Ộ Ộ Ủ Ệ ƯỜ Ọ Ự Ạ Ọ TR NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN Ị ộ ậ ự ạ KHOA Đ A LÝ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
Ỏ Ủ Ọ Ầ NGÂN HÀNG CÂU H I C A H C PH N
ệ ố ậ ấ H th ng chính sách pháp lu t đ t đai
ệ ậ ế ươ ỉ ể Câu 1: Đ phân bi ự t các ngành lu t, chúng ta d a vào các tiêu chí nào? Cho bi t ph ủ ề ng pháp đi u ch nh c a
ụ ể ứ ậ ấ . ngành Lu t đ t đai, nêu 02 ví d đ ch ng minh
ệ ố ệ ộ ạ ậ ạ ổ ố ố ượ ậ VN là t ng th các quy ph m pháp lu t có m i lien h n i t ấ ớ i th ng nh t v i nhau đ c chia
ể ự ệ ậ H th ng ngành lu t làm các ngành lu t khác nhau và th c hi n trong vb hành chính
ệ ố ượ ề ậ ỉ ỉ ể Tiêu chí đ phân bi t các ngành lu t là pp đi u ch nh và đ i t ề ng đi u ch nh
ố ượ ấ ố ượ ủ ề ậ ỉ ộ ng đi u ch nh c a m t ngành lu t là đ i t ng và các
ỉ ng đi u ch nh.đ i t ế ố ượ ộ ệ ố ọ Trong đó quan tr ng nh t là đ i t ộ m i quan h xã h i mà các ngành lu t h ề ể ậ ướ ng đ n đ tác đ ng
ự ậ ườ VD: lu t hình s là ng ạ i ph m t ộ i
ủ ấ ậ ơ ề Lu t hành chính là các qhxh trong đi u hành, ch p hành c a các c quan QLNN
ử ự ủ ử ụ ữ ứ ề ể ộ ỉ ườ PP đi u ch nh là cách th c NN s d ng đ tác đ ng lên x s c a nh ng ng i tham gia QPPL
ự ậ ẳ VD: Lu t dân s : bình đ ng hòa gi ả i
ự ề ậ Lu t hình s : quy n uy
ươ ủ ể ậ ấ ứ ủ ề ể ộ ỉ
Ph ng pháp đi u ch nh c a ngành lu t đ t đai: là cách th c mà NN dung PL đ tác đ ng vào các ch th tham gia ệ ấ quan h đ t đai
ề ồ ỉ PP đi u ch nh g m
ệ ấ ệ Pp hành chính : m nh l nh ch p hành
ự ề ẳ Pp dân s : bình đ ng ngang quy n
ể ượ ấ VD: trong chuy n nh ng đ t
ấ ờ ủ ụ ệ ể ượ Pp hành chính là các gi y t , th t c hành chính phí, l phí chuy n nh ng
ấ ủ ự ậ ỏ ờ ả Pp dân s là th a thu n giá c , th i gian giao đ t c a 2 bên
ồ ấ Trong thu h i đ t
ồ ấ ấ ờ ủ ụ ề ề Ph khác, th t c hành chính, ti n đ n bù
ư ế ỗ ợ ế ị ươ ng pháp hành chính là quy t đ nh thu h i đ t và các gi y t ị ấ đ t, h tr tái đ nh c (n u có)
ươ ồ ấ ự ệ ờ ưỡ ế Ph ng pháp dân s là th i gian thu h i đ t, các bi n pháp c ấ ể ng ch , ki m kê đ t
ậ ấ ể ả ị ề Câu 2: Đi m đ Kho n 1, 3 Đi u 100 Lu t Đ t đai quy đ nh:
ấ ờ ở ắ ề ớ ấ ở ấ ờ ở ộ ở ữ “Gi y t thanh lý, hóa giá nhà g n li n v i đ t ; gi y t mua nhà thu c s h u nhà n ướ theo c
ị ủ quy đ nh c a pháp lu t ậ ;”
ộ ượ ử ụ ủ ơ ấ ả ặ “H gia đình, cá nhân đ
ả ạ ố ậ ế ả ả ả ế ủ c s d ng đ t theo b n án ho c QĐ c a TAND, QĐ thi hành án c a c quan ề ấ ế cáo v đ t i thành, QĐ gi
thi hành án, văn b n công nh n k t qu hòa gi ướ ủ ơ ề ẩ ượ ấ i quy t tranh ch p, khi u n i, t ượ ấ ở c có th m quy n đã đ c thi hành thì đ
ủ ả ự ư ự ợ ệ và TS khác c c p GCNQSDĐ, QSH nhà ị ệ theo quy đ nh c a pháp ụ ng h p ch a th c hi n nghĩa v tài chính thì ph i th c hi n
đai c a c quan nhà n ườ ề ớ ấ ắ g n li n v i đ t; tr lu tậ .”
1
ề ụ ừ ư ế ị ể ủ ị ị Anh ch hi u nh th nào v c m t ậ “theo quy đ nh c a pháp lu t” trong các quy đ nh trên?
ị ể ư ậ ướ ơ ơ LĐĐ quy đ nh nh v y vì tr ị ổ ứ ượ ch c đ c phép thanh lý,
c đây, các c quan, đ n v t ị Ủ Ủ Ố C A CHÍNH PH S 61CP NGÀY
Ề Ở không cho phép các CQ, ĐV, TC đ ể ậ ả ị ẽ
ơ ộ ở ữ ươ ị ướ ị ng. CQ ql nhà đ a ph ướ ả ậ ả (g i là bán nhà hu c s h u nhà n c). Vì Ngh đ nh là văn b n d ượ c thanh ậ ươ ng s bán nhà t p ậ i Lu t vì v y không
ở ọ ậ ả Đi m đ kho n 1. D100. hóa giá nhà cho CBNV . Ngày 5.7.1994 CP ban hành NĐ 61/CP – Nghị đ nh 05 THÁNG 7 NĂM 1994 V MUA BÁN VÀ KINH DOANH NHÀ ị lý nhà t p th cho Cbnv mà ph i bàn giao cho c quan qu n nhà đ a ph ể th đó cho Cbnv đang ể ệ ượ đ c th hi n trong lu t.
ư ậ ả ươ ợ ụ ể ớ ụ ư ậ ị Đ100 LĐĐ2013 quy đ nh nh v y ph i tùy tr ậ ng h p c th m i áp d ng các lu t khác nhau, nh lu t
ự ậ ậ ả Kho n 3, HNGGĐ, lu t kt, lu t dân s ..
ợ ồ ả ậ Vd chia tài s n khi v ch ng ly hôn…theo lu t hôn nhân và gia đình
ừ ế ấ ả ậ ả ượ ừ ế ậ i đ th a k khi tài s n th a k đ t đai. Ph i tuân theo Lu t KT khi đ c nh n th a k , khi
ườ ể ừ ế ả ả ợ ả ợ Tr n cho ng ợ đang n Ngân hàng thì ph i tr n ngân hàng
ượ ượ ế ộ ề ủ Câu 3; Chùa Phúc Lâm đã đ c hình thành t ừ ướ tr c năm 1975 và đã đ
ư ở ữ ấ ứ ư ự ộ Ch ng th S h u đ t đai (theo khuôn viên). Năm 1976, chùa Phúc Lâm cho 04 h dân di c t
ể ở ấ ờ ấ c chính quy n c a ch đ cũ c p ượ ấ do m n đ t ư ụ trong khuôn viên chùa đ làm nhà và buôn bán (không có gi y t
ộ ề ừ ế ị ề ử ụ ấ ạ ộ ờ ể ). Năm 1997, vào th i đi m s tr trì chùa ộ đó đ n năm 2007 các h đ u n p i UBND xã và t
viên t ch, 04 h dân đã đi đăng ký quy n s d ng đ t t ạ ấ ế ử ụ ơ ề ộ ả ạ ấ ị ầ thu s d ng đ t. Năm 2008 nhà chùa có nhu c u tôn t o chùa và làm đ n đ ngh các h tr l i đ t cho nhà
chùa.
ộ ề ừ ớ ộ ơ ế ề ả ậ
ượ ủ ồ ơ ị ử ụ ủ ừ ộ sau năm 1975 đ n nay
ồ ố Trong quá trình đi u tra, c quan Thanh tra ti p xúc v i 04 h và c 04 h đ u th a nh n ngu n g c ế ấ đ t mà các h đang s d ng là m n c a nhà chùa. H s đ a chính c a chùa t không thay đ i.ổ
ế ướ ụ ơ ề ằ ẩ ả i quy t đ
a) Có ý ki n cho r ng, áp d ng K.5 Đ.26 LĐĐ, c quan nhà n ộ
c có th m quy n không gi ả ượ ế ị ủ ộ ngh c a nhà chùa vì 04 h đã đăng ký QSDĐ và đã n p thu SDĐ cho nên ph i đ ế ề ậ c công nh n
QSDĐ.
ị ườ ợ ả ự ế ư ế ế ả
b) Theo anh, ch , tr
ng h p này gi ơ i quy t nh th nào? C quan nào tr c ti p gi ế ụ ệ i quy t v vi c
này?
