Ề Ề
Ộ Ố Ệ Ộ Ố Ệ Ờ Ờ
Ụ Ụ
M T S B NH LÂY TRUY N M T S B NH LÂY TRUY N NG TÌNH D C VÀ QUA ĐƯƯ NG TÌNH D C VÀ QUA Đ THAI THAI
Ữ Ữ
NH NG THAY Đ I TRONG Ổ NH NG THAY Đ I TRONG Ổ THAI KỲ THAI KỲ
Trong thai kỳ, t
b nh và ả ạ
đ n ng ộ ặ ễ
l ỷ ệ ệ gia tăng vì có tình tr ng gi m mi n d ch do: ị CD4, lympho T gi m ả đáp ng ứ đ i v i ố ớ
tác nhân gây b nhệ
Thay đ i GPH trong thai kỳ
ổ
GIANG MAI VÀ THAI
D CH T H C D CH T H C
Ễ Ọ Ễ Ọ
Ị Ị
đi u tr nh h
ị ả
ề
ư ng ở
ế
GM I,II n u không ế
100% đ n thai nhi; 50% các thai kỳ sanh non hay ch t chu sinh. ế GM mu n n u không
ế
ị
ề
đi u tr 40% sanh ẩ
ộ ế
ế
ờ
non, ch t chu sinh. 10% GM b m sinh GM sau 2 năm m c b nh hi m còn lây qua ắ ệ đó v n còn kh ả ẫ ăm sau.
đư ng tình d c, trong khi ụ năng lây cho con trong nhi u nề
Ẩ
ẨCH N ĐOÁN CH N ĐOÁN
Lâm sàng thư ng không rõ:
ờ
ụ
ư c ớ ờ ồ đáy có nhiên, ế ự
ương nguyên phát ư ng có kích th ờ đau, b g , i 2-6 tu n, h t t ầ đau.
GM I nh ng sang th ữ i vùng sinh d c th t ạ nh , loét c ng không ứ ỏ mô h t, t n t ạ ồ ạ h ch b n to, không ẹ
ạ
GM II: 4-10 tu n sau khi lành chancre
ầ
xu t hi n nh ng m ng
da
ữ
ệ
ấ
ả
đ ỏ ở
Ẩ
ẨCH N ĐOÁN CH N ĐOÁN
Ph n ng huy t thanh h c:
ả ứ
ọ
Không đ c hi u:
ặ
ế ệ
ệ
VDRL RPR Đ c hi u: ặ TPI FTA-abs TPHA
Phaûn öùng huyeát thanh giang mai khoâng ñaëc hieäu
Caáp (<6 thaùng)
Coù thai Lupus ñoû do thuoác Nhieãm truøng caáp Taêng ñôn nhaân nhieãm truøng Soát reùt Sôûi Thuyû ñaäu Vieâm phoåi khoâng ñieån hình Vaccin ñaäu muøa
Ña u tuyû
Nghieän ma tuyù
Nghieän ma tuyù
Maõn (>6thaùng) Beänh maïch maùu collagen Giaø yeáu Beänh phong Ung thö di caên hoaëc xô gan Vieâm giaùp Hashimoto Hoäi chöùng Sjogren Sarcoidose Lymphoma
c a
Ph n ng d ả ứ
ả ủ
ương tính gi TPHA TPHA
Coù thai Nghieän ma tuyù Herpes sinh duïc Lupus ñoû Xô cöùng bì Vieâm bì cô Beänh moâ lieân keát phoái hôïp Xô gan do röôïu
ĐI U TR Ị ĐI U TR Ị
Ề Ề
M t s n ph có VDRL và TPHA (+)
ộ ả
ụ không ph i lúc nào cũng ả Đã đư c ợ đi u tr ề
đi u tr : ị ề ị đúng phác đ , hi n hi u giá ệ ồ ưng ầ
ệ
ể
kháng th VDRL gi m > 4 l n, sau khi ng ả đi u tr ít nh t 3 tháng không đi u tr . ị ề ề
ị ưa đi u tr ề ệ
