i đ a ph ế ủ ng đ m r ng TD nh m h n ch r i
ấ ở ệ ạ ề ồ ố ệ ượ ể ề ề ro v lãi su t b i hi n t i ngu n v n chênh l ch này đ c đi u chuy n v các
ố ạ ị ể ầ ươ ấ ớ ị đ a bàn khác đ cho vay, trong khi đó nhu c u vay v n t i đ a ph ng là r t l n.
ế ị ậ ạ ọ ướ ắ ổ ấ + Nâng c p các thi t b tin h c đã l c h u, tr c m t b dung thêm
ể ặ ạ ụ ở ệ ọ ị hai máy ATM đ đ t t i tr s các Phòng Giao D ch Đi n Ng c và Phong
ử ể ở ộ ụ ẻ ấ ị Th đ các chi nhánh m r ng d ch v cho vay th u chi qua th và m ở
ụ ị ộ r ng các d ch v ngân hàng.
ớ ụ ở ự ề ấ ị ệ + Đ ngh NHNo&PTNT c p trên cho xây d ng m i tr s làm vi c
ơ ở ậ ấ ủ ệ ố ọ ủ c a Phòng Giao Dich S 1 Đi n Ng c do c s v t ch t c a Phòng Giao
ử ụ ữ ề ấ ấ ố ơ ị d ch là nhà c p 4 đã xu ng c p do đã qua nhi u năm s d ng; h n n a tr ụ
ự ị ả ỏ ằ ườ ở s này n m trong khu v c b gi ể ở ộ i t a đ m r ng đ ọ ệ ng 607Đi n Ng c;
ữ ạ ử ờ ồ ặ ề ụ ở Đ ng th i cho s a ch a l i m t ti n tr s chi nhánh NHNo&PTNT KCN
ị ế ạ ọ ể ệ ệ ị Đi n NamĐi n Ng c đ nâng cao v th c nh tranh trên đ a bàn.
128
ệ ổ ỗ ợ ạ + H tr các Chi nhánh trong vi c b sung thêm CBTD t i hai Phòng
ệ ệ ị ướ ắ ố ổ ọ Giao D ch Đi n Ng c và Vĩnh Đi n, tr c m t năm 2010 b sung b n cán
ứ ệ ầ ộ ể b đ đáp ng nhu c u công vi c.
ạ ộ ủ ế ị ế Theo quy ch ho t đ ng c a Phòng giao d ch ban hành kèm quy t
ủ ả ồ ộ ị đ nh 439/QĐ/HĐQTTCCB ngày 22/11/2001 c a H i đ ng qu n tr ị
ệ ố ượ ộ ố ể ạ ị NHNo&PTNT Vi t Nam, s l ng cán b t i thi u t i các Phòng giao d ch
ệ ố ườ ố ượ ạ trong h th ng là năm ng i. Trong khi đó, s l ng nhân viên t i các
ệ ệ ố ọ ị ị Phòng giao d ch s 1 Vĩnh Đi n và Phòng giao d ch Đi n Ng c là ba ng ườ i
ư ế ớ ợ ị nên ch a phù h p v i quy ch . Các phòng giao d ch này không có nhân viên
ị ườ ự ố làm công tác TD, Giám đ c các phòng giao d ch là ng ẩ ế i tr c ti p th m
ồ ơ ề ồ ơ ạ ố ị đ nh trên các h s vay v n và trình h s v các chi nhánh lo i 3: Chi
ệ ệ nhánh NHNo&PTNT Huy n Đi n Bàn, Chi nhánh NHNo&PTNT KCN
ệ ồ ơ ồ ơ ề ể ể ệ ệ ọ Đi n NamĐi n Ng c đ phê duy t h s , sau đó chuy n h s v các
ể ị ả ư ể ợ ườ Phòng giao d ch đ theo dõi, gi i ngân, thu n , ch a k các tr ợ ng h p gia
ồ ơ ề ỳ ạ ề ợ ợ ỉ ả ạ h n n , đi u ch nh k h n n ph i trình h s v các chi nhánh đ đ ể ượ c
ậ ẽ ố ấ ứ ề ệ ả ờ phê duy t, do v y s t n r t nhi u th i gian, công s c cho c ngân hàng và
khách hàng.
