PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19. 8
Họ và tên: ………………………............
Lớp 8: ……………..
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học 2024 – 2025
Môn: Giáo dục địa phương 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Khu vực nào ở Quảng Nam được xem là trung tâm phát triển công nghiệp của tỉnh?
A. Hội An. B. Tam Kỳ. C. Núi Thành. D. Điện Bàn.
Câu 2. Đâu là ngành công nghiệp hỗ trợ quan trọng trong sự phát triển ngành công nghiệp ô tô ở
Quảng Nam?
A. Chế biến thủy sản. B. Sản xuất linh kiện và phụ tùng.
C. Sản xuất xi măng. D. Sản xuất đồ nội thất.
Câu 3. Khu kinh tế mở nào của tỉnh Quảng Nam đóng vai trò quan trọng trong phát triển công
nghiệp theo ngành?
A. Khu kinh tế Chu Lai. B. Khu công nghiệp Hòa Khánh.
C. Khu công nghệ cao Đà Nẵng. D. Khu chế xuất Linh Trung.
Câu 4. Trong đời sống văn hóa tinh thần của người Ca dong, nhạc cụ nào sau đây thường được
sử dụng?
A. Sáo trúc. B. Cồng chiêng. C. Đàn bầu. D. Trống cơm.
Câu 5. Nhà ở truyền thống của người Cơ Tu thường có đặc điểm gì?
A. Lợp mái tôn, sàn đất. B. Nhà đất, lợp ngói.
C. Nhà sàn, lợp tranh, tre. D. Nhà lắp ghép hiện đại.
Câu 6. Người dân tộc thiểu số miền núi Quảng Nam thường ăn món nào trong các dịp lễ hội
truyền thống?
A. Bánh chưng. B. bún bò.
C. Bánh tét. D. Gà nướng, cơm lam, rượu cần.
Câu 7. Quảng Nam là nơi sinh sống của loài linh trưởng quý hiếm nào?
A. Voọc chà vá chân nâu. B. Vượn đen má trắng.
C. Khỉ đuôi dài. D. Vượn cáo đuôi khoang.
Câu 8. Khu bảo tồn thiên nhiên nào nổi tiếng ở Quảng Nam có vai trò lớn trong bảo vệ đa dạng
sinh học?
A. Khu bảo tồn Ngọc Linh. B. Vườn quốc gia Yok Đôn.
C. Khu bảo tồn Sông Thanh. D. Khu bảo tồn Vân Long.
Câu 9. Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm có hệ sinh thái biển tiêu biểu nào sau đây?
A. Đầm phá nước lợ. B. Đồng cỏ ngập mặn.
B. Hồ tự nhiên trên núi. D. Rạn san hô và rừng ngập mặn.
Câu 10. Loài thú quý hiếm đặc hữu nào từng được ghi nhận tại khu vực rừng Sông Thanh –
Quảng Nam?
A. Sao la. B. Tê giác Java. C. Gấu chó. B. Hổ Đông Dương.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày một số tập quán ứng xử giao tiếp của đồng bào dân tộc thiểu số
miền núi tỉnh Quảng Nam.
Câu 2. (3,0 điểm)
a. Em hãy trình bày các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở Quảng Nam. (2,0 điểm)
b*. Từ đó đánh giá vai trò của sự đa dạng sinh học ở tỉnh Quảng Nam? (1,0 điểm)
------------ Hết -------------
Người ra đề Người duyệt đề
Pơloong Thị Báo Trần Thị Sáu
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS 19.8
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm.
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA C B A B C D A C D A
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu Tiêu chí đánh giá Điểm
1
(2,0đ)
*Giao tiếp, ứng xử
- Hầu hết các dân tộc thiểu số miền núi Quảng Nam đều “Mùa kể
chuyện” khi mùa suốt (gặt) lúa đã xong, lúa đã về kho.
- Đó là những đêm mon (của người Đăng, Ca Dong), tabol (của
người Cor), ka-mon-mon (của người Giẻ Triêng), bhmon (của người
Tu).
- Trong lịch sử, các dân tộc thiểu số miền núi tỉnh Quảng Nam đều có ngôn
ngữ riêng. Gần đây dân tộc Ca Dong, Bhnong, Cơ Tu còn có bộ chữ viết.
- Ứng xử: Rất chân thực, tôn trọng luật tục, kính trọng người lớn tuổi, nhất
là già làng. Đồng bào từng bước tiếp thu đời sống văn hóa mới, có ý thức
giữ gìn truyền thống, đồng thời cũng tiếp thu vận dụng khoa học kỹ thuật,
tiến bộ xã hội vào trong cuộc sống.
0,25
0,5
0,25
1,0
2
(3,0đ)
* Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở Quảng Nam
- Xây dựng các khu bảo tồn đa dạng sinh học. Tăng cường trồng rừng.
- Xây dựng vành đai khu đô thị, làng bản.
- Phân nhóm sinh vật thuộc danh mục loài nguy cấp, quý hiếm để quản lí.
- Tổ chức các hoạt động du lịch thân thiện với môi trường.
- Ứng dụng công nghệ mới và sử dụng năng lượng sạch.
- Cải thiện sinh kế bền vững cho cộng đồng dân tộc thiểu số.
(HS làm đủ các các nội dung đạt 2,0 đ)
* Đánh giá vai trò của đa dạng sịnh ở Quảng Nam
- Nguồn cung cấp lượng thực thực phẩm.
- Nguồn cung cấp nguyên vật liệu.
- Nguồn cung cấp dược liệu.
- Phát triển du lịch sinh thái.
0,33
0,33
0,33
0,33
0,33
0,33
0,25
0,25
0,25
0,25
* Học sinh làm đạt 5,0 điểm trở lên thì xếp loại đạt.