ấ ị Phát hi n l n ệ ầ đ u, ch ầ Đã đi u tr không ề ầ ả ị đi u trề ị đúng, hi u giá kháng th ể đi u ề ấ
không gi m <4 l n, sau ít nh t 3 tháng tr l i ị ạ
GIANG MAI S MỚ GIANG MAI S MỚ
G m GM I,II và GM ti m tàng tr
ư c 1 ớ
ồ
ợ
ề năm, < 1năm đư c tính: T kho ng cách th i gian v i l n xét
ả
ừ
ớ ầ
nghi m (-) tr
ờ
ệ Tính t ừ ầ Tính t ế ừ l n giao h p ầ
ờ ư c ớ đó l n giao h p nghi ng ợ lúc k t hôn n u là con so hay ế ợ đ u tiên ầ
GIANG MAI MU NỘ GIANG MAI MU NỘ
G m GM III và GM ti m tàng sau 1
ề
N u không bi
t
ồ năm ế
ế đư c m c th i gian ố
ờ
ợ thì tính như > 1 năm
Ề Ề
PH Ở Ụ PH Ở Ụ
Ị Ị Ữ
ĐI U TR GIANG MAI ĐI U TR GIANG MAI ỮN MANG THAI N MANG THAI
Ñieàu trò
Phaân loaïi Giang mai sôùm
Benzathine PNC G, 2.4 tr. ñvò TB lieàu duy nhaát ñoâi khi caàn 1 lieàu thöù 2 vaøo tuaàn sau.
Giang mai muoän Giang mai thaàn kinh
Benzathine PNC G, 2.4 tr. Ñvò TB/tuaàn x 3tuaàn Crystalline PNC G, 2–4 tr. Ñvò TB/4 giôø x 10-14 ngaøy Hay Procaine PNC, 2.4 tr. Ñvò TB/ngaøy vaø uoáng probenecid 500 mg/6giôø x 10–14 ngaøy
ĐI U TR Ị ĐI U TR Ị
Ề Ề
ồ
ề
ờ ạ
ả ế
ả
ờ
Theo dõi thai nhi và tr n u m
Ph i ả đi u tr ị đ ng th i b n tình Ph i xét nghi m thêm xét nghi m HIV ệ ệ N u th i gian m c b nh > 2 n ăm c n ph i ắ ệ ầ làm thêm xét nghi m DNT ệ ẻ ế
ị
ẹ đư c ợ đi u ề ằ
tr trong 3 tháng cu i c a thai kỳ, nh m phát hi n s m GM b m sinh
ố ủ ẩ
ệ ớ
Ậ
ẬL U VÀ THAI L U VÀ THAI
Nhi m trùng khí qu n: 15 – 30% Nhi m trùng lan to : th
ư ng g p
ả ả
ễ ễ
ờ
ph ặ ở ụ
PID c p hi m x y ra. Viêm tai vòi c p
ơn là không có thai n có thai h ữ ế ấ
ấ
ả không x y ra khi thai > 12 tu n ầ
Nhi m l u khi thai còn nh
ỏ s y thai ả
ả ậ
nhi m trùng
Nhi m l u/ chuy n d
ạ OVS, nhi m ễ
ễ ễ ễ trùng
ế ậ i, sanh non
ố
Ẩ
ẨCH N ĐOÁN CH N ĐOÁN
ấ
B nh ph m l y t
c trong CTC
C y tìm N. gonorrhoeae Ch ỉ đ nh c y: ấ ị S t trong chuy n d ể Có ti n cề ăn b l u ị ậ OVS S y thai nhi m trùng ả ễ ấ ừ ổ ệ
ẩ
ố ạ
Ế Ế
Ề Ề CH NG CH NG
Ị Ậ Ị Ậ PH N MANG THAI PH N MANG THAI
ĐI U TR L U KHÔNG BI N ĐI U TR L U KHÔNG BI N Ứ Ở Ụ Ữ Ứ Ở Ụ Ữ
Ceftriaxone 250 mg TB lieàu duy nhaát Cefixime 400 mg uoáng lieàu duy nhaát Spectinomycin 2 g TB Neáu nhieãm chlamydia keøm theo thì duøng theâm erythromycin