ỗ ợ ộ ổ ứ ớ ơ ệ ế ậ + H tr trong vi c ti p c n tác đ ng DN, t ữ ch c l n, nh ng c quan
ướ ưở ớ ử ố ộ nhà n ả c có nh h ng t ồ i công tác huy đ ng v n, cho vay và x lý thu h i
ư ả ặ ằ ệ ơ ợ ấ n x u nh Ban gi ệ i phóng m t b ng huy n Đi n Bàn, C quan tòa án, Thi
ệ ươ ệ ớ ạ ệ ệ hành án, các doanh nghi p có th ng hi u l n t ọ i KCN Đi n NamĐi n Ng c
ư ạ ệ ồ nh Nhà Máy G ch Đ ng Tâm, Công Ty Bia Vi t Nam, Công Ty Giày Rieker.
ố ớ ị ị ớ + Cho vay theo Ngh Đ nh 41/2010/NĐCP, đ i v i khách hàng m i
ư ủ ữ ệ ể ế ệ ầ ầ ạ quan h l n đ u, NHNo&PTNT ch a đ d li u đ x p h ng khách hàng
ự ệ ệ ề ắ ả ả ả ộ ị nên b t bu c ph i th c hi n bi n pháp đ m b o ti n vay theo quy đ nh
ủ ệ ệ ể ạ ệ hi n hành c a NHNo&PTNT Vi ề t Nam. Đ t o đi u ki n cho các chi
ố ầ ố ớ ở ộ ự ầ nhánh m r ng TD đ i v i các khách hàng vay v n l n đ u và có d án,
129
ươ ả ề ệ ả ị ệ ph ng án kinh doanh kh thi, hi u qu , đ ngh NHNo&PTNT Vi t Nam
ứ ạ ạ ế ị ề ả ệ ỏ ề b đi u ki n th 4 t ể i đi m d t i kho n 2 đi u 4 quy t đ nh 881/QĐ
ộ ồ ủ ả ị ệ ượ ế “Đ c x p HĐQT – TD c a H i đ ng Qu n tr NHNo&PTNT Vi t Nam
ủ ệ ạ ạ h ng tín nhi m theo tiêu chí phân lo i khách hàng c a NHNo&PTNT Vi ệ t
Nam”
ệ ệ ị + Hi n nay, NHNo&PTNT Vi ố t Nam đã ban hành quy đ nh cho vay đ i
ề ị ệ ớ ộ v i h gia đình, cá nhân, đ ngh NHNo&PTNT Vi ứ ớ t Nam nghiên c u s m
ố ớ ế ạ ạ ớ ban hành riêng quy ch cho vay đ i v i các lo i hình DN, tách b ch v i quy
ế ị ủ ế ch cho vay theo ( Quy t đ nh 666/QĐHĐQTTD c a NHNo&PTNT Vi ệ t
ọ ố ượ ố ớ ụ ị Nam ) áp d ng đ i v i m i đ i t ng khách hàng. Trong đó quy đ nh rõ
ồ ơ ủ ụ ệ ể ụ ữ ề ệ ề ạ ộ nh ng đi u ki n, h s , th t c …, t o đi u ki n đ các chi nhánh ph thu c
ở ộ ể ấ ạ ố ạ th ng nh t cách hi u, cách làm, m nh d n m r ng TD vào nhóm đ i t ố ượ ng
khách hàng này.