ể ạ ấ ượ ừ ệ ậ ị i đ t đã đ
ử ụ ự
ượ ề ồ ố
ộ ổ ừ ượ ữ ế ả c NN giao.h n n a theo HSĐC, khuôn viên chùa ko thay đ i t
ơ ộ ử ụ ộ ớ ữ ế ệ ấ
c giao theo quy đ nh Trong TH này ko th adung k5.d26 ldd 2013 “ NN ko th a nh n vi c đòi l ờ ủ ệ ủ c a NN cho ng khác s d ng trong quá trình th c hi n chính sách dd c a NN VN DCCH, CP CM lâm th i ủ ủ ộ c ng hòa mi n nam VN VÀ NN CHXHCNVN.” Vì ngu n g c sdđ c a 4 h là do m n c a nhà chùa, sau năm 1975 đ n nay, không ph i do đ ụ ự ấ ủ ệ di n tích đ t c a chùa ko bi n đ ng. Qhe s d ng đ t gi a 4 h v i nhà chùa là quan h dân s , ko áp d ng qhe dd
ả Cách gi ế i quy t
ộ ể ả ộ ỗ ở ệ ặ ố
ế ơ ở i quy t n i ư ớ ượ ướ ệ ơ i khu dân c m i theo KHSDĐ đã đ ấ cho 4 h , UBND c p huy n b trí ch c xét duy t. và c quan nhà n ấ ho c giao đ t c ko
ộ ạ ấ ộ ộ 4 h ph i tr đ t cho nhà chùa, đ gi ở ph i tr l ả ả ấ ề có thu ti n SDĐ cho 4 h t ả ả ạ ề ử ụ i ti n s d ng đ t mà 4 h gia đình đã n p.
ỉ ả ế ụ ệ ố ượ ơ ở ầ ấ UBND c p t nh gi i quy t v vi c này vì đ i t ng có thành ph n là c s tôn giáo.
ế ị ấ ở ư
ư trong khu dân c cho ông A; năm 1994, UBND xã X giao ượ ườ ề ạ ạ ị Câu 4: Năm 1992, UBND xã X quy t đ nh giao đ t ấ ở đ t ng d y ngh đóng trên đ a bàn xã X
trong khu dân c cho ông B; năm 2005, ông C đ ấ ủ ườ ở c Lãnh đ o tr ể ườ ộ giao đ t cho 05 h (là CB, GV c a tr ng) trong khuôn viên tr ng đ làm nhà . .
ồ ấ ủ ứ ể ế ị ủ ệ ộ a) Căn c Đi m c K.1 Đ.64 c a LĐĐ năm 2013, UBND huy n ra quy t đ nh thu h i đ t c a các h .
2
ạ Đúng Sai T i sao?
ố ả ư ế ế ụ ấ ị
b) Theo anh, ch , tình hu ng này gi ị
i quy t nh th nào? Xác đ nh nghĩa v tài chính khi c p GCN
ứ ủ
ệ ề ề ơ ỉ
ồ ấ ủ ẩ ồ ấ ệ ự ừ ượ ở ề ề ả ấ ẩ ị ể Căn c Đi m c K.1 Đ.64 c a LĐĐ năm 2013, UBND huy n ra quy t đ nh thu h i đ t c a các h là sai vì LDD2013 có hi u l c t 1/7/2014 tr v sau. C 3 ông đ ộ ẩ ể ừ 1/7/2014. C quan NN có th m quy n ch thu h i đ t giao trái th m quy n k t ướ c giao đ t trái th m quy n tr ế ị ồ ấ c 1/7/2014 nên không b thu h i đ t.
ử ụ ấ ổ ế ấ ạ ạ ị ượ c công
ượ ấ ệ ấ ủ ề ế ậ N u hgd ông A, B s d ng đ t n đ nh, ko có tranh ch p., phù h p vs quy ho ch, k ho ch sdđ. thì đ nh n qsdđ và đ đi u ki n c p GCN thì đ ợ c c p GCN theo k2, k3 d23 ng 43/2014CP.
ố ấ ở
ấ ượ
ộ Đ i vs h ông A ư “đ t đ
ề
ượ ử ụ
ế ị ướ
ổ
c s d ng n đ nh tr
ườ
ấ
ả
ở
Năm 1992, UBND xã X quy t đ nh giao đ t ị ử ụ i đang s d ng đ t đ ề
ớ ấ ố ớ
ứ ấ
ệ
ắ
c giao trong khu dân c c ngày 15 tháng 10 năm 1993, không có tranh ề ử ụ ấ ượ ấ c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng theo quy
ậ ạ ượ và tài s n khác g n li n v i đ t đ i v i di n tích đ t đã đ
c giao
ẩ không đúng th m quy n đã đ ợ ớ ấ ch p, phù h p v i quy ho ch thì ng ề ở ữ ấ đ t, quy n s h u nhà ị THEO K2 DD23, NĐ43 đ nh” .
ấ ở
ấ ượ
ề
ộ Vs h ông B ượ ử ụ năm 1994, UBND xã X giao đ t ừ
ổ
ị
ấ
ợ
ớ
trong khu dân c ế ứ
ề ử ụ
ấ
ấ
ẩ c giao không đúng th m ư “đ t đ ướ c ngày 01 tháng 7 năm 2014, ề ậ c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n
ngày 15 tháng 10 năm 1993 đ n tr ượ ấ ị
ạ ớ ấ
ắ
ả
ở
c s d ng n đ nh t quy n đã đ không có tranh ch p, phù h p v i quy ho ch thì đ ở ữ s h u nhà
ề và tài s n khác g n li n v i đ t theo quy đ nh
” THEO K3. DD23 NĐ43
ị ấ ổ ử ụ ế ạ ợ ớ
ượ
ấ
ạ ẩ
ừ
ổ
c giao không đúng th m quy n đã đ
ế
ớ
ề ở ữ
ướ ậ
ượ ấ
ứ
ề
ấ
ả
ấ
ắ
ở
đ c xem xét c p GCN , ượ ử ụ ấ ượ ị ề ngày c s d ng n đ nh t ạ ợ ấ c ngày 01 tháng 7 năm 2014, không có tranh ch p, phù h p v i quy ho ch ớ ấ và tài s n khác g n li n v i đ t
ề ử ụ c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà
5 h ộ C s d ng đ t n đ nh, ko có tranh ch p, phù h p v i quy ho ch k ho ch sdđ.. ấ cũng theo k3 d23 NG 43/2014 “đ t đ 15 tháng 10 năm 1993 đ n tr thì đ theo quy đ nhị
”
ệ
ụ
ự
ấ ử ụ s d ng đ t có nhà
ộ
ướ
ề ệ
ấ ờ ứ
ch ng minh v vi c đã n p ti n cho c quan, t
ấ
ượ ấ
ấ c ngày 15 tháng 10 năm 1993 và có gi y t ứ
ÔNG A th c hi n nghĩa v tài chính khi c p GCN theo Đ 8 NG45/2014CP “ ề tr ượ ử ụ
ề ử ụ
ả ộ
đ
ấ c s d ng đ t thì khi đ
ộ
c c p Gi y ch ng nh n không ph i n p ti n s d ng đ t. ề
ể ượ ử ụ
ấ
ch ng minh đã n p ti n đ đ
ậ đ tấ , khi đ
c c p Gi y ch ng nh n
c s d ng
ấ ậ ”, “đ t đã đ ề ử ụ
ứ ấ ằ
ở ạ ị
ươ
ệ
ầ
ạ
ng theo giá
i đ a ph
ấ ủ ơ
ờ
ấ ế ị ấ
ệ ị
ề
ể
ạ
ấ
ở ừ t ơ ổ ứ ể ch c đ ấ ” hay “không có ượ ử ượ ấ c s ấ ề ử ụ c ngày 15 tháng 10 năm 1993 thì thu ti n s d ng đ t b ng 40% ti n s d ng đ t đ tấ quy đ nhị đ tấ t ướ ề ử ụ c có ấ ứ t h n m c giao đ t ờ i th i đi m có
ượ ạ 45/2014 t
ể ể ấ ủ ơ
ướ
ậ
ẩ
ị
ấ ờ ứ gi y t ị ừ ướ ổ ụ d ng n đ nh t tr ấ ở ố ớ ứ đ i v i ph n di n tích đ t trong h n m c giao theo giá đ t ậ ể ấ ạ ả ạ t i B ng giá đ t t i th i đi m có quy t đ nh công nh n quy n s d ng đ t c a c quan nhà n ẩ ề ử ụ ằ ề ầ ấ ở ố ớ th m quy n; b ng 100% ti n s d ng đ t theo giá đ t đ i v i ph n di n tích v ị ở ế ạ ả ị i Đi m b, Đi m c Kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh (n u có) theo giá đ t quy đ nh t ề ” ề ử ụ quy tế đ nh công nh n quy n s d ng đ t c a c quan nhà n c có th m quy n.