CLAMYDIA TRACHOMATIS VÀ CLAMYDIA TRACHOMATIS VÀ THAI THAI
ễ
ộ
ế ở
Nhi m clamydia trachomatis có th ể CTC trong ễ
ứ
tuy n tăng do vùng l thai kỳ hay do thay đ i ổ đáp ng mi n d ch v i vi trùng ớ ị Y u t ế ố
ổ ẻ
ế
nguy c ề ạ
hôn, nhi u b n tình, có b nh lây truy n qua ề
ơ: tu i tr , không k t ệ đư ng tình d c ụ
ờ
Ễ
ỄNHI M CHLAMYDIA NHI M CHLAMYDIA
Meï: Vieâm nieäu ñaïo caáp
Vieâm tuyeán Bartholin caáp Vieâm coå töû cung Vieâm tai voøi Vieâm quanh gan Vieâm keát maïc Vieâm khôùp
Treû sô sinh: Vieâm keát maïc
Vieâm phoåi
Ẩ
ẨCH N ĐOÁN CH N ĐOÁN
ọ ọ
T m soát ch n l c: ổ ổ
ử ụ ả ỉ
ừ ệ
ầ < 20 tu i, 20-24 tu i th nh tho ng s d ng bi n pháp ng a thai hàng rào hay có 1 hay nhi u b n tình m i trong vòng 3 tháng g n ầ ề đây
ạ ớ
Th i ờ đi m: ngay l n khám thai
24 tu i v i c 2 y u t ổ ớ ả ể
đ u, l p ậ nguy
trên
ẫ
l ạ cơ
ế ố ầ ầ i vào TCN II n u v n còn y u t ế ố ế
Ẩ
ẨCH N ĐOÁN CH N ĐOÁN
ầ
Phương pháp t m soát: bào
ấ ế
C y t Kits phát hi n kháng nguyên ệ Huy t thanh h c ọ
ế
ĐI U TR NHI M CHLAMYDIA ĐI U TR NHI M CHLAMYDIA PH N MANG THAI PH N MANG THAI
Ễ Ị Ề Ề Ễ Ị Ở Ụ Ữ Ở Ụ Ữ
Lieàu
Löïa choïn 1
Erythromycin 500 mg uoáng/6giôø x 7 ngaøy
Löïa choïn 2
- Erythromycin 250 mg uoáng/6giôø x 14 ngaøy - Erythromycin ethylsuccinate 800 mg uoáng/6giôø x 7 ngaøy - Erythromycin ethylsuccinate 400 mg uoáng/6giôø x 14 ngaøy - Amoxicillin 500 mg uoáng/8giôø x 7 ngaøy
i i
ế ớ ế ớ
ễ ễ
m 2003 ố ăăm 2003
i nhi m HIV trên toàn th gi S ngốS ngố ưư i nhi m HIV trên toàn th gi ờ ờ tính đđ n cu i n ốn cu i n ế tính ế
Eastern Europe & Central Asia 1.2 – 1.8 million 1.2 – 1.8 million
Western Europe 520 000 – 680 000 520 000 – 680 000
North America 790 000 – 1.2 million 790 000 – 1.2 million
East Asia & Pacific 700 000 – 1.3 million 700 000 – 1.3 million
Caribbean 350 000 – 590 000 350 000 – 590 000
North Africa & Middle East 470 000 – 730 000 470 000 – 730 000
South & South-East Asia 4.6 – 8.2 million 4.6 – 8.2 million
Latin America 1.3 – 1.9 million 1.3 – 1.9 million
Sub-Saharan Africa 25.0 – 25.0 – 28.2 million 28.2 million