́ ố ớ ề ấ ị ươ ̉ 3.3.2. Giai phap đ i v i các c p chính quy n đ a ph ng
ể ướ ề ắ ả ả ả ỡ + Đ tháo g khó khăn, v ng m c v tài s n đ m b o cho khách
ỹ ả ứ ề ậ ố ớ ơ ị hàng vay v n, đ ngh các c quan ch c năng s m thành l p qu b o lãnh
ế ị ủ ị ị TD theo Ngh đ nh 90/201/NĐCP, Quy t đ nh 193/2001/QĐTTg c a Chính
ph .ủ
ề ầ ế ụ ệ ấ ổ ớ + Các c p chính quy n c n ti p t c hoàn thi n, đ i m i các chính sách
ể ế ư ệ ế ị ề v phát tri n kinh t nông nghi p, nông thôn nh Quy t đ nh s ố
ộ ố ề ế ể ố ủ 103/2000/QĐ TTg v “M t s chính sách khuy n khích phát tri n gi ng th y
ế ể ề ị ị ệ ả s n”; Ngh đ nh 134/2004/NĐCP v “ Khuy n khích phát tri n công nghi p
ớ ợ ườ ớ ờ ồ nông thôn” … phù h p v i môi tr ế ng kinh doanh m i; đ ng th i khuy n
ư ư ỗ ợ ế ế ế khích và h tr công tác khuy n nôngkhuy n lâmkhuy n ng , đ a cán b ộ
ọ ế ả ẩ ệ khoa h c đ n vùng nông thôn. Có chính sách bao tiêu s n ph m nông nghi p
ở ộ ị ườ ế ợ ướ ấ ẩ thích h p, khuy n khích m r ng th tr ng trong n ộ c và xu t kh u m t
130
ề ệ ể ấ ả ổ ị cách n đ nh, tao đi u ki n đ nông dân yên tâm s n xu t và nâng cao giá tr ị
ệ ẩ ả s n ph m nông nghi p.
ệ ệ ả ầ ơ ỉ + UBND t nh Qu ng Nam, UBND huy n Đi n Bàn c n có c ch ế
ầ ư ế ể chính sách đ u t thông thoáng đ khuy n khích hình thành các DN bao tiêu
ủ ẩ ườ ư ạ ị ươ ả ầ ả s n ph m đ u ra c a ng i nông dân, ng dân t i đ a ph ng, đ m b o s ả ự
ể ổ ữ ề ề ị ế ị ươ ề ạ phát tri n n đ nh và b n v ng n n kinh t đ a ph ệ ng, t o ra nhi u vi c
ậ ườ ụ ệ ậ ộ làm và thu nh p cho ng i lao đ ng, khai thác và t n d ng có hi u qu ả
ồ ự ề ẩ ề ố ữ ề ề ư ti m năng v v n, tay ngh và nh ng ngu n l c còn ti m n trong dân c .
ề ử ụ ứ ệ ấ ạ ẩ ấ ậ ấ + Đ y m nh vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và tài
ề ắ ộ ở ị ấ ả s n g n li n trên đ t cho h gia đình đ a bàn nông thôn; cho các DN trong
ứ ề ể ệ ố ị ủ và ngoài KCN, CCN trên đ a bàn đ đáp ng theo đi u ki n vay v n c a
ố ớ ụ ệ ả ả ả ề ả ngân hàng đ i v i các kho n vay ph i áp d ng bi n pháp đ m b o ti n
vay.
ề ệ ế ấ ắ ả ấ ề ử ụ + Vi c đăng ký th ch p quy n s d ng đ t và tài s n g n li n trên
ệ ạ ự ườ ấ ượ đ t đ c th c hi n t i Phòng tài nguyên môi tr ệ ng các huy n theo quy
ạ ư ố ộ ư ủ ị đ nh t i thông t s 05/2005/TTLTBTPBTNMT c a Liên b t pháp, B ộ
ườ ế ả ả ấ Tài nguyên môi tr ả ng. Theo đó các kho n vay có tài s n th ch p ph i
ườ ậ ờ đăng ký qua phòng tài nguyên môi tr ệ ng các qu n, huy n, th i gian đăng
ị ơ ứ ề ệ ể ký trong vòng năm ngày. Đ ngh c quan ch c năng chuy n vi c đăng ký
ị ấ ề ề ệ ằ ạ ắ ờ này v UBND xã, th tr n nh m rút ng n th i gian, t o đi u ki n cho h ộ
ế ậ ượ ấ ớ ố ồ ả s n xu t s m ti p c n đ c ngu n v n ngân hàng.