ườ
ợ ử ụ
ở ổ
ấ
ả
n đ nh trong kho ng th i gian t
ướ
ề
ờ ộ
ị ng h p s d ng đ t có nhà ấ ờ ứ c ngày 01 tháng 7 năm 2004 và có gi y t
ch ng minh đã n p ti n đ đ
ừ ngày 15 tháng 10 năm 1993 ấ ể ượ ử ụ c s d ng đ t, thì thu
ư
ấ
ÔNG B “Tr ế đ n tr ề ử ụ ti n s d ng đ t nh sau:
ế
ấ ờ ứ
ứ
ấ
ộ
ị
ch ng minh đã n p ti n đ đ
c aủ pháp lu t ậ
ề ề ử ụ
ể ượ ử ụ c s d ng đ t theo đúng m c thu quy đ nh ấ
N u gi y t ấ đ t đai năm 1993 thì không thu ti n s d ng đ t;
ộ
ế
ấ ờ ứ
ứ
ơ
ị
ch ng minh đã n p ti n đ đ
ố ề
ấ
ệ
ấ ệ i th i đi m đã n p ti n; ph n di n tích đ t còn l
ấ
ủ ệ ộ ạ ự ề ử ụ
ỷ ệ l ộ ể
ầ ế ị
ấ
ậ ể ượ ử ụ ấ c s d ng đ t th p h n m c thu quy đ nh c a pháp lu t ề ử ổ % di n tích đã hoàn thành vi c n p ti n s c quy đ i ra t ấ ờ ể ệ ề i th c hi n thu ậ ấ ạ i th i đi m có quy t đ nh công nh n quy n s d ng đ t
ướ
ẩ
ể
ề N u gi y t ộ ượ ấ đ t đai năm 1993 thì s ti n đã n p đ ụ ấ ạ d ng đ t theo chính sách và giá đ t t ề ử ụ ti n s d ng đ t theo chính sách và giá đ t t ủ ơ c a c quan nhà n
c có th m quy n.
ờ ề ” theo đi m b k1 d8 nđ45
3
ộ
ấ ờ ứ
ứ
ề
c c p Gi y ch ng nh n
ể ượ ử ụ đ tấ , khi đ c s d ng ầ
ề ử ụ
ấ ứ
ấ ở
ch ng minh đã n p ti n đ đ ằ ạ ả
ượ ấ ạ ệ
ầ
ấ
ằ ị
ể
ấ
ạ
ờ
(n u có) theo giá đ t quy đ nh t
ề ẩ
ậ
“không có gi y t ệ ấ ố ớ ề ử ụ đ tấ b ng 50% ti n s d ng đ t đ i v i ph n di n tích trong h n m c giao đ t ti n s d ng ấ ố ớ ề ử ụ ị ấ đ t quy đ nh t i B ng giá đ t; b ng 100% ti n s d ng đ t đ i v i ph n di n tích v ả ể ể ấ ở ế i Đi m b, Đi m c Kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh đ t ướ ấ ủ ơ ề ử ụ ế ị quy t đ nh công nh n quy n s d ng đ t c a c quan nhà n
ậ ” “thu theo giá ượ ạ ứ t h n m c giao ạ ị i th i đi m có 45 t ề ” theo Đ c k1 d8 nd 45.
ị c có th m quy n.
ộ
ớ
ể ừ
ế
ấ ượ đ t đ
c giao, không đúng th m quy n k t
ngày 01 tháng 7
ề ạ
ư
ấ
ợ
ướ c ướ c
ẩ
ử ụ ề
ề ấ
ứ
ấ
ậ
ạ
năm 2004 đ n tr c c quan nhà n ả ộ ạ
ả ể
ị
ị
ẩ ớ ị ả i Đi m b, Đi m c Kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh ướ
ế ị
ậ
ế ượ ơ ấ ậ i Kho n 9 Đi u 210 Lu t Đ t đai thì ph i n p ề ờ i th i ẩ th m quy n
ị 45 t ề .” theo k1 đi u 9ề
c có
V i 5 h CB, NV , “ ngày 01 tháng 07 năm 2014 nh ng nay phù h p v i quy ho ch s d ng đ t, n u đ có th m quy n c p Gi y ch ng nh n theo quy đ nh t ể ạ ề ử ụ đ tấ theo giá đ tấ quy đ nh t 100% ti n s d ng ủ ơ ề ử ụ đ tấ c a c quan nhà n ể đi m có quy t đ nh công nh n quy n s d ng nđ45
ượ ỉ ượ ấ Câu 5: Năm 1990, ông A đ c UBND t nh giao 500 m
ể ạ ế ỉ ườ
2 đ tấ ở và ông A đã đ ườ
ố A ch t không đ l i di chúc. Ông ch còn ng
ố ị ầ ề ố i con trai là B đang s ng t ơ ướ ề ẩ i thân là 01 ng ệ ạ c c p GCNQSDĐ. Năm 2006 ông ậ ạ i Pháp, đã nh p ế ả i quy t c có th m quy n gi t Nam. C quan nhà n i Vi
ề ử ụ ấ ở ủ ư qu c t ch Pháp và không có nhu c u v sinh s ng t 2 đ t quy n s d ng 500 m c a ông A nh sau:
ướ ế ị ồ ề ẩ ấ ở ủ ơ c có th m quy n quy t đ nh thu h i 500 m
2 đ t
c a ông A vì B con trai
a) C quan nhà n ố ậ ố ị ông đang s ng và đã nh p qu c t ch Pháp.
ạ Đúng Sai T i sao?
2
ườ ừ ế ợ ơ ướ ề ấ ẩ b) Vì B là ng i th a k h p pháp nên c quan nhà n c có th m quy n c p GCNQSD 500 m
ấ ở đ t cho B.
ạ Đúng Sai T i sao?
ề ử ụ ừ ế ề ị ấ ở ủ ượ ả ế c) Theo anh ch , quy n th a k quy n s d ng 500 m
2 đ t
c a A đ c gi i quy t nh th ư ế
nào?
ế ướ ệ ồ ườ ể ượ N u Nhà n ồ c thu h i 500 m
2 đ tấ ở nói trên đ xây d ng công viên, vi c b i th ự
ng đ ự c th c
ư ế ệ hi n nh th nào?
ồ ấ ủ ấ ủ ế ị ượ ườ ợ c tr ồ ồ ấ ng h p thu h i đ t NN thu h i
ề ạ ị a CQ NN có quy t đ nh thu h i đ t c a ông A là sai vì đ t c a ông A ko th ấ đ t quy đ nh t i các đi u 61, 62, 64, 65 ldddd2013.
ấ ở ượ ấ ệ ấ ủ ề ở theo Pl nhà VN thì B ko đ c c p GCN, ng ượ ạ c l i, B có đ đi u ki n c p nhà
ủ b)n u ế B ko đ dk c p nhà ở VN thì đ theo PL nhà ở ượ ấ c c p GCN.
ể ạ Ể Ặ NG HO C T NG cho 500m2 đ t đó cho
ế ậ ị ắ ấ ả Ặ ộ Ể i cho B, B CÓ TH CHUY n NH ượ ấ c c p gcn thì đ ƯỢ ượ ưở c h ị ấ ng toàn b giá tr đ t và tài s n g n
ề ủ i khác theo quy đ nh c a pháp lu t. n u ko đ ớ ấ ừ ế ủ c) quy n th a k c a ông A đ l ườ ng ề li n v i đ t.
ồ ấ ề ồ ườ khi NN thu h i đ t thì B đ ượ ưở c h ng ti n b i th ng
ộ ượ ấ ở ế ộ Câu 6: Năm 1992, h ông A đ . Đ n năm 2001, h ông A đ
ứ ủ ạ ấ ậ ệ c UBND huy n giao 500 m ị ộ ỉ
2 đ t ượ ấ
ứ c c p gi y ch ng nh n 300 m
GCNQSDĐ, theo h n m c c a UBND t nh quy đ nh h ông A đ ạ ấ ườ ứ ấ ậ ướ ồ ộ i trong gi y ch ng nh n ghi là đ t v n. Tháng 8 năm 2014, Nhà n l c thu h i toàn b 500 m ượ ấ c c p 2 đ t ấ ở 2 đ t c a h , còn ấ ủ ộ
ể ông A đ làm công viên.
ộ ấ ở ệ ấ H ông A đ ượ ồ ườ c b i th ng 300 m
2 đ t
và 200 m
2 đ t nông nghi p
ạ Đúng Sai T i sao?
ộ b) H ông A đ ượ ồ ườ c b i th ng 500 m
2 đ t
.ấ ở
4
ạ Đúng Sai T i sao?
ế ướ ệ ị ượ ấ ị c c p gcn năm 2001 là đúng quy đ nh theo nđ 38/2000 NĐCP
ẳ c h t ph i kh ng đ nh vi c ông A đ ề ử ụ ả ề ấ Tr (23/8/2000) v thu ti n s d ng đ t.