Australia & New Zealand 12 000 – 18 000 12 000 – 18 000
T ng: 34 – 46 tri u T ng: 34 – 46 tri u
ổ ổ
ệ ệ
HIV VÀ THAI
Ở Ở
Ề Ề
NG C A THAI KỲ ẢNH H Ủ ƯƯ NG C A THAI KỲ Ả NH H Ủ LÊN S C KHO M VÀ ĐI U Ẻ Ẹ Ứ LÊN S C KHO M VÀ ĐI U Ẻ Ẹ Ứ TR HIVỊTR HIVỊ Tăng s nhân b n c a HIV, di n ti n c a b nh
ự ễ
ế ủ ệ i ích rõ ràng trong vi c ả ủ ợ ệ
Zidovudine (ZDV) là thu c kháng virus duy nh t
chưa rõ. Không có l ch m d t thai kỳ ứ ấ
ấ ố
ể ử ụ
ẫ ộ
ẩ đoán các tình ụ ệ đ n HIV vì tri u ch ng tác d ng ế ứ
ứ ệ ố ố
có th s d ng trong thai kỳ Thai kỳ có th làm l n l n ch n ể tr ng liên quan ạ ph c a thu c cũng g n gi ng tri u ch ng ầ ụ ủ nghén
LÂY NHI M CHU NGUY CƠƠ LÂY NHI M CHU Ễ NGUY C Ễ SINHSINH
T l
ỷ ệ 50% (s n ph không
ụ
ả
: 9,1 dùng ZDV)
ZDV làm gi m nguy c
ả
ơ lây nhi m chu ễ
sinh
ễ ễ
i m lây nhi m HIV Th i ờTh i ờ đđi m lây nhi m HIV ể ể m sang con t ừ ẹ t m sang con ừ ẹ
đ n bi n pháp can ế ệ
- Lây nhi m m -con: 13 – 40% , trung bình 25% ẹ - Th i ờ đi m lây nhi m liên quan lây nhi m. ễ
ễ ễ ể thi p ệ đ gi m t l ỉ ệ ể ả Zaire: ứ ở cung: 6% ử
- Nghiên c u - trong t - trong lúc sanh: 18% - Sau sanh: 4%
- Hi n nay: 2/3 – 3/4 lây nhi m vào lúc sanh ễ ệ
Các y u t Các y u t
n lây nhi m đđ n lây nhi m
ế ố ế ố
ễ ễ
ế ế
HIV t HIV t
m sang con m sang con
liên quan liên quan ừ ẹ ừ ẹ
ư i m ẹ
ẻ ơ sinh
liên quan 1. Các y u t đ n ng ế ố ờ ế liên quan 2. Các y u t đ n HIV ế ố ế liên quan 3. Các y u t đ n tr s ế ế ố ư ng c a s a m 4. nh hẢ ẹ ủ ữ ở
Các y u t Các y u t
liên quan liên quan
ế ố ế ố
đđ n ngến ngế
ờ ẹi m ờ ẹ ưư i m
1. Giai đ an nhi m HIV: AIDS có tr/c, nhi m HIV
ễ ễ
ọ c p. ấ
A ? ố
ố
ệ ớ ề ạ ả
2. STIs 3. Thi u sinh t ế 4. S d ng ma túy ử ụ 5. Hút thu c lá 6. QHTD không b o v v i nhi u b n tình 7. Sanh non. 8. Nhau bong non. 9. Sanh d ng c và các bi n pháp theo dõi thai xâm ụ ệ ụ l n, c t t ng sinh môn. ắ ầ ấ
Các y u t Các y u t
liên quan liên quan
ế ố ế ố
đđ n ngến ngế
ưư i mờ ẹi mờ ẹ
10. V ỉ ệ lây nhi m gia t ễ ăng theo th i ờ
gian v i s m: T l ỡ ố ớ iỡ ố
11. Cách sanh: MLT trư c chuy n d và v ể ớ ỡ ố
i: ạ ương trình + ả ễ
ễ