ụ ư ệ ẩ ộ ị + Thúc đ y hình thành các doanh nghi p làm d ch v đ a lao đ ng đi
ế ợ ề ế ườ ể làm vi c ệ ở ướ n c ngoài, k t h p tuyên truy n đ n ng ể i dân đ phát tri n
ạ ộ ờ ơ ho t đ ng này trong th i gian t i.́
ườ ổ ế ề ữ + Các ngành h u quan tăng c ng tuyên truy n, ph bi n chính sách TD
ụ ụ ể ệ ị ị ủ ph c v phát tri n nông nghi p nông thôn theo Ngh đ nh 41/2010/NĐCP c a
ủ ươ ủ ả ướ Chính ph và các ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n c có liên quan
131
ể ế ạ ị ươ ươ ế ế đ n phát tri n kinh t i đ a ph t ng, các ch ng trình kinh t cũng nh c ư ơ
ỗ ợ ủ ỉ ự ể ế ư ừ ổ ứ ệ ch u đãi, h tr c a t nh, huy n trong t ng lĩnh v c đ cho các t ch c, cá
ắ ơ ộ ạ ầ ư ả ạ ắ ấ nhân n m b t c h i, m nh d n đ u t s n xu t kinh doanh.
ỉ ạ ề ị ở ỉ ụ ỉ + Đ ngh Ban ch đ o Thi hành án T nh, C c Thi hành án T nh
ự ệ ệ ả ơ ệ Qu ng Nam, c quan thi hành án huy n Đi n Bàn tích c c có bi n pháp Thi
ệ ả ế ự ạ ệ ề ị hành án có hi u qu thi t th c t o đi u ki n cho các chi nhánh trên đ a bàn
ồ ợ ấ ầ ư ụ ụ ể ế ộ ạ ị ươ thu h i n x u tái đ u t ph c v phát tri n kinh t xã h i t i đ a ph ng.
Ế Ậ K T LU N
ệ ệ ị ữ Các chi nhánh NHNo&PTNT trên đ a bàn huy n Đi n Bàn là nh ng
ướ ụ ứ ự ệ NHTM nhà n c, ngoài th c hi n ch c năng kinh doanh vì m c tiêu l ợ i
ụ ự ệ ể ệ ậ ế ộ nhu n, còn th c hi n nhi m v phát tri n kinh t ệ ị xã h i trên đ a bàn huy n
ủ ươ ệ ủ ả ướ đi n bàn theo ch tr ng c a Đ ng và Nhà n c.
ữ ớ Nh ng năm qua cùng v i các NHTM khác, các chi nhánh NHNo&
ệ ố ự ị ủ ộ PTNT trên đ a bàn th c hi n t ộ t vai trò c a m t trung gian tài chính, huy đ ng
ỗ ạ ị ố ồ ươ ố ớ ể ẩ ạ ngu n v n nhàn r i t i đ a ph ạ ộ ng đ đ y m nh ho t đ ng TD đ i v i các
ế ợ ợ ế ị ướ ầ thành ph n kinh t ớ ề phù h p v i ti m năng, l i th và đ nh h ể ng phát tri n
ế ủ ị ươ ự ế ạ ộ ở ộ kinh t c a đ a ph ng. Tuy nhiên trên th c t ủ , ho t đ ng m r ng TD c a
ạ ị ư ươ ẫ ứ ủ ớ các chi nhánh t i đ a bàn v n ch a t ả ng x ng v i kh năng c a các chi
ố ạ ị ự ầ ấ ừ ề nhánh và nhu c u v n t ạ i đ a bàn. Th c tr ng này xu t phát t nhi u nguyên
ừ ề ế ể nhân khác nhau t phía ngân hàng, khách hàng và n n kinh t . Đ có c s đ ơ ở ề
ả ạ ộ ạ ẩ ạ ậ ậ ra gi i pháp đ y m nh ho t đ ng TD t i các chi nhánh, lu n văn t p trung
ả ộ ố ấ ề ế gi i quy t m t s v n đ sau:
ệ ố ơ ở ở ộ ề ậ ủ ơ ả H th ng hóa c s lý lu n c b n v TD và m r ng TD c a
NHTM.
