HỆ THỐNG MỤC TIÊU BỘ PHẬN KỸ THUẬT DỊCH VỤ NĂM 201... |
|
Mục tiêu đơn vị: |
Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 1: Đăng ký mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=6x3x1 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Mục tiêu chung của doanh nghiệp |
Mục tiêu của bộ phận |
Chỉ tiêu cụ thể |
Trọng số |
Trọng số chung |
Chỉ số |
Loại chỉ tiêu |
Tần suất theo dõi |
Ghi chú |
2017 |
ĐVT |
Khách hàng/ Kinh doanh |
50% |
C3 |
Cải thiện dịch vụ sau bán hàng |
60% |
số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP |
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận |
70% |
21.0% |
100.00 |
% |
A |
Tháng |
|
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy công nghiệp được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận |
30% |
9.0% |
80.00 |
% |
A |
Tháng |
|
C4 |
Tin cậy của đại lý |
20% |
Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì |
Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì của KBI /điểm tối đa |
100% |
30.0% |
90.00 |
% |
A |
Tháng |
|
C6 |
Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng |
20% |
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì máy dân dụng của đại lý |
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì MDD / điểm tối đa |
60% |
18.0% |
90.00 |
% |
A |
6 THÁNG |
|
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì máy công nghiệp |
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì máy công nghiệp/điểm tối đa |
40% |
12.0% |
90.00 |
% |
A |
6 THÁNG |
|
|
|
100% |
|
|
|
90.0% |
|
|
|
|
|
Nội bộ |
30% |
I4 |
Phát triển kênh |
100% |
Số đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ |
Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ / tổng số đại lý chiếm 80% doanh số công ty. |
100% |
30.0% |
20 |
% |
A |
Quí |
|
|
|
100% |
|
|
|
30.0% |
|
|
|
|
|
Học hỏi và phát triển |
20% |
L1 |
Nâng cao năng lực quản lý |
40% |
Vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm |
Số lượng cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm |
80% |
24.00% |
1.00 |
người |
A |
Quí |
|
Vị trí nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn |
Số lượng nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn |
20% |
6.00% |
1 |
người |
A |
Năm |
|
L6 |
Xây dựng chuẩn năng lực |
60% |
Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí |
Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí |
100% |
30.00% |
100 |
% |
A |
Năm |
|
|
|
100% |
|
|
|
60.0% |
|
|
|
|
|
Chức năng |
|
|
|
|
Thực hiện chương trình hổ trợ dịch vụ trước và sau bán hàng cho khách hàng |
Tỷ lệ đáp ứng thực hiện các chương trình dịch vụ trước và sau bán hàng theo yêu cầu phòng KD |
100% |
|
100 |
% |
|
Năm |
|
|
|
|
Đào tạo đại lý thực hiện dịch vụ khach hàng tại chỗ |
Tỷ lệ đại lý được KBI đào tạo làm DV tại chỗ /tổng số đại lý chiếm 80% doanh số công ty. |
30% |
|
50 |
% |
|
Quí |
|
30% |
|
|
40% |
|
|
|
|
|
Đào tạo nhân viên đạt chuẩn năng lực |
Tỷ lệ nhân viên đạt chuẩn năng lực/tổng số NV phòng |
100% |
|
80 |
% |
|
Năm |
|
|
|
|
Kiểm soát chi phí hoạt động của phòng |
Chi phí hoạt động thực tế/ chi phí kế hoạch đã được phê duyệt |
100% |
|
80 |
% |
|
Quí |
|