ỉ ệ 12. S d ng ARV : gi m lây nhi m 55-80%. MLT ch nhi m # 2% AZT: t l ử ụ
ọ ọ ư c, trong ho c sau sanh ? ặ
- HAART : 1,1% - 1 ho c 2 l ai ? ặ - vào giai đ an tr ớ - bú m hay không? ẹ
ờ ờ
nhi m HIV c a tr s nhi m HIV c a tr s
Liên quan gi a th i gian v ữ Liên quan gi a th i gian v ữ ễ ễ
i và t l ỉ ệ ỡ ố i và t l ỉ ệ ỡ ố sinh ẻ ơơ sinh ẻ
ủ ủ
Landesman SH et al: NEJM 1996;334:1617-23
Các y u t Các y u t
liên quan liên quan
ế ố ế ố
ến HIV đđ n HIV ế
1. N ng ồ
đ HIV RNA : ộ
2 nhóm ở
- nguy cơ cao n u HIV RNA cao ế ARV (+) và ARV (-). - R t th p n u HHIVRNA (-) ế ấ
t sinh đ HIV trong máu và trong d ch ti ộ ị ế
ấ 2. N ng ồ d cụ
ấ ỉ ệ
lây nhi m cao. ễ ủ
anti-p24, …. Làm gi m nguy c 3. CD4 th p, t l 4. Đáp ng MD c a m : anti-gp 120, anti-gp41, ẹ ứ ơ lây nhi m.ễ ả
Các y u t Các y u t
liên quan liên quan
ế ố ế ố
ẻn tr s đđ n tr s
sinh ẻ ơơ sinh
ế ế
1. Tr sinh non, kèm theo h th ng MD kém
ệ ố
ẻ phát tri n. ể
2. Vai trò c a co-receptors CCR5 t
ăng đ ề
ủ ự
nhiên v i HIV. ớ
bào v i HIV hi n di n
ớ
ệ
ễ
ệ m b ừ ẹ ị
kháng t 3. Đáp ng MD t ứ ế trong 1/3 tr không nhi m t ẻ nhi m HIV.
ễ
nh hẢnh hẢ
ng c a s a m ủ ữ ưư ng c a s a m ủ ữ
ở ở
ẹ ẹ
đ an ọ
ễ
ờ
ậ
thu n v i th i gian ớ
ăng cao nh t vào giai ấ ỉ ệ
- Y u t
liên quan:
ẹ
ho c n m mi ng
ả
thi n t l - T l lây nhi m t ỉ ệ đ u sau sanh và t l ầ bú mẹ ế ố V t n t, l vú m ế ứ ở ở Tr b l ệ ặ ấ ẻ ị ở Bú bình: gi m 44% t l lây nhi m và c i ễ ỉ ệ ả s ng c a tr ẻ ệ ỉ ệ ố ủ
ế ế
ử ụ ử ụ
ả ả
Khuy n cáo s d ng ZDV/ s n ph – con ụ Khuy n cáo s d ng ZDV/ s n ph – con ụ nh m gi m lây nhi m HIV theo chi u d c ề ọ nh m gi m lây nhi m HIV theo chi u d c ề ọ
ễ ễ
ả ả
ằ ằ
Tröôùc sanh
ZDV 100mg x 5laàn/ngaøy uoáng Hay 200mg x 3laàn/ngaøy uoáng Caøng sôùm caøng toát sau tuaàn leã thöù 13 cuûa thai kyø
Trong chuyeån daï
Lieàu khôûi ñaàu: ZDV 2mg/kg tieâm TM Duy trì: 1mg/kg cho ñeán luùc sanh
Treû
2mg/kg/6giôø uoáng. Toång lieàu: 8mg/kg/ngaøy x 6 tuaàn, baét ñaàu töø 8-12 giôø sau
sanh.
ĐI U TR Ị ĐI U TR Ị
Ề Ề
Lây truy n qua s a m
ẹ đã đư c ghi ợ
ữ
ề
nh nậ
T t c các thai ph ph i
ấ ả
ế
ơ
ụ ả đư c th ử ợ HIV không k ể đ n các y u t nguy c ế ố lây nhi m b nh ễ
ệ