ủ ự ạ ị ở ộ Phân tích th c tr ng công tác m r ng TD c a các chi nhánh trên đ a
ệ ừ ư ữ ề ấ ượ bàn huy n, t đó làm rõ nh ng v n đ ch a làm đ ủ c, nguyên nhân c a
ở ộ ữ ế ệ ạ ị nh ng h n ch trong vi c m r ng TD trên đ a bàn.
132
ự ị ướ ể ế ộ ạ ị ươ D a vào đ nh h ng phát tri n kinh t xã h i t i đ a ph ụ ng; m c
ể ươ ướ ạ ộ ỉ tiêu, quan đi m, ph ng h ủ ng ho t đ ng TD c a NHNo&PTNT t nh
ữ ư ậ ả ả ế ề ấ Qu ng Nam, lu n văn đ a ra nh ng gi ị ố ớ i pháp và đ xu t ki n ngh đ i v i
ị ươ ề chính quy n đ a ph ấ ng và ngân hàng các c p, giúp các chi nhánh
ố ớ ạ ộ ở ộ ệ ị NHNo&PTNT trên đ a bàn huy n m r ng ho t đ ng TD đ i v i khách
hàng vay v n.ố
ướ ở ộ ủ ệ ế ắ ữ Nh ng v ng m c liên quan đ n vi c m r ng TD c a các chi nhánh
ố ớ ữ ị trên đ a bàn cũng chính là nh ng khó khăn chung đ i v i các chi nhánh trong
ệ ữ ả ư ậ ệ ố h th ng NHNo&PTNT Vi t Nam. Nh ng gi i pháp đ a ra trong lu n văn
ượ ở ộ ề ệ ạ ể ế ạ n u t o đ c đi u ki n m r ng TD t i các chi nhánh thì có th xem xét
ệ ố ụ ệ ậ ạ trong vi c v n d ng trong cùng h th ng t i các chi nhánh NHNo&PTNT
ể ặ ươ có đ c đi m t ồ ng đ ng.
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1. Chính ph (1999),
ủ ế ị Quy t đ nh 67/1999/QĐTTg ngày 30/03/1999 .
2. Chính ph (2010),
ủ ị Ngh đinh 41/2010/NĐCP ngày 12/04/2010.
3. Nguy n Văn D n (2003),
ễ ờ ề ệ ố Ti n t ngân hàng, Nxb Th ng kê, Thành
ố ồ ph H Chí Minh.
ệ ả ộ ạ ộ ể ệ ạ ả Văn ki n Đ i h i Đ i bi u Đ ng ệ 4. Đ ng b huy n Đi n Bàn (2010),
ứ ệ ệ ầ ộ b huy n Đi n Bàn l n th XXI.
5. Đ ng C ng s n Vi
ả ả ộ ệ ệ ể ạ ộ ạ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn t Nam (1996),
ố ầ ứ ố ộ ị qu c l n th VIII , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
6. Đ ng C ng s n Vi
ả ả ộ ệ ệ ể ạ ộ ạ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn t Nam (2001),
ố ầ ộ ố qu c l n th IX ị ứ , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
7. Đ ng C ng s n Vi
ả ả ộ ệ ệ ể ạ ộ ạ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn t Nam (2006),
ố ầ ộ ố qu c l n th X ị ứ , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
133
8. Nguy n M nh Đ c, Lê Quang Anh (1998),
ứ ễ ạ ầ ư ướ ẫ H ng d n đ u t váo các
ệ ệ ấ ở ệ Vi t Nam ế khu công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao ,
ố ộ Nxb Th ng kê, Hà N i.
9. H c vi n Ngân hàng (2001),
ệ ọ ụ Giáo trình tín d ng ngân hàng , Nxb
ố ộ Th ng kê, Hà N i.