ậ
ấ
ể
ề
ứ
ớ ộ
c đây mà ng
ạ
ấ ả
ậ
ấ ủ
ộ ị
ấ ờ ệ
ạ
ị
c xác đ nh theo quy đ nh t
ề
ư ượ
ể
ạ
ị
i theo quy đ nh t
c xác đ nh l
ủ ả
ả ị
ủ
ị
ạ ủ ệ
ề
ạ
ị
ơ i s d ng đ t có đ n đ ngh xác đ nh l ạ
ồ ấ
ệ
ị
ị
ấ c xác đ nh l
ả
ị ạ i theo quy đ nh t ả ộ ạ
ề ồ ấ ố ớ
ượ
ệ
ậ
ị
c xác đ nh l
i là đ t
.
ấ ng khi Nhà n ượ ồ
ủ ườ c b i th ồ ấ
ấ ở
ướ ườ ờ ạ ể i th i đi m c p Gi y ch ng nh n tr i t V i h ong A, Theo đi m b k5 đi u 24 nđ 45 “ ấ ủ ề ạ ử ụ ị i các Kho n 1, 2 và 3 Đi u 100 c a Lu t Đ t đai và s d ng đ t có m t trong các lo i gi y t quy đ nh t ả ị ấ ở ư ượ ư ị ề i các Kho n 2, 3 và ch a đ Đi u 18 c a Ngh đ nh này nh ng di n tích đ t ị ề ậ ấ i Đi m b và 4 Đi u 103 c a Lu t Đ t đai, Kho n 3 Đi u này và ch a đ ủ ề ố ể Đi m c Kho n 1 Đi u 45 c a Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a Chính ph ấ ở ấ ậ ề ườ ử ụ i di n tích đ t v thi hành Lu t Đ t đai năm 2003, nay ng ấ ở ượ ặ ả ướ i các Kho n 2, 3 và 4 c thu h i đ t thì di n tích đ t ho c khi Nhà n đ ấ ề ử ụ ộ ậ ề Đi u 103 c a Lu t Đ t đai và Kho n 3 Đi u này; h gia đình, cá nhân không ph i n p ti n s d ng đ t, ấ ở ” vì v y khi ượ ồ đ thu h i đ t ông A đ
c thu h i đ t đ i v i di n tích đã đ ườ
ướ c b i th
ng 500m2 đ t
ấ ạ ổ ố ồ ả ậ ỹ ể ạ ố i kh i tài
i tp. M Tho, do tu i cao nên bà l p di chúc đ l ượ ơ ấ ẹ ế ơ ủ ầ Câu 7: Bà A có kh i tài s n riêng g m nhà, đ t t ả s n này cho con trai là B. B c m di chúc c a m đ n c quan TNMT xin c p GCNQSDĐ và đ c c quan nhà
ướ ẩ n ề ấ c có th m quy n c p GCNQSDĐ.
ướ ị ừ ấ ề ồ ườ ồ ể ể ấ Sau đó, Nhà n c thu h i khu đ t này đ phát tri n đô th , t đây phát sinh tranh ch p v b i th ng.
ị ả Anh, ch hãy cho bi ế ướ t h ng gi ế ụ ệ i quy t v vi c này?
ệ ự ự ư
ư ượ ứ ấ ệ ồ ủ ầ ậ ấ
ề ử ụ ế ư ấ ủ ề ồ ấ ụ ồ ứ ồ ừ ế ậ ả ườ ấ ề ệ ấ c quy n Vi c c p GCN cho B là sai vì bà A ch a ch t cho nên di chúc ch a có hi u l c th c hi n, nên B ch a đ ậ ừ ế ệ th a k di n đ t đó. Vì v y gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t c a B là sai c n thu h i và h y gi y ch ng nh n ủ c a B, ph c h i GCn cho Bà A r i t i quy t tranh ch p v b i th đó gi ng.
ứ ấ ề ấ ộ ộ ế ằ ấ Câu 8: Có ý ki n cho r ng, trong 15 n i dung QLNN v đ t đai, n i dung th nh t là quan tr ng nh t và
ế ị ộ ạ ụ ể ẫ ậ ị ị quy t đ nh các n i dung còn l i. Theo anh, ch , nh n đ nh trên đúng hay sai? Nêu ví d đ d n ch ng ọ ứ .
ề ấ ề Đi u 22 ldd : nd qly NN v đ t đai
ậ ề ử ụ ả ấ ả ị ổ ứ ự ệ ch c th c hi n các văn
ạ ả Kho n 1 quy đ nh: ban hành văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý s d ng đ t đai và t ả b n đó.
ứ ấ ế ị ọ ộ ấ ộ n i dung th nh t là quan tr ng nh t và quy t đ nh các n i dung còn l ạ , i
ậ ạ ằ ch
ứ ng đ
ườ ng l ự ụ ự ự ượ ủ ầ
ậ ừ ệ ố ả ng, chính sách v đ t đai, t
ề ấ ấ ủ ụ ả ủ ả ả ạ ậ ừ ấ vì ban hành văn b n quy ph m pháp lu t, pháp lý là ph m vi qu n lý đ t đai b ng công c phapp lu t, t ệ ẩ ố ệ ụ ể ơ ị ủ ả ươ ề i chinh tr c a đ ng, nhà n oc, các c quan có th m quy n có trách nhi m th c hi n c th trong tr ệ ắ ệ ề ệ ự c xây d ng trên nguyên t c th c hi n đ y đ các vi c xây d ng h thong các văn b n pháp lu t. pl v dd đã đ ề ấ ụ ể ể ự ủ ẽ ư ủ ươ ch tr h th ng pl v đ t đai chính ph s đ a ra các chính sách c th đ th c ề ấ ệ hi n qh,khsdđ, b ng giá đ t,các th t c hành chính v đ t đai…
ủ ế ủ ự ệ ệ ả ầ ả ộ ng ti n qu n lý xh ch y u c a nn, các ho t đ ng trong qu n lý đ cũng c n th c hi n theo m t
ạ ả ươ ậ ạ ộ pháp lu t là ph ậ ấ ố cách th ng nh t , chính quy theo các văn b n quy ph m pháp lu t
ạ ướ ượ c đ
ơ ụ ấ ể ủ ả ả ả ả
ấ ơ ở ọ ộ ự ệ ế ả
ự ư ự ẽ ệ ấ ạ
ị ị ưở ơ ở ậ ủ ề ử ụ ệ ấ ừ ấ ướ ạ ả ắ
ử ụ ề ề ấ ự ậ ị ẳ các vb pl là n i các chính sách dd c a đ ng, nhà n c quy ph m hóa. Chúng ta kh ng đ nh chính sách và pháp ổ ầ ế ậ lu t là công c quan tr ng nh t đ qu n lý nn thì ban hành các văn b n pl cũng ph i chi m v trí hang đ u vbpl n ị ự ế ng tr c ti p đ n các đ nh c c quan h xã h i trong lĩnh v c đ, nó là c s trong qua trình qly nn. Các vbpl nh h ế ộ n i dung khác. T các vbpl, s xây d ng các chính công vi c th c hi n nh t quán, có c s . nh quy ho ch, k c. khi thuc ho ch s d ng đ t ph i tuân theo các quy t c v s d ng đ t và các chinh sach pháp lu t c a nhà n ề ấ hien các đi u tra, thanh tra v đ t đai, phai th c hien nghiêm túc, đúng quy đ nh theo lu t pháp v đ t đai, thanh tra
5
ơ ở ề ợ ệ ấ ướ ọ
c và ng dân trong các quan h ề ấ ủ i ích c a nhà n ơ ở ể ụ ệ ệ
ệ ề ấ ướ ự ư ệ ệ ấ ề VD ldd là c s quan tr ng nh t v các quan h đ t đai quy n l ấ ổ ấ đ t đai. Ldd là tài li u chính quy, t ng h p quan trong nh t là c s đ th c hi n các chính sach v đ t đai. Ngoaifi ể ướ ng đã thi hành, th c hi n và công tác các vi c v đ t đai. ra nghà n ợ ị , nghi d nh đ h c còn ban hành các thong t
VD
Ị
Ộ Ố Ề
Ủ
Ậ
Ấ
Ế
Ị
Ị NGH Đ NH
43/2014 CP QUY Đ NH CHI TI T THI HÀNH M T S ĐI U C A LU T Đ T ĐAI
Ị
Ề Ử Ụ
Ấ
Ị
Ị NGH Đ NH
Ề 45/2014/NĐCP QUY Đ NH V THU TI N S D NG Đ T
ạ ấ ờ ộ ề ử ụ ấ ừ ướ tr c ngày 15/10/1993 và không có m t trong các lo i gi y t
ậ ấ ử ụ ấ ở ạ ề ả i các kho n 1, 2 và 3 Đi u 100 c a Lu t Đ t đai. Trong đó ông A s d ng 500 m2 là đ t , ông B s
ế ế ủ ụ ả ả ưở ấ quy ử ấ ng ch bi n nông s n. Tháng 8 năm 2014, c hai ông làm th t c xin c p
Câu 9: Ông A và ông B đ u s d ng đ t t ủ ị đ nh t ụ d ng 1.000m2 là đ t làm nhà x ờ ồ ấ ượ ệ ụ ậ ượ ấ GCN, đ ng th i xin đ v n v ượ ư ấ ề di n tích đ t đ c t c công nh n và nghĩa v tài chính khi đ c c p GCN.
