I. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Viết trên giấy.
- Thời gian kiểm tra: 45 phút.
II. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
III. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
IV. ĐỀ:
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TT
Nội dung
Yêu cầu cần đạt
1
Chủ đề 4: Những
xu hướng chính
trong phát triển
công nghiệp theo
ngành tỉnh
Quảng Nam
- Trình bày được những xu hướng chính trong phát triển công
nghiệp theo ngành của tỉnh Quảng Nam.
- Trình bày được tình hình phát triển một số ngành công
nghiệp tiêu biểu trong nhóm ngành công nghiệp định hướng
của tỉnh.
2
Chủ đề 5:Nếp
sống văn hóa của
các dân tộc thiểu
số miền núi tỉnh
Quảng Nam
- Nêu được 1 s n tc thiu s s dân đông định cư
lâu đời trên vùng đất tnh Qung Nam.
Nội dung
Tiêu chí đánh giá
Chủ đề 4: Những xu
hướng chính trong
phát triển công
nghiệp theo ngành
tỉnh Quảng Nam
Chủ đề 5:Nếp sống
văn hóa của các dân
tộc thiểu số miền núi
tỉnh Quảng Nam
Các nội dung đánh giá
- Trình bày được những xu hướng chính trong phát triển công
nghiệp theo ngành của tỉnh Quảng Nam.
- Trình bày được tình hình phát triển một số ngành công nghiệp
tiêu biểu trong nhóm ngành công nghiệp định hướng của tỉnh.
- Nêu được 1 s dân tc thiu s s dân đông định cư lâu
đời trên vùng đất tnh Qung Nam.
1. Mức Đạt
- Học sinh trả lời đúng (chính xác, ràng) cả 2 phần trắc
nghiệmtự luận.
- Học sinh trả lời đúng (chính xác, ràng) 1 trong 2 phần trắc
nghiệm hoặc tự luận.
- Học sinh trả lời đúng (chính xác, ràng) 50% kiến thức trở
lên của cả 2 phần trắc nghiệmtự luận.
2. Mức chưa đạt
- Học sinh trả lời chưa đúng (chưa chính xác, rõ ràng) phần nào.
- Học sinh trả lời chưa đúng (chưa chính xác, ràng) đến 50%
của cả 2 phần trắc nghiệmtự luận.
- Nội dung trả lời sài, nội dung không liên quan.
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
(Đề gồm có 01 trang)
Họ và tên: ..........................................
Lớp: ……...........................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn
Câu 1. Đâu là các nhóm ngành tiêu biểu của tỉnh Quảng Nam?
A. Công nghiệp khí, công nghiệp xản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp hỗ trợ.
B. Công nghiệp khí, công nghiệp xản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp xản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp hỗ trợ.
D. Công nghiệp khí,công nghiệp hỗ trợ.
Câu 2. Định hướng của tỉnh Quảng Nam trong phát triển công nghiệp theo bao nhiêu nhóm
ngành?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Công nghiệp hỗ trợ của tỉnh Quảng Nam tập trung chủ yếu vào những nhóm ngành chính
nào?
A. Nhóm sản phẩm hỗ trợ ngành công nghiệp sản xuất lắp ráp ô tô, nhóm ngành công
nghiệp khí chế tạo, máy móc.
B. Nhóm sản phẩm hỗ trợ ngành công nghiệp sản xuất lắp ráp ô tô, nhóm ngành công
nghiệp khí chế tạo, máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.
C. Nhóm sản phẩm hỗ trợ ngành công nghiệp sản xuất lắp ráp ô tô, nhóm sản phẩm hỗ trợ
ngành dệt may.
D. Nhóm ngành công nghiệp khí chế tạo, máy móc, nhóm sản phẩm hỗ trợ ngành dệt
may.
Câu 4. Công nghiệp khí của tỉnh Quảng Nam được chia làm bao nhiêu nhóm ngành?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Toàn tỉnh Quảng Nam bao nhiêu dự án về công nghiệp khí từ các tập đoàn, doanh
nghiệp trong và ngoài nước?
A. Khoảng 50 dự án. B. Trên 50 dự án. C. Dưới 60 dự án. D. Trên 60 dự án.
Câu 6. Trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu tộc người định sinh sống?
A. 15 B. 20 C. 25 D. 30
Câu 7. Tổng số người định sinh sống tỉnh Quảng Nam là
A. 1 495 812 người. B. 1 495 813 người.
C.1 495 814 người. D. 1 495 815 người.
Câu 8. Tổng số người dân tộc thiểu số định sinh sống tỉnh Quảng Nam (theo thốngnăm
2019) là
A. 140 591 người. B. 140 590 người.
B. 140 592 người. D. 140 593 người.
Câu 9. Người dân tộc thiểu số miền núi chủ yếu tập trung sinh sống khu vực nào?
A. Phía Bắc. B. Phía Nam. C. Phía Tây. D. Phía Đông.
Câu 10. Trong các tộc người thiểu số, có 05 dân tộc dân số đông và có nền văn hoá phát triển
nhất, đó
A. Tu, Đăng, Gié-Triêng, Cor, Mnông.
B. Tu, Đăng, Gié-Triêng, Cor, Ê- đê.
C. Tu, Đăng, Gié-Triêng, Mnông, Dao.
D. Tu, Đăng, Gié-Triêng, Dao, Thái.
II. Tự luận:
Trình bày được những định hướng chính trong phát triển công nghiệp theo ngành của tỉnh
Quảng Nam.
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
II. TỰ LUẬN
IV.ĐÁP ÁN
1. Trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
A
C
C
B
D
C
A
B
B
A
2. Tự luận:
a.Nhóm ngành ưu tiên phát triển
- Các nhóm ngành ưu tiên phát triển là: Công nghiệp khí phục vụ cho sản xuất, lắp ráp
ô tô; khí chế tạo, lắp ráp xe máy phục vụ cho sản xuất; điện tử, khí - điện sản
phẩm hóa dầu; điện - khí và các sản phẩm công nghiệp sử dụng năng lượng, sản phẩm sau
khí...
b. Nhóm ngành cần duy trì phát triểnmở rộng hợp
- Nhóm ngành công nghiệp này gồm: công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản, thực
phẩm; năng lượng mới năng lượng tái tạo; dệt may - da giày; sản xuất vật liệu xây
dựng; tiểu thủ công nghiệpsản phẩm nông thôn.
c. Nhóm ngành công nghiệp hỗ trợ
- Gồm: công nghiệp hỗ trợ ngành khí chế tạo, điện tử công nghiệp công nghệ cao;
công nghiệp hỗ trợ ngành dệt may, da giày.
DUYỆT CỦA BGH
P. HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Văn Tám
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Nguyễn Thị Hừng
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Đỗ Nhật Vy