10. Võ Văn Lâm (1999), Đ i m i ho t đ ng tín d ng NHNo nh m phát
ạ ộ ụ ằ ớ ổ
ể ả ỉ ậ ạ ị tri n nông thôn trên đ a bàn t nh Qu ng Nam, Lu n văn th c sĩ
ệ ả ố ọ ồ ị Kinh doanh và qu n lý, H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh.
11. Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Qu ng Nam,
ể ệ ả ỉ Báo
ạ ộ ế ổ cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh năm 20072009.
12. Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Qu ng Nam
ệ ể ả ỉ
ề ệ ầ ư ụ tín d ng cho nông (2008), Chi nhánh NHNo&PTNT v vi c đ u t
ữ ệ ạ nghi p, nông thôn, nông dân giai đo n 20082010 và nh ng năm
ế ti p theo.
13. Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Qu ng Nam
ể ệ ả ỉ
ộ ả ế ấ ổ (2006), Báo cáo t ng k t 15 năm cho vay h s n xu t.
14. Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi
ệ ể ệ t Nam (2001),
ế ị Quy t đ nh 72/QĐHĐQTTD ngày 31/03/2001 .
ể ệ Sổ ệ 15. Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam (2004),
tay tín d ng,ụ Hà N i.ộ
ể ệ Đề ệ 16. Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam (2008),
ả ầ ư ố ở ộ ệ án: M r ng và nâng cao hi u qu đ u t ệ v n cho nông nghi p,
ế ị ướ ế nông thôn, nông dân đ n năm 2010, đ nh h ng đ n năm 2020.
17. Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi
ệ ể ệ t Nam (2010),
ế ị Quy t đ nh 666/QĐHĐQTTD ngày 15/06/2010.
18. Nhà n
ướ ỉ ổ ế Báo cáo t ng k t năm 2007 2009 ả c t nh Qu ng Nam, .
134
19. Qu c h i n
ố ộ ướ ộ ệ ệ Pháp l nh thi hành c c ng hòa XHCN Vi t Nam (2005),
ự ả ướ ự ẫ án dân s và các văn b n h ng d n th c hi n ệ , Nxb Chính trị
ộ ố qu c gia, Hà N i.
20. Qu c h i n
ố ộ ướ ộ ệ ậ c c ng hòa XHCN Vi t Nam (2008), ệ , Lu t doanh nghi p
ố ồ ứ ồ Nxb H ng Đ c, Thành ph H Chí Minh.
ộ ướ ộ ệ ậ ổ Lu t các t ứ ch c ố 21. Qu c h i n c c ng hòa XHCN Vi t Nam (2010),
ộ ố ị tín d ngụ , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
ộ ướ ộ ệ ậ Lu t Ngân hàng ố 22. Qu c h i n c c ng hòa XHCN Vi t Nam (2010),
ộ ố Nhà n ị cướ , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
23. Nguy n Th Quy (2008),
ễ ị ụ ệ ị D ch v ngân hàng hi n đ i ạ , Nxb Khoa h cọ
ộ ộ xã h i, Hà N i.
24. T p chí Ngân hàng
ạ ừ ế , t tháng 01/2007 đ n 11/2010, Hà N i.ộ
25. Lê Văn T , Nguy n Th Xuân Li u (2000),
ễ ễ ề ị ả ị Qu n tr ngân hàng th ươ ng
ộ ố m iạ , Nxb Th ng kê, Hà N i.
26. Lê Văn T (2003),
ề ề ệ ố Ti n t và ngân hàng, Nxb Th ng kê, Thành ph ố
ồ H Chí Minh.
27. Đ ng Minh Trang (1999),
ặ ụ ả ị ự Qu n tr d án đ u t ầ ư, Nxb Giáo d c, Hà
N i.ộ
28. U ban nhân dân huy n Đi n Bàn (2009),
ệ ệ ỷ ổ ợ ạ Báo cáo t ng h p quy ho ch
ệ ế ế ệ ể ể ộ ổ t ng th phát tri n kinh t xã h i huy n Đi n Bàn đ n năm 2015
ầ ế và t m nhìn đ n năm 2020.