ị ả ậ ề ấ ố ớ ườ ể ị Anh ch hãy gi ủ i thích đ hai ông rõ quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai đ i v i tr ợ ủ ng h p c a hai
ông.
ị
ợ
ớ
ạ
ế
iả ờ : ườ
ợ ử ụ
ể
ề
ả
i đi m a, b Kho n 1 Đi u 20
ư
ng h p s d ng đ t c a 02 ông n u phù h p v i quy đ nh t ố
ả
c c p GCN nh sau: ị
ả ộ
ạ ệ
ị i kho n 1 Đi u 6 c a Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP, ông A “ ấ ở
ậ
ể
ị
ị ướ ị
ậ
ạ ờ i th i đi m có quy t đ nh công nh n quy n s d ng đ t c a c quan nhà n ấ ượ c “
ươ ng m i, d ch v ậ
ệ ấ ượ
ấ ơ ở ả đã xây d ng công trình đó; hình th c s d ng đ t đ
ự ế ề ử ụ
ứ ử ụ ị ổ
ờ ạ ử ụ
ệ ấ
ự ấ
ấ
Tr l ấ ủ 1. Tr ượ ấ ủ ị ị c a Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP thì đ ề ủ ố ề ị không ph i n p ti n Theo quy đ nh t ứ ỗ ộ ử ụ ạ ấ ở ấ ố ớ ử ụ cho m i h gia đình, đang s d ng trong h n m c công nh n đ t s d ng đ t đ i v i di n tích đ t ấ ề ử ụ ả ộ ấ ở ế ứ ấ ở ượ ạ ệ ố ớ ậ (n u có) thì ph i n p ti n s d ng đ t t h n m c công nh n đ t cá nhân; đ i v i di n tích đ t v ể ị ề ả đ tấ theo giá đ t c th (quy đ nh t ấ ụ ể ề ử ụ ằ i Đi m b, Đi m c Kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh b ng 50% ti n s d ng ấ ủ ơ ề ử ụ ậ ế ị ạ ố ể c có s 45/2014/NĐCP) t ụ ấ ề .”; ông B đ ẩ ạ th m quy n công nh n đ t c s s n xu t phi nông nghi p, đ t th ứ ư c công nh n nh hình th c theo di n tích th c t ề ử ả ộ giao đ t có thu ti n s d ng đ t, th i h n s d ng đ t là n đ nh lâu dài” và “ không ph i n p ti n s d ng ụ đ tấ .”
ờ
ấ
ạ
ể
ắ ầ ử ụ
ợ ề
ấ ở
c c p GCN đ t
ạ
ệ
ư ứ
ấ ố ớ
i Đi u 22 Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP, nh ng nay n u đ ấ
ị
ấ theo giá đ t quy đ nh t
ệ
ề ử ụ
ị
ế ậ ấ ượ ạ ị
ấ ở t h n m c công nh n đ t ờ
ể
ể
ạ
i
ậ ề ạ Đi mể b, Đi m c Kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh 45/2014/NĐCP) t
ạ i th i đi m b t đ u s d ng đ t đã có m t trong các hành vi vi ph m ả ị thì ph i ạ i theo giá i th i đi m có
ậ
ề
ẩ
ấ ố ớ ả ấ ủ ơ ể
c có th m quy n”. ộ
ạ
ắ ầ ử ụ ế
ấ
ị
ợ ề ư
ứ
ấ ả ờ ạ ử ụ ể
ướ ấ ượ ấ ớ ể
ạ ấ ả
ệ
ả i Đi m b, Đi m c Kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh s ờ ạ ử ụ ề ử ụ
ế ị
ả
ạ
ờ
ề i Kho n 3 Đi u 126 LĐĐ t
ạ ướ
ề
ẩ
ộ ườ ng h p ông A, “t 2. Tr ị ị ạ ượ ấ ố theo quy đ nh t ề ử ụ ấ ở ộ n p 50% ti n s d ng đ t đ i v i di n tích đ t trong h n m c công nh n đ t ứ ộ ấ ả B ng giá đ t; n p 100% ti n s d ng đ t đ i v i di n tích đ t v ấ ụ ể ị đ t c th (quy đ nh t ề ử ụ ế ị quy t đ nh công nh n quy n s d ng đ t c a c quan nhà n ờ ạ ườ i th i đi m b t đ u s d ng đ t đã có m t trong các hành vi vi ph m theo ng h p ông B, “t Tr ấ ố ị ạ ị c c p GCN đ t s n xu t kinh doanh phi i Đi u 22 Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP, n u đ quy đ nh t ả ộ ề ử ụ ệ ấ nông nghi p nh hình th c giao đ t có thu ti n s d ng đ t v i th i h n s d ng lâu dài thì ph i n p ố ị ị ề ạ ị ấ ụ ể (quy đ nh t đ tấ theo giá đ t c th ề ử ụ 50% ti n s d ng ấ ấ đ tấ cao nh t quy ủ 45/2014/NĐCP) c a lo i đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p có th i h n s d ng ấ ủ ơ ậ ể ị đ nh t i th i đi m có quy t đ nh công nh n quy n s d ng đ t c a c quan nhà n
c có th m quy n.”
6
ế ể ạ ể ạ ả ư ấ
2 đ t nh ng không có gi y t
ấ ờ
ố i di chúc. Trong kh i tài s n ông đ l ắ i có 200 m ữ ề ớ ấ ề ử ụ ấ ả ườ ừ ế
ừ ế ử ấ ấ ề ề ấ ả ị i cùng hàng th a k tài ế ư ế Câu 10: Ông A ch t, không đ l ề v quy n s d ng đ t và cũng không có tài s n g n li n v i đ t. Nay nh ng ng ả s n tranh ch p v quy n th a k th a đ t này. Theo anh, ch tranh ch p này gi i quy t nh th nào?
ấ ờ ề ề ử ụ ớ ấ ư ề ả ắ ấ v quy n s d ng đ t cũng nh không có tài s n g n li n v i đ t. Trong th này có
ể ả ư ấ Đay là th a đ t ko có gi y t th x y ra 3 th
ấ ệ ứ ậ ấ ị ạ ẽ ự ệ ơ Đ t đó đ đi u ki n c p gi y ch ng nh n theo quy đ nh t i d101ldd thì c quan NN s th c hi n chia
ề ủ ề ấ ừ ế quy n th a k theo hàng
ồ ấ ẽ ạ ư ệ ề ể ấ ờ ể ấ Đ t đó ko rõ đi u ki n pháp lý ve qsdđ, ch a th c p GCN thì NN s t m th i thu h i đ t và ko th chia
ừ ế ề quy n th a k
ấ ậ ấ ậ ướ ẽ ử ấ ồ ạ Đ t đó là đ t vi ph m pháp lu t vì v y nhà n c s thu h i th a đ t đó.
ả ệ ỹ ấ ồ ắ ủ ậ ấ ấ ừ ư ộ ấ
ặ ụ Câu 11: Nguyên t c c a ngành Lu t đ t đai: “ u tiên b o v qu đ t tr ng lúa, đ t r ng phòng h và đ t ừ r ng đ c d ng”
ả ả ậ ấ ứ ủ ẫ ắ ị D n ch ng các quy đ nh c a Lu t Đ t đai b o đ m nguyên t c trên?
ấ ồ
Đi u 1ề 34. Đ t tr ng lúa
ướ
ả
ử ụ
ế
ạ
1. Nhà n
ườ
ầ
ả
ộ
ấ ồ ệ t ph i chuy n m t ph n di n tích đ t tr ng lúa sang s
ệ ấ ồ ế ng h p c n thi
ệ Tr
ấ ồ ệ
ệ
ệ
ặ
ấ
ổ
ể c có chính sách b o v đ t tr ng lúa, h n ch chuy n đ t tr ng lúa sang s d ng vào ợ ử ể ầ ả ử ụ ướ c có bi n pháp b sung di n tích đ t ho c tăng hi u qu s d ng
ụ m c đích phi nông nghi p. ụ ụ d ng vào m c đích khác thì Nhà n ấ ồ đ t tr ng lúa.
ướ
ự
ụ
ọ
xây d ng k t c u h t ng, áp d ng khoa h c và công ngh
ệ
ỗ ợ ầ ư ồ
Nhà n ạ
ế ấ ấ ượ
ệ
ấ
ạ
c có chính sách h tr , đ u t hi n đ i cho vùng quy ho ch tr ng lúa có năng su t, ch t l
ạ ầ ng cao.
ỡ ủ ấ
ệ
2. Ng ể
ừ
ố
ấ ồ ụ ế
ụ
ệ
ẩ
ượ c ồ chuy n sang s d ng vào m c đích tr ng cây lâu năm, tr ng r ng, nuôi tr ng th y s n, làm mu i và vào ượ ơ m c đích phi nông nghi p n u không đ
ả ạ ườ ử ụ i s d ng đ t tr ng lúa có trách nhi m c i t o, làm tăng đ màu m c a đ t; không đ ồ ử ụ ướ c c quan nhà n
ộ ồ ủ ả ề c có th m quy n cho phép.
ấ ể ử ụ
c giao đ t, cho thuê đ t đ s d ng vào m c đích phi nông nghi p t ổ
ệ ừ ấ ồ
ướ ả ộ
ụ ệ
ướ
ể
ấ c Nhà n c ph i n p m t kho n ti n đ Nhà n
ấ c b sung di n tích đ t chuyên tr ng lúa n
đ t chuyên ị ướ c b
ộ ả ử ụ
ủ
ủ
ệ
ặ
ị
ườ ượ 3. Ng i đ ả ồ ướ ề tr ng lúa n ấ ồ ấ m t ho c tăng hi u qu s d ng đ t tr ng lúa theo quy đ nh c a Chính ph
ặ ụ
ề
ấ ừ Đi u 137. Đ t r ng đ c d ng
ướ
ấ ừ
ặ ụ
ổ ứ
ể
ệ
ả
ả
c giao đ t r ng đ c d ng cho t ấ ạ
ử ụ
ch c qu n lý r ng đ c d ng đ qu n lý, b o v theo ượ ế ợ ử c k t h p s
ặ ụ ề c có th m quy n phê duy t, đ
c c quan nhà n
ể ừ
ụ
ả ướ ậ ề ả
1. Nhà n ạ ế ấ
ừ ẩ ệ
ượ ơ ệ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ ủ ị ụ d ng đ t vào m c đích khác theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v và phát tri n r ng.
ặ ụ
ấ ừ
ừ
ả
ạ
ệ
ắ 2. T ch c qu n lý r ng đ c d ng giao khoán ng n h n đ t r ng đ c d ng trong phân khu b o v ệ
ặ ụ ự
ổ ứ ặ
ể ả
ệ ừ
ư
ề
ể
ộ
ỏ
ả nghiêm ng t cho h gia đình, cá nhân ch a có đi u ki n chuy n ra kh i khu v c đó đ b o v r ng.
ổ ứ
ụ ồ
ừ
ả
ộ
ấ ừ 3. T ch c qu n lý r ng đ c d ng giao khoán đ t r ng đ c d ng thu c phân khu ph c h i sinh thái ộ
ặ ụ ổ
ể ừ
ể ả
ự
ạ
ố
ị
ặ ụ ệ i khu v c đó đ b o v và phát tri n r ng.
cho h gia đình, cá nhân sinh s ng n đ nh t
ề
ộ
ấ ừ Đi u 136. Đ t r ng phòng h
7
ướ
ấ ừ
ừ
ứ
ổ
1. Nhà n
c giao đ t r ng phòng h cho t
ả ế
ử ụ
ừ
ấ
ạ
ơ
ồ
ạ ế ợ ử ụ
ụ
ẩ
ấ
ị
ệ ả ả ch c qu n lý r ng phòng h đ qu n lý, b o v , ừ ượ c c quan nhà ủ ượ c k t h p s d ng đ t vào m c đích khác theo quy đ nh c a pháp
ệ ể ừ
ệ
ộ ể ộ khoanh nuôi tái sinh r ng và tr ng r ng theo quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ ướ ề n c có th m quy n phê duy t, đ ậ ề ả lu t v b o v và phát tri n r ng.
ổ ứ
ừ
ả
ộ
ộ ể ừ
ấ ở ấ ả
ộ ệ
ấ
ấ
ể ả
ệ
ấ ừ 2. T ch c qu n lý r ng phòng h giao khoán đ t r ng phòng h cho h gia đình, cá nhân đang sinh ạ , đ t s n xu t nông
i đó đ b o v , phát tri n r ng; y ban nhân dân c p huy n giao đ t
ử ụ
ộ
Ủ ố s ng t ệ nghi p cho h gia đình, cá nhân đó s d ng.
ả
ệ ự
ừ
ư
ả
ổ ứ ự ừ ướ
ế ợ ử ụ
ể ừ
ấ
ố ể ừ ả 3. T ch c, h gia đình, cá nhân có nhu c u, kh năng b o v , phát tri n r ng và đang sinh s ng ộ ồ ạ ch c qu n lý và khu v c quy ho ch tr ng r ng phòng h thì ượ c k t h p s d ng đ t vào
c Nhà n
ầ ổ ứ ộ ể ả c giao đ t r ng phòng h đ b o v , phát tri n r ng và đ ậ ề ả
ộ ấ ừ ị
ể ừ
ệ ệ
ủ
ộ trong khu v c r ng phòng h mà ch a có t ượ đ ụ m c đích khác theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v và phát tri n r ng.
Ủ
ổ ứ
ế ị
ộ
ộ
ấ ỉ 4. y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh cho t ả
ấ ừ ướ
ượ ế ợ
ừ
ớ
ị
ự ế thuê đ t r ng phòng h thu c khu v c ch c kinh t ườ c k t h p v i kinh doanh c nh quan, du l ch sinh thái môi tr
i tán r ng.
ng d
đ
ộ
ậ ả
ướ
ệ
ị
c Nhà n
ồ 5. C ng đ ng dân c đ ượ
ộ ể ừ
ư ượ ấ ừ
ủ ề
ụ
ệ
ừ c giao r ng phòng h theo quy đ nh c a Lu t b o v và phát ộ ể ả c giao đ t r ng phòng h đ b o v , phát tri n r ng; có quy n và nghĩa v theo quy
ể ừ
ậ ả
ể ừ tri n r ng thì đ ệ ủ ị đ nh c a Lu t b o v và phát tri n r ng.
ế ạ
ắ ậ
ử ụ
ề
ạ
ấ Đi u 35. Nguyên t c l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t
ệ
ả
ợ
ườ
ứ
ế
ậ
ớ
ổ
4. Khai thác h p lý tài nguyên thiên nhiên và b o v môi tr
ng; thích ng v i bi n đ i khí h u
ụ ụ ợ
ố
ố
ộ
i ích qu c gia, công c ng, an
ỹ ấ ệ
ươ
ụ ả 7. B o đ m u tiên qu đ t cho m c đích qu c phòng, an ninh, ph c v l ườ ng. ninh l
ả ư ả ự ng th c và b o v môi tr
ề ử ụ
ề
ấ
ấ Đi u 54. Giao đ t không thu ti n s d ng đ t
ướ
ề ử ụ
ấ
ấ
ườ
ợ
Nhà n
c giao đ t không thu ti n s d ng đ t trong các tr
ng h p sau đây:
ủ ả
ự
ệ
ấ
ồ
ộ
ố 1. H gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i
ượ
ệ
ấ
ị
ạ
ậ
ế ả ứ ạ
ệ ề
đ
c giao đ t nông nghi p trong h n m c quy đ nh t
ủ i Đi u 129 c a Lu t này;
ộ ấ ừ
ấ ừ
ừ
2. Ng ự
ấ ừ ấ ử ụ
ặ ụ ố
ụ
ấ ả ấ ử ụ ộ
ườ
ụ
ị
ị
ườ ử ụ ụ ở ơ ằ ề
ủ
ả
ậ
ấ ự nhiên, đ t i s d ng đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng, đ t r ng s n xu t là r ng t ụ xây d ng tr s c quan, đ t s d ng vào m c đích qu c phòng, an ninh; đ t s d ng vào m c đích công ộ ợ ấ c ng không nh m m c đích kinh doanh; đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a không thu c tr ng h p quy đ nh ạ i kho n 4 Đi u 55 c a Lu t này; t
ử ụ
ể
ề
ấ ụ Đi u 57. Chuy n m c đích s d ng đ t
ử ụ
ả ượ
ụ
ể
ấ
ợ
ủ ơ
ướ
ng h p chuy n m c đích s d ng đ t ph i đ
c phép c a c quan nhà n
ẩ c có th m
1. Các tr ồ
ề
ườ quy n bao g m:
ủ ả
ấ ồ
ấ ồ
ấ ồ
ừ
ể
ấ
ồ
ấ a) Chuy n đ t tr ng lúa sang đ t tr ng cây lâu năm, đ t tr ng r ng, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t
làm mu i;ố
ộ ấ ừ
ấ ừ
ử ụ
ụ
ả
ấ
ể
c) Chuy n đ t r ng đ c d ng, đ t r ng phòng h , đ t r ng s n xu t sang s d ng vào m c đích
ấ ừ ấ
ặ ụ ệ khác trong nhóm đ t nông nghi p;
ử ụ
ể
ấ
ị
ườ ử ụ
2. Khi chuy n m c đích s d ng đ t theo quy đ nh t
ả ế ộ ử ụ
ệ
ấ i s d ng đ t ụ
ự ườ ử ụ
ấ ử ụ
ị ạ ấ
ụ
ể
ề ạ i kho n 1 Đi u này thì ng ậ ượ
ụ
ủ ả ph i th c hi n nghĩa v tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t; ch đ s d ng đ t, quy n và nghĩa v ủ c a ng
ề c chuy n m c đích s d ng
c áp d ng theo lo i đ t sau khi đ
ụ ụ ấ ượ i s d ng đ t đ
8
ề
ấ ử ụ ổ ị Đi u 125. Đ t s d ng n đ nh lâu dài
ư ử ụ
ệ
ấ
ộ
ị
ạ
ủ
ề
ả
ậ
ồ 2. Đ t nông nghi p do c ng đ ng dân c s d ng quy đ nh t
i kho n 3 Đi u 131 c a Lu t này;
ộ ấ ừ
ặ ụ
ấ ừ
ấ ừ
ừ
ấ
ả
ự
3. Đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng, đ t r ng s n xu t là r ng t
nhiên;
ề
ườ
ợ
ượ
ể
ậ
ượ
ậ ặ
Đi u 191. Tr
ng h p không đ
c nh n chuy n nh
ề ử ụ ng, nh n t ng cho quy n s d ng
đ tấ
ổ ứ
ượ
ể
ế
ậ
ề ử ụ
ấ ừ
2. T ch c kinh t
ử ụ
ấ
ặ ụ ạ
ượ ơ
ử ụ
ế
ạ
ấ
ấ ồ ng quy n s d ng đ t tr ng lúa, đ t r ng phòng ụ ng h p đ c chuy n m c đích s d ng đ t theo ướ
ệ
không đ c nh n chuy n nh ủ ộ ộ ấ ừ h , đ t r ng đ c d ng c a h gia đình, cá nhân, tr tr quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ
ượ ừ ườ c c quan nhà n
ể ợ ượ ề ẩ c có th m quy n phê duy t.
ế ả
ự
ệ
ấ
ộ
ượ
ể
ậ
ượ
3. H gia đình, cá nhân không tr c ti p s n xu t nông nghi p không đ
c nh n chuy n nh
ng,
ấ ồ
ậ ặ
ề ử ụ nh n t ng cho quy n s d ng đ t tr ng lúa.
ấ ở ườ ạ ị Câu 12: T i sao LĐĐ 2003 và LĐĐ 2013 có quy đ nh “đ t có v n, ao?
ậ ề ấ ể ả ụ ủ ệ ị ố ế Áp d ng quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai hi n hành đ gi i quy t tình hu ng sau:
ử ụ ộ ượ ộ 03 h là A, B, C s d ng 03 th a đ t ử ấ ở ừ ướ t tr
ừ ế ộ ể ậ ượ ợ c ngày 18/12/1980. Trong đó h ông A do đ ộ ượ ơ ướ ẩ th a k ; h ông B do nh n chuy n nh ng h p pháp; h ông C do đ c c quan nhà n ậ c nh n ề c có th m quy n
ổ ư ớ ệ ấ ủ ả ề ử ụ ử ụ ấ ấ ờ ề ụ v quy n s d ng đ t c a c 03 h đ u ghi m c đích s d ng đ t là th c v i di n tích 1000
ấ ở ự ế ỗ ộ ỉ ử ụ ạ ườ giao. Gi y t m2/h nh ng th c t ộ ư ộ ề 2 làm đ t m i h ch s d ng 100 m còn l i làm v n và ao cá.
ộ ượ ấ ớ ệ ấ ở ứ ạ ấ a) H ông A đ c c p GCNQSDĐ năm 2002 v i di n tích đ t theo h n m c giao đ t là 200 m
2 ,
ệ ạ ấ ườ di n tích còn l i, trong GCNQSDĐ ghi là đ t v n.
ạ Đúng hay Sai? T i sao?
ủ ụ ộ ấ ườ C quan tài nguyên và môi tr ng làm th ủ
ượ ấ ớ ệ ấ ở b) Năm 2006, h ông B làm th t c xin c p GCNQSDĐ. ộ ụ t c cho h ông B đ c c p GCNQSDĐ v i di n tích đ t là 1.000 m ơ 2 .
ạ Đúng hay Sai? T i sao?
ủ ụ ư ộ ấ c) H ông C ch a làm th t c xin c p GCNQSDĐ.
ướ ồ ấ ủ ả ộ ể ử ụ ụ ể ế c thu h i đ t c a c 03 h đ s d ng vào m c đích phát tri n kinh t ị , anh, ch hãy cho
Nay Nhà n ươ ế ồ ườ ố ớ ộ t ph bi ng án b i th ng đ i v i 03 h trên.
ệ
ề
ị
ườ
LDĐ Đi u 103. Xác đ nh di n tích đ t
ấ ở ố ớ ườ đ i v i tr
ợ ng h p có v
n, ao
ấ ườ
ủ ộ
ượ
ấ ở
ị
ử ấ
ả
ộ
1. Đ t v
n, ao c a h gia đình, cá nhân đ
c xác đ nh là đ t
ph i trong cùng m t th a đ t đang
có nhà
.ở
ệ
ề
ị
ườ
ắ ầ ừ ề
ị Quy đ nh v xác đ nh di n tích đ t
ấ ở ố ớ ườ đ i v i tr
ợ ng h p có v
n, ao b t đ u t
đi u 87
LĐĐ 2003.
Nguyên nhân
ễ
ấ
ỉ
ề ử ụ NĐ30/2000CP(23/8/2000) v thu ti n s d ng đ t. Trong đó ch mi n ti n s
ề ử ụ
ố ử ụ
ấ
ạ
ồ
ế ử ấ v quy n s d ng đ t, ngu n g c s d ng đ t,
ấ ứ ử ụ
ử ụ
ể
ấ
ề ừ T 2000, CP ban hành ấ ờ ề ế ứ ụ d ng đ t trong h n m c mà ko quan tâm đ n gi y t ấ ờ hình th c s d ng đ t, th i đi m s d ng đ t.
ợ
ệ
ừ
ườ
ế ượ
ở
c th a k , đ
có v
n ao
, đ
ề
ư ừ ấ
ượ ấ
ừ ấ
ứ
ậ
khai phá….) t
ấ ( ng h p nh hgđ có S=500m2 đ t ư ế
ụ
ứ
ệ
ụ
ấ
ấ T đó xu t hi n các tr ấ ự quy n cũ giao đ t, t ị ạ ỉ UBND C. t nh quy đ nh h n m c giao đ t ớ ượ 300m2 đ t kia thì m i đ
ườ c chính r t lâu(năm 1960) nh ng khi đi đăng kí c p gi y ch ng nh n thì ả ự b ng 200m2, th nên ph i th c hi n nghĩa v tài chính cho ờ ố ấ ở .Tuy nhiên ng dân đ i s ng khó khăn và nghĩa v tài
ấ ở ằ ậ c công nh n là đ t
9
ụ
ứ
ệ
ề
ậ
ấ
quá cao, ko có ti n th c hi n nghĩa v tài chính, vì v y khi ca
p gi y ch ng nh n ghi đ t
ự ể ả
ườ
ụ
ụ
ố
ậ ớ ấ ở ớ n 300m2 đ gi m nghĩa v tài chính, vì nghĩa v tai chính đ i v i đ t
ấ ở ơ l n h n
ề
ườ
ấ ở chính đ t ấ 200m2, đ t có ao v ớ ấ rat nhi u so v i đ t co ao v
n
ấ ở
ừ
ệ
ườ
ấ T đó xu t hi n đ t
có ao v
n.
ế
ề
ẳ
ả
ả
ấ ờ ề
ề ử ụ
ấ
ị
ạ
v quy n s d ng đ t quy đ nh t
ề i k1, đi u 100
ị Truoc h t ph i kh ng đ nh c 3 ông đ u có gi y t LDĐ
ứ
ệ
ệ
ạ
ớ
ượ
ấ c cap GCMNQSDĐ năm 2002 v i di n tích đ t theoo h n m c giao đât la 200m2, di n tích ị
ườ
ấ
ị
ị
ộ H ong A đ ạ còn l
n là đún theo quy đ nh cua ngh đ nh 38/2000/NĐCP
i 300m2 ghi đ t ao v
ấ
ơ
ườ
ủ ụ ng làm th t c cho h
ộ
ộ ượ ấ
ấ ở
ạ
ớ
ị
Năm 2006, h B làm th t c xin c p GCN QSDĐ, c quan tài nguyên vào môi tr ông B đ
ủ ụ c c p GCNQSDĐ v i s đ t
=1000m2 là đúng theo qđ nh t
i k2. Dd87 l2003
ướ
ồ ấ ủ
ể
Nay nhà n
ộ ể ụ ụ c thu h i đ t c a 3 h đ ph c v mđích phát tri n kte
ạ
ấ ở
ệ
ồ
ộ
ượ
ị c xđ nh l
i đi n tích đ t
theo qdinh tai đ b , k1, d23 NDD43/2024/NĐCP và đc b i th
ườ ng
H A,B đ 1000m2 đ t ấ ở
ủ ề
ệ ấ
ượ
ấ ở
ậ
c công nh n 1000m2 là đ t
theo dd103 l2013 nên cũng dc
ấ ở
ườ
ộ H C đ đi u ki n c p GCNQSDĐ nên đ ồ b i th
ng 1000m2 là đ t
ở ử ấ ở ộ ơ ệ ử ụ ạ Tuyên Quang n p đ n ki n đòi th a đ t mà ông B đang s d ng t
ử ấ ượ ấ ấ ờ Câu 13: Ông A ử ụ ộ i Gia Lâm, Hà N i ấ ư mà ông A đ a ra là gi y
(Ông B đã s d ng th a đ t này cách đây trên 40 năm và đã đ ờ ạ ể ậ ấ ủ ề ả c c p GCN) . Gi y t ệ ậ ơ ộ i đi m e kho n 1 Đi u 100 c a Lu t Đ t đai. Tòa án huy n Gia Lâm, Hà N i đã nh n đ n và t
ị quy đ nh t ụ ử ẩ ị ư th lý, chu n b đ a ra xét x .
ề ụ ệ ị ế Anh, ch có ý ki n gì v v vi c này?
ấ ờ ủ
ấ ờ ề
ế ộ
ẩ
ấ
ơ
ộ
Gi y t
c a A là gi y t
ề v qsdđ do c quan có th m quy n thu c ch đ cũ c p cho ng sdđ.
ứ
ấ
ấ
ấ
ề ử ụ ư ồ
ề ử ụ
ề ớ ấ
ở ữ ấ
ộ
ả và tài s n ề v quy n
ở ậ Tuy nhiên Đi u 100. C p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ấ ờ ề ộ ề ắ khác g n li n v i đ t cho h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c đang s d ng đ t có gi y t ấ ử ụ s d ng đ t
ộ
ử ụ
ạ
ị
ề ở ữ
ộ ở
ấ
ả
ấ ờ ấ ổ sau đây thì “1. H gia đình, cá nhân đang s d ng đ t n đ nh mà có m t trong các lo i gi y t ớ ấ ề ắ và tài s n khác g n li n v i đ t và
ề ử ụ c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà
ứ ậ ề ử ụ
ấ ả ộ
ấ
ượ ấ đ không ph i n p ti n s d ng đ t:
ấ ờ ề
ế ộ
ấ
ẩ
ơ
ộ
e, gi y t
ề v qsdđ do c quan có th m quy n thu c ch đ cũ c p cho ng sdđ.
”
ử ụ
ấ ổ
ệ
ả
ị
ạ ấ
nh ng ông A ko ph i là ng đang s d ng đ t n đ nh, nên vi c ông A đi đòi l
i đ t là
ấ ờ ư ị
ạ
Tuy Ô A có gi y t sai, ko đúng theo quy đ nh t
i d100 ldđ.
ậ ồ ơ ị ủ ị ườ ượ ấ ượ Câu 14: Theo quy đ nh c a quy trình l p h s Đ a chính, ng i SDĐ sau khi đ c c p GCN thì đ c ghi tên
ổ ị ề ạ ả ị vào S đ a chính. T i kho n 1 Đi u 100 LĐĐ quy đ nh:
ấ ổ ị ử ụ ộ ộ ạ ấ ờ “H gia đình, cá nhân đang s d ng đ t n đ nh mà có m t trong các lo i gi y t sau đây thì đ
ề ớ ấ ả ắ ề ở ữ ề ử ụ ứ ậ ấ ấ ở ượ ấ c c p ả và tài s n khác g n li n v i đ t và không ph i Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà
ộ ề ử ụ ấ n p ti n s d ng đ t:
ề ử ụ ấ ạ ờ ượ ơ ứ ấ ậ ướ ề ấ ẩ ặ b) Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t t m th i đ c c quan nhà n c có th m quy n c p ho c có
ấ ổ ị ổ ướ ộ tên trong S đăng ký ru ng đ t, S đ a chính tr c ngày 15 tháng 10 năm 1993;”
10
ạ T i sao?
ả ướ ủ ề ấ ạ ạ ộ ỉ ị Ngày 10/11/1980 th tg CP ra ch th 299 v công tác đo đ c, phân h ng và dăng kí ru ng đ t trên c n c
ầ ấ ế ủ ướ ạ ấ ả ấ ậ
ố ấ ệ ả ướ ạ ế ồ ẩ ự ề ậ
ấ ề ặ ọ
ứ ệ ề ế ề ấ ặ ơ
ậ ả ệ ấ ẩ ờ ươ ự ệ ạ ậ m t s đ a ph
ờ ở ộ ố ị ể ấ ể ề ậ ạ ỉ
ồ ơ ị ổ ộ ạ ng y c u cac ngành, các c p ti n hành công tác đo đ c, l p b n đ phân lo i đ t , phân h ng đ t canh tác, Th t ơ c. Vì v y các c quan có th m quy n tích c c khuy n khích ng dân và đăng kí th ng kê di n tích đ t trên c n ấ dki, c p GCNQSDĐ, tuy nhiên giai đ a này đ t nc ta còn g p nhi u khó khăn, nghèo đói,( tr 15/10/1993) cho nên ườ ấ vi c in gi y ch ng nh n g p nhi u khó khăn do thi u kinh phí, vì v y c quan có th m quy n đã c p cho ng i ậ ạ ng khó khăn, ngay c vi c c p GCN t m th i cũng khó th c hi n vì v y dân GCN t m th i, ề ử ụ ờ ứ ị công ch c đ a chính đã ko th c p GCN, GCN t m th i cho ng dân, mà ch có th cong nh n v quy n s d ng ấ ấ ủ đ t c a ng sdđ trong h s đ a chính, s đăng kí ru ng đ t
ể ậ ấ ề ộ ề ả ị ườ ợ ướ ng h p Nhà n ồ ấ c thu h i đ t
Câu 15: Đi m c kho n 1 Đi u 64 Lu t Đ t đai quy đ nh v m t trong các tr do vi ph m: ạ
ấ ượ ố ượ ề ẩ ặ “Đ t đ c giao, cho thuê không đúng đ i t ng ho c không đúng th m quy n;”
ậ ạ ị ị ủ ố ề ị V y t i sao Đi u 24 c a Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP quy đ nh:
ề ở ữ ề ử ụ ệ ấ ứ ấ ậ ấ ở ắ ả “Vi c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ề ớ ấ và tài s n khác g n li n v i đ t
ộ ượ ề ẩ cho h gia đình, cá nhân đã đ c giao không đúng th m quy n”.
ệ ự ậ ừ ồ ấ ệ ậ ạ Lu t 2013 có hi u l c thi hành t 1/7/2014 vì v y vi c thu h i đ t do vi ph m:
ấ ượ ố ượ ề ẩ ặ “Đ t đ c giao, cho thuê không đúng đ i t ng ho c không đúng th m quy n;”
ụ ỉ ườ ấ ợ Ch áp d ng cho các tr ẩ ng h p giao đ t ko đúng th m quyên sau ngày 1/7/2014
ề ẩ ấ ể ượ ấ ể ụ ụ ễ c xem xét c p gcn đ ph c v d dàng cho công tác
ề ấ ả Các TH giao đ t ko đúng th m quy n trc 1/7/2014, có th đ qu n lý v đ t đai.
ấ ị ắ ử ụ Câu 16: Nguyên t c s d ng đ t có quy đ nh:
ườ ử ụ ờ ạ ử ụ ấ ự ụ ủ ề ệ i s d ng đ t th c hi n quy n, nghĩa v c a mình trong th i h n s d ng đ t ấ và theo quy
“Ng ủ ậ ị đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. ”
ụ ề ị ườ ử ụ ụ ủ ự ề ệ ấ Anh ch hãy cho ví d v “n g i s d ng đ t th c hi n quy n, nghĩa v c a mình … theo quy
ủ ậ ị đ nh khác c a pháp lu t có liên quan
ị ự ọ ậ ủ ậ
ệ ệ ố ậ ụ ủ ự ề ệ ậ
ệ ậ ư ậ ự ụ ủ ả ậ
ạ ủ ậ NG SDĐ th c hi n các quy đ nh khác c a pl có liên quan trong đó pháp lu t có lien quan là các lu t, b lu t, vb quy t nam. Ng sdđ th c hi n quy n và nghĩa v c a mình ngoài tuân ph m pl trong h th ng lu t pháp hành chính vi ế ậ ấ , th theo lu t đ t đai mà còn ph i tuân th theo các chính sách pháp lu t khác, ví d nh lu t dân s , lu t kinh t lu t hôn nhân và gia đình...
ụ ừ ế ộ ấ ẻ ạ ừ ế ẫ ả ợ ự i th a k v n còn n ngân hàng tiên thì A ph i th c
ả ợ ệ ậ ượ ưở ví d khi A đ c h ụ hi n nghĩa v tài chính tr n thì m i đ ả ng th a k m t m nh đ t mà ng đ l ớ ượ c công nh n qsdđ
ử ụ ủ ự ệ ấ ả ậ ằ ố khi th c hi n góp v n b ng qsdđ, thì ng s d ng đ t ph i tuân th theo lu t tài chính

